• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: luyen-tap-ve-mat-phang-toa-do_06042020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: luyen-tap-ve-mat-phang-toa-do_06042020"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ

Câu hỏi 1

Thế nào là hệ trục toạ độ Oxy?

Em hãy vẽ một

hệ trục toạ độ Oxy?

(2)

x

Hệ trục toạ độ Oxy là hai trục số Ox;Oy vuông góc với nhau tại gốc O:

+ Trục Ox nằm ngang là trục hoành.

+ Trục Oy thẳng

đứng là trục tung.

+ O là gốc toạ độ.

Hệ trục toạ độ Oxy là hai trục số Ox;Oy vuông góc với nhau tại gốc O:

+ Trục Ox nằm ngang là trục hoành.

+ Trục Oy thẳng

đứng là trục tung.

+ O là gốc toạ độ.

-1O -2 1 2

-1

-2 1 2

y

x

Trả lời câu hỏi 1:

(3)

Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ

Để xác định ví trí điểm M(x

0

;y

0

)

trên mặt phẳng toạ độ Oxy ta làm thế nào?

Ng ợc lại, để xác định toạ độ điểm M trên mặt phẳng toạ độ Oxy ta làm thế nào?

Câu hỏi 2

(4)

x

Trả lời câu hỏi 2:

- Để xác định vị trí điểm M(x0;y0) ta làm nh sau:

Từ điểm x0 trên trục Ox và

điểm y0 trên trục Oy ta kẻ các

đ ờng thẳng vuông góc trục Ox và Oy cắt nhau tại M.

- Ng ợc lại, để biết toạ độ điểm M trên mặt phẳng toạ độ thì

từ M ta kẻ các đ ờng vuông góc với Ox và Oy cắt Ox tại x0; cắt Oy tại yo.

-1O -2 1 2

-2 -1 1 2

y

x x0 y0 M(x0;y0)

(5)

1) Bài 34/SGK- tr-68

a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?

b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?

1) Bài 34/SGK- tr-68

a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?

b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?

Tiết 32 - Luyện tập Tiết 32 - Luyện tập

(6)

Lời giải

(bài 34 SGK/ trg68):

b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.

a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.

(7)

O 1 2 3

-2 -1 -3

-1 1

2 P 3

R Q

A B

C D

y

x Hình 20

Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật

ABCD và hình tam giác PQR

trong hình 20

0,5

2)Bài 35/SGK-Tr68

(8)

O 1 2 3

-2 -1 -3

-1 1

2 P 3

R Q

A B

C D

y

x Hình 20

Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là:

A(0,5;2); B(2;2);

C(2;0); D(0,5;0) Toạ độ các đỉnh của hình Tam giác PQR là:

P(-3;3); Q(-1;1) R(-3;1)

Lời giải :Bài 35/SGK-Tr68

0;5

(9)

3) Ai nhanh hơn ?

Bài toán : Hàm số y đ ợc cho bảng sau:

x 0 1 2 3

y 0 2 4 6

Em hãy tìm tất cả các cặp giá trị t ơng ứng (x;y) của hàm số trên? và biểu diễn lên mặt phẳng toạ độ Oxy.

(10)

Lời giải :

Các cặp giá trị ( x ; y ) t ơng ứng là :

(0 ; 0 ) , ( 1 ; 2 ), (2; 4), (3 ; 6 ).

Các điểm có toạ độ là :

O(0 ; 0 ) ; N( 1 ; 2 ), D(2; 4), M(3 ; 6 ).

O(0;0)

1 2 3

-1 -1

1 2 3

M(3;6) y

D(2;4)

M(1;2) 4

5 6

x

(11)

Vẽ một hệ trục toạ độ và đ ờng phân giác của các góc phần t thứ I,III.

a) Đánh dấu điểm A nằm trên đ ờng phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ bằng bao nhiêu

?

b) Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của một điểm M nằm trên đ ờng phân giác

đó?

4) Bài 50/SBT- Tr 51

(12)

Lời giải bài 50/SBT- Tr 51

1 2 3

-2 -1 -3

-1 -2 -3

1 2 3 y

x O

M

a)Điểm A nằm trên

đ ờng phân giác góc phần t thứ I,III và có hoành độ là 2 thì

tung độ bằng 2.

b) Điểm M bất kì

nằm trên đ ờng phân giác này có hoành

độ và tung độ bằng nhau.

A

(13)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

0 12 13 14 15 16

1 2 3 4 5 6 7 8 109 11 12 13 14 15 16

Liên

Đào Hoa Hồng

Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Đào, Hoa, Liên đ ợc biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ (H 21).

Hãy cho biết:

a) Ai là ng ời cao nhất và cao bao nhiêu?

b) Ai là ng ời ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?

c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?

Hình 21

Chiều cao(dm)

Tuổi

5) Bài 38/SGK- Tr 68

(14)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

0 12 13 14 15 16

1 2 3 4 5 6 7 8 109 11 12 13 14 15 16

Liªn

§µo Hoa Hång

H×nh 21

ChiÒu cao(dm)

Tuæi

Lêi gi¶i: Bµi 38/SGK- Tr 68

• §Ó biÕt chiÒu cao cña tõng

b¹n.Tõ c¸c ®iÓm Hång, Hoa, §µo, Liªn kÎ c¸c ® êng vu«ng gãc xuèng trôc tung.

• §Ó biÕt sè tuæi cña mçi b¹n .Tõ c¸c ®iÓm Hång, Hoa, §µo, Liªn kÎ c¸c ® êng vu«ng gãc xuèng trôc hoµnh.

a) §µo lµ ng êi cao nhÊt vµ cao 15 dm (hay 1,5 m)

b) Hång lµ ng êi Ýt tuæi nhÊt lµ 11 tuæi.

c) Hång cao h¬n Liªn (1dm) vµ Liªn nhiÒu tuæi h¬n Hång (3 tuæi)

(15)

Mỗi ô trên bàn cờ vua ( H.22) ứng với một cặp gồm một chữ và một số. Chẳng hạn,

ô ở góc trên cùng bên phải ứng với cặp ( h ; 8) mà trên thực tế th ờng đ ợc ký hiệu là ô h8; ô ở góc d ới cùng bên trái là ô a1; ô của quân mã đang đứng là c3.

Nh vậy, khi nói một quân cờ

đang đứng ở vị trí , chẳng hạn e4 thì biết ngaynó đang ở cột e hàng 4

(16)

Hướngưdẫnưvềưnhà

-

Xem lại các bài tập đã chữa

- Làm bài tập về nhà : 47,48,49 SBT / Trang 51

- Đọc tr ớc bài đồ thị hàm số y = ax ( a 0)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

HS 1 Nêu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh Phần trả lời. *Định nghĩa :hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của

[r]

Ta ñöa baøi toaùn treân veà vieäc giaûi lieân tieáp caùc baøi toaùn ñôn baèng caùch “coá ñònh”moät ñaïi löôïng trong ba ñaïi löôïng, ta coù höôùng giaûi cho baøi

Vậy đường chéo màn hình của chiếc ti vi này dài khoảng bao nhiêu

SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN – SỐ THẬP PHÂN. VÔ HẠN

Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, công tác tốt, chúc các em ngoan,

Thế nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy6.

ĐÂY LÀ KẾT QUẢ QUAN SÁT CỦA MẮT BỊ TẬT CẬN