• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUẦN14

Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Học vần

Tiết : 14

Ngày soạn : 08/12/2018 Ngày giảng : 10/12/2018 Ngày duyệt : 21/02/2019

(2)

TUẦN14

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 14

Ngày soạn: 07/12/2018

Ngày dạy: Thứ hai/ 10/12/2018  HỌC VẦN

BÀI 55: eng - iêng A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ao,hồ, giếng.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trênS

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường trong sach,đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cây sung    củ gừng    rừng cây   trung thu        vui mừng      vải nhung       Không sơn mà đỏ

      …. mà rụng 2. Viết: tung hứng

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

eng( 7’)

 a) Nhận diện vần: eng - Ghép vần eng.

- Em ghép vần eng ntn?

- Gv viết: eng 

- So sánh vần eng với ong?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: e – ng – eng.

- đọc nhấn ở âm xẻng

- Ghép tiếng xẻng

+ Có vần eng ghép tiếng xẻng. Ghép ntn?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

Hs vit bng con.

-              

- Hs ghép eng

- ghép âm e trước, âm ng sau  

- Giống đều có âm ng cuối vần. Khác e. o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

+ Ghép âm x trước, vần eng sau và dấu

(3)

- Gv viết: xẻng

- Gv đánh vần: xờ - eng – xeng – hỏi – xẻng.

 . lưỡi xẻng:

Trc quan tranh: li xng -

 + Có cái gì? Để làm gì?

+ Lưỡi xẻng là phần ….

- Có tiếng “ xẻng” ghép từ :  lưỡi xẻng +Em ghép ntn?

- Gv viết: lưỡi xẻng    

Gv ch: li xng -

      : eng – xẻng – lưỡi xẻng    + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: eng

- Gv chỉ:  eng – xẻng – lưỡi xẻng  iêng ( 6’)

  ( dạy tương tự như vần eng) + So sánh vần iêng với vần eng  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6’)       cái kẻng        củ riềng       xà beng               bay liệng

+  Tìm tiếng mới có chứa vần eng ( iêng), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ

- Nhận xét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11’) eng, iêng

Trc quan: + -

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần eng, iêng?

 

+ So sánh vần eng với iêng?

   

+ Khi viết vần eng, iêng viết giống vần nào? Và viết thế nào?

-  Gv hướng dẫn cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

lưỡi xẻng, trống, chiêng     e) Củng cố: ( 3’)

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

hỏi trên e

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs quan sát

+ …cái xẻng, để xúc đất, cát, …...

 

- Hs ghép: lưỡi xẻng

+ Ghép tiếng “lưỡi” trước rồi ghép tiếng

“ xẻng” sau.

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới “lưỡi xẻng “, tiếng mới là  tiếng “xẻng”, …vần “ eng”.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

+ Giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm đôi iê, e đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

 

- 1Hs đọc  

- 2 Hs nêu: kẻng, beng, riềng, liệng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

eng: e trc, ng sau, vn iêng: iê trc, ng sau, i, ê. E, n cao 2 li, g cao 5 li.

-

 + Giống: đều có ng cuối vần.

+ Khác: e,  iê đầu vần.

+ Vần eng viết giống vần en rồi lia tay viết chữ ghi âm g sát điểm dừng của âm n.

+ iêng: viết i rồi rê phấn liền mạch sang eng rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.

     

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn  

(4)

Tiết 2

       ĐẠO ĐỨC 3. Luyện tập

  a) Đọc( 15’)   a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK :

 * Trực quan tranh 1( 113)  + Tranh vẽ gì ?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh ?  

+ Từ nào chứa vần iêng ? - Gv chỉ

+ Câu thơ có mấy dòng thơ ? Mỗi dòng có mấy tiếng ?

- Gv HD câu thơ có 2 dòng, được viết theo thể thơ lục bát.

- GV HD : dòng 1 ngắt theo nhịp 2/4, dòng 2 ngắt theo nhịp 4/4. Khi đọc hết dòng  1 cần ngắt hơi như dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói : ( 10’)

- Đọc chủ đề :  Ao, hồ, giếng  * Trực quan : tranh 2 SGK ( 113) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì ?  

+ Chỉ đâu là cái giếng ?

+ Nơi em ở có ao, hồ, giếng ko ?

+ Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau ? - Gv nghe nhận xét uốn nắn.

 

c) Luyện viết vở : (10’)

* Trực quan : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

- Gv viết mẫu vần eng HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 (Vần iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

 Dạy tương tự như vần eng ) - Chấm 9 bài nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò :  ( 5’) - Vừa học vần, từ mới nào ? - Tìm từ chứa vần eng, iêng ?

- Gv chỉ bảng Gv Nxét giờ học.Cbị bài 56.

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

Hs quan sát -

+Tranh vẽ 1 bạn nhỏ đang ngồi học bài…

+1 Hs đọc:”Dù ai nói ngả nói nghiêng

    Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.”

 + ..nghiêng, kiềng.

2 Hs c -

+ Câu thơ có 2dòng, dòng 1 có 6 tiếng, dòng 2 có 8 tiếng.

   

-  6 Hs đọc, lớp đọc.

 

2 Hs c”Ao, h, ging “ -

+ Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ Trong tranh vẽ 1 người gánh nước, 1 người đang múc nước, 1 người đang đi….

+ 2 Hs lên chỉ và nêu tên đồ vật.

+ 4- 6 Hs nêu.

- Hs nêu

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét

- Mở vở tập viết bài 55  

- Hs quan sát  

Hs vit bài -

     

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

(5)

                   BÀI 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ( TIẾT 1) A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs hiểu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.HS biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ

 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.

 3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen đi học đều và đúng giờ, biết nhắc nhở bạn bè cùng đi học đều và đúng giờ.

B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đi học đúng giờ.

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Thảo luận nhóm         - Động não - Xử lí tình huống

D. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Vở bài tập

- Tranh minh họa.

E. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gọi hs nêu tư thế khi chào cờ.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới:

1. Khám phá ( 2')

+ Trong lớp mình bạn nào đi học đầy dủ và đi đúng giờ?

+ Bạn nào còn đi học muộn?

- Gv giới thiệu bài

2. Hoạt động 1:( 8') Qsát tranh thảo luận nhóm bài tập 1:

* Trực quan tranh bài tập 1 phóng to

- Gv HD Thỏ và Rùa là hai bạn cùng học lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa chậm chạp. Các em hãy quan sát xem điều gì xảy ra với 2 bạn?

- Hãy chỉ tranh và trình bày trước lớp.

+ Bạn nào có nhận xét bổ sung ?

- Gv kl: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.

3. Hoạt động 2: ( 10') Đóng vai theo tình huống trước giờ đi học  ( bài tập 2)

- GV thảo luận phân vai 2 Hs đóng nhân vật trong tình huống.

- Gọi hs đại diện đóng vai.

+ Nếu có mặt ở đó sẽ nói gì với bạn?

=> Kluận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học đều.

Vậy đi học đều là không nghỉ học, đi học đầy đủ

 

- 2 hs nêu.

     

- 2 Hs nêu  

     

- Hs thảo luận nhóm 2.

   

- Hs mở vở quan sát tranh, thảo luận  

 

- 3Hs trình bày.

- Hs Nxét, bổ sung.

   

- Hs thảo luận theo cặp.

   

- Hs đóng vai trước lớp.

- 3- 4 Hs trả lời.

       

+ Hs nêu.

(6)

          TOÁN

TIẾT 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. MỤC TIÊU:

. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 .HS biết làm tính trừ trong phạm vi 8.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, bộ ghép toán.

- Phòng học thông minh.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC + Đi học đúng giờ và đi học đều có lợi gì?

4. Hoạt động 3: ( 5') Thảo luận lớp.

+ Bạn nào lớp mình luôn đi học muộn?

+ Muốn không bị đi học muộn em cần làm gì?

+ Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?

- Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài.

* ND tích hợp: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

4. Củng cố- dặn dò:( 4')

+ Đi học không đúng giờ và không đều có hại gì?

- Từ nay lớp mình có đi học muộn không?

- Gv nhận xét giờ học, nhắc nhở hs không được đi học muộn.

- Cho cả lớp hát bài “Đi tới trường”.

   

+ Hs nêu.

   

- 2hs, đồng thanh đọc câu thơ ở cuối bài.

               

Hs trả lời câu hỏi  

   

 lớp hát bài “Đi tới trường”.

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính:        4 +4 =        3 + 3 + 2 =       2 + 6 =       2 + 4 + 2  =       2. Điền >, <, =?   4 + 3 ... 8        8... 2 + 6        5 + 3 ... 8        8... 7 -  1         7 - 3  ... 8        7... 7 + 1   3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 8

- Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài.  ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

a)Thành lập công thức  8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1

8 - 1 = 7

 

- 4HS làm máy tính bảng  

 

- 2 Hs điền số  

- 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài  

       

- Hs mở SGK( 73)  

(7)

     

*Trực quan :hình vuông  

-Hãy quan sát hình và nêu bài toán?

   

+ Có 8 hình bớt 1 hình còn lại mấy hình?

- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính   8 - 1 =...

+ Đọc ptính?

- Gv ghi:  8 - 1 = 7       8 - 7 = 1

- Gv Y/C Hs quan sát "nhìn vào số hình vuông em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

- Hãy viết Kquả vào ptính 8 - 7 = ...

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ 7 - 1 = 6        7 - 6 = 1

b)Thành lập công thức: 8 - 2 = 6. 8 - 6 = 2, 8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3, 8 -  4 = 4 ( dạy tương tự:

7 - 1 = 6 và 7- 6 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 :

       8 - 1 = 7       8 - 7 = 1        8 - 2 = 6       8 - 6 = 2           8 - 3 = 5       8 - 5 = 3         8 - 4 = 4       8 - 4 = 4 - Gv xoá dần  kết quả, ptính

- Gv ghi điểm

+ Mấy trừ 4 bằng 4?

  8 -  mấy = 1?

  ...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài + Em có Nxét gì về 2 số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính:

      8 - 1 = 7      8 - 7 = 1  3 Thực hành luyện tập:

 *Bài 1. (4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết kết quả tn?.

 

+ HD:     8               -

      1

       

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 1 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

+ Có 8 hình bớt 1 hình còn lại 7 hình

+ Hs viết 7 vào ptính   8 - 1 = 7  

 3 Hs đọc " 8 trừ 1 bằng 7", đồng thanh.

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 7 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Hs điền 1 vào ptính 7 - 6 =1, + 3 Hs đọc " 8 trừ 7 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "8 trừ 1 bằng 7","8 trừ 7 bằng 1"

         

-  Đồng thanh lớp, tổ  

 

- 6 Hs đọc , đồng thanh  

 

- Hs trả lời  

 

+ Có cùng số 8 trừ 1 bằng 7, trừ  7 bằng 1.

+Có cùng một số nếu trừ đi ...

  -Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+ 1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét kết quả và trình bày kết quả

     

(8)

       7

viết các số thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả:     1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Gv nhận xét, chữa bài.

 + Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

 

*Bài 2.( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD:   1+ 7  = ...

       8 - 1 = ...

       8 - 7 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kết quả:  1 + 7 = 8       8      4 + 4 = 8        8 - 1 = 7        6      8 - 4 = 4        8 - 7 = 1        2      8 - 8 = 0 -Y/C Hs Nxét phép tính:  3 phép tính cột 4  + Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv nhận xét, tuyên dương.

 *Bài 3. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

-  8- 1 - 2 =

+Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 8- 1 - 3 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kết quả: 8 - 3 = 5              8 - 1 - 3 = 4             8 - 2 - 2 = 4       

+ Em có nhận xét gì về các số trừ cho nhau và Kết quả của 2 dãy tính trừ ở cột 1?

- Gv ... 8 - 3  cũng bằng 8 - 1 - 2 vì trừ 1 rồi lại trừ 2 cũng bằng trừ 3...

- Gv nhận xét, tuyên dương.

*Bài 4: ( 3')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD quan sát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở hình vẽ .

- Y/C Hs tự làm

+ Em hãy nêu bài toán?

- Gv hỏi Y/C Hs trả lời + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quả lê phải làm thế nào?

*  phần 2 tương tự.

- Gv chữa bài, nhận xét chấm 6 bài.

- Hs nhận xét.

     

+Dựa vào phét trừ ...8 để làm bài.

  -Tính

+ 1 Hs tính: :   7 +  1 = 8       8 - 1 = 7       8 - 7 = 1  

+ 2 Hs đọc kết quả. Hs nhận xét  

 

+Hs nhận xét

+ Dựa vào phép cộng,  trừ trong phạm vi 8, số 0 trong phép trừ để làm bài.

  - Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải +1 hs tính: 8 - 1 = 7, 7 - 2 = 5 +Hs làm bài.

+ 2 Hs thực hiện tính +Hs nhận xét kết quả  

   

+2Hs nêu.

       

-  Viết phép tính thích hợp

+ Quan sát hình vẽ  nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- Hs làm bài - 1 Hs làm bảng :

8 - 4 = 4

- Hs nhận xét kết quả

+ Có 8 quả lê  bớt 4 quả lê. Hỏi còn lại mấy quả lê?

+Có 8 quả lê bớt 4 quả lê.

+ Còn lại mấy quả lê.

+ Lấy số quả lê lúc đầu có trừ đi số quả lê đã bớt đi

-  Hs làm bài, 1 Hs làm bảng

(9)

 

 TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay ,chảy máu ,gây bỏng,cháy.

2.Kĩ năng: Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra 3.Thái độ: có ý thức học bài,yêu thích môn học B. KĨ NĂNG SỐNG

Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay, chân, bỏng, điện giật.

KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà.

Phát triển KN Giao tiếp khi thông qua tham gia các HĐ học tập.

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Giáo viên:  Tranh trong SGK phóng to - Phòng học thông minh

D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC III- Củng cố- dặn dò: ( 5')

+ Đọc bảng trừ 8 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- Hs nhận xét kết quả  

- 3 Hs

1. Kiểm tra bài cũ (5P)

- Kể tên các công việc em thường làm ở nhà để giúp đỡ gia đình ?

- Tại sao phải giúp đỡ gia đình ? 2. Bài mới: (25P)

 Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài

 Hoạt động 1: Biết cách phòng tránh đứt tay - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? Dự kiến điều có thể xảy ra với mỗi bạn ?

Chốt: Khi dùng dao hoặc những đồ dễ vỡ phải cẩn thận, nên để những vật như vậy tránh xa tầm tay trẻ em.

* Nghỉ giải lao.

Hoạt động 2: Không chơi gần lửa, chất gây cháy

- Treo tranh ở hình 31 SGK, yêu cầu các nhóm quan sát và đóng vai thể hiện lời nói hành động phù hợp với tình huống trong mỗi tranh ? - Nếu câu hỏi để nhóm khác nhận xét bạn: Nếu là em, em sẽ ứng xử như thế nào ? Em rút ra điều gì qua cách ứng xử của bạn ?

- Nếu có lửa cháy em sẽ phải làm gì ? Em có biết số điện thoại cứu hoả không ?

Chốt: Không để đèn dầu, vật dễ cháy trong nhà, tránh xa vật, nơi dễ cháy, khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận...

 

- HS làm trong máy tính bảng  

   

- HS đọc đầu bài  

- Hoạt động theo cặp

- Bạn thì dùng dao cắt hoa quả có thể gây đứt tay, bạn thì làm vỏ cốc có thể bị thuỷ tinh cắm vào tay chân, bạn thì để đèn trong màn đi ngủ có thể gây cháy màn...

- Theo dõi  

   

- Hoạt động nhóm

-HS tự nêu các cách ứng xử của mình.

   

- HS tự trả lời  

   

- Gọi người lớn giúp ..., số điện thoại cứu hoả là 114.

(10)

 

Ngày soạn: 08/12/2018

Ngày dạy: Thứ ba, 11/12/2018  HỌC VẦN

BÀI 56: uông - ương A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uông,ương và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uông, ương

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đồng ruộng.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường trong sach, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần. Máy chiếu, máy tính.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3. Củng cố - dặn dò (5P)

- Chơi trò chơi cứu hoả - Nhận xét giờ học.

- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Lớp học  

- Theo dõi

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái xẻng    củ riềng        siêng năng        xà beng       bay liệng       gõ kẻng       Dù ai nói...

      ...                ba chân.

2. Viết: xà beng, củ riềng - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

Vần uông ( 7')

 a) Nhận diện vần: uông - Ghép vần uông

- Em ghép vần uông ntn?

- Gv viết: uông.

- So sánh vần uông với ung.

   

b) Đánh vần:

- Gv HD: uô - ng - uông.

- đọc nhấn ở âm ô.

chuông

- Ghép tiếng.chuông

+ Có vần uông ghép tiếng chuông. Ghép ntn?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép uông

- ghép âm đôi uô trước, âm ng sau  

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần uông còn âm đôi uô đầu vần, còn vần ông âm ô đầu vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

+ Ghép âm ch trước, vần uông sau.

(11)

- Gv viết: chuông

- Gv đánh vần:chờ - uông - chuông - chuông       quả chuông:

 * Trực quan tranh: quả chuông

 + Tranh vẽ cái gì? Thường thấy chuông có ở đâu? ...

- Có tiếng " chuông" ghép từ :quả chuông +Em ghép ntn?

- Gv viết: quả chuông  - Gv chỉ: quả chuông

      : uông - chuông - quả chuông + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uông

- Gv chỉ:  uông - chuông - quả chuông        Vần ương( 6')

  ( dạy tương tự như vần uông) + So sánh vần ương với vần uông  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       rau muống         nhà trường       luống cày          nương rẫy

+  Tìm tiếng mới có chứa vần uông ( ương), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ - Nhận xét.

d) Luyện viết:  ( 11') uông, ương

  * Trực quan: +   

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uông, ương?

 

+ So sánh vần uông với ương?

   

+ Khi viết vần uông, ương viết thế nào?

 

- Gv Hd cách viết  

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng.

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

       quả chuông, con đường     

e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

   

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ Quả chuông. thường thấy ở trong chàu,....  Để gõ kêu...

- Hs ghép: quả chuông

+ Ghép tiếng quả trước rồi ghép tiếng chuông sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "quả chuông", tiếng mới là tiếng "chuông", …vần

"uông".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm đôi uô - ươ đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

     

- 2 Hs nêu: muống, luống, trường, nương và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

       

- uông gồm âm đôi uô trước, âm ng sau,vần ương gồm âm đôi ươ trước âm ng sau, u, ô, ơ, n cao 2 li, g cao 5 li.

 +Vần uông và vần ương giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm uô và ươ đầu vần.

+ Vần uông viết u rồi lia phấn viết ô sát điểm dừng của u rê phấn viết nét xoắn viết liền mạch sang ng

+ viết vần ương: viết uong rồi lia tay viết dâu trên u, o để được vần ương..

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn  

(12)

Tiết 2

 

Ngày soạn: 09/12/2018

Ngày dạy: Thứ tư, 11/12/2018 

        HỌC VẦN 3. Luyện tập

 a) Đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 115)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có nhận xét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần uông, ương?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu chấm cần đọc thế nào? 

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:đồng ruộng.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 115) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những ai?

+ Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?

Ai trồng?

+ Trên đồng các bác nông dân đang làm gì?

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

 

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: uông, ương, quả chuông, con đường

- Gv viết mẫu vần uông HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ương, quả chuông, con đường  dạy tương tự )

-  Chấm 9 bài nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 53.

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

+ Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi làm, các bạn nhỏ vui chơi,...

 +1 Hs đọc:" Nắng đã lên. Lúa trên nương .... vui vào hội"

 + nương, bản mường - 2 Hs đọc

+ ... có 3 , ... nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Đồng ruộng  

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn  

+ người, trâu trên cánh đồng

+ ... trồng trên ruộng trên nương do các bác nông .

+ ...các bác nông dân người thì đang cấy, ...bừa.

 Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét  

- Mở vở tập viết bài 56 (33)  

- Hs quan sát  

- Hs viết bài  

 

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(13)

      BÀI 57: ang - anh A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ang, anh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ang, anh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Buổi sáng ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 1. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: rau muống    nhà trường    mười sáu       bạn Phương  buồng chuối     sương xườn     Nắng đã lên. Lúa trên ... vui vào hội.

2. Viết: quả chuông, nhường nhịn - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

       ang ( 7')  a) Nhận diện vần: ang - Ghép vần ang

- Em ghép vần ang?

- Gv viết: ang

- So sánh vần ang với ăng?

   

b) Đánh vần:

- Gv HD: a - ng - ang.

- đọc nhấn ở âm a bàng

- Ghép tiếng. bàng

+ Có vần ang ghép tiếng bàng. Ghép ntn?

- Gv viết: bàng

- Gv đánh vần: bờ - ang - bang- huyền -bàng       Cây bàng

 * Trực quan tranh: cây bàng

 + Tranh vẽ cây gì? Thường thấy ở đâu? ...

- Có tiếng " bàng" ghép từ : cây bàng +Em ghép ntn?

- Gv viết: bàng  - Gv chỉ: cây bàng

      : ang - bàng - cây bàng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép ang

- ghép âm a trước, âm ng sau  

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần ang còn âm a đầu vần, còn vần ăng âm ă đầu vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs ghép.

+ Ghép âm b trước, vần ang và dấu huyền trên a sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs quan sát

+ Cây bàng. thường thấy ở trong trường học,....  Để lấy bóng râm....

- Hs ghép:

+ Ghép chữ cây trước chữ bàng sau - 6 Hs đọc, đồng thanh

- 3 Hs đọc, đồng thanh

(14)

Tiết 2

- Gv ghi tên bài: ang

- Gv chỉ:  ang - bàng - cây bàng        anh: ( 6')   ( dạy tương tự như vần ang) + So sánh vần anh với vần ang  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')          buôn làng     bánh chưng          hải cảng        hiền lành

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ang ( anh), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ

- Nhận xét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11')       ang, anh

  * Trực quan: +   

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ang, anh?

 

+ So sánh vần ang với anh?

 

+ Khi viết vần ang viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

      cây bàng, cành chanh.   

e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- Hs: từ mới "cây bàng", tiếng mới là tiếng "bàng", vần "ang".

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều có âm a đầu vần. Khác âm ng, nh cuối vần.

- 12 Hs đọc, đồng thanh.

     

- 2 Hs nêu: làng, cảng, bánh, lành và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

   

- Vần ang gồm âm a trước, âm ng sau,vần anh gồm âm a trước âm nh sau, a, n cao 2 li.  h, g cao 5 li.

 +Vần ang và vần anh giống đều có âm a vần. Khác âm ng và nh cuối vần.

+ Vần ang: viết a liền mạch sang ng + vần anh: viết a liền mạch sang nh.

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn  

 

- Hs viết bảng con

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')  a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  a.2.Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 117)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có nhận xét gì về bức tranh?

 

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần ang, anh?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Khi đọc hết  dòng thơ cần đọc thế nào?

_ Gv HD khi đọc hết dòng 1, 3 ngắt hơi      

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

+ Cảnh sông và có những con đò đang đi trên dòng sông, và cảnh cánh diều dang bay cao trên bầu trời.

 +1 Hs đọc:" Không có chân có cánh        Sao gọi... ngọn gió?

+ có cánh, có cành.

- 2 Hs đọc + ... có 4  

 

(15)

 

TOÁN

TIẾT 52: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện  phép cộng,phép trừ các số trong phạm vi 8. HS biết làm tính cộng, trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở btập, bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC bằng dấu phẩy. Đọc hết 2 dòng 1 + 2 có dấu ? nghỉ hơi bằng dấu chấm vì đây là câu hỏi.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Buổi sáng.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 117) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những ai?

+ Đây là cảnh nông thôn hay thành thị?

+ Buổi sáng mọi người đang đi đâu?

+ Buổi sáng em thường những việc gì?

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

 

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ang, anh, cây bàng, cành chanh.

- Gv viết mẫu vần ang HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần anh, cây chanh, cành chanh.  dạy tương tự như vần ang )

- GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Buổi sáng  

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn.

   

+ Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi làm, các bạn đi học,...

 - Hs thảo luận

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét .  

- Mở vở tập viết bài 57 (33)  

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

   

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Tính:

8- 1- 4 =       8- 1- 2 = 8- 0- 5 =       8- 5- 2 = 2. (>, <, =)?

   

- 2 hs lên bảng làm.

   

(16)

 8  - 6 ... 2      5 + 2 ...  5   8 -  4 ...3       8 -  0 ...  8 3.Đọc bảng  trừ 8.

- Gv nhận xét 2. Bài luyện tập   *Bài 1. ( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết kết quả tn?.

 

 - Tình thế nào?      

       

- Gv HD Hs học yếu

=> Kết quả: 7 + 1 = 8  6 + 2 = 8  5 + 3 = 8     4 + 4 = 8

1 + 7 = 8 ,  2 + 6 = 8, 3 + 5 = 8,  8 - 4 = 4 8 - 7 = 1    8 - 6 = 2   8 - 5 = 3  8 + 0 = 8  8 - 1 = 7    8 - 2 = 6   8 - 3 = 5  8 - 0 = 8 - Gv nhận xét chữa bài.

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

*Bài 2. ( 6') Số + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Y/C 1 Hs làm: 5 + 3 = 8. Viết 8 vào ô trống

- Gv HD Hs học yếu.

+ Dựa vào các pcộng, trừ nào để làm bài?

*Bài 3. (6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính

+Thực hiện tính: 4 + 3 + 1  = - HD Hs học yếu

 => Kết quả:  4 + 3 + 1 = 8    8 - 4 - 2 = 2     ……….

     5 + 1 + 2 = 8     8 - 6 + 3 = 5  

…….      

 - Gv Nxét, chấm bài.

* Bài 4.( 6'): Viết phép tính thích hợp + Bài Y/C gì?

+ Bức tranh vẽ gì?

- Nhìn bức tranh nêu bài toán?

- Nêu phép tính thích hợp với bài toán?

   8 - 2 = 6

*Bài 5.( 6') Nối ô trống với số thích hợp + Bài Y/C gì?

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

-  Gv quan sát, nhận xét

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc  

  - Tính

+ Trình bày theo hàng ngang, viết kết quả sau dấu bằng.

+1 Hs làm bảng lớp" 3 + 5 =8.

+ Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

 

- Hs Nnhận xét kết quả và trình bày.

 

2 1Hs nhận xét, Hs nhận xét bổ sung.

   

+ Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 8.

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính kết quả các phép tính .  

+ 1Hs làmbảng.

+ Dựa vào các pcộng trong phạm vi 8, số 0 trong phép trừ để làm bài.

    - Tính

+ Tính từ trái sang phải.

- 1 Hs: 4 + 3 = 7, 7 + 1 = 8, viết 8.

- Hs làm bài

+ 3 Hs thực hiện tính  

     

- HS nêu yêu cầu.

- HS nhìn tranh nêu bài toán: 3 HS + HS nêu phép tính thích hợp.

+ 2 Hs làm bảng

+ Hs đổi bài kiểm tra chéo.

+  Hs nhận xét kết quả.

- Nối theo mẫu.

+ Tính kết quả các phép tính so sánh với các số đã cho rồi nối với số đúng.

  

(17)

 

THỂ DỤC

TIẾT 14: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG

 

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

   - Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

   - Trò chơi “Chạy tiếp sức”.

2.Kỹ năng:

- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng hai tay lên cao chếch chữ V

- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V

- Làm quen đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được

3.Thái độ: 

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, cờ, giáo án.

     + Học sinh: Trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

=> Kquả:

a)    7        > 5 +2             8        < 8 - 0

       9        > 8 + 0       - Gv Nxét, chữa bài.

3- Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Cbị bài Phép cộng trong phạm vi 9

+1 Hs: > 5 + 2, 5 + 2 = 7, ni s 8, 9 vào ô trng.

+ Hs làm bài + 2 Hs làm bảng

+  Hs nhận xét kết quả.

 

NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Ổn định: Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học

- Khởi động các khớp

- Ôn bài TD rèn luyện tư thế cơ bản - Kiểm tra bài cũ: Bài TD RLTTCB

5 phút    

Đội hình nhận lớp

 II. Phần cơ bản.

a, Bài TD rèn luyện tư thế cơ bản 25 phút    

(18)

 

Ngày soạn: 10/12/2018

Ngày dạy: Thứ năm, 13/12/2018  HỌC VẦN

 BÀI 58: inh - ênh A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần inh,ênh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần inh, ênh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Máy cày,máy nổ,máy khâu, máy tính. ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

* Động tác phối hợp

đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V

- Nhịp 1: Đứng đưa 2 tay ra trước thẳng hướng.

- Nhịp 2: Đưa 2 tay dang ngang - Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.

- Nhịp 4: Về TTĐCB.

* Đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hông

* Trò chơi: “Chạy tiếp sức”

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương

Đội hình tập luyện         - Động tác phối hợp

+ Lần 1 - 2: GV làm mẫu phân tích kĩ thuật động tác.

+ Lần 3 - 4: GV hô cho hs tập + Lần 5: Từng tổ thực hiện - Nhận xét, sửa sai

- Đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hông

+ Lần 1 - 2: GV làm mẫu phân tích kĩ thuật động tác.

+ Lần 3 - 4: GV hô cho hs tập + Làn 5: Từng tổ thực hiện - Nhận xét, sửa sai

 

Đội hình trò chơi - Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

5 phút Đội hình xuống lớp

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: buôn làng     bánh chưng          hải cảng        hiền lành       Không có chân có cánh       Sao gọi... ngọn gió?

2. Viết: nhanh nhẹn, hải cảng

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

- Hs viết bảng con.

(19)

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

       inh: ( 7')  a) Nhận diện vần: inh - Ghép vần inh

- Em ghép vần inh?

- Gv viết:inh

- So sánh vần inh với anh  b) Đánh vần:

- Gv HD: i - nh - inh.

- đọc nhấn ở âm i tính

- Ghép tiếng:tính

+ Có vần inh ghép tiếng tính. Ghép ntn?

- Gv viết: tính

- Gv đánh vần: tờ - inh - tinh- sắc - tính máy vi tính

 * Trực quan tranh máy vi tính

 + Tranh vẽ cây gì? Em thấy ở đâu? Dùng để làm gì?

- Có tiếng " tính" ghép từ  máy vi tính +Em ghép ntn?

- Gv viết: máy vi tính  - Gv chỉ: máy vi tính

      : inh - tính - máy vi tính + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: inh

- Gv chỉ:  inh - tính - máy vi tính        ênh: ( 6')

  ( dạy tương tự như vần inh) + So sánh vần ênh với vần inh  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')          đình làng      ễnh ương             thông minh   ễnh ương 

+  Tìm tiếng mới có chứa vần inh ( ênh), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ d). Luyện viết:  ( 11')       inh, ênh

  * Trực quan: +   

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần inh, ênh?

               

- Hs ghép inh

- ghép âm i trước, âm nh sau  

- Giống đều có âm nh cuối vần.

Khác âm i, a đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

+ Ghép âm t trước, vần inh và dấu sắc trên i.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs quan sát

+ Cây bàng. thường thấy ở trong trường học,....  Để lấy bóng râm....

- Hs ghép

+ Ghép chữ máy trước chữ vi giữa chữ tính cuối

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "máy vi tính", tiếng mới là tiếng "tính", vần "tính".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm nh cuối vần.

Khác âm i, ê đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

     

- 2 Hs nêu: đình, minh, bệnh, ễnh và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ  

- Lớp đồng thanh.

- Vần inh gồm âm i trước, âm nh sau,vần ênh gồm âm ê trước âm nh

(20)

    Tiết 2  

+ So sánh vần inh với anh?

 

+ Khi viết vần inh viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

       máy vi tính, dòng kênh e) Củng cố: ( 2')

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

sau, i, ê, n cao 2 li.  h cao 5 li.

 +Vần inh và vần ênh giống đều có âm nh cuối vần. Khác âm i và ê đầu vần.

+ Vần inh: viết i liền mạch sang nh + viết vần ênh: viết ê liền mạch sang nh.

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn  

3. Luyện tập   a) Đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 119) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần inh, ênh?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Khi đọc hết  dòng thơ cần đọc thế nào?

- Gv HD: câu đố được viết theo thể thơ lục bát( dòng 1- 6 chữ, dòng 2 - 8 chữ) khi đọc dòng 1 đọc theo nhịp 2/4   dòng 2 đọc theo nhịp 4/4.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.

 * Trực quan: tranh 2 SGK (119) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh vẽ những gì? Em hãy kể tên những máy trong tranh?

+Máy cày dùng để làm gì? thường thấy ở đâu ?

+Máy nổ dùng làm gì ? Máy khâu dùng làm gì?

+Máy tình dùng làm gì ?

+Em còn biết những máy gì nữa?

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

+ đống rơm, cái thang, hai chị em dẫn nhau đi chơi...

+1 Hs đọc:" Cái gì cao ...ngay ra?

+ lênh khênh, ngã kềnh.

- 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng, đọc hết dòng 1 ngắt hơi, đọc hết dòng 2 nghỉ hơi.

       

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề  

 

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn

   

 - Hs thảo luận  

 

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét  

(21)

TOÁN

TIẾT  53 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 9. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 9.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán. Bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC   * Trực quan: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh

- Gv viết mẫu vần inh HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ênh, máy vi tính, dòng kênh dạy tương tự như vần inh )

- GV nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng. Gv Nxét giờ học.

   

- Mở vở tập viết bài 58 (34)  

- Hs quan sát  

- Hs viết bài  

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

  1 Tính: 6 + 2 = ...      2.Số? 6 <  8 - ....

       8 - 3 = ...        7  >  8 - ...

       8 - 8 = ...        8  = ... +  0 3. Đọc bảng trừ 8

 - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.     (15’)

a)Thành lập công thức:

8 + 1 = 9

*Trực quan hình vẽ trong SGK toán ( 76) - HD Hãy quan sát hình thứ nhất nêu bài toán

 

+Có 8 mũ màu xanh và 1 mũ màu trắng.Hỏi các tất cả mấy cái mũ?

+ Làm thế nào em biết có 9 cái mũ?

 + Viết Kquả vào chỗ chấm ptính: 8 + 1 = ...

- Gv viết: 8+ 1 = 9 1 + 8 = 9

- Gv nói 1 cộng 8 bằng mấy Y/C các em tìm ra Kquả rồi viết Kquả vào chỗ chấm của ptính

 - Gv viết  vào ptính 1 + 8 = 9

 

- 2 Hs làm bảng  

 

+ 3 Hs đọc

- Lớp nhận xét kết quả.

           

- Hs quan sát.

+Có 8 mũ màu xanh và 1 mũ màu trắng.Hỏi các tất cả mấy cái mũ?

+ Có tất cả 9 cái mũ.

 

+ Hs: Đếm tất cả số cái mũ + Hs viết 9 vào ptính 8 + 1 = 9 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

tám cộng một bằng chín"

     

+Hs điền 9 vào ptính  1 + 8 = 9 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

(22)

- Gv chỉ 2ptính: 8 + 1 = 9        1 + 8 = 9

+ Em có Nxét gì về 2 số cộng cho nhau và Kquả của 2 Ptính?

c) Hd Hs thành lập công thức:

   7+ 2 = 9,   2 + 7 = 9,  6 + 3 = 9, 3 + 6 =9,  5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9.

  ( dạy tương tự như   8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9)  d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 9.

- Gv chỉ :8 + 1 = 9       6 + 3 = 9       1 + 8 = 9       3 + 6 = 8

      7 + 2 = 9       5 + 4 = 9      

      2 + 7 = 9       4 + 5 = 9 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời kết quả - Đọc thuộc các phép cộng 9

2. Thực hành:

  * Bài 1: ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD:           1        +               8

=> Kết quả:       9     9     9     9     9    9     9   9.         

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?  

*Bài 2. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv Y/C tính :   

=> Kết quả:

 2 + 7 = 9   4 + 5 = 9   3 + 6 = 9   8 + 1 = 9  0 + 9 = 9   4 = 4 = 9   1 = 7 = 9   5 + 2 = 9  8 - 5 = 3    7 - 4 = 3    0 = 8 = 8   6 - 1 = 5  - Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập?

Bài 3: ( 4') Tính:

  + + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính

- HD hs học yếu làm bài.

=> Kết quả::     4 + 5 = 9        4 + 1 + 4  = 9       4 + 2 + 3 = 9.

- Gv nhận xét, chữa bài..

một cộng tám bằng chín"

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

- 1 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung  

       

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

       

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp nhận xét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

-  2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kết quả thẳng hàng.

   

+ 1 Hs làm bảng lớp +Lớp nhận xét

- đổi bài kiểm tra kết quả.

 

+1 Hs:dựa vào pcộng trong phạm vi 9

 

-  Hs nêu: tính.

+ 1 Hs làm:

+ Hs Nxét Kquả

+ Lớp làm bài,  3 Hs tính Kquả + Hs Nxét Kquả

     

-  Dựa vào số  0 trong phép  cộng, phép cộng 7, 8, 9 và phép trừ 6, 7,       

  -  Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải  + Hs làm bài.

+1 hs tính

- Hs nhận xét kết quả

(23)

 

       THỦ CÔNG

             TIẾT 14: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.

2.Kĩ năng: Gấp được đoạn thẳng cách đều .

3.Thái độ:GDHS tính tỉ mỉ , kỉ luật trong công việc.

B.CHUẨN BỊ

   GV, HS : - Giấy thủ công.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

+ Em có nhận xét gì về các số cộng cho nhau và kết quả của 3 dãy tính của cột 1?

* Bài 4 ( 3'). Viết phép tính thích hợp:

   => Kquả:a)

9 - 1 = 8

      b)

7 + 2 = 9

     - Gv nhận xét

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 9 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nhận xét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 9, chuẩn bị tiết          

- Hs nêu  

+2 Hs nêu: Viết phép tính thích          hợp vào ô trống

+ Hs làm bài

+ 2 Hs làm bài bảng, nêu bài toán + Lớp nhận xét.

    Hs đọc Lắng nghe  

1. Bài cũ : 5’ 

Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

2. Bài mới: 22p  a. GTB- Ghi tên bài .

 b. HDHS  học bài.HDHS QS  và nhận xét .

   

- HS chuẩn bị đồ dung

- Đưa  mẫu đoạn thẳng cách đều . - Là những đoạn thẳng cách đều nhau, chồng khít lên nhau.

* GV HDHS  cách gấp  

- Nếp gấp thứ nhất gấp mép giấy vào 1 ô, nếp

gấp thứ hai gấp ngược ra phía sau. - Quan sát GVgấp . - Nếp gấp thứ ba giống như nếp gấp thứ nhất .  

- Các nếp gấp tiếp theo nếp lẻ giống nhau nếp

chẵn giống nhau.  

c. HDHS  thực hành .  

- Cho HS gấp vào giấy thủ công. - Lấy giấy thủ công – Gấp theo HD

- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ HS .  

* Trưng bày sản phẩm.  

Cho các nhóm HS NX bài của nhóm bạn.  

(24)

Ngày soạn:11/12/2018

Ngày dạy: Thứ 6,14/12/2018 HỌC VẦN

BÀI 59: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học có kết thúc bằng âm ng, nh.và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 52 đến bài 59.

+ HS nghe , hiểu nội dung câu chuyện “ Quạ và công ” và kể lại được câu chuyện theo tranh.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ ,các loài động vật  trong thiên nhiên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể "Quạ và Công "

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1

3. Củng cố dặn dò.3p  

- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.  

- Nhận xét giờ học . Hd hs về nhà: Chuẩn bị bài

giờ sau  

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 1. Đọc:   đình làng      ễnh ương           thông minh   ễnh ương           Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?

2. Viết: đình làng, bệnh viện.

II- Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn  đã học từ bài 52 đến bài 58.

- Gv ghi : ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông ương, ang, anh, inh, ênh

- Gv chỉ.

 2. Ôn tập:

 * Trực quan: treo bảng ôn.

 a) Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ Y/C đọc các chữ trong bảng ôn.

 

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan: Cột 1

  ng nh

a ang anh

ă ăng /

....   /

ê / ênh

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang  trong bảng ôn.

- 6 Hs đọc  

   

- viết bảng con  

   

- 6 Hs nêu - 1 Hs đọc  

 

- 2 Hs đọc: a, ă, â, ..., iê, yê, uô, ươ, e, ê, i, ng, nh.

           

-  Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

     

(25)

Tiết 2

 * Chú ý: Theo luật chính tả âm ă, â, a, ....e không ghép với âm nh, âm ê, i không ghép với âm ng.

  b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: bình minh, nhà rông, nắng chanh chang.

- Giải nghĩa:

 c) Viết bảng con:  ( 8')

 * Trực quan: bình minh, nhà rông

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh 

- Gv quan sát uốn nắn.

e) Củng cố: ( 2')

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- 8 Hs đọc, đồng thanh.

    .        

- Hs viết bảng con.

3. Luyện tập.

  a) Luyện đoc. ( 10')   a.1.  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2. Đọc SGk:

- Hãy quan sát tranh 1 ( 120) - Tranh vẽ gì?

   

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

 

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần ôn?

 

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Viết theo thể thơ nào?

 

- Gv đọc và Hd đọc: dòng 1, 3 đọc theo nhịp 2/ 4, dòng 2, 4 đọc theo thể 4/4.

- Gv đọc mẫu, chỉ - Gv nghe uốn nắn.

 

b) Kể chuyện: ( 20' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện: Quạ và Công b.1.Gv kể: + lần 1( không có tranh)theo ND SGV( 25)

       + lần 2, 3( có tranh).

b.2. HD Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

     

- 5 hs đọc.

   

- Hs quan sát , trả lời:một cô gái đội thúng trên đầu, ở cánh đồng có mấy người đang làm.

- Trên trời mây trắng như bông ...đội mây về làng.

- mây trăng,bông, cánh đồng, bông trắng, đội bông, về làng.

- 3 Hs đọc.

- Đoạn thơ có 4 dòng được viết theo thể thơ lục bát.

   

- 4 Hs đọc từng dòng .

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 1 lần) - 3Hs đọc cả đoạn, lớp nghe Nxét.

Đồng thanh.

   

- 1 Hs đọc "Quạ và công".

       

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể theo tranh.

(26)

 

TOÁN

TIẾT 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . HS biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

 

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?

+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

* Tranh 1: Qụa vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. Thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu, cổ và mình Công. Rồi nó lại  nhấn nha tỉa vẽ cho   từng chiếc lông ở đuôi Công. Mỗi chiếc lông đuôi đều được vẽ những vòng tròn và được tô màu óng ánh rất đẹp

*Tranh 2: vẽ xong, Công còn phải xoè đuôi phơi cho thật khô

*Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được.  Nó đành làm theo lời bạn

*Tranh 4: Cả bộ lông Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc

=> KL: vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì - Gv tóm tắt câu chuyện

+ Câu chuyện cho em biết điều gì? 

=> KL: vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì c. Luyện viết: (10') bình minh, nhà rông.

- GV giới thiệu mẫu.

- GV viết mẫu và nêu lại cách viết.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, - HD Hs viết yếu

- GV nhận xét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 60.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

                   

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời.

    -              

 Hs mở vở tập viết ( 34).

- HS nêu cấu tạo, độ cao.

 

- Hs viết bài.

     

- 2 Hs đọc.

(27)

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, bộ ghép toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính:        4 +5 =        3 + 3 + 3 =       3 + 6 =       3 + 4 + 2  =       2. Điền >, <, =?   4 + 3 ... 9        9... 2 + 6        5 + 4 ... 9        9... 8 -  1         8 - 3  ... 9        9... 7 + 2   3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài.  ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.( 13')

a)Thành lập công thức  9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 9 - 1 = 8

  *Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK ( 78) + Hãy quan sát hình vẽ dòng 1 và nêu bài toán  

+ Hãy quan sát và đếm viết kết quả vào phép tính.

- Gv viết phép tính và kết quả    9 - 1 = 8 + Đọc phép tính?

- Gv ghi:  9 - 1 = 8 9 - 8 = 1

- Gv Y/C Hs quan sát "nhìn vào sơ đồ còn lại nêu bài toán rồi viết kết quả vào phép tính tương ứng với hình vẽ.

 

+ Đọc phép tính?

 

- Gv viết: 9 - 8 = 1 - Gv chỉ 9 - 1 = 8        9 - 8 = 1

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và kết quả của 2 ptính trừ?

b)Thành lập công thức: 9 - 2 = 7. 9 - 7 = 2, 9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3, 9 -  4 = 5, 9 - 5 = 4 ( dạy tương tự: 9 - 1 = 8 và 9- 8 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 :        9 - 1 = 8       9 - 8 = 1

       9 - 2 = 7       9 - 7 = 2          9 - 3 = 6       9 - 6 = 3         9 - 4 = 5       9 - 5 = 4 - Gv xoá dần kết quả, phép tính - Gv nhận xét, tuyên dương.

 

- Lớp làm bảng con  

 

- 2 Hs điền số  

- 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài  

       

- Hs mở SGK( 73)  

- 2Hs nêu: Có 9 cái áo bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?

+ Hs viết 8 vào ptính   9 - 1 = 8  

+ 3 Hs đọc " 9 trừ 1 bằng 8", đồng thanh.

 

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 7 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Hs điền 1 vào ptính 9 - 8 =1, + 3 Hs đọc " 8 trừ 7 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "9 trừ 1 bằng 8","9 trừ 8 bằng 1"

 

- Hs Nxét  

   

-  Đồng thanh lớp, tổ  

 

- 6 Hs đọc , đồng thanh  

     

- Hs trả lời

(28)

+ Mấy trừ 4 bằng 5?

  8 -  mấy = 3?

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài     3 Thực hành:

 *Bài 1. ( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết kết quả tn?.

 

+ HD:     9               -

      1                8

viết các số ghi Kquả thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

 

=> Kết quả:  8, 7, 6, 5, 4, 3, 2.

- Gv nhận xét, chữa bài.

 + Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

* Bài 2( 4').Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD:   8 +  1 = ...

       9 - 1 = ...

       9 - 8 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kết quả:  7 +  2 = 9       9               9 - 2 = 7        7     

       9 - 7 = 2        2       

-Y/C Hs nhận xét phép tính:  3 phép tính ở cột 1,

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv nhận xét, chữa bài.

*Bài 4 ( 4'): Viết số thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Gv HD lấy số 9 trừ đi số đã cho được kết quả ghi thằng cột.

- Y/C Hs tự làm

- Gv chữa bài, nhận xét chấm 6 bài.

- Gv  nhận xét.

- Phần b tương tự.

   

* Bài 5: ( 4') Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

   

        - Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết kết quả thẳng hàng dọc

+ 1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét kết quả và trình bày kết quả

     

+ Hs làm bài.

+ 1 hs làm bảng lớp.

+ Đổi bài kiểm tra kết quả và trình bày

+ Hs nhận xét.

+Dựa... các phép trừ ...9 để làm bài.

  - Tính

+ 1 Hs tính: :   8 +  1 = 9       9 - 1 = 8       9 - 8 = 1  

+ 2 Hs đọc kết quả. Hs nhận xét  

 

- Hs nhận xét

+ Dựa vào phép cộng,  trừ trong phạm vi 9

 

-  Viết số thích hợp +  9 -  5 = 4 viết 4

+ …lấy 9 trừ đi số ở hàng trên thì được kết quả ở hàng dưới và ngựoc lại.

- Hs làm bài - 1Hs làm bảng

7 4 3 8 5

2 5 6 1 4

- Hs nhận xét kết quả - 3 Hs

- 2Hs nêu: Viết phép tính thích hợp:

- Quan sát hình nêu Btoán rồi viết phép tính thích hợp.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần am,âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm,âm - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iu, êu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iu, êu - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ưu, ươu, và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk,hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ôn-ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn, ơn - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uât,uyêt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uât,uyêt2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát