A. Ma trận đề : Chủ đề,
mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp Vận dụng
cao Tổng số
1. Văn bản
- Nhận biết văn bản cổ tớch, phương thức biểu đạt, ý nghĩa văn bản
- Hiểu ý nghĩa của truyện so với nội dung cõu thành ngữ Số câu:
S. điểm:
Tỉ lệ %:
4 10%1
1 10%1
Số câu: 5 S.điểm: 2 Tỉ lệ: 20%
2.
Tiếng Việt
- Nhận biết được danh từ, cụm danh từ, lỗi dựng từ
- Khỏi niệm cụm động từ, tỡm và phõn tớch cấu tạo cụm động từ trong cõu cụ thể
Số câu:
S. điểm:
Tỉ lệ %:
2 5%0,5
1 25%2,5
Số câu: 3 S.điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
3.
Tập làm văn
- Hiểu nội dung phần thõn bài của bài văn tự sự
- Vận dụng kiến thức bài văn tự sự để kể về người thõn tring gia đỡnh
Số câu:
S. điểm:
Tỉ lệ %:
1 2,5%0,25
1 45%4,5
Số câu: 2 S.điểm:4,7 5
lệ:47,5%Tỉ
TS câu TS điểm Tỉ lệ
Số câu: 7 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%
Số câu: 2 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45%
S. câu: 11 S.điểm:10 T.lệ:100%
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2018-2019 Mụn : Ngữ văn 6
Thời gian : 90 phỳt
I . Trắc nghiệm (2 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách ghi vào tờ giấy thi chữ cái A, B, C hoặc D ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Trong các truyện sau, truyện nào thuộc thể loại truyện cổ tích?
A. Thánh Gióng B. Thạch Sanh
C. Ếch ngồi đáy giếng D. Lợn cưới, áo mới
2. Câu thành ngữ “Đẽo cày giữa đường” ứng với ngữ cảnh của văn bản nào?
A. Ếch ngồi đáy giếng B. Thầy bói xem voi
C. Treo biển D. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
3. Nhân dân sáng tác truyện ngụ ngôn nhằm mục đích gì?
A. Thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân với sự kiện và nhân vật được kể B. Nhằm khuyên nhủ, răn dạy người ta bài học nào đó trong cuộc sống
C. Nhằm thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân về chiến thắng của cái thiện với cái ác, cái tốt với cái xấu, sự công bằng với cái bất công
D. Nhằm tạo ra tiếng cười mua vui, phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội 4. Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. giáo viên B. giảng dạy C. tận tâm D. nghiêm khắc 5. Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?
A. Anh ta là một kẻ tính khí nhỏ nhen. B. Chị ấy có thân hình nhỏ nhắn.
C. Một cuốn sách nhỏ nhen. D. Cô ấy nói năng nhỏ nhẹ.
6. Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?
A. đang nổi sóng mù mịt B. một toà lâu đài to lớn C. không muốn làm nữ hoàng D. lại nổi cơn thịnh nộ 7. Phần thân bài của bài văn tự sự có chức năng gì?
A. Giới thiệu chung về nhân vật và sự việc B. Kể lại diễn biến của sự việc, nhân vật C. Kể kết cục của sự việc D. Nêu ý nghĩa, bài học
8. Phương thức biểu đạt chính của truyện “Em bé thông minh” là gì?
A. Miêu tả B. Biểu cảm C. Tự sự D. Nghị luận
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Kể tên các truyện cười đã học và đọc thêm trong chương trình Ngữ văn 6? Nêu ý nghĩa của truyện cười “Treo biển”.
Câu 2 (2,5 điểm): Cụm động từ là gì? Tìm cụm động từ trong những câu sau:
a) Em đang làm bài kiểm tra học kỳ.
b) Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng.
c) Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.
Hãy chép các cụm động từ vừa tìm được ở mỗi câu trên vào mô hình cụm động từ.
Câu 3 (4,5 điểm): Kể về người thân của em (ông bà hoặc bố mẹ)