• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 10

Ngày soạn: 8/11/2019

Ngày giảng: Thứ hai, 11/11/2019

HỌC VẦN

BÀI 39: AU – ÂU

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bà cháu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.

- HS: BĐ DTV, VBT, SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- GV cho HS đọc bài vần eo - ao - Viết bảng con: chú mèo, ngôi sao.

Nhận xét 1. Bài mới:

a) Giới thiệu: au- âu a. Hoạt động1: (12') Nhận diện vần

- GV đưa chữ a

- Có âm a, thêm u vào sau hãy gài chữ ghi vần au.

- Vần au do mấy chữ ghép lại?

- So sánh au với a.?

- GV hướng dẫn đánh vần: a- u -au.( Nhấn ở âm a - âm a là âm chính vần.)

- GV: Có vần au hãy gài chữ ghi tiếng cau?

? Nêu cách ghép?

- HD đánh vần: cờ - au -cau- - GV giới thiệu cây cau, trình chiếu - Yêu cầu gài chữ ghi từ: cây cau

? nêu cách ghép.

- Học sinh đọc.

- Học sinh viết bảng con.

- HS gài chữ ghi vần.

- Học sinh: Do 2 chữ a và u ghép lại - giống nhau: đều có âm a

- khác nhau: ua có thêm âm u đứng sau âm a

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

- HS gài.

- Ghép chữ c trước, vần au sau.

- HS đọc - HS gài.

- Gài chữ cây trước, gài chứ cau sau.

(2)

- HD đọc cây cau

- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.

- GV chỉ trên bảng. au- cau- cây cau

* âu - cầu - cái cầu. ( Tiến hành tương tự) b. Đọc từ ứng dụng: (8')

- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:

rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Tìm vần mới học.

- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu, quan sát tranh trình chiếu

c. Viết bảng con: ( 13')

- GV sử dụng phần mềm tập viết cho hs quan sát

- Giáo viên viết mẫu: au

- Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết a liền mạch viết u kết thúc giữa đường kẻ 2 - Gv hướng dẫn độ cao khoảng cách từ: cây cau

- âu- cái c u( Ti n hành t ng t ) ế ươ

- Giáo viên sửa sai cho học sinh

- HS đọc.

- HS đọc. Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT Nhận vần, tiếng bất kì.

-Hs viết trên không

- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

HS viết bảng con.

Ti t 2ế

* Bài cũ: ( 3’)

- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.

- 1 hs đọc bài trong sgk.

. Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) - HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? Trình chiếu tranh.

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc câu.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.

- 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Hai chú chim đang đậu trên cây.

- Tiếng “nâu” (âu) - Tiếng “ màu ” ( au ) - màu nâu. ( 2 hs đọc) - Chào mào có áo màu nâu.

- Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. ( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- Cả lớp theo dõi.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

(3)

- GV nhận xét 1 số bài về ưu nhược điểm của hs.

c. Luyện nói: ( 5-6’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? Trình chiếu tranh.

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Bà là người sinh ra ai?

- Bà đang làm gì?

- Là con cháu cần phải có bổn phận gì với ông bà.

- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

+ 1 dòng vần au + 1 dòng từ cây cau.

+ 1 dòng vần âu + 1dòng từ cái cầu.

- Hai bà cháu.

- Bà cháu.

- Sinh ra bố hoặc mẹ.

- Bà kể chuyện cho cháu nghe.

- Kính trọng, lễ phép, thương yêu, vâng lời, chăm sóc ông, bà.

- Thứ 7 bà thường kể chuyện cho cháu nghe.

- Con luôn luôn vâng lời ông, bà.

4. Củng cố – dặn dò: (5’)

- Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần au, âu.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.

- au, âu.

- HS nêu: Châu chấu, nổi cáu…

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- VN tìm 2 tiếng có vần au, âu viết vào vở ô ly.

ĐẠO ĐỨC

BÀI 1O. LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.

2. Kỹ năng:

 Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ.

2. Thái độ:

- Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em.

* kns:

- KN giao tiếp / ứng xử với anh, chị, em trong gia đình.

- KN ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên:Tranh vẽ bài tập 3 - Học sinh: Vở bài tập đạo đức

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

Em cư xử thế nào với anh chị ?

Nhận xét 2. Bài mới:25’

a) Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3

Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.

Lễ phép với anh chị

Học sinh nêu

(4)

Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên.tranh trình chiếu

Giáo viên cho học sinh trình bày.

 1/ Anh không cho em chơi chung (không nên)

 2/ Em hướng dẫn em học

 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà

 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện

 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà b) Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai

Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2

Giáo viên cho học sinh nhận xét về

 Cách cư xử

 Vì sau cư xử như vậy

 Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

3. Củng cố - dặn dò: 5’

Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

Giáo viên nhận xét, tuyên dương

Thực hiện tốt các điều em đã học

Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ

Nhận xét tiết học

Từng nhóm trình bày

Lớp nhận xét bổ sung

Nên

Nên

Không nên

Không nên Học sinh đóng vai

Học sinh nhận xét

Học sinh kể

___________________________________________________________________

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

TIẾT 10: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 Giúp học sinh củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

 Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.

2. Kỹ năng: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.

3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22.

- Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:

1) Bài mới: 30p

a)Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành”

b)Hoạt động1:

Học sinh chơi

(5)

 Hình thức học: Lớp, cá nhân

 ĐDDH : Tranh cơ thể người

Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.

Cơ thể người gồm mấy phần.

Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào.

Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ?

c)Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.

 Hình thức học: Lớp, nhóm

Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ? Giáo viên cho học sinh trình bày.

Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân.

2. Củng cố – Dặn dò 5’

Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ

Nhận xét tiết học.

Luôn bảo vệ sức khoẻ

Chuẩn bị: đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ?

Tóc, mắt, tai

Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân

Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe.

Khuyên bạn không chơi

Học sinh nêu với bạn cùng bàn

Học sinh trình bày trước lớp

Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể.

--- Ngày soạn: 9/11/2019

Ngày giảng: Thứ 3/12/11/2019

HỌC VẦN

BÀI 40: IU – IÊU

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iu, êu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iu, êu - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ai khó chịu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa trình chiếu.

- Học sinh: - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(6)

Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV cho HS đọc bài vần au- âu - Viết bảng con: cây cau, cái cầu.

- Nhận xét – tuyên dương 3. Bài mới:

a. Giới thiệu: iu -êu b. Nhận diện vần: ( 12') - GV đưa chữ i

- Có âm i, thêm u vào sau hãy gài chữ ghi vần iu.

- Vần iu do mấy chữ ghép lại?

- So sánh iu với au.

- GV hướng dẫn đánh vần: i- u - êu.( Nhấn ở âm i - âm i là âm chính vần.)

- GV: Có vần iu hãy gài chữ ghi tiếng rìu?

? Nêu cách ghép?

- HD đánh vần: rờ - iu - rìu - huyền - rìu.

- GV giới thiệu lưỡi rìu.(tranh trình chiếu) - Yêu cầu gài chữ ghi từ: lưỡi rìu.

? Nêu cách ghép.

- HD đọc Lưỡi rìu.

- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.

- GV chỉ trên bảng. iu, rìu, lưỡi rìu

* êu- phễu - cái phễu. ( Tiến hành tương tự) c. Đọc từ ứng dụng: ( 8')

- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:

líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Tìm vần mới học.

- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.

c. Viết bảng con: ( 13') - Gv mở đĩa tập viết - Giáo viên viết mẫu: iu

+ Viết chữ iu: viêt chữ i liền mạch với chữ u.

+ Rìu: viết chữ r liền mạch với chữ iu, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu.

Học sinh đọc.

Học sinh viết bảng con.

- HS đọc.

- HS gài chữ ghi vần.

- Học sinh: Do 2 chữ i và u ghép lại - giống nhau: đều có âm u

- khác nhau: iu bắt đầu bằng âm i. au bắt đầu bằng âm a.

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

- HS gài.

- Ghép chữ r trước, vần iu sau. Dấu huyền trên i.

- HS đọc - HS gài.

- Gài chữ lưỡi trước, gài chứ rìu sau.

- HS đọc.

- HS đọc. Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT - Nhận vần, tiếng bất kì.

-HS quan sát viết tay không

- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

-HS viết bảng con.

(7)

+ Viết chữ êu: viết chữ ê liền mạch với chữ u.

+ phễu: viết chữ ph liền mạch với vần êu, nhấc bút đặt dấu ngã.

Tiết 2

* Bài cũ: ( 3’)

- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.

- 1 hs đọc bài trong sgk.

Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) -HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? tranh trình chiếu

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc câu.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.

- 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

c. Luyện nói: ( 5-6’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? Tranh trình chiếu - Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Con hiểu thế nào là chịu khó?

- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Hai bà cháu đi giữa vườn cây..

- Tiếng “đều” (êu) - Tiếng “ trĩu ” ( iu ) - Đều,trĩu. ( 2 hs đọc)

- Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- Cả lớp theo dõi.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

+ 1 dòng vần iu + 1 dòng từ lưỡi rìu + 1 dòng vần êu + 1dòng từ cái phễu.

- Trâu, chó, mèo, gà, chim.

- Ai chịu khó.

- Không quản ngại khó khăn kiên trì làm mọi việc.

+ Chú nèo mướp chăm chỉ bắt chuột.

4. Củng cố - dặn dò: (5’)

- Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần iu, êu 5. Chuẩn bị cho bài sau.(2’)

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.

- iu, êu

- HS nêu: thêu áo, ôi thiu …

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- VN tìm 2 tiếng có vần iu, êu viết vào vở ô ly.

(8)

TOÁN

TIẾT 37: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 3. HS biết làm tính trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. Chuẩn bị:

GV: BĐ DT, mô hình.

HS: VBT, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ:( 5’)

- 3 hs lên bảng

+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong phạm vi 4.

- GV nhận xét chữa bài.

a. Tính: b. Điền < > =.

4 - 1 = … 2 + 1…4 - 1 4 - 2 = … 4 - 2 … 3 - 2 4 - 1 - 1 = … 4 - 1 …2 + 2 c. Số?

4 - …= 2 … - = 1 3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 38: Luyện tập.

b. Gi ng bài m i:

Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- Cách tính ở phần a có gì khác với cách tính ở phần b.

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT1 củng cố cho con kiến thức gì?

Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để viết được kết quả vào ô trống con phải làm gì?

- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.

- Bài tập 2 củng cố kiến thức gì?

Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

+ Bài 1 Tính:

- Dựa vào bảng trừ 3 và 4 đã học.

- Phần a tính theo cột dọc, phần b tính theo hàng ngang.

a.

4 3 4 4 - - - - 1 2 3 2 …….. ……… …….. ………

3 1 1 2 b. 4 – 2 – 1 =… 4 – 1 – 1 =…

- Củng cố về cách thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 4.

+ Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống:

- Thực hiện phép tính trừ.

4 – 2 = 3 – 1 =

- Củng cố về cách thực hiện phép trừ trong phạm vi đã học.

+ Bài 3 Dấu > < =

- Con phải thực hiện phép tính trừ.

(9)

- HS đọc kết quả, gv chữa bài.

- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì?

Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để viết được phép tính con dựa vào đâu?

- HS nêu kết quả gv chữa bài.

- Tại sao con viết được phép tính đó?

- BT 4 củng cố kiến thức gì?

Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập:

- Để biết được pt đúng hay sai con phải làm gì?

- BT 5 củng cố kiến thức gì?

2 …4 – 1 3 – 2…3 – 1 3 …4 – 1 4 – 1 …4 - 2 -Cách so sánh các phép tính, các số trong phạm vi 4.

+ Bài 4 Viết phép tính thích hợp.

- Nhìn vào tranh vẽ.

4 – 2 = 2.

- Vì lúc đầu có 4 con thỏ, có 2 con thỏ chạy đi. Còn lại 2 con thỏ.

- Củng cố vè cách lập pt và cách lập bài toán.

+ Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s.

- Con phải thực hiện phép tính.

4 – 1 = 3 4 – 3 = 2 - Cách thực hiện pt cộng và trừ.

4. Củng cố - dặn dò: (5’)

- Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì?

- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi - VN làm các bài tập trong sgk 1, 2, 3, 4.

- Cách thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 4.

4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 - Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ xung.

- Chuẩn bị bài sau.

--- THỦ CÔNG

XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 1) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh biết cách xé, dán hình con gà con.

2. Kĩ năng: Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.

3. Thái độ. Biết yêu quý và chăm sóc con vật.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Bài mẫu về xé,dán hình con gà con có trang trí cảnh vật.

+ Giấy thủ công màu vàng, đỏ, xanh đậm, bút chì,bút màu, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.

-Học sinh: Giấy học sinh, hồ dán, bút chì, bút màu, khăn lau tay.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

1. Ổn định 1’

2. Kiểm tra bài cũ: 4’

- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

3. bài mới: 28’

a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài xé dán hình con gà con.

b. Bài học:

 Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.

- Hát vui.

- Sự chuẩn bị của học sinh.

-Vài học sinh nhắc lại tên bài.

Quan sát và nhận xét.

s

(10)

- Con gà có màu gì?

- Con gà có các bộ phận nào?

 Hướng dẫn cách xé con gà con:

-Xé thân gà. Lấy tờ giấy màu vàng lật ra mặt sau, xé 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau ta được hình chữ nhật, xé 4 góc hình chữ nhật ta được thân gà.

- Xé hình đầu gà. Tờ giấy cùng màu với thân gà, xé 4 cạnh bằng nhau (nhỏ hơn thân gà) ta được hình vuông, xé 4 góc hình vuông ta được hình đầu gà.

-Xé đuôi và chân gà. Xé 3 cạnh khép kín được hình đuôi gà và chân gà(hình chân nhỏ hơn hình đuôi gà).

Hướng dẫn dán hình;

- Sắp xếp hình cho cân đối, bôi hồ một lớp mỏng, dán thân gà, chừa mép dưới thân gà để dán chân dấu dưới thân gà.

- Dán đầu gà và đuôi gà.

- Dùng bút màu vẽ phần mắt và mỏ gà.

- Cho học sinh quan sát con gà.

Cho học sinh xé, dán hình con gà con trên giấy nháp.

-Theo dõi giúp đỡ học sinh.

-Sau khi xé xong cho học sinh làm vệ sinh.

4. Nhận xét- Dặn dò 2’

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà tập xé lại hình con gà con và chuẩn bị giấy các màu, hồ dán, bút chì, bút màu, khăn lau tay để tiết sau thực hành xé, dán hình con gà con.

-Có màu vàng, đỏ, đen…

-Gà có đầu, mỏ, mắt, chân, mình, đuôi…

-Học sinh theo dõi.

-Học sinh theo dõi.

-Học sinh quan sát con gà.

Học sinh thực hành xé, dán hình con gà con trên giấy.

-Học sinh làm vệ sinh.

Ngày soạn: 10/11/2019

Ngày giảng: Thứ 4/13/11/2019

TOÁN

TIẾT 38. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

I. MỤC TIÊU:

(11)

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.HS biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: BĐ DT, mô hình 4 hình tam giác, 4 hình tròn,4 hình vuông.

- HS: BĐ DT, SGK,VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp :( 1’)

2. Ki m tra bài c : ( 5’) ũ

- 2 hs lên bảng.

- Dưới lớp đọc bảng trừ 3.

- GV nhận xét chữa bài.

a. Tính: b. < > = 1 + 1 + 1 =… 3 – 1 …2 + 0 3 – 1 – 1 =… 3 – 1…2 + 1 3 – 1 + 1 =… 2 – 1 …2 + 1 3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 37: Phép trừ trong phạm vi 4.

b.Gi ng bài m i:

*HDHS lập bảng trừ 4: ( 17’) - GV gắn đồ dùng lên bảng.

- Cô có mấy hình tròn?

- Cô bớt đi 1 hình tròn. Hỏi cô còn lại mấy hình tròn?

- Vậy 4 bớt 1 còn mấy?

- 4 bớt 1 còn 3 ta viết được phép tính như thế nào?

*Tương tự hs lập các phép tính :

- GV nêu yêu cầu: Lấy 4 đồ dùng, bớt đi 2 đồ dùng. Còn lại mấy đồ dùng?

- 4 bớt đi 2 còn mấy?

- 4 bớt 2 còn 2 con lập được phép tính như thế nào?

- Ngoài ra con còn lập được pt nào khác ?

- Tại sao con lập được pt này?

- Con có nhận xét gì về các pt vừa lập?

=> GV Đây chính là các phép tính trừ trong phạm vi 4.

* HDHS học thuộc bảng trừ:

- HS luyện đọc bảng trừ.

- GV xoá dần bảng, hs học thuộc bảng trừ 4.

- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc

- HS thao tác đồ dùng.

- Có 4 hình tròn.

- Cô còn lại 3 hình tròn.

- 4 bớt 1 còn 3.

- PT 4 - 1 = 3. ( 10 hs đọc)

- HS thực hành thao tác đồ dùng , gv qs uốn nắn hs yếu.

- 4 bớt 2 còn 2

- 4 – 2 = 2 ( 10 hs đọc) - 4 – 3 = 1 ( 10 hs đọc)

- Con có 4 hình tam giác, con bớt đi 3 hình tam giác. Con còn lại 1 hình tam giác.

- Số thứ nhất đều là 4, đều có dấu trừ.

- GV ghi đầu bài lên bảng.

- HS đọc xuôi, ngược.

4 – 1 = 3 . 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1.

(12)

vẹt.

* HS nhận biết mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:

- GV cho hs qs tranh vẽ.

- Nhìn vào tranh con thấy 4 gồm 3 và mấy?

- Con lập được pt như thế nào?

- Ngoài ra con còn lập được pt nào khác?

* Nhìn vào tranh 2 con thấy 4 gồm 2 và mấy?

- Con lập được pt như thế nào?

- 5 hs đọc lại các pt vừa lập.

- Con có nhận xét gì về các pt 2 + 2 = 4 và pt 4 – 2 = 2 ?

- GV Khi ta lấy kết quả của pt cộng trừ đi số này ta tìm được số kia.

Luyện tập: (15’) Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT1 con cần nắm được kiến thức gì?

Bài 2 : HS đọc yêu cầu bài tập.

- Con có nhận xét gì về cách tính ở bài tập 2?

- Khi tính theo cột dọc con chú ý điều gì?

- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài tập 2 cần nắm được kiến thức gì?

Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

- HS nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài tập 3 con cần ghi nhớ điều gì?

Bài 4 :HS đọc yêu cầu bài tập.

- Muốn viết được pt con dựa vào đâu?

- Nhìn vào tranh con nêu bài toán.

- Muốn biết còn lại mấy con gà, con làm như thế nào?

- BT 4 cần nắm được kiến thức gì?

- 4 gồm 3 và 1.

3 + 1 = 4. 4 – 3 = 1 1 + 3 = 4 4 – 1 = 3 - 4 gồm 2 và 2.

- 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 - Phép tính trừ : 4- 2 = 2 là pt ngược lại của pt cộng 2 + 2 = 4

=> Đây chính là mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

+ Bài 1: Tính:

- Dựa vào bảng trừ 4.

3 + 1 = 4 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 3 – 2 = 1 4 – 1 = 3 2 – 1 = 1

- Cách thực hiện pt trừ theo hàng ngang.

+ Bài 2: Tính:

- BT 2 tính theo cột dọc.

- Viết các số thẳng cột với nhau.

- Cách thực hiện pt trừ theo cột dọc.

+ Bài 3: Điền > < =

4 - 1 …2 4 – 3 …4 - 2 4 – 2…2 4 – 1…3 + 1 3 – 1 …2 3 – 1….3 - 2

- Cách so sánh các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 4.

+ Bài 4 Viết phép tính thích hợp:

- Nhìn vào tranh vẽ.

- Có 4 con gà đang ăn thóc, 1 con chạy đi . Hỏi còn lại mấy con gà?

- 4 – 1 = 3.

- Cách lập bài toán và phép tính.

4. Củng cố – dặn dò: (5’)

- Giờ học hôn nay con cần nắm được kiến thức gì?

- Phép trừ trong phạm vi 4.

(13)

- 2 HS đọc lại bảng trừ.

5. Chuẩn bị cho bài sau.(2’) - VN làm bt 1, 2, 3. trong sgk.

4 – 1 = 3.

4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 HỌC VẦN

TIẾT 87 - 88 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết các ân, vần, tiếng, từ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề đã học, hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề từ bài 1 đến bài 40.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các âm, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, tiếng, từ có chứa âm đó.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- mẹ nghe nghỉ gia trả xe

- HS đọc.

- Viết: hò, bố mẹ, nghé vào - viết bảng con.

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- mẹ nghe nghỉ gia trả xe

- HS đọc.

- Viết: hò, bố mẹ, nghé vào - viết bảng con.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) Bài: ôn tập

b.Gi ng bài m i:

* Ôn lại các vần đã học: ( 5’) - Kể tên các âm có 1 chữ ghi âm?

- Kể tên các âm có 2 chữ ghi âm?

- Kể tên các vần con đã học?

* HS luyện đọc âm: ( 5’)

- Cho hs luyện đọc âm theo thứ tự, hoặc không theo thứ tự.

- Những âm nào có độ cao bằng nhau?

* Hướng dẫn hs phân biệt về cách viết: g, gh, ng, ngh, k, c.( 5’)

- Con viết âm g,gh, trong trường hợp nào?

- a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, n, m…..

- Nh, ch, th, ph, ng, gh, tr, gi, ngh, kh, qu.

- ia, ua, ưa, au, âu, ươi, uôi,….

- 10 hs đọc cá nhân – gv nhận xét cách đọc.

- a, ă, â, c, u, ư, v, n, m,….( cao 2 ly) - b, g, h, k, g, l …( cao 5 ly)

- t, tr,..( cao 3ly) - d, đ. ( cao 4 ly)

- Viết âm g, ng khi có âm hoặc vàn đứng

(14)

- Con viết âm gh, ngh trong trường hợp nào?

- Trong trường hợp nào con viết âm k?

- Con viết âm c trong trường hợp nào?

* HDHS luyện đọc vần: ( 5’)

- Học sinh luyện đọc vần theo thứ tự hoặc không theo thứ tự

- Những vần nào có kết thúc bằng âm a?

- Những vần nào có kết thúc bằng âm u?

- Những vần nào có kết thúc bằng âm i?

* HS thưc hành ghép các âm vần tạo thành tiếng từ: ( 5’)

- GV nêu yêu cầu, hs ghép bảng gài.

* Luyện viết bảng con: ( 5’) - GV đọc hs viết bảng con.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở..

sau nó được bắt đầu bằng âm o.ô.ơ.u,ư,a.

- Viết âm gh, ngh khi có âm hoặc vàn đứng sau nó được bắt đầu bằng âm e, ê, i.

- Viết âm k khi có âm e, ê, i đứng sau.

- Viết âm c khi có âm o, ô, ơ, u, ư, a, đứng sau.

- 10 hs đọc cá nhân – gv nhận xét cách đọc, kiểm tra chống đọc vẹt.

- ia, ua, ưa.

- au, âu, ưu, ươu, - ai, oi, ôi, ui,..

- HS giơ bảng gài, gv nhận xét tuyên dương kịp thời.

- gh, ngh, kh, nh, gi, ch, tr.

- ưu, ươi, uôi,

- hươu sao, hiếu thảo,quả chuối.

Tiết 2

* Bài cũ: ( 3’)

- 3 hs đọc bài trên bảng lớp.

. Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc các âm vần trên bảng lớp.

- Tìm tiếng từ ngoài bài có chứa vần đã học.

- Cho hs luyện đọc cá từ mà hs vừa tìm được.

- Con hãy nói 1 câu có chứa tiếng mới học?

- GV cho hs luyện nói nhiều câu khác nhau, gv uốn nắn sửa câu nói cho hs.

- 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’)

- GV đọc , hs nghe viết vào vở ô ly.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV nhận xét 1 số bài về ưu nhược điểm của hs.

c. Luyện tập: ( 5-6’)

Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS đọc cá âm, vần trên bảng.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Núi cao, chú mèo, gió thổi, câu cá, rau cải, quả bầu, kéo lưới.

- Nhà bà có cây khế sai trĩu quả.

- Bể nhà bà đầy rêu.

+ Viết âm: gh, ngh, ch, kh, nh, k, th, qu.

+ Viết vần: ay, uôi,ưu,ươi, eo, ôi,ưa,iu.

+ Viết từ: ngày xưa, nuôi cá, nghỉ hiu…

+ Viết câu: Bà đi chợ mua bưởi về cho bé Hà.

+ Điền âm g, gh, ng, ngh, c, k vào chỗ

(15)

- Trước khi điền vần con phải làm gì?

- HS làm bài nêu kết quả, gv nhận xét chữa bài.

Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi nối con phải làm gì?

- HS làm bài nêu kết quả, gv nhận xét chữa bài.

chấm

- Con phải đọc các chữ đã cho.

- …ỉ ngơi …ẻ vở câu …á - …à gô suy …ĩ ..ế gỗ.

+ Nối chữ:

- Con phải đọc các chữ đã cho.

Bé đi chợ con mèo trỉa đỗ Mẹ đi câu cá Bố Hà hái rau Bố ngủ trưa. Mẹ bắt chuột

4. Củng cố – dặn dò: (5’)

- Hôm nay con ôn lại những vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần đã học?

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.

- iu, êu, oi, ôi, ưu, ua, … - HS nêu: thêu áo, ôi thiu …

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- VN tìm 2 tiếng có vần ươi, uôi viết vào vở ô ly.

Ngày soạn: 11/11/2019

Ngày giảng: Thứ 5/14/11/2019

HỌC VẦN

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh đọc được các âm, vần, các từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Viết được các âm, vần, các từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40

- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ ghi ND ôn tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

Đọc: mẹ già nghé ọ nghỉ hè Viết: Gv đọc – HS viết

Nghỉ hè 2. Ôn âm(5)

-GV đưa bảng các chữ ghi âm -GV nghe, chỉnh sửa

3. Ôn vần (8)

-GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học

* Dành cho HSG - HS yếu đánh vần - Lớp đọc trơn.

4 . Đọc từ, câu.(15)

- HS đọc CN - HS viết bảng con

–HS đọc âm

-Thi đọc nhanh âm, vần( mỗi lần 2 HS đọc đọc

–HS yếu đánh vần -Lớp đọc trơn.

- HS đọc, nhận vần, tiếng bất kỳ

(16)

cái nôi soi cá cái rìu leo núi táo tầu sếu bay ngửi mùi cá sấu. ...

- Chú mèo trèo cây cau.

- Mẹ và Hải đi về quê chơi.

- Nhà bà có đầy bưởi ,dứa,chuối tiêu.

Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả roi.`

4. Luyện viết(8):

GV đọc: cà chua, gửi thư

- NX sửa sai

- Thi đọc nhanh.

HS luyện bảng con

Tiết 2 4. Điền âm, vần:(10):

a,Điền n hay l:

Hà ...ội ...ải chuối b, Điền s, x, r :

...ổ rá nhặt ...au xổ ...ố ...e máy 5. Luyện nói:(5)

bé đi qua khe đá bố mua chơi phố suối chảy xổ số 6. Luyện viết(18):

GV đọc từ:

nhà ngói, bơi lội, buổi chiều.

Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.

- GV theo dõi uốn nắn HS.

Thu nhận xét 1 số bài.

3. Củng cố - dặn dò:(5) - Củng cố nội dung.

- NX tiết học, dặn dò.

- Mỗi em 1 từ HS lên bảng điền

- HS nghe và viết vở ô ly

TOÁN

TIẾT 39: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

(17)

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 4. HS biết làm tính trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3, Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG:

GV: BĐ DT, mô hình.

HS: VBT, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ:( 5’)

- 3 hs lên bảng

+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong phạm vi 4.

- GV nhận xét chữa bài.

a. Tính: b.Điền < > =.

4 - 1 = … 2 + 1…4 - 1 4 - 2 = … 4 - 2 … 3 - 2 4 - 1 - 1 = … 4 - 1 …2 + 2 c. Số?

4 - …= 2 … - = 1 3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 38: Luyện tập.

b. Gi ng bài m i:

Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- Cách tính ở phần a có gì khác với cách tính ở phần b.

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT1 củng cố cho con kiến thức gì?

Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để viết được kết quả vào ô trống con phải làm gì?

- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.

- Bài tập 2 củng cố kiến thức gì?

Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

- HS đọc kết quả, gv chữa bài.

- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì?

Bài 4 : HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để viết được phép tính con dựa vào đâu?

+ Bài 1 Tính:

- Dựa vào bảng trừ 3 và 4 đã học.

- Phần a tính theo cột dọc, phần b tính theo hàng ngang.

b. 4 – 2 – 1 =… 4 – 1 – 1 =…

- Củng cố về cách thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 4.

+ Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống:

- Thực hiện phép tính trừ.

4 – 2 = 3 – 1 =

- Củng cố về cách thực hiện phép trừ trong phạm vi đã học.

+ Bài 3 Dấu > < =

- Con phải thực hiện phép tính trừ.

2 …4 – 1 3 – 2…3 – 1 3 …4 – 1 4 – 1 …4 - 2 - Cách so sánh các phép tính, các số trong phạm vi 4.

+ Bài 4. Viết phép tính thích hợp.

- Nhìn vào tranh vẽ.

4 -

1

4 -

2

4 -

3

(18)

- HS nêu kết quả gv chữa bài.

- Tại sao con viết được phép tính đó?

- BT 4 củng cố kiến thức gì?

Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập:

- Để biết được pt đúng hay sai con phải làm gì?

- BT 5 củng cố kiến thức gì?

4 – 2 = 2.

- Vì lúc đầu có 4 con thỏ, có 2 con thỏ chạy đi. Còn lại 2 con thỏ.

- Củng cố vè cách lập pt và cách lập bài toán.

+ Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s.

- Con phải thực hiện phép tính.

4 – 1 = 3 4 – 3 = 2 - Cách thực hiện pt cộng và trừ.

4. Cñng cố – dặn dò: (5’)

- Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì?

- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi - VN làm các bài tập trong sgk bài 1, 2, 3, 4.

- Cách thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 4.

4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 - Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ xung.

- Chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 12/11/2019

Ngày giảng: Thứ 6/15/11/2019

HỌC VẦN

BÀI 41 : IÊU - YÊU

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần iêu, yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé tự giới thiệu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

* QTE: * Trẻ em có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến( nói lời khẳng định, phủ định), giới thiệu bản thân.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.

- Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt. Vở viết in

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- GV cho HS đọc bài vần iu - êu - Viết bảng con: lưõi rìu, cái phễu.

- Nhận xét 2. Bài mới:

Giới thiệu: iêu - yêu a. Nhận diện vần: ( 12') - GV đưa vần êu

- Có vần êu, thêm i vào trước hãy gài chữ ghi

- Học sinh đọc.

- Học sinh viết bảng con.

- HS đọc.

- HS gài chữ ghi vần.

s

(19)

vần iêu.

- Vần iêu do mấy âm ghép lại?

- So sánh iêu và êu

- GV hướng dẫn đánh vần: i- ê - u - iêu.

( Nhấn ở âm ê - âm ê là âm chính vần.)

- GV: Có vần iêu hãy gài chữ ghi tiếng diều?

? Nêu cách ghép?

- HD đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.

- GV giới thiệu: diều sáo.( Diều có cài sáo, khi thả phát ra tiếng kêu như đàn)

- Yêu cầu gài chữ ghi từ: diều sáo

? Nêu cách ghép.

- HD đọc: diều sáo

- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.

- GV chỉ trên bảng.

* yêu - yêu - yêu quý. ( Tiến hành tương tự) + Lưu ý: yêu y dài khi được viết khi đứng một mình, không có âm nào đứng trước.

b. Đọc từ ứng dụng: ( 8') - GV ghi từ ứng dụng lên bảng:

buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Tìm vần mới học.

- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.

c. Viết bảng con: ( 13') - Giáo viên viết mẫu: iêu

+ Viết iêu: viết chữ i liền mạch với chữ ê, liền mạch vơí chữ u.

.+ di u: vi t d li n m ch v i ch iêu , nh c bút đ t ế d u huy n trên ch ê.

+Viết yêu: viết chữ y liền mạch với chữ ê, liền mạch vớí ch u.

- Học sinh: Do 2 âm iê và âm u ghép lại - giống nhau: đều có âm ê và âm u

- khác nhau: iêu có thêm âm i đằng trước.

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

- HS gài.

- Ghép chữ d trước, vần iêu sau. Dấu huyền trên ê.

- HS đọc

- HS gài.

- Gài chữ diều trước, gài chứ sáo sau.

- HS đọc.

- HS đọc. Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ. - HS viết bảng con.

Tiết 2

* Bài cũ: ( 3’)

- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.

- 1 hs đọc bài trong sgk.

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)

- GV theo dõi nhận xét cách đọc

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống

(20)

-HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì?

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc câu.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.

- 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV thu nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm của hs.

c. Luyện nói: ( 5-6’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì?

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Con hiểu thế nào là giới thiệu?

- HS tự giới thiệu về mình, cả lớp qs, gv uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

* Trẻ em có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến( nói lời khẳng định, phủ định), giới thiệu bản thân.

đọc vẹt.

- Chim đậu trên cây vải.

- Tiếng “hiệu, thiệu” (iêu) - Hiệu, thiệu ( 2 hs đọc)

- Chim tu hú báo hiệu mùa vải chín.

( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- Khi mùa hè về, có chim tu hú bay về, vải bắt đầu chín..

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

+ 1 dòng vần iêu + 1 dòng từ diều sáo + 1 dòng vần yêu + 1dòng từ yêu quí

- Bé đang giới thiệu về mình.

- Bé tự giới thiệu.

- Tự giới thiệu là tự mình nói về những sở thích, thói quen, địa chỉ, tên tuổi, của mình cho người khác..

- Con tên là Đoàn Thị Kim Anh, năm nay con 6 tuổi, học lớp 1D, trường tiểu học Lê Hồng Phong.

4. Củng cố - dặn dò: (5’)

- Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu, yêu - VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.

- iêu, yêu

- HS nêu: khiêu vũ, thương yêu.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- VN tìm 2 tiếng có vần iêu, yêu viết vào vở ô ly.

________________________________________

TOÁN

TIẾT 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi. HS biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: BĐ DT, mô hình, 5 hình tam giác, 5 hình tròn, 5 hình vuông.

(21)

- HS: BĐ DT, SGK,VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp:( 1’)

2. Ki m tra bài c : ( 5’) ũ

- 2 hs lên bảng.

- Dưới lớp đọc bảng trừ 3,4.

- GV nhận xét chữa bài.

a. Tính: b. < > = 4 - 1 – 1 =… 3 + 1…4 + 0 4 – 2 – 1 =… 4 – 2…2 + 1 3 + 1 – 4 =… 4 – 1 …2 + 2 3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 39: Phép trừ trong phạm vi 5.

b.Gi ng bài m i:

*HDHS lập bảng trừ 5: ( 17’) - GV gắn đồ dùng lên bảng.

- Cô có mấy hình tròn?

- Cô bớt đi 1 hình tròn. Hỏi cô còn lại mấy hình tròn?

- Vậy 5 bớt 1 còn mấy?

- 5 bớt 1 còn 4 ta viết được phép tính như thế nào?

*Tương tự hs lập các phép tính:

- GV nêu yêu cầu: Lấy 5 đồ dùng, bớt đi 2 đồ dùng. Còn lại mấy đồ dùng?

- 5 bớt đi 2 còn mấy?

- 5 bớt 2 còn 3 con lập được phép tính như thế nào?

Ngoài ra con còn lập được pt nào khác ? - Tại sao con lập được pt này?

- Tại sao con lập được phép tính:

5 – 4 = 1

- Con có nhận xét gì về các pt vừa lập?

=> GV Đây chính là các phép tính trừ trong phạm vi 5.

* HDHS học thuộc bảng trừ:

- HS luyện đọc bảng trừ.

- GV xoá dần bảng, hs học thuộc bảng trừ 5.

- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.

* HS nhận biết mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:

- GV cho hs qs tranh vẽ.

- Nhìn vào tranh con thấy 5 gồm 4 và

- HS thao tác đồ dùng.

- Có 5 hình tròn.

- Cô còn lại 4 hình tròn.

- 5 bớt 1 còn 4.

- PT 5 - 1 = 4. ( 10 hs đọc)

- HS thực hành thao tác đồ dùng , gv qs uốn nắn hs yếu.

- 5 bớt 2 còn 3

- 5 – 2 = 3 ( 10 hs đọc) - 5 – 3 = 2 ( 10 hs đọc) - 5 – 4 = 1( 10 hs đọc)

- Con có 5 hình tam giác, con bớt đi 3 hình tam giác. Con còn lại 2 hình tam giác.

- Con có 5 hình vuông, con bớt đi 4 hình vuông. Con còn lại 1 hình vuông.

- Số thứ nhất đều là 5, đều có dấu trừ.

- GV ghi đầu bài lên bảng.

- HS đọc xuôi, ngược.

5 – 1 = 4 . 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2.

5 – 4 = 1

- 5 gồm 4 và 1.

(22)

mấy?

- Con lập được pt như thế nào?

- Ngoài ra con còn lập được pt nào khác?

* Nhìn vào tranh 2 con thấy 5 gồm 3 và mấy?

- Con lập được pt như thế nào?

- 5 hs đọc lại các pt vừa lập.

- Con có nhận xét gì về 2 phép tính cộng?

- Con có nhận xét gì về các pt 3 + 2 = 5 và pt 5 – 2 = 3 ?

- GV Khi ta lấy kết quả của pt cộng trừ đi số này ta tìm được số kia.

- Từ 1 hình vẽ ta có thể lập được 4 phép tính đúng.

Luyện tập: (15’)

Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT1 con cần nắm được kiến thức gì?

Bài 2 : HS đọc yêu cầu bài tập.

- HS làm bài tập, nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT2 cần ghi nhớ điều gì?

Bài 3 : HS đọc yêu cầu bài tập.

- Con có nhận xét gì về cách tính ở bài tập 3?

- Khi tính theo cột dọc con chú ý điều gì?

- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì?

Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Muốn viết được pt con dựa vào đâu?

- Nhìn vào tranh con nêu bài toán.

- 4 + 1 = 5. 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 - 5 gồm 3 và 2.

- 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3

2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 - Khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả của chúng không thay đổi.

- Phép tính trừ: 5 - 2 = 3 là pt ngược lại của pt cộng 3 + 2 = 5

=> Đây chính là mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

+ Bài 1 Tính:

- Dựa vào bảng trừ 5,4,3.

5 - 1 = 4 4 – 1 = 3 5 – 2 = 3 4 – 2 = 2 5 – 3 = 2 4 – 3 = 1

- Cách thực hiện pt trừ trong phạm vi 3,4,5.

+ Bài 2 Tính:

2 - 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 4 – 1 = 3 5 – 3 = 2

- Cách thực hiện phép tính trừ theo hàng ngang.

+ Bài 3 Tính:

- BT 3 tính theo cột dọc.

-Viết các số thẳng cột với nhau.

- Cách thực hiện pt trừ theo cột dọc.

+ Bài 4 Viết phép tính thích hợp:

- Nhìn vào tranh vẽ.

- Trên cây có 5 quả cam, một quả cam

5 -

1

……

5 -

2

…..

……

5 -

3

…..

……

(23)

- Muốn biết còn lại mấy quả cam, con làm như thế nào?

- BT 4 cần nắm được kiến thức gì?

Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

- HS nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài tập 5 con cần ghi nhớ điều gì?

rụng xuống. Hỏi trên cây còn lại mấy quả cam?

- 5 – 1 = 4.

- Cách lập bài toán và phép tính.

+ Bài 5 Điền > < = - Thực hiện phép tính.

4 - 1 …5 - 1 5 – 3 …4 - 2 5 – 2…4 + 1 4 + 0… 5 - 4

- Cách so sánh các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 5

4. Củng cố – dặn dò: (5’)

- Giờ học hôn nay con cần nắm được kiến thức gì?

- 2 HS đọc lại bảng trừ.

- VN làm bt 1, 2, 3, 4 trong sgk.

- Phép trừ trong phạm vi 5.

5 – 1 = 4.

5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1

____________________________________________

SINH HOẠT TUẦN 10

I. MỤC TIÊU:

HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 11

HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 10

II. CHUẨN BỊ :

Sổ theo dõi HS.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1. Kiểm điểm lớp tuần 10 HS các tổ kiểm điểm với nhau.

Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.

Lớp trưởng nhận xét chung.

2. GV kiểm điểm lớp a. Ưu điểm

Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ. Ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.

VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài: ...

b. Tồn tại

Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ: ……….

Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng ………

(24)

………

4.Phương hướng tuần 11

-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.

-về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

-Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.

-Thi đua lập thành tích dành nhiều bà học tốt dâng tặng thầy cô nhân ngày 20-11 -Tập duyệt 1 tiết mục văn nghệ.

(25)
(26)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển