• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUAN 10

Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Học vần

Tiết : 10

Ngày soạn : 09/11/2018 Ngày giảng : 12/11/2018 Ngày duyệt : 24/11/2018

(2)

TUAN 10

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 10

Ngày soạn: 09 /11/ 2018 Ngày dạy: Thứ 2, 12/11/2018 

      HỌC VẦN BÀI 39: au, âu

A. MỤC TIÊU 

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bà cháu ”hs , luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ viết mẫu máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc:   cái kéo        trái đào       leo trèo        chào cờ.

      báo cáo        nghèo đói       bao gạo        theo đuổi Suối chảy rì rào

Gió reo lao xao  Bé ngồi thổi sáo.

2. Viết:  lọ keo, ra vào.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:   au: ( 8')  a) Nhận diện vần: au - Ghép vần au.

- Em ghép vần au ntn?

- Gv viết: au

- So sánh vần au với ao?

b) Đánh vần:

 - Gv đánh vần HD: a - u - au.

 Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a cau

6 Hs đọc, lớp đọc  

       

- Hs viết bảng con.

           

- Hs ghép au

- ghép âm a trước, âm u sau  

- Giống đều có âm a Khác vần au có âm u cuối vần còn âm ao có âm o cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

       

(3)

Tiết 2

- Có vần au ghép tiếng cau. Ghép ntn?

- Gv viết : cau

- Gv đánh vần: cờ - au - cau.

cây cau

  * Trực quan: tranh cây cau  + Đây là cây gì?

 + Trồng cây cau để làm gì?

- Có tiếng " cau" ghép từ : cây cau.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cây cau..

- Gv chỉ: cây cau.

      : au - cau - cây cau.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: au

- Gv chỉ:  au - cau - cây cau.

âu ( 7')

  ( dạy tương tự như vần au) + So sánh vần âu với vần au?

- Gv chỉ: au - cau - cây cau.

      âu - cầu - cái cầu

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')    rau cải        châu chấu

lau sậy        sáo sậu

+  Tìm tiếng mới có chứa vần au, âu, đọc đánh vần.

 - Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11')au, âu

* Trực quan:      

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần au, âu?

+ So sánh vần au với vần âu?

+ Khi viết vần âu viết  thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

cây cau, cái cầu  

e. Củng cố( 2') - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- Hs ghép: ghép âm c trước, vần au sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát - Cây cau

- Để làm cảnh, quả để ăn trầu, ....

- Hs ghép

- ghép tiếng cây  trước rồi ghép tiếng cau sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cây cau, tiếng mới là tiếng cau, …vần au.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều có âm u cuối vần.

 + Khác âm đầu vần a, â.

- 2 Hs đọc, lớp đọc  

     

- rau, lau, châu chấu, sậu .  

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- au gồm a trước, u sau. âu gồm â trước u sau. a, â, u cao 2 li.

- Hs nêu: + Giống đều có âm u cuối vần, đều có độ cao 2 li

+ Khác âm đầu vần a, â.

+ Viết vần au rồi lia phấn viết dấu mũ trên a.

- Hs viết bảng con  

- Nxét bài bạn 3. Luyện tập ( 15')

 a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 81)  + Tranh vẽ gì?

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ 2 con chi bay về đậu trên cây.

(4)

TOÁN

TIẾT 35:  LUYỆN TẬP  A. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 3. HS biết làm tính trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong - Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần au, âu?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Khổ thơ có mấy dòng?

+ mỗi dòng thơ có mấy tiếng?

=>KL: đây là 2 câu thơ được viết theo thể thơ lục bát. Dòng thứ nhất được viết 6 chữ, dòng thứ 2 được viết 8 chữ.

+ Hết 2 dòng thơ có dấu gì?

+ Các chữ đầu dòng thơ viết thế nào? Vì sao?

- Khi đọc hết dòng thơ thứ nhất nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv chỉ: dòng thơ        : cả câu  2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: bà cháu.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 81) _ Y/C thảo luận

+Tranh vẽ những cảnh gì ? + Người bà đang làm gì?

+ Hai cháu đang làm gì? Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất?

+ Bà thường dạy các cháu điều gì?

+ Bà thường dẫn đi chơi ở đâu?

+ Con có thích chơi cùng bà không?

+ Con đã giúp bà điều gì chưa?

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Gv viết mẫu vần au HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần au, âu, cây cau, cái cầu dạy tương tự như vần au)

-  Nxét, uốn nắn,.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 40.

- 1 Hs đọc: suối chảy … thổi sáo.

- rì rào, lao xao, thổi sáo  2 Hs tìm - 4 Hs đọc

+ có 2 dòng thơ

+ dòng  1 có 6 tiếng, dòng 2 có 8 tiếng  

   

+ dấu chấm

+ Các chữ đầu dòng thơ viết hoa, vì là chữ cái đầu dòng.

   

- 4 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

           

- 2 Hs đọc tên chủ đề  

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn - Hs trả lời

+ .. bà đang cùng 2 mgồi chơi ...

- 5 - 8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

 

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs viết bài  

       

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(5)

tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập toán.

- Bảng phụ bài 2, 3, tranh vẽ bài 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')   

  

- in s?

      1 + 2 = ...        3 =       +          

3 - 2 = ... 3 = +         3 - 1 = ...

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') - Trực tiếp

 2. Luyện tập:

  *Bài 1. ( 8') Tính:     

 - Bài Y/C gì?

- HD Hs học yếu

=>Kquả: 1 + 2 = 3    1 + 1 = 2   …. 1 + 1 + 1 = 3       1 + 3 = 4     2 - 1 = 1   …   3 - 1 - 1 = 1       1 + 4 = 5     2 + 1 = 3  …  3 - 1 + 1 = 3 - Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em có Nxét gì về 2Ptính trừ so với 2Ptính + ở cột 3?

 

 * Bài 2.( 6'):  Viết số thích hợp vào ô trống:

+ Bài y/c gì?

- Làm thế nào?

=> Nhận xét, chữa bài:

 3 - 1= 2      3 - 2 = 1     2 - 1 = 1         2 + 1 = 3 - Gv nhận xét, tuyên dương.

 

+Dựa vào các phép cộng, trừ nào để làm bài 1?

 

*Bài 3. ( 8') +, -  ?          + Bài y/c gì?

+ 1 ... 2 = 3 điền dấu gì?

 

+ Y/c Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

 

- 2 hs lên bảng làm.

  - Nxét              

- 1 Hs: tính kquả các Ptính.

+ Hs tự làm bài.

+ 4 HS lên bảng.

+ Lớp Nxét  

 

+ Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính +.

   

- Viết số thích hợp vào ô trống +Tính Kquả các Ptính trừ, cộng rồi viết Kquả vào trống.

+ Hs làm bài

+ HS nêu miệng kết quả, mối HS nêu 1 phép tính.

+ Hs nhận xét

+ Dựa vào ....+, - trong phạn vi 3  

- Điền dấu + hay dấu trừ vào chỗ chấm.

+ Điền dấu +. vì 1 bé hơn 2 nên 1 không - 2 để = 3 được vì vậy ta điền dấu +.

+ Lớp làm bài

+ HS đổi vở kiểm tra kết quả.

+ Lớp Nxét

+ Dựa vào ....+, - trong phạn vi 3  

(6)

       

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 10:LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Học sinh hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép , đ/v em nhỏ cần nhượng nhịn .Yêu quý anh chị em trong gia đình.Có vậy anh chị em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng .

2.Kĩ năng:Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .

3.Thái độ: Biết phân biệt các hành vi việc làm phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

*Các kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

-  Thảo luận nhóm.

- Đóng vai.

- Xử lí tình huống.

=> Kết quả:  1+ 1 = 2     2 + 1 = 3    1 + 2 = 3  …       2 - 1 = 1      3 - 2 = 1       3 - 1 = 2   … - Gv  nhận xét

 +Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 3?

 Bài 4. ( 7') Viết phép tính thích hợp:

- Bài y/c gì?

- Bài có mấy phần

-GV đưa tranh vẽ phần a.

- Làm thế nào?

 

- Em nào nêu bài toán?

 

- Có 2 quả bóng, cho đi 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả bóng?

- Muốn biết còn 1 quả  làm thế nào?

 

- Y/c Hs viết phép tính tương ứng với bài toán vừa nêu

=> Kết quả: 2 - 1 = 1 - Gv nhận xét, chữa bài.

b, Phần b: Tiến hành tương tự        3 - 2 = 1

III.Củng cố, dặn dò: (5') - Gv củng cố bài

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về đọc thuộc bảng trừ 3, Chuẩn bị tiết sau.

-Viết phép tính thích hợp.

+ 2 phần.

 

+ Quan sát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

-bài toán: Bạn Nam có 2 quả bóng, bạn cho đi 1 quả bóng . Hỏi bạn còn lại mấy quả bóng?

...còn lại 1 quả bóng.

 

+ 2 - 1 = 1 - - Hs làm bài

- Lớp Nxét chữa bài

(7)

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai.

- Tranh minh hoạ bài 3 các câu chuyện tấm gương tốt về nhường nhịn em nhỏ và vâng lời anh chị.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

- Em cư xử thế nào với anh chị ? II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:  ( 1') - … học bài 5 tiết 2.

2. Kết nối:

* Hoạt động 1: ( 7') làm bài tập 3( 17):

- Gv HD: Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp

- Hãy Nxét việc làm của các bạn trong tranh.

=> Kluận:

+ Tranh 1, 4 và tranh 5 Nối với chữ không nên vào em.

+ Tranh 2, 3 Nối với chữ nên và tranh 5 nối  chữ nên vào anh.

         

- Gv Nxét, đánh giá.

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận , nhường nhịn với nhau.

 

*Hoạt động 2:( 12') Học sinh chơi sắm vai:

# Tranh 1:

- Gv chia nhóm, yêu cầu học sinh sắm vai theo các tình huống của bài tập 2.

   

- Gv Qsát HD từng nhóm thảo luận - Đại diện từng nhóm lên đóng vai.

             

 

- Hs trả lời  

             

- Hs tự  nối -  4 Hs nêu:

+Nên: tranh 2 vì anh đã biết dạy em học.

+Nên: tranh 3 vì chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc vừa sức với từng người...

+ Nên: tranh 5 vì anh đã biết dỗ....

+ Không nên vì anh không cho em mượn đồ chơi, anh chưa biết nhường nhịn em bé.

+ Không nên vì ...

- Hs bổ sung.

       

- Thảo luận nhóm 6 và phân vai.

Tranh 1+ Vai 1: mẹ cho quà 2 chị em chị nói " con xin mẹ, con cảm ơn mẹ".

+ Vai 2: Chị nhận quà để chia cho 2 chị em

*T.Huống1 " Mai ơi, mẹ cho cam, chị cho em quả to này"

*T.Huống 2" Mai ơi, mẹ cho cam, hai em mình ăn chung nhé."

+ Vai 3: Em được nhận quà, đưa hai tay ra lấy và nói

* 1" Em xin chị"

*2 "Vâng ạ."

- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.

(8)

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 10: ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan con người. 

2.Kĩ năng: Khắc sâu kiến thức hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày.

3.Thái độ:Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.

B. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC.

- Thảo luận nhóm.       - Hỏi đáp trước lớp - Động não      

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh vẽ phóng to ND bài.

D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC  

   

+ Nếu em là Mai em sẽ chọn tình huống nào?

vì sao?

     

+ Vậy theo các em làm chị thì chọn tình huống nào là đúng nhất? Vì sao?

 Tranh 2:

 ( dạy tương tự như tranh 1) - Gv kết luận:

+ Là anh chị em trong gia đình, cần phải thương yêu nhường nhịn em nhỏ.

+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

*Hoạt động 3: Liên hệ: (4')

- Cho hs liên hệ hoặc kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs còn chưa thực hiện.

=>KL: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy,chúng ta cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhường nhịn em,và em vâng lời anh, chị, ...

- Cho học sinh đọc câu thơ trong bài III. Củng cố ( 4')  

- Thực hiện tốt điều đã được học:

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận và nhường nhịn nhau.

- Chuẩn bị bài 6 

+ Hs Nxét

*T.Huống1: vì em bé nên được quả to.

 *T.Huống2: vì cả hai chị em được đều như nhau.

+ ...T.Huống 2: vì chị em trong gia đình phải biết nhường nhịn nhau.

 Tranh2:

            - Hs kể  

- Lớp Nxét, bổ sung.

         

4 Hs đọc, lớp nhắc lại

I. Kiểm tra bài cũ:  (5')

- Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ngoài lao động hằng ngày ra ta cần phải làm gì?

-  Hãy kể các  HĐ nghỉ ngơi? 

   

- 4 Hs trả lời - Hs Nxét bổ sung.

(9)

- Gv nhận xét II. Bài mới:25’

* Khởi động: Trò chơi “Chi chi chành chành”.

- Gv hướng dẫn hs cách chơi.

- Tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxét tổng kết trò chơi.

   Hoạt đông 1: Thảo luận lớp.

 a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

 b) Cách tiến hành:

- Giáo viên nêu câu hỏi để cả lớp trả lời.

+ Cơ thể người gồm mấy phần?

   

+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể.

 

+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào?

 

+ Nhờ bộ phận nào chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh như màu sắc, HĐ, hình dáng, mùi vị, nóng lạnh, ...

+ Nếu bạn chơi súng cao su em khuyên bạn như thế nào?

- Gv nhận xét, bổ sung, Đgiá

2. Hoạt động 2:   Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày.

a) Mục tiêu: - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.

- Tự giác thự hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.

b) Cách tiến hành:

- Thảo luận nhóm

- Yêu cầu hs nhớ và kể lại những việc mà mình đã làm vệ sinh cá nhân trong ngày.

- Dành 2 phút để học sinh nhớ lại.

- Goị học sinh trả lời.

+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?

+ Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?  Các bữa em thường ăn gì? Có no không?

+ Em có đánh răng, rửa mật không?

+ ....

=> Gv Kl: Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hàng ngày để học sinh khắc sâu và có ý thức thực hiện.

       

- Hs theo dõi.

- Cả lớp chơi.

         

- Hs nêu.

+Cơ thể người gồm có 3 bộ phận chính là: Đầu, mình, tay và chân.

- Đầu: tóc, mát, trán, mũi, miệng,...

- Mình: có ngực , tí, chim,

- Tay, chân: cánh tay, cẳng tay, bàn tay,...

+ Hs nêu nhờ mắt, ....  . - Vài hs nêu.

 

- Vài hs nêu ý kiến.

- Hs nhận xét.

               

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs trong nhóm kể cho nhau nghe, bổ sung cho nhau.

 

- 5 - 7 Hs kể trước lớp.

- Hs bổ sung  

(10)

 

Ngày soạn: 10 /11/ 2018 Ngày dạy: Thứ 3, 13/11/2018  HỌC VẦN

BÀI  40: iu   êu A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iu,êu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iu,êu

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ai khó chịu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- Gv nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân.

III. Củng cố- dặn dò: ( 5')

- Gv  cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ

- Gv nêu lại sự cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh thân thể.

- Gv nhận xét giờ học.

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.

       Chào mào có áo màu nâu

       Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Giáo viên nhận xét 2. Viết: rau cải, câu cá.

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

iu: ( 8')

 a) Nhận diện vần: iu - Ghép vần iu.

- Em ghép vần iu ntn?

- Gv viết: au

- So sánh vần iu với au?

 

b) Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: i - u - iu.

 Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm i rìu

- Ghép tiếng rìu

- Có vần iu ghép tiếng rìu. Ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

       

- Hs viết bảng con.

           

- Hs ghép iu

- ghép âm i trước, âm u sau  

- Giống đều có 2 âm và có âm u cuối vần. Khác vần iu có âm i còn vần êu có âm ê đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

(11)

Tiết 2

- Gv viết : rìu

- Gv đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu.

lưỡi rìu

* Trực quan: tranh lưỡi rìu  + Đây là cái gì?

+ Rìu để làm gì?

- Có tiếng " rìu" ghép từ : cái rìu.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cái rìu.

- Gv chỉ: cái rìu : iu - rìu - cái rìu.

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iu - Gv chỉ: iu - rìu - cái rìu.

êu: ( 7')

  ( dạy tương tự như vần iu) + So sánh vần êu với vần iu - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       líu lo             cây nêu       chịu khó        kêu gọi   

+  Tìm tiếng mới có chứa vần iu, êu, đọc đánh vần.

- Gv giải nghĩa từ

- Nhận xét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11') iu, êu

  * Trực quan:     

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iu, êu?

+ So sánh vần iu với vần êu?

+ Khi viết vần iu viết  thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

lưỡi rìu, cái phễu

e. Củng cố( 2'): - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- Hs ghép.

- ghép âm r trước, vần iu sau, thanh huyền trên i

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Cái rìu

+ Để làm chặt gỗ, ....

- Hs ghép: cái rìu

- ghép tiếng cái  trước rồi ghép tiếng rìu sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cái rìu, tiếng mới là tiếng rìu, …vần iu.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

+ Giống đều có âm u cuối vần.

 + Khác âm đầu vần i, ê.

 

- 2 Hs đọc

+ 2 Hs: nêu: líu, chịu, nêu, kêu và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

         

-iu gồm i trước, u sau. êu gồm ê trước u sau. i, ê, u cao 2 li.

- Hs nêu: + Giống đều có âm u cuối vần.

Khác âm đầu vần i, ê.

+ đều có độ cao 2 li

+ Viết vần iu, viết i liền mạch với u.

   

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn 3. Luyện tập ( 15')

 a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 83)  + Tranh vẽ gì?

 

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ bà và một chú bé đang đi dưới vườn cây...

(12)

 

Ngày soạn: 11 /11/ 2018 Ngày dạy: Thứ 4, 14/11/2018  HỌC VẦN

ÔN TẬP

A. MỤC TIÊU: Giúp Hs củng cố:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết các ân , vần , tiếng , từ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề đã học , hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề từ bài 1 đến bài 40.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, phiếu có ghi các câu để Hs bốc đọc, phiếu học tập.

+ Em có nhận xét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần iu?

- Gv chỉ.

+ Đoạn văn có mấy câu?

+Chữ đầu dòng viết thế nào? Vì sao?

- Gv chỉ: câu : cả bài  2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Ai chịu khó.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 81) + Trong tranh vẽ những gì?

+ Tranh vẽ những ai? Đang làm gì?

+ Trong số các vật đó con nào chịu khó?

+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?

+ Chịu khó thì phải làm những gì?

+ Các nhân vật trong tranh có đáng yêu không?

+ Em thích con vật nào nhất? Vì sao?

- Y/C thảo luận

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Gv viết mẫu vần iu HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần êu, lưỡi rìu, cái phễu dạy tương tự như vần iu)

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Thi chỉ nhanh, đúng vần, tiếng mới

- Gv nhận xét giờ học. Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 41.

- Hs nêu

- 1 Hs đọc: Cây bưởi, ...sai trĩu quả.

- 1 Hs tìm: sai trĩu quả.

- 4 Hs đọc + có 1 câu.

+ chữ đầu dòng viết hoa, vì là chữ cái đầu dòng.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Hs trả lời

+ .. bà, chim, gà, .... bà dắt cháu nhỏ ...

- Trâu kéo cày, người cày , chim đang hót...

       

5 - 8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

- Nxét    

- Mở vở tập viết bài 40 (23 + 24)  

- Hs viết bài  

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

- 3 Hs thi, Hs nhận xét.

(13)

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 2

I. Kiểm tra: ( 5')

1. Đọc:   líu lo        trêu đùa       vá víu       gối thêu        ôi thiu        mếu máo        nhỏ xíu          cái lều

 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả 2. Viết:  nhỏ xíu, nghêu ngao,

- Gv Nxét.

II. Bài ôn.

1. Giới thiệu bài: ( 1')  2 HD Hs ôn đọc ( 30')  a) Đọc vần:

+ Hãy nêu các vần đã học?

- Gv ghi: ia, ua, ưa

       :oi, ai, ôi, ơi,...ay, ây.

       :eo, ao, au, âu, iu, êu.

- Gv chỉ vần bất kì .

+ Vần ia, ua, ưa có gì giống và khác nhau?

   

- Các vần còn lại dạy như vần ia, ua, ưa.

b) Đọc từ:

+ Hãy tìm và nêu từ có chứa vần ia?

- Gv viết từ Hs nêu

 ia: chia kẹo, bia hơi, xưa kia, chia tay, phía dưới, ý nghĩa

- Gv chỉ  

+ Vần ưa, ua, ai, oi, ... dạy như vần ia.

- Gv chỉ từ, tiếng bất kì  c) Đọc câu:

 - Gv đưa phiếu Y/C Hs lên bốc thăm rồi đọc.

- Gv Nxét .

3. Củng cố: ( 2')  GV nhận xét tiết học.

 

- 6 Hs đọc  

     

- Viết bảng con  

       

- Mỗi Hs nêu 1vần.

     

- nhiều Hs đọc

- Giống mỗi vần đều có 2âm ghép lại và có âm a đứng cuối vần. Khác ở âm dứng đầu vần i, u, ư.

     

- 5 -> 6 Hs nêu - Hs Nxét  

- 3 Hs đọc, giải nghĩa 1 số từ, lớp đọc.

 

- 5 - 10 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 5 - 10 Hs bốc thăm đọc  

3. Luyện viết: ( 25') - Gv phát phiếu học tập

- HD mỗi vần, từ, câu viết 1 lần bằng chữ cỡ nhỡ

- Gv đọc Hs viết

a) Vần: ai, eo, uôi, ay, êu, ưa, ươi, ây.

b) Từ ngữ:  cối xay, buổi trưa, múa dẻo, cái chai, cây bưởi, nhảy cầu, ngửi mùi.

c) Câu:   Mẹ đi chợ mua mía, dừa, thị về cho bé.    

- Gv vừa đọc vừa HD Hs viết yếu viết

       

- Hs viết bài  

         

(14)

 

TOÁN

TIẾT 36:PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI  4 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.HS biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bộ đồ dùng dạy toán và các mô hình phù hợp.

C.  CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 4. Chấm chữa bài( 5')

- Gv thu toàn bài - Gv  Nxét

- Gv chưa lỗi sai:

 + Gv viết lỗi Hs viết sai

 + Gv gọi Hs viết sai Y/C lên sửa lại III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv chỉ bài tiết 1 - Gv nhận xét giờ học

     

- Hs nxét chỗ sai - Hs lên bảng chữa  

- 5 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 1. Tính: - Gọi học sinh làm bài

1 + 1 =          2 - 1 = 1 + 2  =          3 -  2 = 3 + 1  =          3 -  1=

2.  Đọc các phép trừ trong phạm vi 3.

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')trực tiếp

2. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 ( 12')

   (4 - 1 = 3, 4 -  2 = 2,   4 - 3 = 1. dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

a) Hướng dẫn phép trừ  4 - 1 = 3:

* Trực quan: 4 lá cờ bớt 1 lá cờ.

- Quan sát tranh  nêu bài toán:

   

+ Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại mấy lá cờ?

 

+ 4 bớt 1 còn mấy?

 + Từ ' bớt" ta có thể thay bằng từ nào?

 

+ 4 bớt 1 còn 3 làm ptính gì?

- Y/C Hs viết bảng con phép tính - Gv  viết: 4 - 1 = 3

- Gv chỉ : 4 - 1 = 3

 

- 2 Hs làm  

 

- 3 Hs đọc thuộc.

             

- Hs quan sát

- 3 Hs nêu: Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Hỏi còn lại mấy lá cờ?

- Đồng thanh

+ Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại 3 lá cờ?

 + 4 bớt 1 còn 3.

+ " bớt" thay bằng" bỏ đi, lấy đi, cho đi, trừ đi"

+ làm phép tính trừ + Hs viết: 4 - 1 = 3 - Hs Nxét

- 12 Hs đọc nối tiếp: bốn trừ một bằng ba, đồng thanh

- Hs đọc thuộc 4 - 1 = 3, 4 - 2 = 2; 4 - 3

(15)

 

b, Hướng dẫn phép trừ: 4 - 2 = 2;   4 - 3 = 1.

( dạy tương tự  4- 1= 3).

c, HD đọc thuộc bảng trừ 4 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng

d, Hướng dẫn mối quan hệ giữa cộng và trừ

* Trực quan: hình vẽ + Nhìn vào sơ đồ hình vẽ

 : Nêu 2 bài toán, ptính được được thực hiện bằng phép cộng:

   

Nêu 2 bài toán, phép tính được được thực hiện bằng phép trừ:

- Gv viết: 3 + 1  = 4

       1 + 3 =  4         2 + 2 =  4        4 -  1 = 3          4 -  2 =  2        4 -  3 = 1      

- Em Nhận xét gì giữa phép cộng và phép trừ  

2. Thực hành:

* Bài 1. ( 6') Tính:

- Nêu cách làm: 4 - 1 = … -Y/C Hs làm bài

=>: Kquả:  4 - 1 = 3       4 - 2 =  2               3 - 1 = 2        3 - 2  = 1              2 - 1 = 1        4 - 3 = 1          - Dựa vào các phép tính nào để làm bài 1?

*Bài 2. ( 5') Tính:

- Bài Y/c gì?

- Chú ý gì khi làm bài?

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.

- GV HD Hs học yếu.

=> Kết quả: 1      1       2       2       1       3.

- Gv  Nhận xét, chữa bài.

*Bài 3. Viết phép tính thích hợp:

+b) Bài Y/c gì?

- Gv HD quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

=>Kết quả: 4 - 1 = 3.

- Hãy nêu btoán đúng ptính?

- Gv nhận xét, chữa bài.

+ Em nào làm phép tính khác?

- Gv nhận xét, chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò:( 4') - Gv nhận xét giờ học

-  Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

= 1.

- Hs đọc đồng thanh, tổ, cá nhân  

 

- Hs nêu bài toán, ptính

Btoán 1: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn.

Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn.

Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

 Btoán 1: 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Hs nêu phép tính  

- Phép tính trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng.

 

- Hs nêu yêu cầu.

-+4 - 1 = 3 + Hs làm bài

+ 2 hs lên bảng làm bài.

     

+ Dựa vào các phép trừ trong phạm vi 3, 4 để làm bài 1.

- HS đọc yêu cầu.

+ Bài Y/c tính kết quả + Viết kết quả thẳng cột.

+ Hs làm bài, đổi bài Nxét  

     

- Bài Y/C Viết phép tính thích hợp.

     

- Hs tự làm - 1 Hs chữa

- 2 Hs nêu: - lớp nhận xét  

+ 4 - 1 = 3.

   

(16)

THỂ DỤC

TIẾT 10: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức:

   - Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

2.Kỹ năng:

- Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V (thực hiện bắt chước GV)

 -Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông.

3.Thái độ:

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, giáo án.

     + Học sinh: Trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Ổn định: Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học

- Khởi động xoay các khớp

- Kiểm tra bài cũ: Đứng đưa hai tay dang ngang và lên cao chếch chữ V

5 phút    

Đội hình nhận lớp

 II. Phần cơ bản.

a, Ôn tư thế đứng cơ bản:

* Ôn đứng đưa 2 tay ra trước  

b, Học bài TD rèn luyện tư thế đứng cơ bản

           

* Học đứng đưa 2 tay dang ngang + Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước

25 phút    

- Cán sự lớp điều khiển, Gv quan sát sửa sai

Đội hình tập luyện        

* Đứng đưa hai tay dang ngang

+ Lần 1 - 2: GV làm mẫu phân tích kĩ thuật động tác.

+ Lần 3 - 4: GV hô cho hs tập + Lần 5: Từng tổ thực hiện - Nhận xét, sửa sai

       

(17)

 

Ngày soạn: 12 /11/ 2018 Ngày dạy: Thứ 5, 15/11/2018  HỌC VẦN

 ÔN TẬP A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc được  các âm ,vần, các từ và câu ứng dụng các bài đã học.

 2. Kĩ năng: Viết được  các âm ,vần, các từ và câu ứng dụng  . -3.Thái độ: GDHS yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Bảng phụ ghi ND ôn tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC + Nhịp 2: Về TTĐCB.

+ Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay dang ngang

+ Nhịp 4: Về TTĐCB.

* Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V

+ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước.

+ Nhịp 2: Về TTĐCB

+ Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay chếch hình chữ V

+ Nhịp 4: Về TTĐCB

* Đứng kiếng gót, hai tay chống hông

+ Nhịp 1: Đứng kiếng gót đưa 2 tay chống hông.

+ Nhịp 2: Về TTĐCB

+ Nhịp 3: Đứng kiếng gót đưa 2 tay chống hông.

+ Nhịp 4: Về TTĐCB

     

* Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V

+ Lần 1 - 2: GV làm mẫu phân tích kĩ thuật động tác.

+ Lần 3 - 4: GV hô cho hs tập + Lần 5: Từng tổ thực hiện - Nhận xét, sửa sai

             

* Đứng kiễng gót 2 tay chống hông + Lần 1 - 2: GV làm mẫu phân tích kĩ thuật động tác.

+ Lần 3 - 4: GV hô cho hs tập + Lần 5: Từng tổ thực hiện - Nhận xét, sửa sai

       

Đội hình xuống lớp III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

5 phút  

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

 Đọc  :     mẹ già    nghé ọ          nghỉ hè

 

- HS đọc cá nhân.

(18)

       Tiết 2 Viết : Gv đọc – HS viết

      Nghỉ  hè 2. Ôn âm(5)

 -GV đưa bảng các chữ ghi âm.

-GV nghe ,chỉnh sửa  

 

3. Ôn vần (8)

 -GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học

* Dành cho HSG  - HS yếu đánh vần -Lớp đọc trơn.

4 . Đọc từ, câu.(15)

 cái nôi       soi cá            cái rìu leo núi       táo tầu       sếu bay ngửi mùi        cá sấu.        ...

- Chú mèo trèo cây cau.

- Mẹ và Hải đi về quê chơi.

-  Nhà bà có đầy bưởi ,dứa,chuối tiêu.

 Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả roi.`

4. Luyện viết(8):

  GV đọc :cà chua, gửi thư  - nhận xét, sửa sai

 

 

- HS viết bảng con  

-  HS đọc âm

-Thi đọc nhanh âm ,vần( mỗi lần 2

H S

đọc               đọc

 

- HS yếu đánh vần -Lớp đọc trơn.

   

- HS đọc, nhận vần, tiếng bất kỳ       

- Thi đọc nhanh.       

               

HS luyện bảng con 4. Điền âm ,vần:(10):

 a,Điền n hay l:

 Hà ...ội        ...ải chuối b, Điền s, x, r :

 ...ổ rá       nhặt ...au  xổ ...ố       ...e máy  5. Luyện nối và luyện nói(5)   bé đi        qua khe đá   bố mua        chơi phố    suối chảy        xổ số 6. Luyện viết(18):

GV đọc từ:      

nhà ngói, bơi lội, buổi chiều.

       Suối chảy rì rào        Gió reo lao xao        Bé ngồi thổi sáo.

 - GV theo dõi uốn nắn HS.

 Chấm và nhận xét 1 số bài.

  III.Củng cố( 5') :

 - HS đọc lại các âm, vần dã học.

 - GV nhận xét tiết học, dặn dò.

 

-Mỗi em 1 từ HS lên bảng điền  

             

-HS nghe và viết vở ô ly      

(19)

       THỦ CÔNG

BÀI 7: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON ( TIẾT 1) A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức:  Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.  Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng

2. Kĩ năng:  Rèn kĩ năng khéo tay.

3.Thái độ: GD HS lòng yêu con vật.

B.CHUẨN BỊ     1.Giáo viên:

- Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật - Giấy thủ công màu vàng

- Hồ dán, giấy trắng làm nền - Khăn lau tay

    2.Học sinh:

     - Giấy thủ công màu vàng      -  Giấy nháp có kẻ ô      - Bút chì, bút màu, hồ dán      - Vở thủ công, khăn lau tay C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh

1. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.

1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: ( 2') - Cho HS xem bài mẫu, hỏi:

+ Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà?

+ Em nào biết gà con có gì khác so với gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông?

_ Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn giấy màu theo ý thích.

2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: ( 5') a) Xé hình thân gà:

- GV dùng 1 tờ giấy màu vàng (hoặc màu đỏ), lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô.

-  Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu.

-  Xé 4 góc của hình chữ nhật.

-  Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho giống hình thân gà.

- Lật mặt màu để HS quan sát.

 

b) Xé hình đầu gà:

- GV lấy tờ giấy cùng màu với thân gà đếm ô, đánh  

- HS báo cáo sự chuẩn bị của HS  

+ Quan sát mẫu  

+ HS tự so sánh   

         

- Quan sát  

   

-  Quan sát  

         

(20)

 

TOÁN

TIẾT 37  : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 4. HS biết làm tính trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3.Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Bảng phụ, phấn màu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC dấu, vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ôâ.

- Vẽ và xé 4 góc hình vuông.

- Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà (lật mặt màu để HS quan sát)

- GV nhắc HS:

   

c) Xé hình đuôi gà: (dùng giấy cùng màu với đầu gà) - Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông mỗi cạnh 4 ô.

-  Vẽ hình tam giác.

-  Xé thành hình tam giác d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà:

-  Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà (các hình này chỉ xé ước lượng, không xé theo ô). Vì mắt gà rất nhỏ nên có thể dùng bút màu để tô mắt gà.

e) Dán hình:

- Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà con, GV làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự: thân, đầu, mỏ.

Mắt, chân gà lên giấy nền.

-  Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối.

3. Dặn dò: ( 4') _ Nhận xét tiết học:

 + Sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập  + Thái độ học tập

 + Vệ sinh lớp học.

   

- Cho HS tập xé trên giấy trắng có kẻ ô

 

- Quan sát  

             

-  Quan sát  

     

-  Cho HS lấy giấy nháp kẻ ô, tập vẽ, xé hình đuôi, chân, mỏ, mắt gà.

       

I. Kiểm tra bài cũ:  ( 4') - Gọi hs làm bài:

1. Số?        4 -  0 =  ...               4 = 3  +  ...

      4 -  2 + 0 =  ...             4 = …-  0 - Giáo viên nhận xét đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')  - Gv giới thiệu trực tiếp

   

- 2 hs lên làm bài.

     

- 2 hs lên bảng làm bài.

 

(21)

 

Ngày soạn: 13 /11/ 2018 Ngày dạy: Thứ 6, 16/11/2018  HỌC VẦN

BÀI 41: iêu, yêu A. MỤC TIÊU 2. Thực hành:

 *Bài 1: Tính( 5')  -  Bài Y/C gì?

a) Cần chú ý gì khi làm phần a?

=>Kquả:  a)   4       3       -       -         1       2  

       3       1          1         1        2       1

* Bài 2: Số? ( 6')

b) Thực hiện tính thế nào?

- HD: số để viết vào ô trống chính là Kquả của các Ptính

- Nêu cách tính.

- Nhận xét, chữa bài.

 4 - 1 = 3     4 - 3 = 1     3 - 2 = 1     ……….

* Bài 3: Tính ( 6')  ? Nêu cách tính - Nhận xét, chữa bài.

=> Kết quả: 4 - 1 - 1 = 2,    4 - 1 - 2 = 1    4 - 2 - 1= 1 + Cho Hs nhận xét ptính 2 và 3.

- Gv nhận xét.

*Bài 4: ( 7')(>, <, =)?

+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

- - - HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:     3 - 1…2       3 - 1 < 3 - 2        4 - 1 ... 2        4 - 3 > 4 - 2        4 - 1 …2        4 - 1 = 3 + 1 - Gv HD:

-Gv chữa bài,nhận xét

* Bài 5: (6')Viết phép tính thích hợp:

- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

=>Kết quả:   4 - 1 = 3

- Em nào nhìn hình vẽ nêu bài toán?

- Gv nhận xét .

3. Củng cố- dặn dò: (5')

- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.

    -  Tính

+ Viết kết quả thẳng hàng +Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm bài.

+ Hs nhận xét nêu kết quả.

     

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính từ trái sang phải.

+ Hs làm bài.

 +3 hs lên bảng làm và thực hiện tính.

+ Hs nhận xét.

 

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính từ trái sang phải.

 

+2 phép tính đều có: 4 - 2(1)- 1(2)

=1(  Các số 1(2)giống nhau, đổi chỗ cho nhau thì  Kquả không đổi.

- Hs nêu yêu cầu.

+ …thực hiện phép tính, so sánh 2 số rồi điền dấu.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs đọc kết quả + Hs nhận xét - Hs tự làm bài  

- 2 hs lên bảng làm.

 

+ Hs nhận xét.

+ Hs nêu  

       

(22)

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé tự giới thiệu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2.Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc; cái muôi, máy khâu, mời chào, tưới cây, ....

2. Viết:  gầy béo, bảy mươi.

- Gv Nxét II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 ( dạy tương tự vần ua, ưa) iêu: ( 8')

 a) Nhận diện vần: iêu - Ghép vần iêu.

- Em ghép vần iêu ntn?

- Gv viết: iêu

- So sánh vần iêu với êu  

b) Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: iê - u - iêu.

 Chú ý: Vần iêu có âm đôi iê vậy khi đọc lướt từ i sang ê, nhấn ở âm ê vì ê là âm chính vần.

diều

- Ghép tiếng diều

- Có vần iêu ghép tiếng diều. Ghép ntn?

- Gv viết :diều

- Gv đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.

diều sáo   

* Trực quan: tranh cái diều  + Đây là cái gì?

 + Để làm gì?

....

- Có tiếng " diều" ghép từ : diều sáo.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: diều sáo - Gv chỉ: diều sáo.

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

- Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép iêu.

- ghép âm đôi iê trước, âm u sau  

- Giống đều có âm êu,  Khác vần iêu có âm i đầu vần còn âm êu không có  âm i đầu vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

         

- Hs ghép.

- ghép âm d trước, vần iêu sau và dấu huyền trên ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Cái diều + Để thả ...

 

- Hs ghép

- ghép tiếng diều trước rồi ghép tiếng

(23)

Tiết 2

      : iêu - diều - diều sáo.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iêu

- Gv chỉ:  iêu - diều - diều sáo.

yêu: ( 7')

  ( dạy tương tự như vần iêu) + So sánh vần yêu với vần iêu

- HD có cùng 1 cách đọc nhưng khác nhau cách viết chữ i ( i ngắn) y ( i dài)

- Gv chỉ phần vần: iêu - diều - diều sáo.

       yêu - yêu - yêu quý c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')        buổi chiều       yêu cầu        hiểu bài           già yếu

+  Tìm tiếng mới có chứa vần iêu ( yêu), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ d). Luyện viết:  ( 11')        iêu, yêu

  * Trực quan:      

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần iêu, yêu?

   

+ So sánh vần iêu với yêu?

 

+ Khi viết vần iêu, yêu viết  thế nào?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

diều sáo, yêu quý  

e. Củng cố( 2'): - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

sáo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới diều sáo, tiếng mới là tiếng diều, …vần iều.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều là vần iêu(yêu).

 + Khác âm đầu vần i và y.

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

- 2 Hs nêu: chiều, hiểu, yêu, yếu và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- iêu gồm i trước, ê giữa u sau. yêu gồm y trước, ê giữa, u sau. i, ê u cao 2 li. y cao 5 li.

- Hs nêu: + Giống đều có âm ê giữa u cuối vần.

 + Khác âm đầu vần i, y đầu vần.

+ Viết vần iêu: viết i, e, u liền mạch rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.

+ Yêu ( y dài): Thay i ngắn bằng y dài viết tương tự như chữ ghi vần iêu (i ngắn)

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn 3. Luyện tập

  a) Đọc( 15')    Đọc bảng lớp:

   Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 85)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

- Từ nào chứa vần iêu?

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ cây vải quả sai chín đỏ. hai con chim bay đậu trên cành cây

- Hs nêu

- 1 Hs đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

- vải thiều, báo hiệu

(24)

TOÁN

TIẾT 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI  5 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi . HS biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bộ đồ dùng dạy toán và các mô hình phù hợp.  Máy tính, máy chiếu.

C.  CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv chỉ từ, cụm từ

- Gv chỉ: câu

b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 85) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

+ Bạn tên là gì? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

+ Bạn đang học lớp mấy?

+ Cô giáo đang dạy ban tên gì? Nhà bạn ở đâu? Nhà bạn có mấy anh chị em?

+ Bố mẹ bạn làm gì?

+ Bạn thích học môn nào nhất?

+ Bạn có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- Gv viết mẫu vần iêu HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần  yêu, diều sáo, yêu quý dạy tương tự như vần iêu)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 42

- 4 Hs đọc

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề  

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.

- lớp Nxét  

             

- Mở vở tập viết bài 41  

- Hs viết bài  

     

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Tính: - Gọi học sinh làm bài 1 + 1 =          4 - 1 = 2 + 2  =          4 -  2 = 3 + 1  =          4 -  1=

2.  Đọc các phép trừ trong phạm vi 4.

- Gv nhận xét, II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')trực tiếp

 

- 2 Hs làm  

 

- 3 Hs đọc thuộc.

       

(25)

2. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 ( 14')

   (5 - 1 = 4, 5 -  2 = 3,   5 - 3 = 2, 5 -  4 = 1. dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

a) Hướng dẫn phép trừ  5 - 1 = 4:

* Trực quan: 5 quả cam bớt 1 quả cam.

- Quan sát tranh  nêu bài toán:

   

+ Có 5 quả cam bớt 1quả cam. Còn lại mấyquả cam?

+ 5 bớt 1 còn mấy?

 + 5 bớt 1 còn 4 làm ptính gì?

- Y/C Hs viết bảng con phép tính - Gv  viết: 5 - 1 = 4

- Gv chỉ : 5 - 1 = 4  

b, Hướng dẫn phép trừ: 5 - 2 = 3;   5 - 3 = 2, 5 - 4

= 1 ( dạy tương tự  5 - 1 = 4).

c, HD đọc thuộc bảng trừ 5 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng

 

d, Hướng dẫn mối quan hệ giữa cộng và trừ:

( dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

* Trực quan: hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ hình vẽ nêu bài toán, ptính - Gv Y/C Hs:

    Nêu bài toán, viết ptính được thực hiện bằng 2 phép tính cộng

            

    Nêu btoán, viết Ptính  được thực hiện bằng 2 phép tính trừ.

     

* Trực quan: 3 chấn tròn và 2 chấm tròn dạy như trên.

- Gv viết: 4 + 1  = 5         3 + 2 = 5        1 + 4 =  5         2 + 3 =  5        5 -  1 = 4          5 -  3 =  2        5 -  4 = 1          5 -  2 = 3

-Y/C Hs nhận xét mối quan hệ giữa pcộng và ptrừ 2. Thực hành:

 * Bài 1.( 4') Tính:

- Nêu cách làm: 2 -  1 = …

     

- Hs Quan sát

- 3 Hs nêu: Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?

- Đồng thanh

+ Có 5 quả cam bớt 1 quả cam.Còn lại 4 quả cam?

 + 5 bớt 1 còn 4.

+ làm ptính trừ + Hs viết: 5 - 1 = 4 - Hs nhận xét

- 10 Hs đọc nối tiếp: năm  trừ một bằng bốn, đồng thanh

   

- Hs đọc thuộc 5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 -  4 = 1., đồng thanh, cá nhân.

- Hs đọc đồng thanh, tổ, cá nhân  

 

 Hs nêu bài toán, ptính

Btoán 1: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

 Btoán 1: 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Hs nêu ptính  

   

- Hs nêu: Ptính trừ là ptính ngược lại của ptính cộng.

- 5 Hs đọc, lớp đọc  

 

- HS nêu yêu cầu.

+1 Hs nêu 2 - 1 = 1, viết 1.

+ Hs làm bài

+ 3 Hs đọc Kết quả  

 

(26)

-Y/C Hs làm bài cột 1, 2, 3, 4

=>: Kết quả: 2 -  1 = 1         3 - 2 = 1    

……….         

      3 - 1 =  2          4 - 2= 2      ………..

      4 - 4 = 3       5 - 2 = 3       5 - 2 = 4

- Em có nhận xét gì về các số đứng trước và sau dấu trừ?

- Gv HD: Các số đứng trước dấu trừ của các ptính trừ là các số lớn dần, các số đứng sau dấu trừ đều là số 1( 2,3,4). Thì Kết quả của các phép tính trừ cũng lớn dần.

- Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

 

* Bài 2. ( 4')Tính:

- Bài Y/c gì?

- Y/C Hs tự làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kết quả: 5 - 1 = 4      1 + 4 = 5      

………..       

                     5 - 2 = 3         4 + 1 = 5        

…………      

       5 - 3 = 2      5 - 1 = 4       …………

       5 - 4 = 1      5 - 4 = 1        ……..

- Em có n xét gì về các phép tính ở cột 2?

 

* Bài 3. ( 4')Tính:

- Bài Y/C gì?      

- Chú ý gì khi làm bài?

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.

- GV HD Hs học yếu.

=> Kết quả:    5              3

       2         3       4       1       2     3.

- Gv nhận xét, chữa bài.

*Bài 4. ( 3')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/c gì?

- Gv HD quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

=>Kết quả: 5 - 2  = 3.     b, 5 - 1 = 4 - Hãy nêu btoán đúng ptính?

- Gv nhận xét

III. Củng cố, dặn dò:( 4') Trò chơi: Thảo luận, Viết Kquả

- Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A  nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng,

 

+ HS nhận xét.

         

+ Dựa vào các phép tính trừ trong phạm vi 5 để làm bài.

- Bài Y/c tính Kết quả phép trừ + Hs làm bài

+ Hs nêu nối tiếp kết quả + Hs nhận xét

       

+ … phép tính trừ là phép tính ngược của phép cộng.

 

- HS nêu yêu cầu.

- Dựa vào các phép tính trừ trong phạm vi 5, ( 4, 3) để làm bài.

 

- Tính kết quả

- Viết kết quả thẳng cột - 2 Hs làm bài.

- Hs nhận xét kết quả  

- Bài Y/C Viết phép tính thích hợp.

 

+ Hs tự làm  

-  1 Hs làm bảng, nêu Btoán: Trên cành cây có 5 quả, bạn đã hái xuống 1 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả?

- lớp nhận xét  

    - 

(27)

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

       CHÚNG EM HÁT VỀ THẦY, CÔ GIÁO A.MỤC TIÊU

 - Hs biết kính trọng, biết ơn, yêu quí các thầy giáo, cô giáo.

 - Tạo không khí hồ hởi học tập, rèn luyện trong lớp học.

 - Bước đầu hình thành cho hs kĩ năng tự tin, kĩ năng hợp tác trong hoạt  động.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  - Các bài hát, hoa và quà tặng C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ai sai?

=> Kết quả:   0  ( không còn con nào) - Gv nhận xét, tuyên dương

- Gv nhận xét giờ học

- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.

Bước 1: Chuẩn bị:

- Thành lập ban tổ chức, bao gồm: Gv chủ nhiệm các lớp, đại diện nhà trường, tổng phụ trách Đội.

- Gv chủ nhiệm phổ biến kế hoạch trước 1- 2 tuần

- Hd hs xây dựng chương trình và tập luyện các tiết mục văn nghệ…

- Dự kiến khách mời…

Bước 2:  Tiến hành

    Chương trình buổi liên hoan văn nghệ có thể tiến hành như sau:

Tuyên b lí do, gii thiu khách mi -

Trng ban t chc khai mc biu din -

i din hs lên tng hoa và chúc mng các thy cô giáo

-

i din các thy cô giáo lên phát biu -

Các tit mc vn ngh c trình din theo k hoch -

Kt thúc chng trình, lp trng thay mt lên cám n các thy cô giáo.

-

   

Lắng nghe  

           

Lắng nghe  

     

Trình diễn  

     

(28)

 

KĨ NĂNG SỐNG

BÀI 3:TỰ TIN KHI GIAO TIẾP(TIẾT 1) A.MỤC TIÊU

-Có sự mạnh dạn trong giao tiếp

-Có sự tự tin khi nói chuyện với người thân,thầy cô giáo, các bạn và người xung quanh.

B.ĐỒ DÙNG

-tranh sách giáo khoa.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:

- Nhận xét chung buổi biểu diễn văn nghệ.

- Khen và cảm ơn toàn thể hs tham gia biểu diễn văn nghệ

Lắng nghe

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định

Hoạt động 1:  Nghe đọc – nhận biết.10’

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện

“tự tin”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

 - GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể .

HS trả lời bằng cách:

a, Em cùng bạn nêu ra những biểu hiện thiếu tự tin và tự tin ở An?Ghi dấu – vào ô thiếu tự tin + vào ô tự tin

    

     E dè,rụt rè,nói nhỏ lí nhí.

 

    Mạnh dạn, nói to,rõ ràng.

 

    Biết chào thưa,mời người lớn.

 

    Không biết chào mời người lớn.

 

 b, Ai tự tin:1,3,4,5  

Hoạt động 2:  Làm bài tập.3,4

Mục tiêu : HS hiểu và hoàn thành bài tập.

 - GV hướng dẫn HS làm bài tập, nhận xét, kết luận.

GV nhận xét tiết học.

     

Lắng nghe  

     

Hs thảo luận  

 

HS trả lời  

     

HS làm bài  

           

HS làm bài.

 

HS lắng nghe

(29)

SINH HOẠT TUẦN 10 A. MỤC TIÊU

- Tổng kết các hoạt động trong tuần 10

-Giáo dục học sinh tinh thần phê bình và tự phê bình để tiến bộ.

-Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm.

B.NỘI DUNG SINH HOẠT

-Tổ trưởng tổ trực nhật nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.Lớp trưởng nhận xét chung.

-Giáo viên chủ nhiệm nhận xét từng mặt và tổng kết.

1.Nhận xét,đánh giá các mặt hoạt động trong tuần 10.

+ ưu điểm: 

...

...

...

...

...

...

+ Hạn chế:

...

...

...

...

...

  2. Ph­­ương hướng tuần 11.

 a)Nề nếp:

- Thực hiện tốt luật ATGT.

- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.

- Xếp hàng ra vào lớp – TTD, chào cờ  thẳng, nhanh, đều, đúng

- Trong giờ học chú ý lắng nghe và xây dựng bài rõ ràng, nói phải xin phép …  - Cuối giờ học xếp sách, vở, đồ dùng gọn, cẩn thận.

- Ăn trưa bán trú phải xếp hàng trước khi vào phòng ăn. Phải biết mời chào khách.

 b)Học tập:

 - Tích cực học tập đạt nhiều hoa điểm tốt .

- Phát huy mọi ­­ưu điểm của tuần 10. Khắc phục mọi nh­ựơc điểm - Về nhà học, làm bài đủ, đúng, sạch.

- Hăng hái xây dựng bài, làm bài đủ, sạch.

- Tự giác học bài, viết chữ sạch đẹp.

- Cần tập đọc nhiều hơn và xây dựng bài to, rõ ràng.

- Đôi bạn cùng giúp đỡ nhau học tập tiến.

c) Vệ sinh:

- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Rửa tay trước và sau khi ăn. Rửa tay sau khi đi vệ sinh.

- Vệ sinh sạch sẽ phòng tránh dịch bệnh tay chân miệng và bệnh sốt xuất huyết.

- Tích cực giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ.

-Tham gia ngày hội vệ sinh trường học.

 3,Văn nghệ:

  - Tập  văn nghệ chào mừng 20/ 11

  Y ê n Đ ứ c , n g à y 1 2 t h á n g 1 1 n ă m

(30)

2018       Tổ trưởng

       

Lê Thị Thuần  

       

         

     

2. Kỹ năng

3. Thái độ

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. Thái độ: Giáo dục

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uât,uyêt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uât,uyêt2. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.. -

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát