• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 11

Ngày soạn: 16/11/2018

Ngày giảng: Thứ , hai/ 19/11/2018

HOC VẦN

BÀI 42 ƯU , ƯƠU

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ưu, ươu, và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk,hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “hổ, báo, gấu, hươu nai, voi”.HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vật, cây cối trong thiên nhiên.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu - HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc; cái niêu, yêu bé, đôi chiếu, ....

2. Viết: già yếu, thiếu nhi 3.tìm tiếng ngoài bài:

- Gv Nxét . II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

( dạy tương tự vần ua, ưa) * Vần ưu: ( 8')

a) Nhận diện vần: ưu - Ghép vần ưu

- Em ghép vần ưu ntn?

- Gv viết: ưu

- So sánh vần ưu với iu b) Đánh vần:

* Vần ưu:

- Gv HD: ư - u - ưu.

* Tiếng lựu, trái lựu:

. lựu:

- Ghép tiếng lựu

- Có vần ưu ghép tiếng lựu. Ghép ntn?

- Gv viết :lựu

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ưu

- ghép âm ư trước, âm u sau

- Giống đều có âm u cuối vần, Khác vần ưu có âm ư đầu vần còn âm iu có i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm l trước, vần ưu sau và dấu nặng dưới âm ư.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(2)

- Gv đánh vần: lờ - ưu - lưu - nặng- lựu.

. trái lựu:

* Trực quan : quả lựu + Đây là quả gì?

+ Để làm gì?...

- Có tiếng " lựu" ghép từ : trái lựu.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: trái lựu.

- Gv chỉ: quả lựu.

: ưu - lựu - trái lựu.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ưu

- Gv chỉ: ưu - lựu - trái lựu.

* Vần ươu: ( 7')

( dạy tương tự như vần ưu) + So sánh vần ươu với vần ưu

- HD vần ươu nó âm đôi ươ đứng trước ghép với âm u vuối vần khi đọc đọc lướt từ ư sang ơ nhấn ở âm ơ

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ưu ( ươu), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ:Gv cho Hs quan sát tranh trình chiếu

- Nxét, ghi điểm d). Luyện viết: ( 11') . ưu, ươu

* Trực quan: Trình chiếu

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ưu, ươu?

+ So sánh vần ưu với ươu?

+ Khi viết vần ưu, ươu viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, ghi điểm.

. trái lựu, hươu sao;

( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)

- Hs Qsát + quả lựu

+ quả lựu để ăn ....

- Hs ghép

- ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng lựu sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới trái lựu, tiếng mới là tiếng lựu, …vần ưu.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm u cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ư và ươ.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: cừu, mưu, rượu, bướu và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- ưu gồm ư trước, u sau. ươu gồm ươ trước, u sau. ư, ơ u cao 2 li.

- Hs nêu: + Giống đều có âm u trước và u cuối vần.

+ Khác vần ươu có ơ đứng ở giữa vần.

+ Viết vần ưu: viết ư lia tay viết u.

+ ươu: viết ư trước lai tay liết ơ liền mạch sang ơ

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(3)

Tiết 2 1. Giới thiệu : 1’

2. Bài mới:35’

a) Luyện đọc(8p)

-Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1.

Giáo viên cho hs quan sỏt tranh trỡnh chiếu

Tranh vẽ gì ?

- Giáo viên ghi câu ứng dụng: buổi trưa, cừu chạy ...

- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b, Luyện viết(12p)

Nhắc lại tư thế ngồi viếư.

Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: u – ơu – trái lựu – hươu sao.

c, Luyện nói(10p)

Giáo viên trình chiếu tranh trong sách giáo khoa

 Tranh vẽ gì?

 Những con vật này sống ở đâu?

 Trong những con vật này con nào ăn cỏ?

 Con nào to xác nhng rất hiền?

3. Củng cố, dặn dò :5’

Cho học sinh thi đua nối chữ.

Chú bé líu lo Cô khướu mưu trí Trái lựu ăn cỏ Chú cừu đỏ ối

Nhận xét

Về nhà xem lại các vần đã học.

Tìm các vần đã học ở sách báo.

Học sinh luyện đọc cá nhân.

Học sinh quan sát.

Học sinh nêu

Học sinh luyện đọc câu ứng dụng.

Học sinh nêu

Học sinh viết vở

Học sinh quan sát

Học sinh nêu : hổ, báo, gấu, nai, voi.

Học sinh nhận xét tuyên dương

---==---

Ngày soạn: 17/11/2018

Ngày giảng: Thứ , ba/ 20/11/2018

HOC VẦN

BÀI 43: ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần đã học có kết thúc bằng u,o và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 38 đến bài 43.

+ HS nghe,hiểu nội dung câu chuyện “ sói và cừu ” và kể lại được câu chuyện theo tranh.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: BĐDTV,tranh sgk trình chiếu, bảng ôn đã kẻ sẵn.

- HS: BĐDTV,sgk,phấn,giẻ lau,bảng…

(4)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7-10’ )

1. Đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.

Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.

Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi 2. Viết: trái lộ, hươu sao

- GV nhận xét việc học bài ở nhà của hs.

- 6 Hs đọc

- viết bảng con 3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) BÀI 43: ÔN TẬP

b. Giảng bài mới:

*GV hs quan sát tranh trình chiếu (1’) - HS qs tranh ,rút ra kiến thức cần ôn.

- Tranh vẽ gì? - Cây cau.

- Tiếng “ cau ” được ghép bởi âm, vần nào?

- Cau = c trước + vần au sau

- Vần au được ghép bởi mấy âm? - 2 âm: âm a đứng trước,âm u đứng sau.

- Ai đánh vần đọc trơn được? - a – u – au. au ( 10 hs đọc cá nhân ,bàn,lớp.)

* Vần “ ao” hs phân tích tương tự.

- Vần au và ao có điểm gì giống và khác nhau?

- Giống nhau: đều được ghép bởi 2 âm, đều có âm a đứng trước.

- Khác nhau: au có u đứng sau

ao có o đứng sau ,Cách đọc khác nhau

* Hệ thống những kiến thứcđã học (5’)

- Trong tuần vừa qua ngoài vần au,ao ra con được học những vần nào khác có ân

- ao,eo,au,âu,êu,iu,ưu,iêu,yêu.

u,o ở cuối vần. ?

- GV ghi các âm, vần vào bảng đã kẻ sẵn.

- GV chỉ bảng , HS đọc các âm theo cột dọc, đọc các,vần theo hàng ngang.

u o

a au ao

e ……. eo

â âu …..

ê êu …..

i iu …...

ư ưu …..

iê iêu …..

yê yêu …..

ươ ươu …..

* HS ghép âm với vần để tạo thành tiếng:(12’)

- Ghép âm a ở cột dọc, với các âm u ở

(5)

hành ngang con được vần gì? - vần au

- Con nêu cách đọc. - a – u – au .au.(5hs đọc cá nhân ) - Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.

- GV cho hs đánh vần đọc trơn.

- GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm tra

chống đọc vẹt. - Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc

+ Nhìn vào bảng con có nhận xét gì về các âm vừa ôn?

- Âm u ghép được vói các âm a,e,â,i,,ư,iê,ươ.yê.

- Âm o chỉ ghép được với a và e.

- Đọc toàn bảng ôn.

- GV nhận xét cách đọc

- 2 hs đọc toàn bảng ôn.

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’) HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần vừa

ôn.

-Tranh trình chiếu

Ao bèo kéo pháo kỳ diệu - Ao bèo( ao,eo) kéo pháo ( ao,eo) diệu ( iêu)

- HS luyện đọc các từ.

- HS luyện đọc bài. - 2 hs đọc

- GV đọc mẫu - giảng từ: kéo pháo.

* Luyện viết bảng con: ( 5- 6’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.- GV uốn nắn chữ viết cho hs.

- HS viết từ : Cá sấu, kéo pháo.

Ti t 2.ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk tiết 1.

- Luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì?

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm có trong bảng ôn.

- HS luyện đọc từng câu . - HS đọc cả 2 câu .

- GV đọc mẫu, giảng nội dung.

b. Luyện viết( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm của hs.

c. Kể chuyện: ( 10’) Sói và cừu.

- GV kế chuyện lần 1.

- GV kể lần 2

- Câu chuyện này có những nhân vật

- 10 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng.

- Chim sáo bắt sâu đậu trên cành cây.

- Sáo, cào,ráo( ao) sậu,chấu ( âu) - Núi ( ui) nhiều ( iêu) nơi ( ơi) - Mỗi câu 2 hs đọc.

- 5 hs đọc,lớp đọc ,gv nhận xét.

* Lưu ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết 1 dòng : Cá sấu.

1 dòng : Kỳ diệu.

- HS thấy nhược điểm, rút kinh nghiệm cho bài sau.

- Cả lớp theo dõi.

- Cho hs quan sát tranh.

- Có 2 nhân vật: sói và cừu.

(6)

nào?

- Sói và cừu đang làm gì?

- Gặp cừu sói nói gì?

- Câu chuyện khuyên con điều gì?

- Cừu nói gì với sói?

- Sói đã làm gì theo yêu cầu của cừu?

- Nghe tiếng sói tru, người chăn cừu đã làm gì?

- Qua câu truyện con rút ra được bài học gì?

* HDHS kể chuyện theo tranh.

- HS kể chuyện theo tranh dựa vào câu hỏi gợi ý của gv.

4. Củng cố: ( 5’)

- Hôm nay con ôn lại những vần gì?

- 2 hs đọc toàn bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa ôn.

- HDHS luyện tập ở nhà.

- VN đọc bài,viết bài,chuẩn bị bài sau.

- Sói đi kiếm ăn, cừu đang ăn cỏ.

- Này cừu, hôm nay mày đến ngày tận số rồi, trước khi chết mày có mong muốn điều gì?

- Trước khi chết muốn được nghe giọng hát của nó.

- Đáp ứng yêu cầu của cừu, sói tru lên mấy hồi.

- Mang gộc gậy đến đánh cho sói 1 trận nên thân. Sói sợ quá liền bỏ chạy vào rừng.

- Kẻ kiêu căng , chủ quan luôn bị thất bại

Còn kẻ thông minh , bình tĩnh sẽ sử lý được và làm chủ được mọi việc

- HS kể chuyện cá nhân , gv nhận xét cách kể , tuyên dương kịp thời.

- au, âu, ui, êu, ao,…

- GV kiểm tra chống vẹt

- HS nêu : Chói tay. riêu cua…GV nhận xét.

- VN viết mỗi từ 2 dòng vào vở ô ly.

---==--- TOÁN

TIẾT 41: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn tập phép trừ trong phạm vi 5.

2. Kĩ năng:

- Làm được các phép tính trừ trong phạm vi đã học.

- So sánh các số trong phạm vi 5.

- Biết quan sát tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp.

- Rèn kĩ năng trình bày và lòng yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(7)

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (4’)

- Kiểm tra bài: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm

4 - 1… 5 - 1 5 - 3 … 4 - 2 5 - 2 …4 + 1 4 + 0 ... 5 - 4 - Nhận xét.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:

Bài 1: (5’)Tính. (VBT/44) - GV hướng dẫn.

- Nhận xét.

Bài 2: (5’)Tính.(VBT/44) - GV hướng dẫn.

- Nhận xét,

Bài 3: (6’) <, >, = ? (VBT/44) - GV hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 4: (6’)Viết phép tính thích hợp:

(VBT/44)

- GV hướng dẫn.

- Chữa bài.

Bài 5: (5’) Số? (VBT/44) - GV hướng dẫn.

3 + .... = 5 - 2 - Chữa bài.

3. Củng cố- Dặn dò: (3’) - Hỏi tên bài

- Nhận xét, tuyên dương.

- Về nhà làm học bài, xem bài mới.

-Học sinh đọc theo yêu cầu.

Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng.

3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3

Học sinh làm bài, sửa miệng

-Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả

-Lớp làm, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp

5 -1 - 2 = 2 cũng bằng 5 - 2 -1 = 2

Bước 1: tính

Bước 2: chọn dấu điền

Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em.

Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có.

2 dãy mỗi dãy 4 bạn.

Học sinh nêu : 3 Học sinh nêu : 0

Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng.

- Học sinh nhận xét

- Tuyên dương tổ nhanh đúng.

---==---

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 11: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nắm vững các hành vi đạo đức đã được học từ đầu năm đến nay.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện tốt các hành vi đạo đức đã được học và vận dụng vào cuộc sống.

(8)

3. Thái độ:

- Biết yêu quý những bạn có hành vi ứng xử đúng.

II. ĐỒ DÙNG:

- Vở bài tập đạo đức 1 - Phiếu học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (4’)

+ Đối với em nhỏ, các em cần làm gì?

+ Đối với anh chị, các cháu cần có thái độ như thế nào?

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hướng dẫn học sinh thực hành:

* Hoạt động 1: (7’) Ôn tập các nội dung đã học.

+ Nêu những bài đạo đức mà các em đã được học?

- Nhận xét.

* Hoạt động 2: (15’) Ứng xử.

- Nêu ra một số tình huống liên quan đến các hành vi đạo đức các em đã được học.

- Nhận xét, tuyên dương.

* Hoạt động 3: (7’) Liên hệ thực tế:

- Nhận xét

3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

- 2 hs thực hiện - Nhận xét.

- Lắng nghe - Lắng nghe

- Nêu các bài đạo đức đã được học.

+ Em là học sinh lớp 1 + Gọn gàng, sạch sẽ.

+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập + Gia đình em

+ Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Lắng nghe.

- Thảo luận nhóm 4, xử lí

-

---==---

Ngày soạn: 18/11/2018

Ngày giảng: Thứ , tư/ 21/11/2018

TOÁN

TIẾT 42: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:

1. Kiến thức:

(9)

- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.

2. Kĩ năng:

- Biết thực hiện phép trừ có số 0.

- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lòng yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- VBT, SGK, bảng.

- Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (4’)

- Kiểm tra bài tập 2, 3 - Nhận xét.

2. Bài mới :

a. GT bài: (1’)

b. Hướng dẫn bài: (8’) (ƯDCNTT)

* GT phép trừ 1 – 1 = 0 (có mô hình).

- GV cầm trên tay 1 ngòi bút và nói:

Cô có 1 ngòi bút, cô cho bạn Vũ ngòi bút . Hỏi cô còn lại mấy ngòi bút?

+ Một bớt một còn mấy?

- Giới thiệu phép tính: 1–1= 0

* Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 (Tương tư)ï.

- Giới thiệu phép tính: 2 - 2 = 4 - 4 = 5 - 5 =

+ Một số trừ đi chính nó thì kết quả như thế nào?

* Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4

- GV đính 4 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? (GV giải thích thêm: không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn)

+ 4 bớt 0 còn mấy?

+ Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 (tương tự như 4 – 0 = 4)

- GV cho học sinh nhận thấy:

4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5

- 2 hs thực hiện.

- 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.

- Lắng nghe.

Học sinh QS trả lời câu hỏi.

- Quan sát.

- Nêu bài toán.

+ Một bớt một còn không

- Học sinh đọc lại nhiều lần 1 – 1 = 0

- Nêu kết quả.

+ Kết quả bằng không.

- Lắng nghe, quan sát.

- Quan sát mô hình, nêu lại bài toán.

+ 4 bớt 0 còn 4.

- Nêu phép tính: 4 - 0 = 4.

- Đọc thuộc phép tính.

(10)

+ Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào?

c. Thực hành:

Bài 1: (5’)Tính.(VBT/45) - GV hướng dẫn.

- Chữa bài.

Bài 2: (5’)Tính.(VBT/45) - GV hướng dẫn.

- Chữa bài

Bài 3: (5’)Số. (VBT/45) - GV hướng dẫn.

- Chữa bài.

Bài 4: (3’)Viết phép tính thích hợp.

(VBT/45)

- GV hướng dẫn.

- Chữa bài.

3. Củng cố – dặn dò: (4’) - Hỏi tên bài.

- Trò chơi : Thành lập phép tính.

- Nhận xét, tuyên dương

- Về nhà học bài, xem bài mới.

+ Một số trừ đi 0, kết quả bằng chính số đó.

- Học sinh nêu YC bài tập.

- Nối tiếp làm bài tập.

- Đọc thuộc các cột tính.

- Học sinh nêu YC bài tập.

- Làm bài tập vào vở.

- 2 hs đọc lại kết quả.

- Học sinh thực hành bảng con.

- Học sinh nêu YC bài tập.

- HS làm bài vào VBT.

- Đọc nối tiếp kết quả.

---==---

-HOC VẦN

BÀI 44 : ON - AN

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần on,an và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk,hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần on,an.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé và bạn bè”.HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2.Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vật, cây cối trong thiên nhiên.

* Có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương, dạy dỗ.

- Quyền được kết giao bạn bè.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu - HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TIẾT 1

(11)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Kiểm tra bài cũ: ( 7-10’ )

+Đọc bảng con: ui, ưu, ươu, êu, au, iêu, yêu, yểu điệu, nghêu ngao.

- 10 hs đọc cá nhân- GV nhận xét . - 2 hs đọc bài trong sgk - GV kiểm tra chống đọc vẹt + Viết bảng con : ưu,ươu,hươu sao,kéo

pháo.

+. Tìm tiếng ngoài bài

+.GV nhận xét, tuyên dương

- GV nhận xét cách viết.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) BÀI 44: ON - AN

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Tranh vẽ gì? - Mẹ con.

- Trong từ “mẹ con ” có 2 tiếng, tiếng, Tiếng “mẹ”con đã học,còn tiếng “con”

là tiếng mới, trong tiếng con có âm c đã học

- HS theo dõi.

Còn vần on là vần mới.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “on ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “on ” - 5 hs đọc : on

+ Nêu cấu tạo vần on? - Có 2 âm: âm o đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần - o – n – on – on. - o – n – on – on ( 10 hs đọc) - Có vần “ on ” muốn có tiếng “ con ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm c trước,vần on đứng sau con được tiếng con.

- GV đọc mẫu “con ” - 5 hs đọc : con

- Phân tích tiếng? - Có âm c đứng trước, vần on đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - cờ - on – con . ( 10 hs đọc)

- Đọc trơn. - Con(5 hs đọc)

- Từ mẹ con tiếng nào có vần vừa học? - Từ mẹ con tiếng con có vần on vừa học

- HS đọc cả cột từ. - on , con ,mẹ con. ( 5hs đọc)

*Dạy vần an theo hướng phát triển:7’

- Cô thay âm “ o ” bằng âm “a ”, âm n

cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần an.

- GV đọc mẫu “an ” - 5 hs đọc : an

(12)

+ Nêu cấu tạo vần an? - Có 2 âm: âm â đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần a – n –an . -a – n –an ( 10 hs đọc) - Có vần “ an ” muốn có tiếng “ sàn ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm s trước,vần an đứng sau con được tiếng sàn.

- GV đọc mẫu “sàn ” - 5 hs đọc : sàn

- Phân tích tiếng? - Có âm s đứng trước, vần an đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - sờ - an – san- huyền - sàn . ( 10 hs đọc)

- Đọc trơn. -sàn (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - nhà sàn.(5 hs đọc)

- Từ nhà sàn tiếng nào có vần vừa học? - Từ nhà sàn tiếng sàn có vần an vừa học

* GV giảng từ: “ nhà sàn ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - an , sàn ,nhà sàn. ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần on,an có điểm gì giống và khác nhau?

- on,an.

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: on có o đứng trước.

an có a đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ - on , con ,mẹ con.

- an , sàn ,nhà sàn

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Rau non Thợ hàn Hòn đá Bàn ghế.

- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.

- Non,hòn.(có vần on) - Hàn,bàn ( có vần an) - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

HS qs viết tay không.

- HS viết bảng con : on,an, mẹ con,nhà sàn.

Tiết 2

(13)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1),kiểm tra chống đọc vẹt.

- 10 hs đọc cá nhân.

- HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? - Gấu mẹ,gấu con,thỏ mẹ ,thỏ con đang

nhảy múa trong rừng..

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vần mới học.

- Tiếng “con,” (on) đàn( an ) + HS luyện đọc tiếng có vần mới. - Con,đàn. ( 2 hs đọc)

+ HS luyện đọc từ có tiếng mới. dạy con, chơi đàn (2 hs đọc) + HS luyện đọc câu.

- GV kiểm tra chống vẹt.

- Gấu mẹ dạy con chơi đàn.Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.(Nhiều hs đọc) + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. - Trong 1 khu rừng,mọi con vật múa hát

ca.Gấu mẹ dạy con đánh đàn. Thỏ mẹ dạy con nhảy múa.

b. Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.

+ 1 dòng vần on + 1 dòng từ mẹ con + 1dòng vần an + 1dòng từ nhà sàn - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược

điểm của hs.

c. Luyện nói: ( 5-6’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - Bé và các bạn

- Chủ đề hôm nay nói về gì? - Nói về bé và bạn bè.

- Bé và các bạn đang làm gì? - Bé đang giới thiệu về mình cho các bạn nghe.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

* Có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương, dạy dỗ.

- Quyền được kết giao bạn bè.

3.Củng cố: ( 8’)

- Hôm nay con học vần gì? - on,an - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần on,an. - HS nêu : Ngọn cây, đàn ngan … - GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HDHS làm bài tập ở nhà.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.

- VN tìm 2 tiếng có vần on,an viết vào vở ô ly.

(14)

Ngày soạn: 19/11/2018

Ngày giảng: Thứ , năm/ 22/11/2018

HỌC VẦN

BÀI 45: ĂN - ÂN

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ân,ăn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ân,ăn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nặn đồ chơi ” HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết đoàn kết thân ái với bạn bè.

* TE có quyền được học tâp, vui chơi.

- Có quyền được tham gia, kết giao bạn bè.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu - HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1, Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)

2. Ki m tra bài c : ( 10’ ) ũ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Đọc: hòn đá cuội, bàn ghế, con cháu, đàn ngan, hạn hán,lon ton,...

Gấu mẹ dạy con...nhảy múa.

2. Viết: con ngan

3. 3.Tìm tiếng ngoài bài:

- Gv Nxét

- GV nhận xét việc học bài ở nhà của hs.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) BÀI 45: ÂN – Ă - ĂN

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh trình chiếu

- Tranh vẽ gì? - cái cân.

- Trong từ “cái cân ” có 2 tiếng, tiếng, Tiếng cái con đã học,còn tiếng cân là tiếng mới, trong tiếng cân có âm c đã học

- HS theo dõi.

Còn vần ân là vần mới.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần ân lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu ân - 5 hs đọc : ân

(15)

+ Nêu cấu tạo vần ân? - Có 2 âm: âm â đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần ớ – nờ – ân - ớ – nờ – ân ( 10 hs đọc) - Có vần ân muốn có tiếng cân con làm

như thế nào?

- Ghép âm c trước,vần ân đứng sau con được tiếng cân.

- GV đọc mẫu cân . - 5 hs đọc : cân

- Phân tích tiếng? - Có âm c đứng trước, vần ân đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - - Cờ - ân – cân ( 10 hs đọc)

- Đọc trơn. - cân (5 hs đọc)

- Từ cái cân tiếng nào có vần vừa học? - Từ cái cân tiếng cân có vần ân vừa học - HS đọc cả cột từ. - ân , cân , cái cân. ( 5hs đọc)

*Dạy vần ăn theo hướng phát triển:7’

- Cô thay âm â bằng âm ă”, ân n cô giữ

nguyên cô được vần gì? - vần ăn.

- GV đọc mẫu “an ” - 5 hs đọc : an

+ Nêu cấu tạo vần an?

- Trong vần ăn có âm n con đã học còn âm ă là âm mới.

- GV đọc mẫu á

- Có 2 âm: âm â đứng trước,âm n đứng sau.

- 5 hs đọc : á

+ Đánh vần á – n –ăn . -á – n –ăn ( 10 hs đọc) - Có vần “ăn ” muốn có tiếng “trăn ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm tr trước,vần ăn đứng sau con được tiếng trăn.

- GV đọc mẫu trăn - 5 hs đọc : trăn

- Phân tích tiếng? - Có âm tr đứng trước, vần ăn đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - trờ - ăn - trăn( 10 hs đọc)

- Đọc trơn. - trăn (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - con trăn.(5 hs đọc)

- Từ con trăn tiếng nào có vần vừa học? - Từ con trăn tiếng trăn có vần ăn vừa học

* GV giảng từ: “con trăn” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - ăn , trăn , con trăn. ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần ăn,ân có điểm gì giống và khác nhau?

- ăn,ân.

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: ân có â đứng trước.

ăn có ă đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ - ân , cân , cái cân.

- ăn , trăn , con trăn.

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)

(16)

- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Bạn thân Khăn rằn Gần gũi Dặn dò

- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.

- GV đọc mẫu, giảng từ khăn rằn.

- Thân,gần.(có vần ân) - Khăn rằn,dặn. ( có vần ăn) - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 - 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- HS quan sát, viết tay không.

- HS viết bảng con ân,ăn,cái cân,con trăn.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk (tiết1),kiểm tra

chống đọc vẹt. - 10 hs đọc cá nhân.

- HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? - Bé và bạn lê.

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vần mới học.

- Tiếng “thân,” (ân) lặn ( ăn ) + HS luyện đọc tiếng có vần mới. - Thân, lặn. ( 2 hs đọc)

+ HS luyện đọc từ có tiếng mới. - chơi thân, thợ lặn (2 hs đọc) + HS luyện đọc câu.

- GV kiểm tra chống vẹt.

- Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.(Nhiều hs đọc)

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.

* TE có quyền được học tâp, vui chơi.

- Có quyền được tham gia, kết giao bạn bè.

b. Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.

+ 1 dòng vần ân. + 1 dòng từ cái cân + 1dòng vần ăn. + 1dòng từ con trăn.

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

(17)

c. Luyện nói: ( 10’)

- HS quan sát tranh trình chiếu nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - Chị và em đang nặn đồ chơi..

- Chủ đề hôm nay nói về gì? - Nói về nặn đồ chơi.

- Ba chị em đang làm gì? - Ba chị em đang nặn đồ chơi.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. - Bé nặn con búp bê rất xinh.

3.Củng cố: ( 5’)

- Hôm nay con học vần gì? - ân, ăn - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần ân,ăn. - HS nêu : nhân dân, săn bắn..

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HDHS làm bài tập ở nhà.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.

- VN tìm 2 tiếng có vần ân,ăn viết vào vở ô ly.

---==--- TOÁN

TIẾT 43: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:

1. Kiến thức:

- Củng cố: số 0 trong phép trừ.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số cho 0, biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp.

- Rèn kĩ năng trình bày và lòng yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1, n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 3 hs lên bảng

+ HS đọc lại các bảng trừ đã học.

- GV nhận xét chữa bài.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 42: Luyện tập.

b. Giảng bài mới:

a. Tính: b.Tính:

3 - 3 = 0 1 – 0 = 1 2 - 2 = 0 3 – 0 = 3

5 - 5 = 0 4 – 0 = 4 + Tính:

- Dựa vào các bảng trừ đã học.

5 – 0 = 5 4 – 1 = 3 3 – 3 = 0

(18)

Bài 1: (6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu.

- HS làm bài tập , nêu kết quả , gv nhận xét chữa bài.

- BT1 củng cố cho con kiến thức gì?

Bài 2: (6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.

- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?

- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.

- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì?

Bài 3 : (6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.

- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách tính ở bài 2?

- HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài.

- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì?

- Khi thực hiện các phép tính con chú ý điều gì?

Bài 4 : (6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để viết được dấu thích hợp vào chỗ chấm,con phải làm gì?

- HS đọc kết quả, gv chữa bài.

- Tại sao con điền dấu < vào phép tính 5 – 4 < 3

- BT 4 củng cố kiến thức gì?

Bài 5: (6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để viết được phép tính con dựa vào đâu?

- HS nêu kết quả gv chữa bài.

- Tại sao con viết được phép tính đó?

- BT 5 củng cố kiến thức gì?

4. Củng cố:( ( 3’)

- Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì?

- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi

5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 2 = 1 - Cách thực hiện phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số trừ đi số 0.

+ Tính:

- Viết các số thẳng cột với nhau.

- Củng cố về cách thực hiện phép tính trừ theo cột dọc trong phạm vi đã học.

+ Tính:

- Bài 2 tính theo cột dọc,bài 3 tính theo hàng ngang.

2 – 1 – 0 = 1 3 – 1 – 2 = 0 4 – 1 – 3 = 0 4 – 0 – 2 = 2 - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.

- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

+ Dấu > < =

- Con phải thực hiện phép tính trừ.

5 – 3 2 5 – 1 2 5 – 4 3 3 – 0 1 - Vì 5 – 4 = 1 .Mà 1 < 3 => 5 – 4 < 3.

- Cách so sánh các phép tính, các số trong phạm vi đã học.

+ Viết phép tính thích hợp.

- Nhìn vào tranh vẽ.

4 – 1 = 3. 4 – 4 = 0 - Vì lúc đầu có 4 con vịt, có 1 con vịt chạy đi. Còn lại 3 con chim.

- Củng cố về cách lập pt và cách lập bài toán.

- Cách thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi đã học.

5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 - Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ xung.

- Chuẩn bị bài sau.

5 -

0 5

3 -

0 3

5

- 2 3

=

<

>

>

(19)

5,4,3,2.

- HDHS luyện tậpở nhà.

- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.

---==---

TỰ NHIÊN- XÃ HỘI TIẾT 11: GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU: Sau giờ học học sinh biết:

1. Kiến thức:

- Kể được với các bạn về ông bà, cha mẹ, anh chị em ruột trong gia đình của mình.

2. Kĩ năng:

- Gia đình là tổ ấm của em. Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em là những người thân yêu nhất của em.

3. Thái độ:

- Biết yêu quý gia đình.

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lòng yêu thích môn học.

*** Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số công việc gia đình.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.

III. ĐỒ DÙNG:

- Các hình ở bài 11 phóng to.

- Bài hát: Cả nhà thương nhau.

- Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (3’)Hỏi tên bài cũ :

+ Kể những hoạt động mà em thích?

+ Thế nào mặc trang phục hợp lý?

- Nhận xét bài cũ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau - Trong bài hát có những ai ?

 Hôm nay chúng ta học bài : gia đình em

b. Hướng dẫn bài:

* Hoạt động1: (9’) Quan sát theo nhóm nhỏ (ƯDCNTT)

 Hình thức học: Lớp, nhóm

 ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11

- Học sinh nêu tên bài.

- 2 hs thực hiện.

- Lắng nghe.

- Học sinh hát - Học sinh nêu

(20)

Cách tiến hành Bước 1:

- Chia nhóm 3 – 4 học sinh

- Gia đình Lan gồm có những ai ? - Gia đình Lan đang làm gì ? - Gia đình Minh gồm những ai ? Bước 2:

-Học sinh trình bày

 Kết luận: Mỗi người đều có gia đình. Bố mẹ và những người thân

* Hoạt động 2: (12’) Vẽ tranh

 Hình thức học: lớp , cá nhân

 ĐDDH: Vở bài tập Cách tiến hành

- Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình

 Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em.

Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em

* Hoạt động 3: (10’) Hoạt động lớp Hình thức học: lớp , cá nhân

Cách tiến hành

- Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý

- Tranh vẽ những ai ?

- Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ?

 Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân 3. Củng cố - dặn dò: (3’)

- Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét. Tuyên dương.

- Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui.

- Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ?

- Học sinh chia nhóm

- Quan sát hình ở sách giáo khoa trang 11

- Học sinh nêu - Học sinh nêu - Học sinh nêu

- Lắng nghe.

- Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình

- Vẽ tranh về gia đình mình - Lắng nghe.

- Học sinh giới thiệu - Học sinh nêu - Học sinh nêu

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

---==---

Ngày soạn: 19/11/2018

Ngày giảng: Thứ , năm/ 22/11/2018

TẬP VIẾT

(21)

BÀI 9: CÁI KÉO – TRÁI ĐÀO – SÁO SẬU – LÍU LO

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Cái kéo, trái đào,sáo sậu,líu lo.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 1

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: chữ mẫu, bảng phụ.

- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2 hs lên bảng viết: Đồ chơi,tươi cười, - Lớp viết bảng con : vui vẻ.

- nhận xét.

- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.

3. bài mới:

a. Giới thiệu bài”( 1’) b. Giảng bài mới:

* HDHS quan sát mấu, nhận xét: (5’)

GV treo chữ mẫu lên bảng. - HS quan sát .

- Gọi hs đọc các từ đó. - 2 -3 hs đọc các từ cái kéo ,trái đào , sáo sậu, líu lo.

+ Con hiểu lí lo là thế nào? - Líu lo là giọng nói của trẻ em lúc trầm lúc bổng, nghe viu tai.

+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ?

- Có con chữ k, l cao 5 li.

- Con chữ đ cao 4 li.

- Con chữ t cao 3li

- Con chữ s cao hơn 2 li 1 tí - các con chữ còn lại cao 2 li.

- Khoảng cách giữa các con chữ thế nào?

- Khoảng cách giữa các con chữ 1 ô li . - Khoảng cách giữa các chữ trong từ

thế nào?

- Khoảng cách giữa các chữ trong từ bằng 1 ly rưỡi

con chữ o

- Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách

(22)

đều nhau.

- Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu? - Dấu sắc viết ở trên đầu âm e,a.

- Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ô.

+ Tìm các chữ có vần mới học? - cái, trái (có vần ai.) - đào sáo (có vần ao.) - sậu (có vần âu.) - líu (có vần iu.)

* Hướng dẫn viết bảng con(7’)

- Đọc từ thứ nhất? - 2 hs đọc : cái kéo

- GV viết mẫu nêu quy trình viết.

- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi âm c cao 2 ly, rộng 1,5 ly .Nối liền với chữ ghi vần aicao 2 ly dấu sắc trên đầu âm a .dừng bút ở đường kẻ thứ 2.

Cách 1,5ly viết chữ ghi âm k cao 5 ly rộng 1,5 ly, nối liền với chữ ghi vần eo.

Các từ còn lại gv hd hs tương tự.

- HS theo dõi

- Cho hs viết bảng con. - viết bảng - quan sát nhắc nhở hs về tư thế ngồi

cách cần phấn, để bảng - Nhận xét

* Viết vở(15’)

- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.

- GV qs giúp đỡ hs yếu.

- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm bút cách để vở…

HS viết vào vở.

+ 1 dòng cái kéo + 1 dòng trái đào + 1 dòng sáo sậu + 1 dòng líu lo + 1 dòng hiểu bài + 1 dòng yêu cầu - GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược

điểm của hs.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

4. Củng cố: 3’)

- Hôm nay con viết những chữ gì?

- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.

- GV nhận xét giờ học , tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp.

- Cái kéo, trái đào,sáo sậu,líu lo.

- GV nhận xét bổ xung.

5 HDHS làm bài tập ở nhà: ( 2’)

- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.

- Viêt mỗi từ 2 dòngvào vở ô ly.

--- TẬP VIẾT

BÀI 10: CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN…

I. MỤC TIÊU:

(23)

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Chú cừu, rau non,thợ hàn, dăn dò.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 1

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Chữ mẫu, bảng phụ.

- HS : VBT,Bảng con, phấn, chì.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2 hs lên bảng viết: Cái kéo,trái đào.

- Lớp viết bảng con : Sáo sậu.

- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài”( 1’) b. Giảng bài mới:

* HDHS quan sát mấu, nhận xét: (5’)

GV treo chữ mẫu lên bảng. - HS quan sát .

- Gọi hs đọc các từ đó.

- 2 -3 hs đọc các từ : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò

+ Con hiểu thợ hàn là người làm nghề gì?

- là người làm việc hàn các đồ bằng sắt nhôm, kẽm… bằng que hàn, có kình hàn.

+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ?

- Có con chữ h cao 5 li.

- Con chữ d cao 4 li.

- Con chữ t cao 3li

- Con r chữ cao hơn 2 li 1 tí - Khoảng cách giữa các con chữ thế

nào?

- các con chữ còn lại cao 2 li.

- Khoảng cách giữa các con chữ là 1 ô li nhỏ.

- Khoảng cách giữa các chữ trong từ thế nào?

- Khoảng cách giữa các chữ trong từ bằng 1 ly rưỡi

con chữ o

- Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau.

(24)

- Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu? - Dấu sắc viết ở trên đầu âm e.

- Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ô.

+ Tìm các chữ có vần mới học? - cừu (có vần ưu.) - rau (có vần au.) - hàn (có vần an.) - khâu (có vần âu.)

* Hướng dẫn viết bảng con(7’)

- Đọc từ thứ nhất? - 2 hs đọc : chú cừu

- GV viết mẫu nêu quy trình viết.

- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi âm ch cao 5 ly, rộng 1,5 ly .Nối liền với chữ ghi âm u cao 2 ly dấu sắc trên đầu âm u .dừng bút ở đường kẻ thứ 2.

Cách 1,5ly viết chữ ghi âm c cao 2 ly rộng 1,5 ly, nối liền với chữ ghi vần ưu.

Các từ còn lại gv hd hs tương tự.

- HS theo dõi

- Cho hs viết bảng con. - viết bảng - quan sát nhắc nhở hs về tư thế ngồi

cách cần phấn, để bảng - Nhận xét

* Viết vở(15’)

- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.

- GV qs giúp đỡ hs yếu.

- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm bút cách để vở…

HS viết vào vở.

+ 1 dòng Chú cừu + 1 dòng rau non + 1 dòng thợ hàn + 1 dòng khâu áo + 1 dòng dặn dò + 1 dòng cây nến - GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược

điểm của hs.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

4. Củng cố: 3’)

- Hôm nay con viết những chữ gì?

- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.

- GV nhận xét giờ học , tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp.

- HDHS làm bài tập ở nhà

- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.

- Chú cừu, rau non,thợ hàn,dặn dò.

- GV nhận xét bổ xung.

- Viết mỗi từ 2 dòngvào vở ô ly.

--- TOÁN

TIẾT 43: LUYỆN TẬP CHUNG.

I. MỤC TIÊU:

1 +

2 3

(25)

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học,phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0,phép trừ 2 số bằng

nhau.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: BĐ DT, mô hình.

- HS: VBT, SGK.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 3 hs lên bảng

+ HS đọc lại các bảng trừ đã học.

- GV nhận xét chữa bài.

a. Tính: b, < > = 5 - 0 = 5 2 – 0 0 +2 5 - 4 = 1 3 – 0 3 - 3 5 - 5 = 0 4 – 4 4 - 0 c. Số?

3 - = 3 1 = 3 - 4 - = 4 5 = 3 + ..

3.Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 43: Luyện tập chung.

b. Giảng bài mới:

Bài 1: ( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu.

- HS làm bài tập,nêu kết quả,gv nhận xét chữa bài.

+Tính:

- Dựa vào các bảng trừ và bảng cộng đã học

3 4 5 2 5

- + - + -

2 1 0 2 3 1 5 5 4 2 - BT1 con cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện phép tính cộng và trừ

theo cột dọc trong phạm vi đã học.Phép cộng,trừ 1 số với 0

- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?

- Viết các số thẳng cột với nhau.

Bài 2: ( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập. + Tính:

- Con làm thế nào để tìm được kết quả đúng và nhanh?

- Dựa vào các bảng cộng và bảng trừ đã học.

- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.

- Con có nhận xét gì về 2 phép tính ở cột thứ nhất?

5 + 0 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 0 + 5 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 - Vị trí của các số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi.

2

<

>

=

0 2

0

(26)

- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi đã học.

Bài 3 : ( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập.

- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách tính ở bài 2?

- HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài.

- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì?

- Khi thực hiện các phép tính con chú ý điều gì?

+ Tính:

- Bài 2 chỉ thực hiện 1 phép tính,bài 3 thực hiện 2 phép tính..

3 + 1 - 1 = 3 2 + 2 + 0 = 4 5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1 - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.

- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Bài 4 : ( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để viết được dấu thích hợp vào chỗ chấm , con phải làm gì?

- HS đọc kết quả, gv chữa bài.

- Tại sao con điền dấu > vào phép tính 4 + 1 > 5

- BT 4 cần ghi nhớ kiến thức gì?

+ Dấu > < =

- Con phải thực hiện phép tính trừ, cộng rồi so sánh.

4 + 1 < 4 5 – 1 < 5 4 + 1 = 5 5 – 0 = 5

- Vì 4 + 1 = 5.Mà 5 > 4 => 4 + 1 > 4 - Cách so sánh các phép tính, các số trong phạm vi đã học.

Bài 5: ( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để viết được phép tính con dựa vào đâu?

- HS nêu kết quả gv chữa bài.

Tại sao con viết được phép tính 5 – 2 = 3

+ Viết phép tính thích hợp.

- Nhìn vào tranh vẽ.

3 + 2 = 5. 5 – 2 = 3 - Vì lúc đầu có 5 quả bóng, có 2 quả bóng bay đi. Còn lại 3 quả bóng.

- BT 5 củng cố kiến thức gì? - Củng cố về cách lập pt và cách lập bài toán.

4. Củng cố:( ( 3’)

- Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì?

- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi 5,4,3,2.

- HDHS luyện tậpở nhà.

- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.

- Cách thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi đã học.phép cộng 1 số với 0 4 - 1 = 3 3 + 2 = 5 - Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung.

- Chuẩn bị bài sau.

---

SINH HOẠT TUẦN 11

I. Mục tiêu

HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 12

HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 11

(27)

II. Chuẩn bị Sổ theo dõi HS.

III. Các hoạt động chính 1. Kiểm điểm lớp tuần 11

HS các tổ kiểm điểm với nhau.Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần. Lớp trưởng nhận xét chung.

2. GV kiểm điểm lớp a. Ưu điểm

Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.í thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.

VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài ...

b. Tồn tại

Xếp hàng ra vào lớp còn chưa nhanh

Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ như em ………

Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng

………

4.Phương hướng tuần 12

-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.

(28)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần am,âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm,âm - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uât,uyêt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uât,uyêt2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát