• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 12

Ngày soạn:25/11/2018

Ngày giảng: Thứ hai ,26/11/2018

HỌC VẦN BÀI 46 : ÔN - ƠN

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ mai sau khôn lớn ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc bảng: ân,ăn,cái cân,con trăn,gần gũi,bạn thân, chân tay,gắn bó..

- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét - Viết bảng con : cái cân, con trăn.

- Tìm tiếng ngoài bài.

- GV nhận xét , tuyên dương.

- Viết bảng con : cái cân, con trăn.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: ôn - ơn.

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? con chồn - Trong từ “con chồn ” có 2 tiếng,

tiếng, Tiếng “con” đã học,còn tiếng

“chồn” là tiếng mới, trong tiếng chồn có âm c đã học âm ch và dấu thanh huyền con đã học .còn vần ôn” là vần mới hôm nay con sẽ học

- HS theo dõi.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “ôn ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “on ” - 5 hs đọc : ôn

+ Nêu cấu tạo vần ôn? - Có 2 âm: âm ô đứng trước,âm n đứng

(2)

sau.

+ Đánh vần - ô – nờ – ôn - ô – nờ – ôn ( 10 hs đọc) - Có vần “ ôn ” muốn có tiếng “ chồn

” con làm như thế nào?

- Ghép âm ch trước,vần ôn đứng sau con được tiếng chồn.

- GV đọc mẫu “con ” - 5 hs đọc : con

- Phân tích tiếng con? - Có âm c đứng trước, vần on đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - chờ - ôn - chôn- huyền chồn( 10 hs đọc

- Đọc trơn. - chồn(5 hs đọc)

- Từ con chồn tiếng nào có vần vừa học?

- Từ con chồn tiếng chồn có vần ôn vừa học

- HS đọc cả cột từ. Ôn - chồn - con chồn ( 5hs đọc)

*Dạy vần ơn theo hướng phát triển:7’

- Cô thay âm “ ô ” bằng âm “ơ”, ân n

cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ơn.

- GV đọc mẫu “ơn ” - 5 hs đọc : ơn

+ Nêu cấu tạo vần ơn? - Có 2 âm: âm ơ đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần ơ – n –ơn . + Đọc trơn: ơn

-ơ – n –ơn ( 10 hs đọc) - 5 hs đọc : ơn

- Có vần “ ơn ” muốn có tiếng “ sơn ” con làm như thế nào?

- Ghép âm s trước,vần ơn đứng sau con được tiếng sơn.

- GV đọc mẫu “sơn ” - 5 hs đọc : sơn

- Phân tích tiếng? - Có âm s đứng trước, vần ơn đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - sờ - ơn – sơn. ( 10 hs đọc)

- Đọc trơn. -sơn (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - sơn ca.(5 hs đọc)

- Từ sơn ca tiếng nào có vần vừa học? - Từ sơn ca tiếng sơn có vần ơn vừa học

* GV giảng từ: “ sơn ca” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - ơn , sơn ,ơn ca. ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần ôn,ơn có điểm gì giống và khác nhau?

- ôn,ơn.

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: ôn có ô đứng trước.

ơn có ơ đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- ôn - chồn - con chồn - ơn , sơn ,sơn ca

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Ôn bài cơn mưa Khôn lớn mơn mởn - ôn, khôn(có vần ôn)

- Cơn, mơn ( có vần ơn) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

(3)

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) -Trình chiếu phần mềm tập viết - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

HS quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con : ôn,ơn, con chồn sơn ca .

- Nhận xét hs viết bảng.

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

*HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? - Đàn cá đang bơi lội dưới ao..

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- Tiếng “ cơn ,” ( ơn ) rộn ( ôn )

+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. - cơn, rộn. cơn mưa, bận rộn( 2 hs đọc) + HS luyện đọc câu. - Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại

bận rộn.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt.

HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.

( 5 hs đọc)

- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- Cho hs viết vào vở.

- nhắc hs ngồi đúng tơ thế.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- HS viết vào vở.

+ 1 dòng vần ôn. + 1 dòng từ con chồn + 1dòng vần ơn. + 1dòng từ sơn ca - GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm

của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - vẽ 1 bạn nhỏ và hình ảnh chú bội đội

(4)

biên phòng..

- Chủ đề hôm nay nói về gì? - Mai sau khôn lớn..

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Mai sau khôn lớn con làm bác sĩ.

- Lớn lên con sẽ làm cảnh sát giao thông.

4. Củng cố-Dặn dò: (5’)

- Hôm nay con học vần gì? - ôn,ơn..

- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn,ơn.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HS nêu : trộn vữa, ngôn ngữ.. … - VN tìm 2 tiếng có vần ôn.ơn viết vào

vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn:26/11/2018

Ngày giảng: Thứ 3/27/11/2018

HỌC VẦN BÀI 47: EN - ÊN

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần en,ên và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần en,ên.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bên phải,bên trái,bên trên, bên dưới.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC : 1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc ôn,ơn,con chồn,sơn ca,ôn bài,khôn lớn,cơn mưa...

- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét . - Viết bảng con : ôn,ơn,con chồn,sơn

ca..

- Tìm tiếng ngoài bài.

- GV nhận xét , tuyên dương.

- Viết bảng con : ôn,ơn,con chồn,sơn ca.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: en - ên.

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Lá sen.

(5)

- Trong từ “ Lá sen.” có 2 tiếng, tiếng,

“lá” đã học,còn tiếng “sen ” là tiếng mới, trong tiếng sen có âm s đã học con đã học .còn vần en” là vần mới hôm nay con sẽ học

- HS theo dõi.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “en ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “en” - 5 hs đọc : en

+ Nêu cấu tạo vần ôn? - Có 2 âm: âm e đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần , e – nờ – en.

- Đọc trơn: en

- e – nờ – en( 10 hs đọc) - Đọc trơn: en(5 hs đoc) - Có vần “ en ” muốn có tiếng “ sen ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm s trước,vần en đứng sau con được tiếng sen

- GV đọc mẫu “sen ” - 5 hs đọc : sen

- Phân tích tiếng? - Có âm é đứng trước, vần en đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - sờ - en - sen( 10 hs đọc

- Đọc trơn. - sen (5 hs đọc)

- Từ Lá sen.tiếng nào có vần vừa học? - Từ Lá sen tiếng sen có vần en vừa học - HS đọc cả cột từ. en - sen - Lá sen.( 5hs đọc)

*Dạy vần ên theo hướng phát triển:7’

- Cô thay âm “ e ” bằng âm ê”, ân n cô

giữ nguyên cô được vần gì? - vần ên.

- GV đọc mẫu ên ” - 5 hs đọc : ên

+ Nêu cấu tạo vần ên? - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần ê – n –ên . -ê – n –ên ( 10 hs đọc) - Có vần “ ên ” muốn có tiếng “ nhện ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm nh trước,vần ên đứng sau con được tiếng nhện.

- GV đọc mẫu “nhện ” - 5 hs đọc : nhện

- Phân tích tiếng nhện? - Có âm nh đứng trước, vần ên đứng sau.

- Con nào đánh vần được? - nhờ - ên – nhên - nặng - nhện. ( 10 hs đọc)

- Đọc nhên. - nhên (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - con nhện.(5 hs đọc) - Từ con nhện tiếng nào có vần vừa

học?

- Từ con nhện tiếng nhện có vần ên vừa học

* GV giảng từ: “ con nhện ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - ên , nhện ,con nhện . ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào? - en,ên.

(6)

- Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau?

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: en có e đứng trước.

ên có ê đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- en - sen- lá sen -ên , nhện, con nhện.

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Áo len Mũi tên Khen ngợi Nền nhà.

- len,khen (có vần en) - tên,nền ( có vần ên) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con : en,ên,lá sen,con nhện.

- Nhận xét hs viết bảng.

Tiết 2

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống

*HS luyện đọc câu ứng dụng.

đọc vẹt.

+ Tranh vẽ gì? - Vẽ dế mèn và ốc sên...

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- Tiếng “ mèn ,” ( en ) sên,trên ( ên ) + HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. - dế mèn, nhà sên( 2 hs đọc)

+ HS luyện đọc câu. - Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non.Còn nhà Sên ở ngay trên tàu lá chuối.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt.

( 5 hs đọc)

(7)

- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- Cho hs viết vào vở.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

1 dòng vần en. + 1 dòng từ lá sen + 1dòng vần ên. + 1dòng từ con nhện - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược

điểm của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - Con mèo, con chó,cái ghế,cái bàn, quả bóng.

- Chủ đề hôm nay nói về gì? - Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới..

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Lề đường bên phải dành cho người đi bộ.

- Bạn Điệp ngồi bên trái của em 4. Củng cố : (5’)

- Hôm nay con học vần gì? - en,ên..

- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn,ơn.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HS nêu : Ven bờ, ghi tên.. … - VN tìm 2 tiếng có vần ôn.ơn viết vào

vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.

--- TOÁN

TIẾT 45: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố lại các phép +, - trong phạm vi đã học.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện đươc phép trừ và làm tính trừ các số đã học.

- Phép cộng, phép trừ với số 0.

- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp.

- Rèn kĩ năng trình bày và lòng yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(8)

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (4’)

- Kiểm tra bài tập

4 – 1 = 5 – 3 – 2 = 5 – 2 = 3 – 1 – 0 = - Nhận xét.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:

Bài 1: (7’)Tính. (VBT/48) - Gv hướng dẫn

4 + 0 = 4 1 + 4 = 5 - Chữa bài

Bài 2: (6’) Tính.(VBT/48) - Gv hướng dẫn

2 + 1 + 1 = 4 5 - 2 - 2 = 1 - Nhận xét.

Bài 3: (6’)Số?(VBT/48) - Hướng dẫn.

2 + ... = 5 5 - ... = 3

- Nhận xét, chữa bài, tính điểm thi đua.

Bài 4: (6’)Viết phép tính thích hợp:

(VBT/48)

- Gv hướng dẫn

2 + 3 = 5, 5 - 2 = 3

- Chữa bài.

Bài 5: (6’)Số?(VBT/48) - Hướng dẫn.

... + .... = 5 + 0 - Nhận xét, chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Hỏi tên bài

- Nhận xét, tuyên dương.

- Về nhà học bài, xem bài mới.

- 2 hs thực hiện.

- 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4, 5

- Lắng nghe - Lắng nghe

- Nêu yêu cầu bài tập:

- Làm bài tập theo hình thức trò chơi xì điện.

- Nhận xét.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Làm vào vở.

- Đọc kết quả bài tập.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Thực hiện bài tập dưới dạng trò chơi tiếp sức.

- Nhận xét

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Quan sát tranh, nêu bài toán.

- Viết phép tính thích hợp lên bảng con.

- Nêu yêu cầu bài tập.

2 + 3 = 5 + 0 - Thực hiện bài tập .

- Đọc thuộc các bảng trừ

- Thực hiện ở nhà.

---==---

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 12: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T1) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

(9)

- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

2. Kĩ năng:

- Nêu được: Khi chào cờ cần bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.

- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

- Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.

- Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.

3. Thái độ:

- Có thái độ nghiêm trang khi tham gia chào cờ.

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lòng yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động học sinh

1. KTBC: (3’)

- Nhận xét việc thực hiện các hành vi đạo đức của hs trong lớp trong thời gian qua.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài. (1’)

b. Hoạt động 1: (9’)Học sinh QS tranh bài tập 1 và đàm thoại.

- Yêu cầu hs quan sát tranh bài tập 1 + Các bạn nhỏ trong trang đang làm gì?

+ Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết?

Kết luận: các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một Quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản, trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.

c. Hoạt động 2: (10’) QS tranh bài tập 2 và đàm thoại.

- Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu hs quan sát tranh BT2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì?

+ Những người trong tranh đang làm gì?

+ Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào?

+ Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? (đối với tranh 1 và 2)

+ Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc? (đối với tranh 3)

Kết luận: Quốc kì là tượng trưng cho một nước, quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Quan sát tranh bài tập

+ Tự giới thiệu nơi ở của mình.

+ Nhật Bản, Việt Nam,Trung Quốc, Lào…

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Quan sát tranh theo nhóm 4 và đàm thoại theo câu hỏi bên.

+ Đứng chào cờ.

+ Rất nghiêm trang.

+ Họ tôn kính Tổ quốc.

+ Vì Quốc kì tượng trưng cho một nước.

(10)

ngôi sao vàng năm cánh (giáo viên đính Quốc kì lên bảng vừa chỉ vừa giới thiệu).

d. Hoạt động 3: (8’) Học sinh làm bài tập 3.

- Yêu cầu hs quan sát

Kết luận: Khi chào cờ phải nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa nói chuyện riêng.

3. Củng cố - dặn dò: (3’)

* Tích hợp BVMTBĐ: Tự hào là người Việt Nam. Yêu tổ quốc, biển, hải đảo Việt Nam.

- Hỏi tên bài.

- Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

-Học bài, xem bài mới.

- Lắng nghe.

- Làm bài tập theo nhóm 2

- Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm mình.

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Học sinh nêu tên bài . - Lắng nghe

- Lắng nghe

---==---

Ngày soạn:25/11/2018

Ngày giảng: Thứ 4/28/11/2018

TOÁN

TIẾT 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:

1. Kiến thức:

- Học sinh nhận biết và thành lập phép cộng trong phạm vi 6.

2. Kĩ năng:

- Thuộc bảng cộng, biết làm tínhcộng trong phạm vi 6.

- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp.

- Rèn kĩ năng trình bày và lòng yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng …

- Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 6.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (4’) - Kiểm tra bài tập

3 – 1 - 0 = 2 + 2 ... 5 - 2 5 – 3 – 2 = 3 + 2 ... 5 - 1

- Nhận xét.

2. Bài mới:

a. GT bài: (1’).

- 2 hs thực hiện.

- 3 hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5.

- HS lắng nghe.

(11)

b. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng: (9’)

* CT 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 - Đính mơ hình (SGK)

+ Bên trái cĩ 5 hình tam giác, bên phải cĩ 1 hình tam giác. Tất cả bao nhiêu hình tam giác?

+ 5 và 1 là mấy?

* CT 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6

3 + 3 = 6 tiến hành tương tự.

* Học thuộc bảng cộng:

- Xố dần một số số và kết quả.

c. Thực hành:

Bài 1: (4’)Tính. (VBT/49) - Gv hướng dẫn

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 2: (4’)Tính. (VBT/49) - Gv hướng dẫn

5 + 1 = 6 1 + 5 = 6

- Củng cố tính chất giao hốn của phép cộng

- Chữa bài

Bài 3: (4’)Tính. (VBT/49) - Gv hướng dẫn

1 + 4 + 1 = 6 1 + 3 + 2 = 6 - Chữa bài

Bài 4: (3’)Viết phép tính thích hợp(VBT/49).

- Gv hướng dẫn

- Chữa bài.

Bài 5: (2’) Vẽ thêm số chấm trịn thích hợp (VBT/49).

- HS lắng nghe.

- Quan sát.

- Nêu bài toán: Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?

- 2 hs trả lời. 1 hs kiểm tra kết quả bằng cách đếm.

+ 5 và 1 là 6. Nhiều hs nhắc lại.

- Nêu phép tính: 5 + 1 = 6 - 4 hs đọc lại phép tính.

- Nêu bài toán khác từ mô hình trên.

- Hình thành phép tính: 1 + 5 = 6 - Đọc lại 2 phép tính trên.

- Đọc thuộc bảng cộng ĐT, nhóm, cá nhân.

- Nối tiếp đọc bảng cộng - 2 -3 hs đọc thuộc bảng cộng - Học sinh nêu YC bài tập.

- Làm bảng con.

- Học sinh nêu YC bài tập.

- Làm bài tập theo hình thức trò chơi Xì điện.

- Chữa bài

- Học sinh nêu YC bài tập.

- Làm bài vào vở.

- Đọc kết quả.

- Lớp đổi vở KT bài.

- Học sinh nêu YC bài tập.

- Học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán.

4 + 2 = 6, 3 + 3 = 6

- Thực hiện phép tính trên bảng cài.

(12)

- Gv hướng dẫn - Chữa bài.

3. Củng cố – dặn dị: (4’) - Hỏi tên bài.

- Trị chơi : Thành lập phép tính.

- Nhận xét, tuyên dương

- Về nhà học bài, xem bài mới.

- Học sinh nêu YC bài tập.

- Làm bài vào vở.

- Học sinh nêu tên bài

- Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.

- Học sinh lắng nghe.

---=  =---

HỌC VẦN BÀI 48 IN - UN

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần in,un và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần in,un.

- Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề “ Nĩi lời xin lỗi .”hs luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nĩi, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường xanh sạch đẹp.

QTE* Biết nĩi lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk - HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc : en,ên,lá sen,con nhện,mũi tên,trên cây,ghen tỵ,đến nhà....

- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét cho điểm.

- Đọc bài trong sgk

- GV kiểm tra chống đọc vẹt

- 2 hs đọc bài trong sgk - Viết bảng : lá sen,con nhện.

- Tìm tiếng ngồi bài.

- GV nhận xét , tuyên dương.

- Viết bảng con : lá sen,con nhện

33. Bài mới:

Giới thiệu bài: (1’) Bài 48: in - un.

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Lá sen.

- Trong từ “ Đèn pin.” cĩ 2 tiếng, tiếng,

“đèn” đã học,cịn tiếng “pin ” là tiếng mới, trong tiếng pin cĩ âm p đã học con đã

- HS theo dõi.

(13)

học .còn vần in” là vần mới hôm nay con sẽ học

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “in ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “in” - 5 hs đọc :in

+ Nêu cấu tạo vần in? - Có 2 âm: âm i đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần , i – nờ – in - i – nờ – in( 10 hs đọc) - Có vần “ in ” muốn có tiếng “ pin ” con

làm như thế nào?

- Ghép âm p trước,vần in đứng sau con được tiếng pin

- GV đọc mẫu “pin ” - 5 hs đọc : pin

- Phân tích tiếng pin ? - Có âm p đứng trước, vần in đứng sau.

- Con nào đánh vần được? - pờ - in – pin( 10 hs đọc

- Đọc trơn. - pin (5 hs đọc)

- Từ đèn pin tiếng nào có vần vừa học? - Từ đèn pin tiếng pin có vần in vừa học

- HS đọc cả cột từ. - in – pin – đèn pin. .( 5hs đọc)

*Dạy vần un theo hướng phát triển:7’

- Cô thay âm “ i ” bằng âm u”, ân n cô giữ

nguyên cô được vần gì? - vần un.

- GV đọc mẫu un ” - 5 hs đọc : un

+ Nêu cấu tạo vần un? - Có 2 âm: âm u đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần u – nờ –un . + Đọc trơn: un

- u – nờ–un ( 10 hs đọc) + Đọc trơn: un (5 hs đọc) - Có vần “ un ” muốn có tiếng “ giun ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm gi trước,vần un đứng sau con được tiếng giun .

- GV đọc mẫu “giun ” - 5 hs đọc : giun

- Phân tích tiếng giun? - Có âm gi đứng trước, vần un đứng sau.

- Con nào đánh vần được? - gi - un – giun ( 10 hs đọc)

- Đọc giun - giun (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - con giun.(5 hs đọc)

- Từ con giun tiếng nào có vần vừa học? - Từ con giun tiếng giun có vần un vừa học

* GV giảng từ: “ con nhện ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - un , giun ,con giun . ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau?

- in,un.

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

(14)

+ Khác nhau: in có i đứng trước.

un có u đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- in - pin- đèn pin - un , giun, con giun.

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)

- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới.

- in,xin (có vần in) - phùn,vun ( có vần un) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

HS qs viết tay không.

- HS viết bảng con : in, un đèn pin, con nhện.

- Nhận xét hs viết bảng.

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

*HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? - Lợn mẹ và đàn lợn con...

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- Tiếng “ủn ” ( un ) ỉn ( in )

+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. Ủn à , ủn ỉn Chín chú - Tiếng “ủn ”( un ) ỉn ( in )( 2 hs đọc)

+ HS luyện đọc câu. - Ủn à ủn ỉn.

Chín chú lợn con Ăn đã no tròn

(15)

Cả đàn đi ngủ.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt.

( 5 hs đọc) - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- Cho hs viết vào vở.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

+ 1 dòng vần un + 1 dòng từ đèn pim + 1dòng vần in + 1dòng từ con giun - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược

điểm của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - Bạn Nam vào lớp muộn đứng xin lỗi cô giáo và các bạn.

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Con cần nhận lỗi,xin lỗi khi nào?

- Nói lời xin lỗi.

- Khi mình làm điều sai trái.

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.

- Mình xin lỗi cậu vì làm bẩn áo của cậu.

- Cháu xin lỗi bác vì chót làm vỡ lọ hoa.

4. Củng cố : (5’)

- Hôm nay con học vần gì? - in, un..

- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần in,un.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HS nêu : giấy vụn,nhìn xa.. … - VN tìm 2 tiếng có vần in.un viết vào

vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn:26/11/2018

Ngày giảng: Thứ 5/29/11/2018

HỌC VẦN

BÀI 49: IÊN - YÊN

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iên,yên và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iên,yên.

(16)

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Biển cả .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

2. Ki m tra bài c : ( 7’ ) ũ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc : in,un,con giun,dây chun,xin lỗi,mưa phùn...

- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét - Viết bảng con : con giun,đèn pin.

- Tìm tiếng ngoài bài.

- GV nhận xét , tuyên dương.

- Viết bảng con : con giun,đèn pin.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 49: iên - yên

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Đèn điện - Trong từ “ - đèn điện.” có 2 tiếng,

tiếng, “đèn” đã học,còn tiếng “điện ” là tiếng mới, trong tiếng điện có âm đ đã học con đã học .còn vần iên là vần mới hôm nay con sẽ học

- HS theo dõi.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “iên ”lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “iên” - 5 hs đọc :iên

+ Nêu cấu tạo vần iên? - Có 2 âm: âm đôi iê đứng trước,âm n + Đánh vần , iê – nờ – iên

- Đọc trơn: iên

đứng sau.

- iê – nờ

- iên( 10 hs đọc) - Có vần “iên” muốn có tiếng “ đèn ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm đ trước,vần iên đứng sau con được tiếng điện

- GV đọc mẫu “điện ” - 5 hs đọc : điện

- Phân tích tiếng điện ? - Có âm đ đứng trước, vần iên đứng sau.

- Con nào đánh vần được? đờ - iên - điên - nặng - điện(5 hs đọc)

- Đọc trơn , điện - điện (5 hs đọc)

(17)

- Từ đèn điện tiếng nào có vần vừa học?

- Từ đèn điện tiếng điện có vần iên vừa học

- HS đọc cả cột từ. in – pin – đèn pin. .( 5hs đọc)

*Dạy vần yên theo hướng phát triển7’

- Cô thay âm “ i ” bằng âm y ”, ân n

cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần yên.

- GV đọc mẫu yên. - 5 hs đọc : yên

+ Nêu cấu tạo vần yên? - Có 2 âm: âm yê đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần yê – nờ –yên . -yê – nờ –yên ( 10 hs đọc) - Có vần “ yên ” muốn có tiếng “ yến

” con làm như thế nào?

- Con thêm dấu thanh sắc trên đầu âm ê con được tiếng yến.

- GV đọc mẫu “yến ” - 5 hs đọc : yến

- Phân tích tiếng yến? - vần yên và dấu thanh sắc trên đầu âm ê con được tiếng yến.

- Con nào đánh vần được? - yê - nờ - yên - sắc yến ( 10 hs đọc)

- Đọc yến - yến (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - con yến.(5 hs đọc) - Từ con yến tiếng nào có vần vừa

học?

- Từ con yến tiếng yếncó vần yên vừa học

* GV giảng từ: “ con yến ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - yên - yến – con yến. ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau?

- iên,yên.

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: iên có iê đứng trước.

yên có yê đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- iên - điện- đèn điện - yên - yến – con yến. .

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Cá biển yên ngựa Viên phấn yên vui - biển, viên (có vần iên)

- yên ( có vần yên) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.

yên ngựa, yên vui.

- Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

(18)

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

HS qs viết tay không.

- HS viết bảng con : iên,yên,đèn điện,con yến.

- Nhận xét hs viết bảng.

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 10 hs đọc cá nhân,

*HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? - Đàn kiến.

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- Tiếng “ kiến,kiên ” ( iên

+ HS luyện đọc từ có vần mới. - kiến đen. Kiên nhẫn( 2 hs đọc) + HS luyện đọc câu. - Sau cơn bão, kiến đen lại xây

nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt.

( 5 hs đọc) - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- Cho hs viết vào vở.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

+ 1 dòng vần iên + 1 dòng từ đèn điện

+ 1dòng vần yên + 1dòng từ con yến

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - Biển, thuyền ra khơi.

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Nước biển mặn hay ngọt?

- Dưới biển có những loại động vật , thực vật

- Biển cả.

- Nước biển mặn.

- Biển có nhiều tôm ,cá,các đảo,

(19)

nào? núi đá vơi….

- Cho HS luyện nĩi câu.

- GV uốn nắn câu nĩi cho hs.

* Lưu ý hs nĩi nhiều câu khác nhau.

- Nghỉ hè em đi tắm biển.

- Ở biển cĩ nhiều tơm cá.

- Biển rất rộng lớn.

- Cảnh biển rất đẹp….

4. Củng cố dặn dị (5’)

- Hơm nay con học vần gì? - iên,yên

- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc

- Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần in,un.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HS nêu : bình yên,cơn nghiện..

… - VN tìm 2 tiếng cĩ vần iên,yênviết vào vở ơ ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.

---

TỐN

TIẾT 47: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6

I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh nhận biết và thành lập bảng trừ trong phạm vi 6.

2. Kĩ năng:

- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6.

- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

3. Thái độ:

- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp.

- Bồi dưỡng lịng yêu thích mơn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bộ đồ dùng tốn 1, VBT, SGK, bảng … .

- Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 6.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. KTBC: (4’) - Kiểm tra bài tập

- HS1: 3 + 3 = 2 + 2 + 1 = - HS2: 5 4 4 - + - 2 2 2 3 6 2 - Nhận xét.

2. Bài mới : a. GT bài: (1’)

- 2 hs thực hiện.

- 3 hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.

- Lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- Quan sát.

(20)

b. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ: (9’)

* CT 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1 - Đính mơ hình (SGK)

+ Cĩ 6 hình tam giác, bớt đi một hình tam giác. Cịn lại một hình tam giác?

+ 6 bớt 1 cịn mấy?

* CT 6 - 2 = 4 và 6 - 4 = 2

6 - 3 = 3 tiến hành tương tự.

* Học thuộc bảng trừ:

- Xố dần một số số và kết quả.

c. Thực hành:

Bài 1: (4’)Tính. (VBT/50) - Gv hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 2: (4’)Tính. (VBT/50) - Gv hướng dẫn.

- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Chữa bài

Bài 3: (4’) Tính: (VBT/50) - Gv hướng dẫn.

- Chữa bài.

Bài 4: (4’)Viết phép tính thích hợp.

(VBT/50)

- Gv hướng dẫn.

6 - 2 = 4, 6 - 1 = 5 - Chữa bài.

Bài 5: (4’) > < =? : (VBT/50) - Gv hướng dẫn.

- Chữa bài

3. Củng cố – dặn dị: (2’)

- Nêu bài toán: Có 6 hình tam giác, bớt đi một hình tam giác. Hỏi còn lại bao nhiêu hình tam giác?

- 2 hs trả lời. 1 hs kiểm tra kết quả bằng cách đếm.

+ 6 bớt 1 còn 5. Nhiều hs nhắc lại.

- Nêu phép tính: 6 - 1 = 5 - 4 hs đọc lại phép tính.

- Nêu bài toán khác từ mô hình trên.

- Hình thành phép tính:

6 - 5 = 1

- Đọc lại 2 phép tính trên

- Đọc thuộc bảng trừ: ĐT, nhóm, cá nhân.

- Nối tiếp đọc bảng trừ

- 2 -3 hs đọc thuộc bảng trừ - Học sinh nêu YC bài tập.

- Làm bảng con.

- Học sinh nêu YC bài tập.

5 + 1 = 6 1 + 5 = 6

- Làm bài tập theo hình thức trò chơi Xì điện.

- Học sinh nêu YC bài tập.

6 - 5 - 1 = 0 6 - 1 - 5 = 0 - Làm bài vào vở.

- Đọc kết quả. - Lớp đổi vở KTø bài.

- Học sinh nêu YC bài tập.

- Học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán.

- Thực hiện phép tính trên bảng cài.

6 - 5 <1 6 - 4 = 2 5 - 2 > 2 - Học sinh nêu tên bài

- Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.

- Học sinh lắng nghe.

(21)

- Hỏi tên bài.

- Trò chơi : Thành lập phép tính.

- Nhận xét, tuyên dương

- Về nhà làm học bài, xem bài mới.

---==---

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 12: NHÀ Ở I. MỤC TIÊU: Sau giờ học học sinh biết:

1. Kiến thức:

- Học sinh nhận biết được địa chỉ nhà mình và các đồ đạc trong gia đình mình.

2. Kĩ năng:

- Kể được địa chỉ nhà ở của mình và các đồ đạc trong nhà cho các bạn nghe.

- Có nhiều loại nhà ở khác nhau và mỗi nhà đều có địa chỉ. Nhà ở là nơi sinh sống của mọi người trong gia đình.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lòng yêu thích môn học.

- Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em

*Nội dung GD bảo vệ môi trường:

- Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở.

- ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp gọn gàng.

II. ĐỒ DÙNG:

- Các hình ở bài 12 phóng to.

- Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (3’)Hỏi tên bài cũ : - Em hãy kể về gia đình mình?

- Em đã làm gì để bảo vệ gia đình mình, không phụ lòng cha mẹ?

- Nhận xét bài cũ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Hôm nay ta học bài nhà ở.

b. Hướng dẫn bài:

* Hoạt động1: (9’) Quan sát hình (ƯDCNTT)

 Hình thức học: Lớp, Nhóm

 ĐDDH : Tranh các loại nhà khác nhau

- Học sinh nêu tên bài.

- 2 hs thực hiện.

- Lắng nghe.

- Học sinh nêu

- 2 em ngồi cùng bàn trao đổi

(22)

Cách tiến hành

- Quan sát tranh 12 sách giáo khoa - Nhà này ở đâu?

- Bạn thích ngôi nhà nào ? vì sao?

- Giáo viên cho xem nhà miền núi, đồng bằng, thành phố

- Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình

* Hoạt động 2: (10’) Quan sát theo nhóm nhỏ

 Hình thức học: Lớp , nhóm, cá nhân

 ĐDDH: Tranh vẽ sách hoa

 Cách tiến hành

- Quan sát tranh 27 sách giáo khoa và nói tên các đồ dùng, được vẽ trong hình - Giáo viên cho trình bày

- Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt

* Hoạt động 3: (12’) Vẽ tranh

 Hình thức học: Lớp, nhóm

Cách tiến hành

- Cho học sinh vẽ ngôi nhà của mình - Hai em ngồi cạnh nhau giới thiệu nhà của mình

- Kết luận: Các em cần yêu quý ngôi nhà của mình

3. Củng cố - dặn dò: (3’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét. Tuyên dương.

- Dọn dẹp nhà của cho sạch đẹp - Chuẩn bị : Công việc ở nhà.

- Học sinh trình bày

- Lắng nghe.

- Nhóm 4 em thảo luận

- Học sinh trình bày

- Học sinh giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, đồ dùng trong nhà

- Học sinh chơi trò chơi. Mỗi em làm quản trò mua 5 đồ dùng cho gia đình - Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

---==---

Ngày soạn:27/11/2018

Ngày giảng: Thứ 6/30/11/2018

HỌC VẦN

BÀI 50: UÔN - ƯƠN

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôn,ươn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôn,ươn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu,cào cào .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

(23)

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài vật trong thiên nhiên.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc bảng: iên,yên,đèn điện,con yến, kiến lửa, Điện Biên,yến gạo,..

- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét . -Viết bảng con: con yến,đèn điện

- Tìm tiếng ngoài bài.

- GV nhận xét , tuyên dương.

-Viết bảng con: con yến,đèn điện

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’)Bài 50: uôn - ươn.

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn.

- Trong từ Chuồn chuồn cả 2 tiếng đều có chứa vần mới hôm nay con sẽ học.

trong tiếng chuồn.có Âm ch và dấu thanh huyền con đã học .còn vần uôn là vần mới hôm nay con sẽ học

- HS theo dõi.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “ uôn ”lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “ uôn ” - 5 hs đọc uôn

+ Nêu cấu tạo vần uôn ? - Có 2 âm: âm đôi uô đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần , uô – nờ – uôn - Đọc trơn: uôn

- uô – nờ – uôn - uôn ( 10 hs đọc) - Có vần “ uôn ” muốn có tiếng “

chuồn ” con làm như thế nào?

- Ghép âm ch trước,vần uôn đứng sau con được tiếng chuồn

- GV đọc mẫu “chuồn ” - 5 hs đọc : chuồn

- Phân tích tiếng chuồn ? - Có âm ch đứng trước, vần uôn đứng sau.

- Con nào đánh vần được? chờ-uôn- chuôn - huyền chuồn(5 hs đọc

- Đọc trơn , chuồn -chuồn(5 hs đọc)

- Từ - Chuồn chuồn.tiếng nào có vần vừa học?

- Từ chuồn chuồn cả 2 tiếng đều có vần uôn vừa học

- HS đọc cả cột từ. - uôn - chuồn - chuồn chuồn ( 5hs đọc)

(24)

*Dạy vần yên theo hướng phát triển7’

- Cô thay âm “ uô ” bằng âm ươ ”, ân

n cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ươn .

- GV đọc mẫu ươn. - 5 hs đọc :ươn

+ Nêu cấu tạo vần ươn? - Có 2 âm: âm uô đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần ươ – nờ –ươn . -ươ – nờ –ươn ( 10 hs đọc) - Có vần “ ươn ” muốn có tiếng “

vươn ”

- Con thêm v trước vần ươn được tiếng con làm như thế nào?

- GV đọc mẫu “vươn ”

vươn

- 5 hs đọc : vươn

- Phân tích tiếng vươn? - v trước vần ươn đứng sau taọ thành tiếng vươn.

- Con nào đánh vần được? - v - ươn - vươn ( 10 hs đọc)

- Đọc vươn - vươn (5 hs đọc)

- Đưa từ vươn vai gọi hs đọc - vươn vai .(5 hs đọc) - Từ vươn vai tiếng nào có vần vừa

học?

- Từ vươn vai tiếng vươn có vần ươn vừa học

* GV giảng từ: “ vươn vai ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - ươn - vươn – vươn vai . ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau?

- uôn ,ươn

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: uôn có uô đứng trước.

ươn có ươ đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- uôn - chuồn - chuồn chuồn - ươn - vươn – vươn vai.

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Cuộn dây con lươn Ý muốn vườn nhãn - Cuộn,muốn ( uôn )

- Lươn, vườn ( ươn) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.

yên ngựa, yên vui. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

(25)

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

HS qs viết tay không.

- HS viết bảng con : uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai .

- Nhận xét hs viết bảng.

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 10 hs đọc cá nhân,

*HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn đang bay lượn

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- Tiếng “ chuồn ” ( uôn) + HS luyện đọc từ có vần mới. Chuồn chuồn ( 2 hs đọc)

+ HS luyện đọc câu. - Mùa thu bầu trời mhư cao hơn.Trên giàn thiên lý lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt.

( 5 hs đọc) - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- Cho hs viết vào vở.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- HS viết vào vở.

1dòng vần uôn 1dòng từ chuồn chuồn 1dòng vần ươn 1dòng từ vươn vai.

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào.

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- 3 con vật này có điểm gì giống nhau?

- Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào.

- Giống nhau: Đều là côn trùng

- Khác nhau:Cào cào, châu chấu là côn trùng có hại.

- Cho HS luyện nói câu.

- GV uốn nắn câu nói cho hs.

- Vườn nhà em có nhiều cào cào.

-Chuồn chuồn có cái cánh mỏng và rất đẹp.

(26)

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. -Châu chấu phá hại mùa màng.

4. Củng cố dặn dò (5’)

- Hôm nay con học vần gì? - uôn, ươn

- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần in,un.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

HS nêu : về muộn,cá lươn…

- VN tìm 2 tiếng có vần uôn, ươn viết

--- TOÁN

TIẾT 48: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:

1. Kiến thức:

- Củng cố phép +, - trong phạm vi 6.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.

- Nhẩm nhanh, tính chính xác, nêu bài toán viết phép tính thích hợp.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp.

- HS có hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to các bài tập.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (4’) - Kiểm tra bài tập

6 – 1 = 5 6 – 2 – 4 = 0 6 – 2 = 4 6 – 1 – 5 = 0 6 – 3 = 3 6 – 3 – 0 = 3 6 – 4 = 2 6 – 5 – 0 = 1 - Nhận xét.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1’) .

b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:

Bài 1: (7’) Tính. (VBT/ 51) - Gv hướng dẫn.

- Chữa bài

Bài 2: (6’) Tính.(VBT/ 51) - Gv hướng dẫn.

- 2 hs thực hiện.

- 2 hs đọc thuộc bảng trừ một số trừ đi chính số đó và bảng trừ một số trừ đi 0.

- Nhận xét.

- Lắng nghe

- Nêu yêu cầu bài tập: Tính theo cột dọc.

- Làm bài vào vở.

- Nhận xét.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Nối tiếp làm bài tập.

(27)

6 - 3 - 1 = 2 6 - 3 - 2 = 1 - Nhận xét.

Bài 3: (6’) <, >, = ? (VBT/ 51) - Hướng dẫn. 2 + 3 …. 6 5 < 6 - Nhận xét, chữa bài.

Bài 4: (4’) Số? (VBT/ 51) - Gv hướng dẫn.

... + 2 = 6 ... + 5 = 6 - Nhận xét.

Bài 5: (4’) Viết phép tính thích hợp:

(VBT/ 51)

- Gv hướng dẫn.

- Chữa bài.

3. Củng cố - Dặn dị: (3’) - Hỏi tên bài

- Nhận xét, tuyên dương.

- Về nhà học bài, xem bài mới.

- Nhận xét về kết quả của các cột tính - Nêu yêu cầu bài tập.

- Làm vào VBT.

- Nhận xét

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Nối tiếp làm bài tập.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Quan sát tranh, nêu bài tốn.

6 - 3 = 3

- Viết phép tính thích hợp lên bảng con.

- Đọc thuộc các bảng trừ - Thực hiện ở nhà.

---==---

SINH HOẠT TUẦN 12 I. Mục tiêu

HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và cĩ hướng phấn đấu trong tuần 12

HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được cơng việc tuần 10 II. Chuẩn bị

Sổ theo dõi HS.

III. Các hoạt động chính 1. Kiểm điểm lớp tuần 12 HS các tổ kiểm điểm với nhau.

Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.

Lớp trưởng nhận xét chung.

2. GV kiểm điểm lớp

(28)

a. Ưu điểm : Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.

Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài ...

...

b. Tồn tại

Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.

Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng

………

4.Phương hướng tuần 13

- Học tập và làm theo chú bộ đội cụ Hồ

-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dựng học tập.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oc,ac và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oc,ac - Phát