• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
47
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 19 Ngày soạn: 12/1/2018

Ngày dạy: Thứ hai/ 15 /1/2018

HỌC VẦN BÀI 77

: ăc, âc

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ruộng bậc thang. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: SGK bài 77 2. Viết: hạt thóc, bàn bạc.

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ăc ( 8') a) Nhận diện vần: ăc - Ghép vần ăc

- Em ghép vần ăc ntn?

- Gv viết: ăc

- So sánh vần ăc với ac?

b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - c - ăc.

mắc - Ghép tiếng mắc

- Có vần ăc ghép tiếng mắc. Ghép ntn?

- Gv viết :mắc

- Gv đánh vần : mờ - ăc - măc - sắc - mắc.

mắc áo * Trực quan tranh : mắc áo + Bức tranh vẽ gì?

- Có tiếng " mắc" ghép từ : mắc áo.

- Em ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

Hs ghép ăc

- ghép âm ă trước, âm c sau - Giống đều có âm c cuối vần, Khác vần ăc có âm ă đầu vần, vần ac có âm a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm m trước, vần ăc sau dấu sắc trên ă.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát + Cây mắc áo - Hs ghép

- Ghép tiếng mắc trước rồi

(2)

- Gv viết: mắc áo - Gv chỉ: mắc áo

:ăc - mắc - mắc áo

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăc

- Gv chỉ: ăc - mắc - mắc áo.

âc ( 7') ( dạy tương tự như vần ăc) + So sánh vần âc với vần ăc?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') màu sắc giấc ngủ

ăn mặc nhấc chân

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăc (âc), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d)Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ăc, âc +

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăc, âc ? + So sánh vần ăc với âc?

+ Khi viết vần ăc, âc viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu ăc, âc, HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

mắc áo, quả gấc

ghép tiếng áo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới: mắc áo, tiếng mới là tiếng mắc, vần ăc - 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ă và â.

- 6 Hs đọc, lớp đọc - 2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần ăc(âc): sắc, mặc, giấc ngủ, nhấc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

+ Vần ăc gồm âm ă trước, âm c sau. âc gồm â trước c sau. ă, â, c cao 2 li.

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ă và â.

- Hs nêu: + viết vần ac rồi lia tay viết dấu phụ trên a để được ăc, âc.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn Tiết 2

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(157) + Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi và đàn chim...

(3)

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ăc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (157) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Các bác đang càybừa, cấy ở đâu?

+ở miền nào mới có ruộng bậc thang?

+Ruộng bậc thang có gì khác ruộng ở đồng bằng?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Gv viết mẫu vần ăc HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âc, mắc áo, quả gấc dạy tương tự như vần ăc)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 78.

- 1 Hs đọc: Những đàn ...

...

Như nung qua lửa.

+ mặc áo - 2 Hs đọc

+ ... có 5 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 5 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần - 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Ruộng bậc thang

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

+ Vẽ các bác đang càybừa, cấy.

+ ở trên các thửa ruộng bậc thang.

...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Hs nêu

- Mở vở tập viết bài 77 - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

TOÁN

TIẾT 71 : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI A- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười một,mười hai.HS biết đọc,viết các số đó.Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 11( 12) gồm 1 chục và 1( 2) đơn vị.

(4)

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc , viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG:

- Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

- Hãy điền các số vào các vạch trên tia số.

0...

10

- Đọc các số trên tia số.

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp 2. Giới thiệu số 11, 12. (15’) a). Giới thiệu số 11:

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 11 + Đọc: Mười một

+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

+ Nêu cách viết số 11.

- Gv viết mẫu 11 HD 2 chữ số 1 viết liền nhau.

b) Giới thiệu số 12.

- Y/C lấy 1 bó chục qtính và hỏi có mấy que tính?

+ Thêm 2 que tính nữa vậy có tất cả mấy que tính?

- Gv ghi bảng: 12 + Đọc: Mười hai

+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

+ Nêu cách viết số 12.

+ Hãy viết số 12.

- Gv Nxét uốn nắn

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc

- Hs thực hành + Được 11 que tính

+3Hs đọc mười một,đồng thanh +3 Hs nêu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 là số có hai chữ số. Là 2 chữ số 1

+ Viết chữ số 1 hàng chục trước, chữ số 1 hàng đơn vị sau - Hs viết bảng.

- Hs thực hành

+ Có 10 qtính ( 1chục qtính)

+Có tất cả 12 que tính + 6Hs đọc mười hai, đồng thanh

+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 là số có hai chữ số.

chữ số 1 và chữ số 2

+Chữ số 1 hàng chục viết trước, chữ số 2 hàng đơn vị viết sau + Hs viết: 12

- Hs Nxét

(5)

+ Em có Nxét gì về số 11 và 12?

- Gv chỉ 11, 12

+Hãy nêu số só 2 chữ số đã học?

+ Trong 3 số10, 11, 12 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?số nào ở giữa số 11 và 13 3. Thực hành:

*Bài 1: (3’)Điền số thích hợp vào ô trống:

- Y/C đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.

=> Kquả: 10, 11, 12.

*Bài 2: (4’)Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):

* Trực quan bảng phụ:

1 chục đơn vị . . . . .

. . . . .

. - HD vẽ mẫu:+ một chục = mấy?

- Vậy vẽ 10 chấm tròn vào hàng 1 chục + Mấy đơn vị?

+ Vẽ mấy chấm tròn?

+Y/C Hs vẽ thêm cho đủ 1chục1đvị,1 chục 2 đơn vị

- Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa

*Bài 3: (4’)Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông:

+ Nêu Y/C bài

- Y/C Hs đếm số hình và tô cho đúng.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

+ Bạn nào còn có cách tô khác? Hãy lên tô - Gv Nxét, chữa bài.

* Bài 4( 3’): Điền số vào mỗi ô trống.

- Nhận xét, chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Đếm số từ 0 đến 12?

- Những số nào được viết bằng 1 chữ số?

Những số nào được viết bằng 2 chữ số?

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng trước là chữ số hàng gì? Chữ số đứng sau là chữ số hàng gì?

- Nxét giờ học.

.

+ Số 11 và số 12 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 1, 2.

- 4 Hs đếm , đồng thanh + Số 10, 11, 12

+ Số 11 bé nhất, số 13 lớn nhất.

Số 12 ở giữa số 11 và 13 + 2 Hs nêu Y/C.

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ sung

+ 2 Hs nêu Y/C:Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)

-1 chục = 10 - 1 đơn vị

- Vẽ 1 chấm tròn - Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng lớp - đổi bài Ktra Kquả, Nxét

+ 2 Hs nêu Y/C: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông - 2 Hs làm bảng, Hs Nxét

- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả - Hs tô, Hs lớp Nxét

+ HS làm bài.

- Đổi vở kiểm tra.

+ Hs đếm, đồng thanh

+ Số 0, 1, 2, 3, 4, 5,6, 7, 8, 9.

- 10, 11, 12.

+Số có 2 chữ số chữ số đứng trước là chữ số hàng chục, Chữ số đứng sau là chữ số hàng đơn vị.

(6)

ĐẠO ĐỨC

BÀI 9: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (TIẾT 1)

I.

MỤC TIÊU :

+ Kiến thức: Giúp hs hiểu cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo vì thầy, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em lên người,rất thương yêu các em. Để tỏ ra lễ phép vâng lời thầy cô giáo các em cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng dùng 2 tay khi trao hay nhận vật gì đó từ thầy cô…phải thực hiện theo lời dạy bảo từ thầy cô mà không được làm trái…

+ Kĩ năng: Có tình cảm yêu quý kính trọng thầy cô giáo.

+ Thái độ : có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô trong học tập rèn luyện sinh hoạt hằng ngày

II. KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thảo luận nhóm

- Đóng vai - Động não

IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Vở bài tập Đ Đ.

- Tranh ảnh minh hoạ.

- Điều 12 công ước quốc tế.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A..Kiểm tra bài cũ:( 5)

- Vì sao phải giữ trật tự trong trường, lớp học?

- Mất trật tự trong lớp có tác hại gì?

- Gv nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:( 1') Trực tiếp 2. Kết nối:

*Hoạt động 1: ( 10') Đóng vai Bài tập 1.

- Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm hs đóng vai theo một tình huống của bài tập 1.

- Gọi hs các nhóm lên đóng vai trước lớp.

+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào chưa thể hiện được ....?

+ Em cần phải làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?

- 2 Hs nêu - 2 Hs nêu

- Thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện các nhóm lên thể

hiện.

- Hs Nxét

(7)

+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?

=>Kl:- Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.

- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa hoặc nhận bằng hai tay và nói lễ phép...

* Hoạt động 2:( 8') Hs làm bài tập 2.

- Cho hs thảo luận theo cặp xem bạn nào trong tranh đã lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo?

- Gọi hs trình bày, giải thích lí do tại sao?

- Cho hs trao đổi, nhận xét.

- Kết luận: Thầy, cô giáo đã không quản ngại khó nhọchăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.

* Hoạt động 3: HĐ lớp (6')

- HS kể em đã biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ntn?

3. Củng cố- Dặn dò:( 5')

- Đọc phần ghi nhớ trong SGK

* Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những diều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, quyền được phát triển,.. Vì vậy các em cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.

+3 Hs: đứng nghiêm chào

( Đứng khoanh tay,...) + Vài hs nêu.

- Hs Nxét, bổ sung.

- Hs lắng nghe.

- Thảo luận theo cặp.

- Vài hs đại diện nêu.

- Hs nêu.

- Hs lắng nghe.

- 6-> 9 Hs kể - Hs Nxét, bổ sung - 3 Hs đọc, đồngthanh

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ NÓI LỜI CHÚC MỪNG NĂM MỚI I. MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu: Tết Nguyên đán là ngày Tết cổ truyền lớn nhất, lâu đời nhất của dân tộc.

- Hs biết nói lời chúc mừng tốt đẹp trong ngày Tết Nguyên đán.

II. ĐỒ DÙNG:

Hình ảnh về Tết Nguyên đán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Bước 1: Chuẩn bị:- Trước 2-3 ngày, gv phổ Hs theo dõi

(8)

biến cho hs: Hãy suy nghĩ những lời chúc của mình dành tặng cho người thân, bạn bè để tiết sinh hoạt tới sắm vai và nói lời chúc Tết.

Bước 2: Tìm hiểu về Tết Nguyên đán:

Giáo viên giới thiệu một số hoạt động của Tết Nguyên đán:

- Mọi người đi sắm Tết, chúc Tết.

- Hoa đào, hoa mai là hoa truyền thống tượng trưng cho ngày tết.

- Không khí Tết tưng bừng, náo nhiệt Bước 3: Nói lời chúc mừng năm mới

- Gv hd cả lớp hoạt động theo nhóm đôi sắm vai chúc Tết người thân, bạn bè, thầy cô giáo.

- Các nhóm hs lên sắm vai chúc Tết trước lớp.

Các nhóm sắm vai theo nhiều đối tượng khác nhau, ví dụ: cháu chúc Tết ông bà, con chúc Tết cha mẹ, bạn bè chúc Tết nhau…

Bước 4: Nhận xét – Đánh giá:

Gv khen ngợi hs có những lời chúc thể hiện sự lễ phép, quan tâm…

Hs theo dõi lắng nghe.

Hs sắm vai nói lời chúc tết.

Ngày soạn: 13/1/2018

Ngày giảng: Thứ ba / 16 /1 /2018

TOÁN

TIẾT 72 : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM A- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười một,mười hai.HS biết đọc,viết các số đó.Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 11( 12) gồm 1 chục và 1( 2) đơn vị.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc , viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG:

- Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

1. Viết số mười một,mười hai

2. Đếm các số từ 10 đến 12, 12, đến 10.

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1 Hs làm bảng, lớp viết bảng con

- Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc

(9)

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp 2. Giới thiệu số 13, 14, 15. (15’) a). Giới thiệu số 13:

* Gv, Hs thực hành

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời.

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

+ Vì sao em biết?

- Gv ghi bảng: 13 vào ô viết số Chục Đơn

vị

Viết số

Đọc số

1 3 13 Mười ba

1 4 14 Mười bốn

1 5 15 Mười lăm

- HD cách viết: viết từ trái sang phải, chữ số hàng chục viết bên trái, chữ số 3 hàng đơn vị viết

bên phải. 13 đọc: Mười ba - Gv chỉ 13

- Gv viết mẫu 13 HD viết từ trái sang phải:

chữ số 1 viết trước rồi chữ số 3 viết bên phải.

b) Giới thiệu số 14, 15 ( Dạy tương tự số 13) - Gv chỉ 13, 14, 15

+ Em có Nxét gì về số 13, 14 và 15?

+ Trong 3 số13, 14, 15 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số nào ở giữa số 13 và 15.

+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?

- Gv ghi bảng, chỉ 10, 11, 12, 13, 14, 15.

+ Các số được viết theo thứ tự nào?

+Trong 10-> 15 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục que tính, và 3 que tính rời + Được 13 que tính

+ Vì 10 que tính và 3 que tính là mười ba que tính

+ Vì 1 bó que tính và 3 que tính rời là mười ba que tính.

+ 3 Hs đọc mười ba, đồng thanh - Hs viết bảng con.

+ 6 Hs đếm, đồng thanh - Hs Nxét

+ Số 13, 14 và số 15 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 3, 4, 5.

+ Số 13 bé nhất, số 15 lớn nhất.

Số 14 ở giữa số 13 và 15 + 10, 11, 12, 13, 14, 15.

- 3 Hs đềm từ 10-> 15, 15->10, đồng thanh

+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.

Trong 10-> 15 số 10 bé nhất, Số 15 lớn nhất. Vì các số có chữ số hàng chục giống nhau đều bằng 1, các chữ số hành đơn vị khác nhau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, số 0 bé nhất, số 5 lớn nhất.

Vì vậy số 10 bé nhất, Số 15 lớn nhất.

(10)

+ Vì sao em biết?

3. Thực hành:

*Bài 1( 5’):Viết số:

a) Mười, mười một, mười hai, ...mười lăm.

=> Kquả: 10, 11,12, 13, 14, 15.

b)Viết số theo thứ tự vào ô trống:

- Gv Y/C Hs viết số

=>Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15 15, 14, 13, 12, 11, 10.

+ Dãy số 10, 11, ...15 được viết theo thứ tự nào?

+ Dãy số 15, 14, ...10 được viết theo thứ tự nào?

+ ...

- Gv Nxét .

*Bài 2: ( 3’) Điền số thích hợp vào ô trống : - Y/C đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.

=> Kquả: 13, 14, 15.

- Gv Nxét, sửa chữa

*Bài 3: ( 4’)Nối mỗi tranh với một số thích hợp( themẫu):

* Trực quan 3 bài hình vẽ

+ Nêu Y/C bài nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu):

- HD: mỗi tổ 1 Hs thi nối đúng, nối nhanh, ...

+ Muốn nối đúng số con ngựa làm thế nào?

- Y/C Hs đếm số con vật rồi nối đúng trong (1')...

- Hs chữa bài, đối chiếu Kquả, Nxét

=> Kquả: 13 con ngựa, 15 con vịt, 14 con thỏ, 12 con bò.

- Gv Nxét tuyên dương - Gv Nxét, chữa bài.

* Bài 4( 3’): Điền số vào mỗi vạch của tia số.

- 2 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài, 1Hs làm bảng, Hs Nxét Kquả.

+ Hs Nxét, trả lời

+ 2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ sung

+Dãy số 10, 11, ...15 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

+ Dãy số 15, 14, ...10 được viết theo thứ tự lớn đến bé

- 2 Hs nêu Y/C:

+ Hs làm bài + 1 Hs đọc Kquả + Hs Nxét,bổ sung - 2 Hs nêu Y/C

+ đếm số con ngựa rồi nối vào số tương ứng

+ 3 Hs làm bảng + Hs làm bài

+ Hs lớp Nxét Kquả + Hs đối chiếu Kquả

- HS làm bài.

- 2 Hs đếm, đồng thanh

+Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng chục, Chữ số đứng bên phải là chữ số

(11)

- Nhận xét, chữa bài.

- Yêu cầu HS đọc các số trên tia số.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Đếm số từ 10 đến 15

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng gì? Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng gì?

- Nxét giờ học.

-Về viết số 13, 14, 15 vào vở li và chuẩn bị tiết 73.

hàng đơn vị.

HỌC VẦN BÀI 78:

uc, ưc

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uc,ưc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uc,ưc - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ai thức dậy sớm nhất. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn, bảo vệ, chăm sóc các loài vật nôi trong gia đình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Phòng học thông minh

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: SGK bài 77 2. Viết: mặc áo, giấc ngủ - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

uc ( 8') a) Nhận diện vần: uc - Ghép vần uc

- Em ghép vần uc ntn?

- Gv viết: uc

- So sánh vần uc với oc?

b) Đánh vần:

- Gv HD: u - c - uc.

trục - Ghép tiếng trục

- Có vần uc ghép tiếng trục. Ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép uc

- ghép âm u trước, âm c sau

- Giống đều có âm c cuối vần, Khác vần uc có âm u đầu vần, vần oc có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm tr trước, vần uc sau dấu nặng

(12)

- Gv viết : trục

- Gv HD: trờ - uc - truc - nặng - trục.

cần trục * Trực quan tranh: cần trục + Bức tranh vẽ gì? Để làm gì?

- Có tiếng " trục" ghép từ : cần trục.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cần trục - Gv chỉ: cần trục

: uc - trục - cần trục + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uc

- Gv chỉ: uc - trục - cần trục.

ưc ( 7') ( dạy tương tự như vần uc) + So sánh vần ưc với vần uc?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực + Tìm tiếng mới có chứa vần uc (ưc), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét,tuyên dương.

d)Luyện viết: ( 11') * Trực quan: uc, ưc

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uc, ưc

+ So sánh vần uc, ưc?

+ Khi viết vần uc, ưc viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu uc, ưc, HD quy trình, độ cao, rộng....

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

+ cần trục, lực sĩ

dưới u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát

+ Cái cần trục. Dùng để cẩu hàng hoá...

- Hs ghép

- Ghép tiếng cần trước rồi ghép tiếng trục sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới: cần trục, tiếng mới là tiếng trục, ...vần uc

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần u và ư.

- 3 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần uc( ưc):

xúc, cúc, mực, nực.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh

+ Vần uc gồm âm u trước, âm c sau. ưc gồm ư trước c sau. u,ư, c cao 2 li.

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần u và ư.

- Hs nêu: + viết vần uc rồi lia tay viết dấu phụ trên u để được ưc.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(13)

Tiết 2

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(159) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ưc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ

+ Cuối đoạn thơ có dấu câu gì?

=> Vậy đây là câu hỏi, hỏi về con gì?

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (159) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh.

+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người thứ dậy?

+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành?

+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em em ai dậy sớm nhất?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: uc, ưc, cần trục, lực sĩ

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ con gà trống đứng trên cây...

- 1 Hs đọc: Con gì mào đỏ ...

Gọi người thức dậy.

+ thức dậy - 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần

- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

+ Có dấu ? + Con gà trống

- 2 Hs đọc: Ai thức dậy sớm nhất?

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

+ Vẽ cảnh buổi sáng

+ Vẽ cảnh ông mặt trời đỏ, một người vác bừa và tay dắt con trâu, một con gà trống đang đứng gáy.

Đại diện 6 Hs lên trình bày và chỉ tranh

- Lớp Nxét - Hs nêu

- Mở vở tập viết bài 77

(14)

- Gv viết mẫu vần uc HD quy trỡnh viết, khoảng cỏch,....

- Gv Qsỏt HD Hs viết yếu.

( ưc, cần trục, lực sĩ dạy tương tự như vần uc) - GV Nxột, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dũ: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxột giờ học.

- Hs viết bài

- Hs thi tỡm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

I. MỤC TIấU:

- Giúp HS nắm chắc vần ăc, õc, đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần ăc, õc - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ôn tập (10 )

- GV ghi bảng: mắc ỏo, m u sà ắc, quả gấc, bậc thang……

- Con gì mào đỏ Lông mợt nh tơ...

- GV nhận xét.

2. Hớng dẫn làm bài tập: (25 )a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò: (5 )’ - GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả  nhận xét.

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

- HS viết bài: mắc ỏo( 1 dòng) Quả gấc( 1 dòng)

- HS nghe và ghi nhớ.

THỰC HÀNH TOÁN

(15)

TIẾT 1 I – MỤC TIÊU

Củng cố khắc sâu:

- Đọc, viết số 13, 14, 15

- Mỗi số gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 3, 4, 5) - Nhận biết hình vuông, hình tam giác

II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Giới thiệu bài (2’)

2. Hướng dẫn HS làm bài tập (33’)

Bài tập 1: :( Mức độ 1) - Gọi HS nêu yêu cầu

? Để điền số thích hợp ta phải làm gì?

GV lưu ý HS nên đếm theo hàng ngang để không bị bỏ sót

- Gọi 1 HS yếu lên bảng làm, lớp làm vở

- Gọi HS đọc bài - Nhận xét

Bài tập 2::( Mức độ 1) - Gọi HS nêu yêu cầu

- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở

- Gọi 1 số HS đếm từ 0 đến 15 - GV nhận xét, chữa bài

Bài tập3::( Mức độ 2) - Gọi HS nêu yêu cầu

? 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Tương tự gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở

- Gọi HS đọc bài - GV nhận xét

Bài tập 4:( Mức độ 3) - Gọi HS nêu yêu cầu

- GV hướng dẫn: đếm số hình vuông, hình tam giác có trong hình rồi điền lần lượt vào chỗ

- Đếm và điền số thích hợp vào ô trống - Phải đếm từng hình

- 1 HS lên bảng, lớp làm vở

- Viết số theo thứ tự vào ô trống

3 1

1

15

2 4 12 14

1 5 13

- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15

- Điền vào ô trống

- 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị

- Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS đếm và điền vào vở

(16)

chấm

- Gọi 1 HS K – G lên bảng đếm và chỉ hình vuông, hình tam giác - GV nhận xét

3. Củng cố, dặn dò (5’)

- Gọi HS đếm từ 0 đến 15, 15 đến 0

- Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài Ngày soạn: 14/ 1/2018

Ngày dạy: Thứ tư / 17 / 1/ 2018

HỌC VẦN BÀI 79:

ôc, uôc

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôc,uôc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôc,uôc

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Tiêm chủng, uống thuốc. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.

* KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.

-Phát triển kĩ năng giao tiếp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 78 SGK ( 124 + 125) 2. Viết: cần trục, lực sĩ

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ôc ( 8') a) Nhận diện vần: ôc - Ghép vần ôc

- Em ghép vần ôc ntn?

- Gv viết: ôc

- So sánh vần ôc với oc?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

Hs ghép ôc.

- ghép âm ô trước, âm c sau

- Giống đều có c cuối vần. Khác vần âm ô , âm o đầu vần.

(17)

b) Đánh vần:

- Gv HD: ô - c - ôc . khi đọc nhấn ở âm ô.

mộc - Ghép tiếng mộc

+ Có vần ôc ghép tiếng mộc. Ghép ntn?

- Gv viết :mộc

- Gv HD đánh vần: mờ - ôc - môc - nặng - mộc.

thợ mộc

* Trực quan tranh:thợ mộc +Tranh vẽ ai? đang làm gì?

- Có tiếng "mộc" ghép từ : thợ mộc - Em ghép ntn?

- Gv viết: thợ mộc - Gv chỉ: thợ mộc

ôc - mộc - thợ mộc.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôc

- Gv chỉ: ôc - mộc - thợ mộc uôc ( 7') ( dạy tương tự như vần ôc) + So sánh vần uôc với vần ôc?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôc (uôc), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ôc, uôc

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôc, uôc?

+ So sánh vần ôc với uôc?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu ôc, uôc HD quy trình, độ

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm m trước, vần ôc sau và dấu nặng dưới ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+... thợ mộc, đang bào gỗ - Hs ghép

- ghép tiếng thợ trước tiếng mộc sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới thợ mộc, tiếng mới là tiếng mộc, ... vần uôc.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ô, ươ đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh - 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: ốc, gốc, guốc, thuộc và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

+ Vần ôc gồm âm ô trước, âm c sau uôc gồm âm ươ trước âm c sau, ô, ơ, u, c cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm c cuối vần. Khác âm ô, uô đầu vần.

- Hs Qsát

(18)

cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

thợ mộc, ngọn đuốc+

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 161) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ôc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi - Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 161) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi + Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?

+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chư chưa?

+ Khi nào ta phải uống thuốc?

+ Tiêm chủng uống thuốc để làm gì?

+ Trường em đã tổ chức tiêm chủng, uống thu thuốc bao giờ chưa?

+ Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uốn uống thuốc giỏi như thế nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

* TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, tiêm

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ tranh vẽ ngôi nhà, con ốc..

+1 Hs đọc: Mái nhà của ốc ...

Nghiêng giàn gấc đỏ + ôc

- 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : M, Tr, M, Ngh vì là chữ cái đầu dòng thơ.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần, đọc 2 lần, đồng thanh

- 2 Hs đọc tên chủ đề:Tiêm chủng uống thuốc

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày + Tranh vẽ: mẹ bế em bé, bạn nữ, bạn nam, bác sĩ

...

- Hs Nxét bổ sung

(19)

phòng, uống thuốc.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Gv viết mẫu vần ôc HD quy trình viết, khoảng cách,....

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần uôc, thợ mộc, ngọn đuốc dạy tương tự như vần ôc)

- Gv HD Hs viết yếu - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 80.

- Mở vở tập viết bài 79 - Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc TOÁN

TIẾT 73: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN A- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười sáu,,mười bảy, mười tám, mười chín.HS biết đọc,viết các số đó.Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 16(17,18,19) gồm 1chục và 6( 7,8,9) đơn vị.Nắm được vị trí thứ tự của các số trên tia số.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG:

- Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

1. Viết số mười ba, mười bốn, mười lăm

2. Đếm các số từ 10 đến 15, 15, đến 10.

+ Trong các số từ 10 đến 15 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?

+ Số nào liền trước số 15? ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

1 Hs làm bảng, lớp viết bảng con

- Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc, đồng thanh - Hs trả lời

(20)

2. Giới thiệu số 16, 17, 18, 19. (15’) a). Giới thiệu số 16:

- Gv, Hs thực hành

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời.

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

+ Vì sao em biết?

- Gv ghi bảng: 16 vào ô viết số

Chục Đơn vị Viết số Đọc số

1 6 16 Mười sáu

1 7 17 Mười bảy

1 8 18 Mười tám

1 9 19 Mười chín

- Gv viết mẫu 16 HD: viết từ trái sang phải, chữ số 1 hàng chục viết bên trái, chữ số 6 hàng đơn vị viết

bên phải.

- 16 đọc: Mười sáu - Gv chỉ 16

b) Giới thiệu số 17, 18, 19 ( Dạy tương tự số 16) - Gv chỉ 16, 17, 18, 19

+ Em có Nxét gì về số 16, 17, 18, 19?

+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?

- Gv ghi bảng,chỉ 10,11,12, 13,14, 15, 16, 17,18,19.

+ Các số được viết theo thứ tự nào?

+Trong 10-> 19 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

+ Vì sao em biết?

- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục que tính, và 6 que tính rời

Được 16 que tính

+ Vì 10 que tính và 6 que tính là mười sáu que tính + Vì 1 bó que tính và 6 que tính rời là mười sáu que tính.

- Hs viết bảng con.

+ 6 Hs đọc mười sáu, đồng thanh

- 6 Hs đếm, đồng thanh - Hs Nxét

+ Số 16, 17, 18 và số 19 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 6, 7, 8, 9.

+ 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16,

17, 18, 19.

- 3 Hs đếm từ 10-> 19, 19->10

đồng thanh

+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.

Trong 10-> 19 số 10 bé nhất, Số 19 lớn nhất. Vì các số có chữ số hàng chục giống nhau đều bằng

(21)

3. Thực hành:

*Bài 1( 4’):Viết số:

a) Mười, mười một, mười hai, ...mười chín.

=> Kquả: 10, 11,12, 13, 14, .... 19.

+ Hãy Nxét các số + Gv hỏi so sánh số

b)Viết số thích hợp vào ô trống:

- Gv Y/C Hs viết số

=>Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

- Gv Nxét ghi điểm.

+ Dãy số 10, 11, ...19 được viết theo thứ tự nào?

+ Nxét các số có gì giống và khác nhau? ...

*Bài 2: ( 3’)Điền số thích hợp vào ô trống : - Y/C đếm số hình tròn rồi điền số vào ô trống.

=> Kquả: 16, 17, 18.

- Gv Nxét, sửa chữa

*Bài 3: ( 4’)Nối mỗi tranh với một số thích hợp( theomẫu):

* Trực quan hình vẽ + Bài Y/C gì?

+ Muốn nối đúng số con vật làm thế nào?

- Y/C Hs đếm số con vật rồi nối đúng

=> Kquả: 16 con gà, 18 con gấu, 17 con thỏ, 19 con con cua.

- Gv Nxét tuyên dương - Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 4: ( 3’)Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

+ Bài Y/C gì?

=> Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

- Gv Nxét.

+ Các Số trên tia số được viết theo thứ tự ntn?

- Đếm số từ 10 đến 19

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng gì? Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng gì?

....

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Nxét giờ học.

1, các chữ số hàng đơn vị khác nhau: 0, 1, 2, 3, 4, ...9, số 0 bé nhất, số 9 lớn nhất. Vì vậy số 10 bé nhất, Số 19 lớn nhất.

- 2 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài, 1Hs làm bảng,

Hs Nxét Kquả.

+ Hs Nxét, trả lời - Hs đọc Y/C + Hs làm bài

+1 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ

sung

+Dãy số 10, 11, ...19 được viết

theo thứ tự từ bé đến lớn.

+ Hs trả lời - 2 Hs nêu Y/C:

+ Hs làm bài +1 Hs đọc Kquả + Hs Nxét,bổ sung

+ 1 Hs nêu: nối mỗi tranh với

một số thích hợp

+ đếm số con vật rồi nối vào

số tương ứng + Hs làm bài +1 Hs đọc Kquả

+ Hs chữa bài, đối chiếu Kquả,

Nxét

+ 1 Hs nêu: điền số vào dưới mỗi vạch của tia số + Hs làm bài

1 Hs làm bảng lớp

(22)

-Về viết số 16, ... , 19 vào vở li và chuẩn bị tiết 74. - Lớp Nxét

+ ... viết theo thứ tự từ bé-

> lớn

- 2 Hs đếm, đồng thanh +Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng chục, Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng đơn vị.

Ngày soạn: 15/ 1/ 2018

Ngày giảng: Thứ năm / 18/ 1/ 2018

HỌC VẦN BÀI 80:

iêc, ươc

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêc,ươc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêc,ươc

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ xiếc, múa rối, ca nhạc.. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 79 SGK ( 160 + 161) 2. Viết: gốc cây, ngọn đuốc - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

iêc ( 8') a) Nhận diện vần: iêc - Ghép vần iêc

- Em ghép vần iêc ntn?

- Gv viết: iêc

- So sánh vần iêc với oc ? b) Đánh vần:

- Gv HD: iê - c - iêc . khi đọc nhấn ở âm ê.

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép iêc

- ghép âm iê trước, âm c sau - Giống đều có c cuối vần. Khác vần iêc có âm iê đầu vần, vần oc có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(23)

xiếc - Ghép tiếng xiếc.

+ Có vần iêc ghép tiếng xiếc. Ghép ntn?

- Gv viết :xiếc

- Gv HD đánh vần: xờ- iêc - xiêc- sắc -xiếc.

xem xiếc * Trực quan tranh: xem xiếc +Tranh vẽ ai? đang làm gì?

- Có tiếng "xem" ghép từ : xem xiếc - Em ghép ntn?

- Gv viết: xem xiếc - Gv chỉ: xem xiếc

iêc - xiếc - xem xiếc.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iêc

- Gv chỉ: iêc - xiếc - xem xiếc ươc( 7') ( dạy tương tự như vần iêc + So sánh vần ươc vần iêc - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cá diếc cái lược công việc thước kẻ

+ Tìm tiếng mới có chứa vần iêc (ươc)đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan: iêc, ươc+

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iêc, ươc?

+ So sánh vần iêc với ươc?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu iêc, ươc HD quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách, ...

- Hs ghép.

- ghép âm x trước, vần iêc sau và dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ một người đang điều khiển một con voi đang làm xiếc, mọi người đang xem xiếc

- Hs ghép

- ghép tiếng xem trước tiếng xiếc sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới xem xiếc, tiếng mới là tiếng xiếc, ...vần iêc.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần uô, ươ đầu vần

- 3 Hs đọc,đồng thanh - 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: diếc, việc, lược, thước và đọc đánh vần

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa

+ Vần iêc gồm âm iê trước âm c cuối vần, vần ươc gồm ươ trước âm c cuối vần, i,ê, ơ,ư, c cao 2 li + Vần giống nhau đều có âm c cuối vần. Khác âm iê, ươ đầu vần.

- Hs Qsát

(24)

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

. xem xiếc, rước đèn:

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 163) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần iêc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi - Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 163) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trontrong các hình trên? Vì sao?

+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc chưa ở ở đâu?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

* TE. có quyền được hưởng các loại hình văn hoá nghệ thuật.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh làng quê, ...

+1 Hs đọc: Quê hương là con ...

...

Êm đềm khua nước ven sông.

+ con diều biếc - 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : Q C, C, Ê vì là chữ cái đầu dòng thơ.

- 8 Hs đọc nối tiếp 4 Hs/ lần, đồng thanh

- 2 Hs đọc tên chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc

- Hs Qsát tranh tluận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày

+ Tranh vẽ một người đang đánh đàn, một người đang hát. Chú khỉ đang đi xe đạp. một người đang bừa ....

- Hs Nxét bổ sung.

(25)

- Gv viết mẫu vần iêc HD quy trình viết, khoảng cách...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

(Vần ươc, xem xiếc, rước đèndạy tương tự như vần iêc)

- Gv HD Hs viết yếu - GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 81

- Mở vở tập viết bài 80 - Qsát

- Hs viết bài - Hs trả lời - 2 Hs đọc

THỂ DỤC

BÀI 19: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU

- Ôn trò chơi "Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động.

- Làm quen với 2 động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.

II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV chuẩn bị 1 còi và kẻ ô chuẩn bị cho trò chơi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Phần mở đầu: (6-8’)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. HS lắng nghe Từ học kỳ II, GV nên để cán sự tập hợp lớp. Trước

đó GV chỉ đạo, giúp đỡ.

*Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. HS thực hiện

- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sâu trường: 40- 50m.

HS thực hiện - Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng

hồ) và hít thở sâu.

HS thực hiện

- Trò chơi (do GV chọn). HS chơi

2. Phần cơ bản: (22-24’)

- Động tác vươn thở: 2- 3 lần, 2x4 nhịp.

GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho HS tập bắt chước. Sau lần tập thứ nhất, GV nhận xét, uốn nắn động tác sai, cho tập lần 2. Sau lần 2, GV có thể kết hợp nhận xét, uốn nắn với việc cho 1-2 HS thực hiện

HS theo dõi gv giải thích và làm mẫu động tác rồi tập theo sự hướng dẫn của gv

(26)

động tác tốt lên làm mẫu và cùng cả lớp tuyên dương.

Tiếp theo, có thể cho tập thêm lần 3.

Chú ý: Nhịp hô động tác vươn thở chậm, giọng hô kéo dài, đặc biệt phải chú ý hít thở sâu. GV có thể cho

HS tập thở sâu, sau đó mới cho thở sâu kết hợp động tác HS thực hiện - Động tác tay: 2- 3 lần.

Cách giảng dạy động tác tay tương tự như dạy động tác vươn thở.

HS thực hiện

- Ôn 2 động tác vươn thở, tay: 1- 2 lần, 2x4 nhịp.

- Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức": 2 lần. Lần 1: chơi thử;

lần 2: chơi chính thức (trước đó GV nêu tên trò chơi và nhắc tóm tắt lại cách chơi).

HS chơi trò chơi theo sự chủ trò của gv 3. Phần kết thúc: (4-6’)

- Đi theo nhịp và hát hoặc đứng vỗ tay, hát.

- GV cùng HS hệ thống bài học. HS lắng nghe

- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. HS lắng nghe thực hiện

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

Bài 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (Tiết 2) A- MỤC TIÊU: Giúp hs:

- Nhận biết và nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.

- Hiểu mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ cho người khác.

- Biết được hoạt động chính ở thành phố.

- Có ý thức gắn bó yêu quê hương.

B- ĐỒ DÙNG: Bức tranh Thành phố.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

I. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- Gọi hs nói về cảnh nông thôn thường có những gì?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới: (27’) 1. Giới thiệu bài:

2. Các hoạt động:

Hoạt động 1: Quan sát

- Cho học sinh quan sát bức tranh thành phố phóng to.

- Gv hỏi: Bức tranh vẽ cho em biết cuộc

- 2 hs nói.

- Hs quan sát tranh.

- Hs trả lời: vẽ cuộc sống ở nông

(27)

sống ở đâu?

? Vì sao em biết?

- Yêu cầu hs quan sát tranh theo cặp và nói về cuộc sống, phong cảnh ở thành phố.

- Cho hs trình bày trước lớp.

- Gọi hs nhận xét.

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.

- GV chia theo nhóm 4 hs yêu cầu hs thảo luận nhóm.

? Các em đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Cho hs nhận xét.

- Kết luận: Dù sống ở nông thôn hay thành phố thì các em đều phải yêu quê hương mình. Phải góp phần giữ gìn cho quê hương luôn sạch, đẹp.

3. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Cho hs chơi trò chơi đóng vai: Khách về thăm quê gặp 1 em bé và hỏi: “Bác đi xa lâu nay mới về. Cháu có thể cho bác biết về cuộc sống ở đây không?

- Giúp cho hs đóng vai em bé và tự nói về cuộc sống ở đây (khoảng 1- 3 em).

- Gv tuyên dương khen ngợi những em tích cực hoạt động.

- Dặn hs về tìm hiểu thêm về nơi con đang ở.

thôn.

- Vì em thấy có cánh đồng lúa - Hs thảo luận theo cặp.

- Hs trình bày.

- Hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm về cảnh vật nơi mình sống.

- Vài hs trình bày.

- Hs nhận xét.

- Các cặp đóng vai trình diễn trước lớp.

Ngày soạn: 16/ 1/ 2018

Ngày giảng: Thứ sáu/ 19/ 1/ 2018

TẬP VIẾT

TUẦN 17

: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực

A. MỤC TIÊU:

(28)

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.

Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 16 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: kết bạn, chim cút - Gv chấm 6 bài tuần 16.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 16.

- Gv viết bảng: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc

ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')

tuốt lúa

* Trực quan: tuốt lúa +

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ tuốt lúa?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "tuốt" cách chữ " lúa " bằng 1 chữ o.

- Viết từ " tuốt lúa "

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Khi viết chữ " tuốt lúa " em viết ntn?

- Gv nhận xét.

*hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực,

- 2 Hs nêu: xay bột, nét chữ, kết bạn,...

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ "tuốt " gồm chữ ghi âm t viết trước, chữ ghi vần" uôt"

viết sau, dấu sắc trên ô.

+ chữ "lúa" gồm chữ ghi âm l viết trước, chữ ghi vần ua viết sau dấu sắc trên u.

+u, ô, a cao 2 li,t cao 3 li,l cao 5 li.

- Hs Qsát - Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung

- 1 Hs nêu: Chữ " Tuốt lúa"

viết liền mạch từ chữ ghi âm

(29)

nóng nực.

- Hd Hs viết yếu

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 18.

đầu sang chữ ghi vần.

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

TẬP VIẾT

TUẦN 18:

Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.

Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 17 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: tuốt lúa, giấc ngủ.

- Gv chấm 6 bài tuần 17.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:Tuần 18:Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')

- 2 Hs nêu:tuốt lúa,hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

(30)

* Trực quan: con ốc+

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ốc?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ "con ốc" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần ( âm ) sát điểm dừng của chữ đầu.

- Viết từ: con ốc

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp( dạy tương tự: con ốc)

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 19.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau.

+ chữ "ốc" gồm chữ ghi vần ôc và dấu sắc trên ô.

+ c, o, n, ô cao 2 li, - Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết (4 ).

- Hs Qsát viết bài - Hs chữa lỗi TOÁN

TIẾT 73: HAI MƯƠI – HAI CHỤC A. MỤC TIÊU:

-

Kiến thức: Củng cố và đọc, viết các số.

Nhận biết số lượng 20. 20 còn gọi là 2 chục, biết đọc viết số đó.

-

Kỹ năng: Nhận biết, đọc, viết số 20 nhanh, chính xác.

-

Thái độ: GD HS hứng thú học tập.

B. ĐỒ DÙNG

-

Bộ đồ dùng toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Bài cũ(5)

(31)

- Đọc, viết và phân tích số 16, 17, 18, 19.

Đọc ,đếm từ 10-19; từ 19-10.

II. Bài mới.(15)

1. Giới thiệu bài: (1')

2.Giới thiệu số 20 - hai chục * Trực quan:

-Gv và Hs cùng làm: Lấy 1 thẻ 10 que tính, lấy thêm 1 thẻ 10 que tính nữa.

- Có tất cả bao nhiêu que tính?

-20 còn gọi là 2 chục

- Viết: 20

-Số 20 có 2 chữ số đó là chữ số 2 và chữ số 0.

Chữ số 2 là hàng chục, chữ số 0 là hàng đơn vị 3. Thực hành.

*Bài 1: ( 4’)Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.

?Yêu cầu gì.

-Quan sát ,uốn nắn HS làm.

* Bài 2: ( 5’) Trả lời câu hỏi sau:

- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Tương tự với các số còn lại.

*Bài 3: ( 4’) Điền số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.

- Gọi 1 số HS đọc lại các số vừa điền.

HD:Số liền sau số 10 là số nào.

* Bài 4: ( 4’)Trò chơi:Bài 4:

-Nêu yêu cầu.

-Tuyên dương nhóm thắng.

Số liền sau của số 15 là số nào.

-Lấy 1 bóc chục que tính - lấy thêm 1 bó chục que tính nữa.

-Nêu số que tính vừa lấy .

-Có 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính .

-Có 10 que tính thêm 10 que tính là 20 que tính.

-Nêu cách viết

-Phân tích: 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị

-H nhắc lại

- HS nêu.

+ HS làm bài.

+ Gọi 1 số HS đọc.

- HS nêu yêu cầu.

+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

- HS nêu yêu cầu.

+Làm bài.

-HS hoạt động nhóm 4.

-Cử đại diện lên thi điền nhanh.

(32)

Số liền sau của số 10 là số nào.

Số liền sau của số 19 là số nào.

III. Củng cố:(5)

-Đọc các số từ 0 -> 20 và từ 20 -> 0

?20 là số có mấy chữ số, chữ số nào là hàng chục, chữ số nào chỉ hàng đơn vị.

-GV củng cố : Số 10 và số20 đều là số tròn chục và đều có hàng đơn vị là 0.

-NX tiết học .Dặn dò.

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT TIẾT 2

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Giúp h/s củng cố các vần đã học có c cuối vần. Đọc đúng chắc chắn tiếng, từ chứa vần đã học và bài " Quê hương" Tìm, điền đúng tiếng có chứa vần, iêc, uôc, ươc. Nối đúng chữ đúng chữ.

- Kĩ năng: Viết đúng từ : công việc, ước mơ và câu Quê hương là con diều biếc.

- Thái độ: GDHS ý thức học bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở Bt TViệt, TH TV & T:

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp : ( 1') II. Hướng dẫn HS ôn tập

1. Làm bài tập 80 vở bài tập TViệt: (13') Bài 1. Nối:

+ Bài Y/C gì?

- Gv Y/C làm bài

- Đổi bài cặp đôi , Nxét - Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: Mẹ tặng bé cái lược.

Bà đi chợ mua cá diếc.

Bé được đi xem xiếc.

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 2. Điền vần iêc hay ươc?

+ Bài Y/c gì?

- Làm thế nào?

- Gv Y/C hs làm bài

=>Kquả: cái thước dây, thác nước, bàn tiệc.

- 2 Hs: nêu: nối chữ với chữ - 3 Hs đọc ô chữ., Hs đọc thầm - Hs tự làm bài

- Hs đổi bài Nxét

- 3Hs đọc câu vừa nối, đồng thanh

+ Điền vần iêc hay ươc

- Qsát hình vẽ, đọc từ thiếu rồi điền.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc2. Kỹ năng: Qua

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc 2.. Kỹ năng:

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. - Phát triển lời