• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 17

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Đạo đức

Tiết : 17

Ngày soạn : 27/12/2019 Ngày giảng : 27/12/2019 Ngày duyệt : 06/04/2020

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 17

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức  

 

TUẦN 17

Ngày soạn: 27/12/2019

Ngày giảng: Thứ hai/ 30/12/2019

       HỌC VẦN                BÀI 69: ăt, ât I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “  Ngày chủ nhật .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -BDDTV,  Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: SGK bài 68

2. Viết: khăn mặt, con mọt - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

         ăt ( 8')  a) Nhận diện vần: ăt - Ghép vần ăt

- Em ghép vần ăt ntn?

- Gv viết: ăt

- So sánh vần ăt với at?

 

b) Đánh vần:

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép ăt

- ghép âm ă trước, âm t sau.

 

- Giống đều có âm t cuối vần, Khác vần ăt có âm ă đầu vần, vần at có âm a đầu vần.

(3)

 - Gv HD: ă - t - ăt.

        mặt - Ghép tiếng mặt.

- Có vần ăt ghép tiếng mặt. Ghép ntn?

 

- Gv viết :mặt

- Gv đánh vần: mờ - ăt - măt - nặng - mặt         rửa mặt

  * Trực quan tranh : rửa mặt.

 + Tranh vẽ ai, đang làm gì?

...

- Có tiếng " mặt" ghép từ : rửa mặt.

- Em ghép ntn?

 

- Gv viết: rửa mặt - Gv chỉ: rửa mặt

      ăt -  mặt - rửa mặt

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăt

- Gv chỉ:   ăt - mặt  - rửa mặt.

      ât ( 7')   ( dạy tương tự như vần ăt ) + So sánh vần ât với vần ăt?

 

- Gv chỉ phần vần.

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')        đôi mắt       mật ong        bắt tay        thật thà

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ăt (ât), đọc đánh vần.

- Gv chỉ

+Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

- Gv chỉ: ăt- mặt - rửa mặt       : ât- vật- đấu vật

d). Luyện viết:  ( 11') * Trực quan: ăt, ât +     

  +Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăt, ât?

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs ghép.

- ghép âm m trước, vần ăt sau, dấu nặng dưới ă.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

+ Hs Qsát

+ vẽ bạn gái đang rửa mặt + ...

- Hs ghép

- ghép tiếng " rửa" trước rồi ghép tiếng "mặt" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs: từ mới "rửa mặt", tiếng mới là tiếng "mặt", …vần "ăt".

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều có âm t cuối vần.

Khác âm đầu vần â và ă.

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- 1 Hs đọc từ

- 2 Hs :mắt, bắt, mật, thật  

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

   

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Vần ăt gồm âm ă trước, âm t sau,  ât gồm â trước t sau. ă, â cao

(4)

      Tiết 2

+ So sánh vần ăt với ât?

   

+ Khi viết vần ăt, ât viết  thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng.

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

         rửa mặt, đấu vật   

2 li.t cao 3 li

+ Giống đều có âm t cuối vần.

 + Khác âm đầu vần ă và â.

- viết vần at thêm v,(^) ăt(ât)  

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập   a) Đọc( 15')

  a. 1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a. 2.  Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(141)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

+ Từ nào chứa vần ăt?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy, dòng cuối là câu hỏi.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ

*: Hs có bổn phận yêu thương chăm sóc các con vật, bảo vệ, giữ gìn môi trường sống.

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK (141) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Em thích đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào?

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

- Hs nêu: vẽ bạn nhỏ , con gà con ...

....

- 1 Hs đọc:  Cái mỏ tí hon        Cái chân bé xíu        …….. …..chú lắm.

+ mắt đen - 2 Hs đọc

+ ... có 6 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 6 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần - 3 Hs đọc cả đoạn thơ

- lớp đồng thanh.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Ngày chủ nhật - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại + Tranh vẽ bố, mẹ đưa bé đi chơi, con voi,...

...

(5)

             

               TOÁN TIẾT 63: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến b..HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào tóm tắt bài toán.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ ghép toán,, bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi ở đâu?

+ Nơi em đến có gì đẹp?

+ Em thấy những gì ở đó?

+ Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao?

+ Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ăt, ât, rửa mật, đấu vật.

- Gv viết mẫu vần ăt HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ât, rửa mật, đấu vật dạy tương tự như vần ăt)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 49.

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Hs nêu  

           

- Mở vở tập viết bài 69 - Hs viết bài

   

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài: (5') - Tính

     + 6         +    10      -  9             4        0        1        II. Bài mới:

   

- Hs làm bảng con.

   

(6)

1. Giới thiệu bài.( 1') trực tiếp 2. Hướng dẫn làm các bài tập..

* Bài 1: ( 10')Số?

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD: 2 bằng 1 cộng mấy - Viết 1 vào chỗ chấm.

+ Tương tự các phép tính khác.

- T/c Làm bài

- Gv HD Hs học yếu

- Hs nêu nối tiếp Kquả 1 em/ 4 ptính:

- Dựa vào bảng cộng, trừ đã học trong phạm vi 10 để làm.

*Bài 2. (10')Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:

+ Bài Y/C gì?

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

- Gv HD Hs học yếu - Gv đưa bài mẫu:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2.

+ Dựa vào bài học nào đã học để xếp được các số?

*Bài 3.(10') Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/C gì?

 a) * Trực quan:  Tóm tắt     Có       :

  Thêm        :

    Có tất cả     : ...  bông hoa?

+ Đọc tóm tắt bài toán + Bài toán cho biết gì?

+Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết có bao nhiêu bông hoa ta phải làm ptính gì?

- Làm bài

- Gv Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:

4 + 3 = 7

 

 

- Điền số  vào chỗ chấm

+ 2 bằng 1 cộng 1. viết 1 vào chỗ chấm.

+ Hs tự làm bài  

+  Hs Nxét Kquả, bổ sung  

+ bảng cộng, trừ 10  

- Viết các số viết các số 7, 5, 2, 9, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

+ Hs làm bài + 1 Hs làm bảng  

+ Hs đối chiếu Kquả, Nxét, chữa bài

+ Thứ tự dãy số.

 

-  Viết phép tính thích hợp  

+ Hs Qsát 

+  3 Hs đọc tóm tắt

+ Bài toán cho biết có 4 bông hoa thêm 3 bông hoa

+Bài toán hỏi có tất cả mấy bông hoa?

+ Làm tính cộng + 1 Hs làm bảng lớp + Hs Nxét bài làm  

             

(7)

  ĐẠO ĐỨC

BÀI 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC( TIẾT 2) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs hiểu và nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp.HS nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp.

 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.

 3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng., biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập đạo đức 1

- Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng - Phòng học thông minh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Gv nhận xét , chữa bài b) * Trực quan:  Tóm tắt     Có        : 7 lá cờ     Bớt đi         :    lá cờ     Còn        : ...  lá cờ?

( dạy tương tự phần a)

=> Kquả:

7 - 2 = 5

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv chữa  bài Nxét.

III, Củng cố, dặn dò( 5') - Vừa học tiết luyện tập - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv Nxét giờ học

- Dặn dò: về làm bài trong SGK ra vở ô li.

- Chuẩn bị bài LTC tiết 65.

       

+ Cộng, trừ 7.

       

1. Giới thiệu bài:(1') 2. Bài mới:

  *HĐ 1: Thông báo  kết quả thi đua  (10')

- G khuyến khích H nêu nhận xét việc thực hiện giữ trật tự  của tổ mình , tổ bạn trong tuần qua.

- G cắm cờ  cho các tổ : cờ đỏ - khen ngợi; cờ vàng - nhắc nhở

   *HĐ2: Làm bài tập 3 (10')

- G  nêu yêu cầu từng cá nhân HS làm bài tập 3:

+ Các bạn H đang làm gì trong lớp?

     

- H nêu nhận xét

- Thông báo  kết quả thi đua .  

 

- H độc lập suy nghĩ - H nêu ý kiến

(8)

                THỰC HÀNH  TIẾNG VIỆT LUYÊN ĐỌC, VIẾT: OT, AT I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm chắc vần ot, at, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ot, at.

2. Kĩ năng:

- Làm đúng, nhanh các bài tập. Đọc tốt các vần, tiếng, từ chứa vần ot, at.

3. Thái độ:

- HS tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài, chủ động học tập II. ĐỒ DÙNG

- Vở bài tập .

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

+ Các bạn có trật tự không? Trật tự như thế nào?

=> Kl: Trong lớp, khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn HS đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ  tay  phát biểu. Không có bạn nào làm việc riêng....

Các bạn cần noi theo các bạn đó .

   *HĐ3: Thảo luận nhóm theo cặp ( bài tập 5)(10')

- G hướng dẫn các cặp H quan sát tranh ở bài tập 5 và thảo luận.

+ Cô giáo làm gì với HS ?

+ Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì?

+ Việc làm đó có trật tự không?Vì sao?

+ Việc làm này gây tác hại gìcho cô giáo, cho việc học tập của lớp.

* Kiểm tra kết quả thảo luận

=> kl: Trong giờ học, có hai bạn giành nhau quyển truyện mà không chăm chú học hành. Việc làm mất  trật tự này gây nhốn nháo, cản trở công việc của cô giáo, việc học tập của cả lớp. Hai bạn này thật đáng chê, các em cần tránh những việc như vậy.

  *Củng cố- Dặn dò( 5'): Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ.

   * Trật tự trong trường học giúp các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò.

                     

-  Từng cặp thảo luận   

         

- Trình bày thảo luận  

         

(9)

THỰC HÀNH TOÁN

LUYỆN BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10, phép trừ trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng:

- Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4,5 trong bài  (Trang 110) vở TH TV và toán theo từng đối tượng.

- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

      * GV: Nội dung các bài tập...       * HS : Vở bài tập toán...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 

1. Ôn tập: uôm, ươm(10p) - GV ghi bảng:

Uôm, ươm

Con bướm, nhuộm vải - GV nhận xét.

2. Hướng dẫn làm bài tập: (25p) a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng. GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò: (5p) - GV nhận xét chung  tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

 

- HS  luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

       

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả ® nhận xét.

   

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

 

- HS viết bài: chim hót( 1 dòng)        Ca hát  ( 1 dòng)  

 

- HS nghe và ghi nhớ.

1. Kiểm tra bài cũ: (5P)

- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.

- Giáo viên nhận xét cho điểm.

 

     Tính: 5 + 5 =        10 - 6 = 2. Dạy học bài mới: (30P)

. Giới thiệu bài:   

Bài  (Trang 110) Bài 1: Tính:

(10)

       

Ngày soạn: 28/12/2019

Ngày giảng: Thứ ba/ 31 /12/ 2019

       HỌC VẦN

BÀI 70: ôt, ơt I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôt,ơt và các tiếng từ câu ứng . Thực hành giải các bài tập.

- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập phép trừ trong phạm vi 9 trong vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng đối tượng.

- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS trung bình làm được các bài tập 1, 2, 3,

- HS yếu làm được bài tập 1,2.`

- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- HS làm xong chữa bài.

3. Củng cố - Dặn dò: (5P)

GV nhn xét gi hc, tuyên dng nhng hc sinh hc tt.- Nhc hc sinh hc k bài và xem trc bài.

-

a) Viết các số từ 0 đến 10

       

 b) Trong các số từ 0 đến 10:

Só bé nhất là………Số lớn nhất là…...

Các số bé hơn 3 là:………

Các số lớn hơn 8 là: ……….

Bài 2 Tính:

4+2= 8+2= 6+4= 7+3= 9+1=

6-4= 10-8= 10-6= 10-7= 10-9=

Bài 3 Tính

 10   2   10  5  1  10

- + - + + -

    4   8     2  5   9    1

Bài 4:Số?

   

-6 +5  

 

     

-3 +5  

 

Bài 5: Viết phép tính thích hợp 8 – 2 = 6

(11)

dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôt,ơt.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Những người bạn tốt ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài cây cối trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG: - Học sinh đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.

- dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: SGK bài 69 2. Viết: đôi mắt, mật ong - Gv Nxét, khen ngợi.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ôt ( 8')

 a) Nhận diện vần: ôt - Ghép vần ôt

- Em ghép vần ôt ntn?

- Gv viết: ôt

- So sánh vần ôt với ot  

b) Đánh vần:

- Gv HD: ô - t - ôt.

      cột - Ghép tiếng cột

- Có vần ôt ghép tiếng cột. Ghép ntn?

 

- Gv viết : cột

- Gv đánh vần: cờ - ôt - côt - nặng - cột        cột cờ

  * Trực quan tranh : cột cờ  + Tranh vẽ gì, để làm gì?

- Có tiếng "cột" ghép từ : cột cờ.

- Em ghép ntn?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép ôt

- ghép âm ô trước, âm t sau

- Giống đều có âm t cuối vần, Khác vần ôt có âm ô đầu vần, vần ot có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- ghép âm c trước, vần ôt sau, dấu nặng dưới ô.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát.

+ vẽ cột cờ....

- Hs ghép

- ghép tiếng "cột" trước rồi ghép tiếng "cờ" sau.

(12)

Tiết 2  

- Gv viết: cột cờ - Gv chỉ: cột cờ

      ôt -  cột - cột cờ

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôt

- Gv chỉ:   ôt - cột - cột cờ        ơt  7')   ( dạy tương tự như vần ôt ) + So sánh vần ơt với vần ôt?

-  Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')        cơn sốt       quả ớt        xay bột          ngớt mưa

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ôt (ơt), đọc đánh vần.

- Gv chỉ

+Gv giải nghĩa từ - Nxét, khen ngợi.

- Gv chỉ: ôt - cột - cột cờ       : ơt- vợt- cái vợt d). Luyện viết:  ( 11')         ôt, ơt

  * Trực quan: ôt, ơt  

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôt, ơt?

+ So sánh vần ôt với ơt?

 

+ Khi viết vần ôt, ơt viết  thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

        cột cờ, cái vợt  

       

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới "cột cờ", tiếng mới là tiếng "cột", …vần "ôt".

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

 

 + Giống đều có âm t cuối vần. Khác âm đầu vần ơ và ô.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

   

- 1 Hs đọc từ.

-2 Hs nêu: sốt, ớt, bột, ngớt và đánh vần.

 

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

   

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Vần ôt gồm âm ô trước, âm t sau,  ơt gồm ơ trước t sau. ô, ơ cao 2 li.t cao 3 li

+ Giống đều có âm t cuối vần. Khác âm đầu vần ô và ơ.

+ viết vần ot thêm ^. ? ôt(ơt) - Hs viết bảng con

     

- Nxét bài bạn

(13)

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')

  a. 1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a. 2.  Đọc SGK:

  * Trực quan tranh 1(143)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần ôt, ơt?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy, dòng cuối là câu hỏi.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ . b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK (143) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

+ Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất? Vì sao con thích bạn đó nhất?

+ Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?

+ Em có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không?

+ Em có thích có nhiều bạn tốt không?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

* Hs có quyền có những người thân trong gía đình, họ nội, họ ngoại.

-Quyền kết giao bạn bè,có những người bạn tốt

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan:ôt, ơt, cột cờ, cái vợt

- Gv viết mẫu vần ôt HD quy trình viết, khoảng cách,…

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

- Hs nêu: vẽ cây đa cành lá sum suê, rễ...

....

-1 Hs đọc:  Hỏi cây bao nhiêu tuổi        ...       một bóng râm.

+ một bóng râm.

- 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 5 tiếng.

- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần - 3 Hs đọc cả đoạn thơ

- lớp đồng thanh.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Những người tốt

 

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại + Tranh vẽ các bạn đang,...

...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Hs nêu  

             

- Mở vở tập viết bài 70

(14)

 

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

TRÒ CHƠI “ MƯỜI HAI CON GIÁP”

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Thông qua trò chơi, học sinh biết ý nghĩa của 12 con giáp: 12 con giáp tương trưng cho tuổi của mỗi người. Ai sinh vào năm con giáp nào, sẽ cầm tinh con vật đó.

2. Kĩ năng: Xác định được tuổi, con giáp của mình.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II.ĐỒ DÙNG

        Hình ảnh 12 con vật: chuột, trâu, hổ, mèo, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà,     chó, lợn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU - Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ơt, cột cờ, cái vợt dạy tương tự như vần ôt)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 71.

 

- Hs viết bài  

       

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

Bước 1: Chuẩn bị - Giáo viên treo sẵn hình ảnh 12 con giáp quanh lớp trước 1 tuần

- Giới thiệu cho học sinh: Mỗi người VN sinh ra vào năm nào…..

Bước 2: Tiến hành chơi:

1.Giáo viên hd cách chơi: Hs có thể xếp thành 1 vòng tròn hoặc đứng theo hàng. Nêu luật chơi: người chơi phải thực hiện đúng thao tác, nếu sai phải nhảy lò cò quanh các bạn.

2.Học sinh chơi:

- Quản trò: Năm Tí tuổi con gì?

 Cả lớp: Con chuột ( Và kêu chít… chít) - Tương tự như vậy: ….

 Mão : mồm kêu meo meo Thìn: toàn thân uốn lượn

Tị: Một cánh tay uốn lượn như con rắn bò Ngọ: nhảy như ngựa phi

   

Lắng nghe  

   

      Lắng nghe  

          Chơi    

(15)

 

Ngày soạn:29/12/ 2019

Ngày giảng: Thứ tư/ 01/ 01/2020 HỌC VẦN

BÀI 71: et, êt I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần et,êt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần et,êt.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chợ tết ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2.  Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Mùi: kêu be..be...

...

Bước 3: Nhận xét - Đánh giá

- Gv nhận xét ý thức, thái độ học tập của h.sinh.

- Khen ngợi cả lớp thông minh

- Về nhà các em đố tên các con vật để người thân trả lời          

       Nghe

I. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: SGK bài 70 2. Viết: cột cờ, cái vợt - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

      et  ( 8')  a) Nhận diện vần: et - Ghép vần et.

- Em ghép vần et ntn?

- Gv viết: et

- So sánh vần et với ot?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: e - t - et.

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép et

- ghép âm e trước, âm t sau.

 

- Giống đều có âm t cuối vần, Khác vần et có âm e đầu vần, vần ot có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(16)

       tét - Ghép tiếng tét

- Có vần et ghép tiếng tét. Ghép ntn?

 

- Gv viết : tét

- Gv đánh vần: tờ - et -tet - sắc - tét.

bánh tét

  * Trực quan tranh : bánh tét  + Tranh vẽ gì, để làm gì?

- Có tiếng "tét" ghép từ : bánh tét.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: bánh tét - Gv chỉ: bánh tét       et -  tét - bánh tét

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv ghi tên bài: et

- Gv chỉ:   et – tét - bánh tét         êt( 7')   ( dạy tương tự như vần et ) + So sánh vần êt với vần et?

 

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')        nét chữ          con rết        sấm sét          kết bạn

+  Tìm tiếng mới có chứa vần et (êt), đọc đánh vần.

- Gv chỉ

+Gv giải nghĩa từ.

- Gv chỉ: et – tét - bánh tét       : êt- dệt - dệt vải d). Luyện viết:  ( 11' et, êt

  * Trực quan: et, êt    

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần et, êt?

+ So sánh vần et với êt?

 

 

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần et sau, dấu sắc trên e.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

+ Hs Qsát + vẽ cột cờ....

- Hs ghép

- ghép tiếng "bánh" trước rồi ghép tiếng "tét" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bánh tét", tiếng mới là tiếng "tét", …vần êt".

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều có âm t cuối vần. Khác âm đầu vần e và ê.

 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- 1 Hs đọc từ

- 2 Hs nêu: nét, sét, rết, kết và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

   

+ Vần et gồm âm e trước, âm t sau,  êt gồm ê trước t sau. E, ê cao 2 li.t cao 3 li

+ Giống đều có âm t cuối vần.

(17)

Tiết 2

+ Khi viết vần et, êt viết  thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

        bánh tét, dệt vải    

 + Khác âm đầu vần e và ê.

- Hs nêu: + viết vần et thêm ^ êt  

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')

  a. 1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a. 2.  Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(143)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần et, êt?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu chấm cần phải làm gì?   

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ  

 

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK (145) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh em thấy có những gì và những ai?

+ Họ đang làm gì?

+ Em đã đi chợ tết bao giờ chưa?

+ Em được đi chợ tết vào dịp nào?

+ Em thấy chợ tết như thế nào?

+ Em thấy chợ tết có đẹp không?

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

- Hs nêu: vẽ cảnh đàn chim bay trên bầu trời...

-1 Hs đọc:  Chim tránh rét bay về phương nam. ...bay theo hàng.

+ một bóng râm.

- 2 Hs đọc.

+ ... có 2 câu.. Khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi

- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần - 3 Hs đọc cả đoạn thơ

- lớp đồng thanh.

   

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Chợ Tết  

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại + Tranh vẽ các bạn đang,...

...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Hs nêu  

(18)

TOÁN

TIẾT 64: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé..HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào tóm tắt bài toán.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ ghép toán,, bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

+ Em thích đi chợ tết không? Vì sao?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: êt, êt, bánh tét, dệt vải.

- Gv viết mẫu vần êt HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần êt, bánh tét, dệt vải dạy tương tự như vần êt)

- GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 72.

     

- Mở vở tập viết bài 71 - Hs viết bài

         

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài: (5') - Tính

     + 4        +      3      -  10            4          7         4    

 

- Gv Nxét, chữa bài, tuyên dương.  

II. Bài mới:

   

- Hs làm bảng con.

         

- Nối các chấm theo thứ tự + Hs làm bài

+ 1 Hs làm bảng lớp

(19)

1. Giới thiệu bài.( 1') trực tiếp 2. Thực hành làm bài tập. 

 

*Bài 1. ( 6')Nối các chấm theo thứ tự:

+ Bài Y/C gì?

- Gv Y/c Hs tự nối - HD Hs học yếu - Nxét, chữa bài.

*Bài 2. Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài tập 1 có mấy phần?

+ Phần a được trình bày Ntn?

+ Cần chú ý gì?

- Gv HD khi viết Kquả hàng đơn vị viết thẳng hàng

- Y/C Hs làm bài - Hd Hs học yếu 

+ Phần  b dãy tính được trình bày Ntn?

 

- Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 4 + 5 - 7 = 2    6 - 4 + 8 = 10  ...

       1 + 2 + 6 = 9    3 + 2 + 4 = 9   ...

       3 - 2 + 9 = 10    7 - 5 + 3 = 5  

*Bài 3: ( 6') >, <, =?

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

 

- Gv HD Hs học yếu  

=> Kquả: 0 < 1       3 + 2 = 2 + 3   ...

       10 > 9          7 - 4 < 2 + 2   ....

- Nxét  ptính 3 + 2 và 2 + 3

*Bài 4.( 6') Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài có mấy phần?

- Yêu cầu HS nhìn bức tranh nêu bài toán  - Nêu phép tính thích hợp với bài toán vừa

+ Đổi bài Ktra, Nxét -  Bài Y/C tính Kquả + Bài tập 1 có 2 phần

+ Phần a được trình bày theo cột dọc.

+ Viết Kquả thẳng hàng.

   

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng lớp, Hs chữa bài.

- Hs Nxét Kquả và trình bày.

 

+ Phần b được trình bày theo hàng ngang.

- Hs làm bài.

-  Hs đọc Kquả.

- Hs Nxét Kquả.

 

- Điền dấu >, <, =  vào chỗ chấm

+ Tính Kquả các ptính rồi so sánh số bên trái với số bên phải

+ Hs làm bài

+  2 Hs làm bảng lớp + Đổi bài Ktra Kquả  

+ ... đổi chỗ cho nhauKquả = nhau  

 

-  Viết phép tính thích hợp + 2 phần

+ HS nêu: Có 5 con vịt đang bơi dưới ao, 4 con vịt nữa đang bơi tới. Hỏi vì sao có tất cả bao nhiêu con vịt?

+ Hs nêu - HS nhận xét.

     

- HS nêu yêu cầu.

+ HS thực hành.

(20)

              

              Ngày soạn: 30/ 12/2019

Ngày giảng: Thứ năm/ 02/01/2020 TOÁN

TIẾT 65: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về  cách so sánh các số, biết được thứ tự các số từ 0 đến 10. Biết thực hiện  phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10. HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào tóm tắt bài toán.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ ghép toán,, bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

  nêu.

 KQ:  5 + 4 = 9

- Phần b tiến hành tương tự.

     7 - 2 = 5

* Bài 5( 6'): Xếp hình theo mẫu

- GV cho HS sử dụng bộ lắp ghép để tực hành.

- Quan sát hướng dẫn HS.

III, Củng cố, dặn dò( 5') - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv Nxét giờ học.

- Chuẩn bị bài LTC tiết 66.

Kim tra bài: (5') I.

1 Tính

     + 6        +      3      -  10            4       6         4

 

2. Viết ptính thích hợp:

       Tóm tắt

 Mai        : 6 nhãn vở  Hà        : 4 nhãn vở Có tất cả      : ... nhãn vở?  

- Gv Nxét, chữa bài. Khen ngợi.    

 

- Hs làm bảng con.

   

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét.

       

(21)

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài.( 1') trực tiếp 2. Thực hành làm bài tập.

* Bài 1. ( 6') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài tập 1 có mấy phần?

+ Phần a được trình bày Ntn?

+ Cần chú ý gì?

- Gv HD khi viết Kquả hàng đơn vị viết thẳng hàng

- Y/C Hs làm bài - Hd Hs học yếu 

=> Kquả:  9,     2,    10,     1,     8     8.

- Gv Nxét chữa bài.

+ Phần  b được trình bày Ntn?

 

- Y/C Hs làm bài

=> Kquả:  8 - 5 - 2 = 1    10 - 9 + 7 = 8   ...

      4 + 4 - 6 = 2    2 + 6 + 1 = 9 - Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 2. (6')  Số?

-  8 = 5 cộng mấy?

- Gv Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:  8 = 3 + 5   9 = 10 - 1   7 = 0 + 7       10 = 4 = 6  6 = 1 + 5    2 = 2 - 0 - Gv Nxét chữa bài.

*Bài 3( 6'): Trong các số 6, 8, 4, 2, 10.

a, Số nào lớn nhất?

b, Số nào bé nhất?

- Làm thế nào?

- HD Hs làm bài + Làm thế nào?

=> Kquả: a)  10       b) 2.

 

*Bài 4. ( 6')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/C gì?

 a) * Trực quan:  Tóm tắt    Có        :  5 con cá

   

-  Bài Y/C tính Kquả + Bài tập 1 có 2 phần

+ Phần a được trình bày theo cột dọc + Viết Kquả thẳng hàng

   

+ Hs làm bài

+ 2 Hs làm bảng lớp.

+ Hs Nxét Kquả và trình bày.

 

+ Phần b được trình bày theo hàng ngang

+ Hs làm bài.

+ 4Hs tính Kquả + Hs Nxét Kquả.

 

- 1 Hs nêu Y/C  

+  8 bằng 5  cộng 3.

+ Hs làm bài + 1 Hs làm bảng + Lớp Nxét - 1 Hs nêu Y/c  

     

+ So sánh các số trong từng phần.

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs nêu Kquả.

+ Hs Nxé.t  

+ Viết phép tính thích hợp  

- Hs Qsát   

(22)

 

HỌC VẦN BÀI 72: ut, ưt I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ut,ưt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ut,ưt.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ngón út,em út,sau rốt.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói,BĐDTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

    Thêm       :  2 con cá     Có tất cả       : ...con cá - Đọc tóm tắt bài toán

+ Bài toán cho biết gì?

+Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết có tất cả mấy con cá ta phải làm ptính gì?

- Làm bài

- Gv Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:

5 + 2 = 7

- Gv Nxét , chấm bài

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, chữa bài.

III, Củng cố, dặn dò( 5') - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv Nxét giờ học

- Dặn dò: về làm bài trong SGK ra vở ô li.

- Chuẩn bị bài LTC tiết 67.

- 3 Hs đọc tóm tắt

+... có  5 con cá, thêm 2 con cá.

+... hỏi có tất cả mấy con cá?

+ Làm tính cộng + Hs làm bài

+1 Hs làm bảng lớp  +Hs Nxét bài làm  

 

+ Cộng, trừ ...vi 10.

I. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: SGK bài 71 2. Viết: đôi mắt, mật ong - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’)

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

     

(23)

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 . Vần ut: ( 8')

 a) Nhận diện vần: ut - Ghép vần ôt

- Em ghép vần ut ntn?

- Gv viết: ut

- So sánh vần ut với ot?

 

b) Đánh vần:

 . Vần ăt

- Gv HD: u - t - ut.

 .Tiếng, từ:

 . bút:

- Ghép tiếng bút

- Có vần ut ghép tiếng bút. Ghép ntn?

- Gv viết : bút

- Gv đánh vần: bờ - ut – but - sắc – bút  . bút chì:

  * Trực quan tranh : bút chì  + Tranh vẽ gì, để làm gì?

- Có tiếng "bút" ghép từ : bút chì.

- Em ghép ntn?

 

- Gv viết: bút chì - Gv chỉ: bút chì

      ut  -  bút - bút chì

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ut

- Gv chỉ:   ut  -  bút - bút chì       ưt ( 7')   ( dạy tương tự như vần ôt ) + So sánh vần ưt với vần ut?

 

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')        chim cút        sứt răng        sút bóng        nứt nẻ

         

- Hs ghép ut

- ghép âm u trước, âm t sau  

- Giống đều có âm t cuối vần, Khác vần ut có âm u đầu vần, vần ot có âm o đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- ghép âm b trước, vần ut sau, dấu sắc trên u.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

+ Hs Qsát + ...hộp bút....

- Hs ghép

- ghép tiếng "bút" trước rồi ghép tiếng

"chì" sau.

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bút chì", tiếng mới là tiếng "bút", …vần "ut".

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều có âm t cuối vần. Khác âm đầu vần ư và u.

 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

(24)

Tiết 2

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ut (ưt), đọc đánh vần.

- Gv chỉ

+Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

- Gv chỉ: ut  -  bút - bút chì       : ưt- mứt- mứt gừng d). Luyện viết:  ( 11')        ut, ưt

  * Trực quan: ut, ưt  

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ut, ưt?

+ So sánh vần ut với ưt?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

       bút chì, mứt gùng+   

 

- 1 Hs đọc từ

- 2 Hs nêu và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

   

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

   

- Hs nêu:

- So sánh  

 

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập  a) Đọc( 15') a. 1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a. 2.  Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(143) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần ut?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy, đọc

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ .  

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát - Hs nêu  

-1 Hs đọc:  Bay cao cao vút        ...da trời.

+ vút.

- 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

 

- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần - 3 Hs đọc cả đoạn thơ

- lớp đồng thanh.

(25)

              Ngày soạn: 31/12/2019

Ngày giảng: Thứ sáu/03/01/2020

      TẬP VIẾT Tuần 15. Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm bánh ngọt, bãi cát, thật thà…

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Thanh kiếm, âu yếm, bánh ngọt.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề.Ngón út, em út, sau rốt  * Trực quan: tranh 2 SGK (147) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Chỉ tranh và nêu đâu là ngón út, ... .  

c) Luyện viết vở: (10')

- Gv viết mẫu vần ut HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 71.

 

- 2 Hs đọc : Ngón út, em út, sau rốt.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 6 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

       

- Mở vở tập viết bài 70  

- Hs viết bài  

 

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 14 các em đã học viết từ nào?

 

- 2 Hs nêu: đỏ thắm, mầm non,

(26)

               TẬP VIẾT

Tuần 16: Xay bột, nét chữ, kết bạn chim cút , con vẹt , thời tiết

- Gv đọc: đỏ thắm, mầm non.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:Tuần 15. Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà

-  Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') thanh kiếm

 * Trực quan: thanh kiếm  

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ thanh kiếm?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ " thanh kiếm" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần  sát điểm dừng của chữ đầu.

- Viết mẫu: thanh kiếm HD - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

*âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ( Tiến hành tương tự)

+       

 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

-Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 15.

...

       

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

               

-1 Hs nêu, Hs bổ sung  

 

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

 

- Hs mở vở tập viết  

- Hs Qsát viết bài.

   

- Hs chữa lỗi

(27)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Xay bột, nét chữ,kết bạn.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 15 các em đã học viết từ nào?

 

- Gv đọc: kết bạn , chim cút - Gv chấm 6 bài tuần 15 - Nxét bài viết

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:Tuần 16. Xay bột, nét chữ, kết bạn , chim cút , con vẹt , thời tiết

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')        xay bột  * Trực quan: xay bột   

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ xay?

 - Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ "xay bột" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần , âm sát điểm dừng của chữ đầu.

- Viết từ: xay bột

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

*Xay bột, nét chữ, kết bạn , chim cút , con vẹt , thời tiết. 

 

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Y/Cnêu  tư thế viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

 

- 2 Hs nêu: xay bột, nét chữ, kết bạn , chim cút , con vẹt , thời tiết - Hs viết bảng con.

       

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

     

-1 Hs nêu - Hs Qsát  

   

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung  

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

   

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết

(28)

 

TOÁN KIỂM TRA

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Câu 1: Kết quả của phép tính  3 + 4 = ……..(M1- 0,5đ)      

       A. 6        B.  7        C.   5         

Câu 2: Số điền vào chỗ chấm: 3; 4; 5 ; …..; là:  (M1- 0,5đ)

Câu 3: Điền dấu ở ô trống là :   2        4      (M1- 0.5đ)          

       A.  =        B.    >         C.    <      

 

Câu 4:  Sắp xếp dãy số 2, 6, 4, 8, 7 theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1- 0.5đ)

         A. 8, 7, 4, 6, 2        B. 8, 7, 6, 4, 2       C. 6, 4, 8, 2, 7       Câu 5: : Số cần điền vào ô trống là:   3  +      =  2 +   5 (M2- 1đ) 

       A. 1            B. 2       C. 4        

Câu 6: Kết quả phép tính: 4 + 5 – 3 là : (M2 – 1đ)

    A.  9       B.   6        C.  7         

   

Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8 + ... = 8 là: (M1- 0.5đ )  

         A. 0        B. 3        D. 8        

Câu 8:  5 +  .... < 9 - 0  Số cần điền vào ô trống là : (M3 – 1đ)  

       A. 4        B. 5       C. 3 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv  Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Cbị bài học tuần 17

- 1 Hs nêu

- Hs Qsát viết bài.

 

- Hs chữa lỗi

        A. 6       B. 5       C. 7

(29)

Câu 9: Số lớn nhất trong các số 8, 10, 9, 0  là? (M1- 0.5đ )       A. 10        B. 8       C. 9       B/ PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1:  Tính: (M1-1đ) 

       4        9               10       4        +       -        -        +

       6        3         8        3                      ….       ….       ….       ….

Bài 2 : Viết phép tính thích hợp: (M3 – 2đ)  

 a.   Có       :  4  con gà        b)    Có       : 9 lá cờ        Mua thêm :  6 con gà         Tặng bạn  : 3 lá cờ       Có tất cả    : ... con gà?        Còn lại     : …... lá cờ ?  

     

Bài 3: (M4-1đ)  

 

    Hình vẽ bên có:

    - Có………hình tam giác?

    - Có………hình vuông ?        

 

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

Bài 17: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP  

I. MỤC TIÊU: Giúp hs biết:

- Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp.

- Tác dụng của việc giữ được lớp học sạch sẽ đối với sức khoẻ và học tập.

- Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp.

- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG:

- Các hình trong sgk.

         

         

(30)

- Một số dụng cụ vệ sinh.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Kể các hoạt động được tổ chức trong lớp.

- Kể các hoạt động được tổ chức ngoài lớp.

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:(30’) Gii thiu bài 1.

Các hot ng 2.

Hoạt động 1: Quan sát theo cặp

- Gv hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:

+ Trong tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?

+ Trong tranh thứ hai, các bạn đang làm gì? Sử dụng đồ dùng gì?

- Gv gọi 1 số hs trả lời.

- Cho hs thảo luận các câu hỏi sau:

+ Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa?

+ Lớp em có những góc trang trí như tranh trang 37  sgk ko?

+ Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn ko?

+ Các em đã để đồ dùng đúng quy định chưa?

+ Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng, tường ko?

+ Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra lớp ko?

+ Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch, đẹp?

- Kết luận: để lớp sạch đẹp, mỗi học sinh luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch và có những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp.

 

Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành nhóm

- Gv chia nhóm theo tổ.

- Mỗi tổ thảo luận theo gọi ý sau:

+ Những dụng cụ (đồ dùng- này được  

- 1 hs kể.

- 1 hs kể.

             

- Hs quan sát tranh và trả lời theo cặp.

       

- Học sinh trả lời trước lớp  

- Hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

 

- 1 hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

         

- Mỗi tổ 1- 2 dụng cụ.

- Hs thảo luận theo các câu hỏi.

       

(31)

- - - - -    

KĨ NĂNG SỐNG HỎI HIỆU QUẢ

I/ MỤC TIÊU Giúp HS:

Hiu c s cn thit ca vic t câu hi.

Thc hành áp dng và t câu hi hiu qu.

GD KN có kh nng áp dng và t câu hi hiu qu.

II/ CHUẨN BỊ

Tranh TH k nng sng Lp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU dùng vào việc gì?

+ Cách sử dụng từng loại như thế nào?

- Gọi đại diện nhóm lên trình bày và thực hành.

- Kết luận: Phải biết sử dụng đồ dùng hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh thân thể.

 

3. Củng cố- dặn dò:(5’)

- Gv kết luận: Lớp học sạch, đẹp sẽ ghiúp các em khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các em phải có ý thức giữ ch olớp học sạch đẹp.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs luôn luôn giữ lớp học sạch sẽ.

 

- Đại diện nhóm lên trình bày và thực hành.

 

1.Ổn định:

2.KTBC:

hc tp có hiu qu em cn làm nhng gì?

-

Em ã làm gì vic hc ca mình t hiu qu?

-

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1:  Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Tấm gương học hỏi”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

 - GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể    

- HS nêu  

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

       

- HS lắng nghe  

(32)

 

SINH HOẠT TUẦN 17 I. MỤC TIÊU

- Đánh giá kế hoạch tuần 17 - Triển khai kế hoạch tuần  18

II. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC SINH HOẠT

 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 

III. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TUẦN 18:

  - Duy trì sĩ số đi học đều và đúng giờ   - Nhắc nhở đi học đều và đúng giờ   - Thực hiện ATGT,

  - Chú trọng rèn luyện học sinh chậm yếu.

 

        

       

2. Kỹ năng

 Tấm gương học hỏi.Tại sao em cần mạnh dạn hỏi những điều mình chưa biết?

 - GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 2:  Làm bài tập.

Mục tiêu : HS hiểu và hoàn thành các bài tập.

 - GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xét, kết luận.

- HS thảo luận nhóm đôi - HS trình bày - NX  

   

- HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

(33)

3. Thái độ

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ưu, ươu, và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uât,uyêt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uât,uyêt2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần op ,ap và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần op, ap.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uât,uyêt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uât,uyêt2. - Phát