• Không có kết quả nào được tìm thấy

80 Câu Logrit - hàm số mũ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "80 Câu Logrit - hàm số mũ"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GROUP NHÓM TOÁN

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

HÀM SỐ MŨ – LÔGARIT – GĐ3 – PHẦN 2

C©u 1 : Đạo hàm của hàm số y5 2x35x2 là:

A.

2

3 4

5

6 5

'

5 (2 5 2)

y x

x x

 

  B.

2

5 3

' 6

5 2 5 2

y x

x x

  

C.

2

5 3

6 5

'

5 2 5 2

y x

x x

 

  D.

2

5 3

6 5

'

2 2 5 2

y x

x x

 

  C©u 2 :

Cho hai số dương a b, . Đặt ln , ln ln

2 2

a b a b

X Y . Khi đó

A. X Y B. X Y C. X Y D. X Y

C©u 3 : Giải phương trình 2sin2x4.2cos2x 6

A. k2B.

2 k

   C. 2

2 k

  D. 2

2 k

  

C©u 4 :

Cho biểu thức A =

2 1

2 1

1 3. 5 25

5

x x

x

    . Khi 2x 7 thì giá trị của biểu thức A là:

A. 9 7

2 B. 5 7

2 C. 9

2 D. 3 7

C©u 5 : Đạo hàm cấp 1 của hàm số yln(2x2e2)

A. y’=(2x24xe2) B. y’=(2x2xe2 2) C. y’=(24xx22e2 2e) D. y’=(2x24xe2 2) C©u 6 : Số nguyên dương lớn nhất để phương trình 251 1 x2

m2 5

1 1 x2 2m 1 0

nghiệm

A. 20 B. 25 C. 30 D. 35

C©u 7 : Dạo hàm của hàm số y

2x1 3

xlà :
(2)

A. 3x

2 2 ln 3 ln 3 x

B. 3x

2 2 ln 3 ln 3 x

C. 2.3x

2x1 .3

x x1 D. 2.3 ln 3x Câu 8 : Tập nghiệm của 2x15 là:

A.

4;

B.

log 2 1;5  

C. log52;

5



D. 2

log 5; 2



Câu 9 :

Giả sử đồ thị

 

C của hàm số

 

2

ln 2

x

y cắt trục tung tại điểm Avà tiếp tuyến của

 

C tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tớnh diện tớch tam giỏc OAB

A. 1

OAB ln 2

SB. 2

1

OAB ln 2

SC. 2

2

OAB ln 2

SD. SOAB ln 22 Câu 10 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.

Đồ thị các hàm số y = log xa và y = 1 a

log x (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành

B. Hàm số y = log xa (0 < a 1) có tập xác định là R

C. Hàm số y = log xa với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; + ) D. Hàm số y = log xa với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; + )

Câu 11 : Cho ba số thực dượng a, b, c khỏc 1 thỏa logab+logcb= log 2016.loga cb. Kkẳng định nào sau đõy là đỳng ?

A. ab= 2016 B. bc= 2016 C. abc= 2016 D. ac= 2016

Câu 12 : Cơ số x trong logx103= - 0,1 cú giỏ trị là:

A. - 3 B. - 13 C. 13 D. 3

Câu 13 :

Số nghiệm của phương trỡnh 2 2 2

log 5 log ( 25) 0

5

x x

x

- + - =

+ là ?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 14 : Anh An mua nhà trị giỏ năm trăm triệu đồng theo phương thức trả gúp. Nếu anh

(3)

An muốn trả hết nợ trong 5 năm và phải trả lãi với mức 6%/năm thì mỗi tháng anh phải trả bao nhiêu tiền? (làm tròn đến nghìn đồng)

A. 9892000 B. 8333000 C. 118698000 D. 10834000 C©u 15 : Tập nghiệm của bất phương trình log0,2

x 1

0

A. S  

;2

B. S

 

1;2 C. S  1; 2

D. S

2;

C©u 16 : Phương trình 3 2+ + + 1 2+ + = 3

log (x 3x 1) log ( 3x 6x 2 )x 0trên tập số thực có nghiệm a b, thỏa

a>b thì giá trị S= a2017+(b+1)3 bằng:

A. 1 B. 32 1- C. 3 D. 2017

C©u 17 :

Đối với hàm số ln 1 y 1

x

 ta có

A. xy' 1  ey B. xy' 1 ey C. xy' 1  ey D. xy' 1 ey C©u 18 :

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log x23 525log x3 2750 0 là :

A. 375 B. 385 C. 378 D. 388

C©u 19 : Phương trình log (3 x3+3x2+9)= log 93 x trên tập số thực có thể có:

A. Hai nghiệm thực x= 3, 33

1 4

x=

- B. Hai nghiệm thực x=3, 33

1 4

x= +

C. Vô nghiệm D. Nghiệm duy nhất 33

1 4

x= -

C©u 20 : Cho hàm số y7x2 x 2. Nghiệm của bất phương t nh y/ < 0 là

A. 0 1

x 2

  B. 1

x2 C. x0 D. 1

x 2 C©u 21 : Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.

( )

x14 4= - xÛ x£ 0 B.

( )

x18 8 1 x 1

= x Û =

C.

( )

x16 6= xÛ x³ 0 D. (x0.7)107 = - xÛ xÎ Æ
(4)

C©u 22 : Tập xác định của hàm số y

5x 3x6

2017 là:

A.

2;

B.

2;

C. D. \ 2

 

C©u 23 : Cho hàm số y= x[cos(ln )x +sin(ln )]x . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. x y2 ''+ xy' 2- y= 0 B. x y2 ''- xy' 2- y= 0

C. x y2 '- xy'' 2+ y= 0 D. x y2 ''- xy' 2+ y= 0 C©u 24 : Cho x2 + 4y2 = 12xy x > 0,y > 0. Khẳng định đúng là:

A. logxlogylog12 B. log

2

2log 2 1

log log

xy   2 xy

C. logx2logy2 log 12

xy

D. 2logx2logylog12 log xy

C©u 25 :

Khi giải phương trình

3 2

3 3 2

2 3 45

log 3 log 0

1

x x

x x

+ +

- + =

+ trên tập số thực, một học sinh làm như sau:

Bước 1: Với x> 0, phương trình viết lại: log3x+log (23 x3+3x2+45)= 3 log (+ 3 x2+1)(1) Bước 2: Biến đổi (1)Û log3x x(2 3+3x2+45)= log 27(3 x2+1)Û x x(2 3+3x2+45)= 27(x2+1) (2)

Bước 3: Rút gọn (2) ta được phương trình (2x- 3)(x3+3x2- 9x+9)= 0 Bước 4: Kết luận phương trình cho có nghiệm duy nhất x= 32. Trong các bước giải trên

A. Sai ở bước 2 B. Sai ở bước 4 C. Các bước đều

đúng D. Sai ở bước 3 C©u 26 : Với giá trị thực nào của a thì . .3 4 242 .5 11

a a a 2

= - ?

A. a= 0 B. a=1 C. a= 2 D. a= 3

C©u 27 :

Gọi a là nghiệm lớn nhất của bất phương trình

x

( )x

1 199

2 1 2 2 2 3. Khi đó 2a1 bằng A. 2 22. 1999 B. 2 22. 1996 C. 2 22. 1997 D. 2 22. 1998

(5)

C©u 28 :

Biểu thức x x x x x

x0

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. x3231 B. C. D.

C©u 29 : Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 1

x1 x

 

5

6 36 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y6x trên S là:

A. 4 B. 1 C. 5 D. 3

C©u 30 : Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức M t( )=75 20 ln(- t+1),t³ 0 ( đơn vị %). Hỏi khoảng bao lâu thì số học sinh nhớ được danh sách đó dưới 10%?.

A. Khoảng 24 tháng B. Khoảng 22 tháng C. Khoảng 25 tháng D. Khoảng 32 tháng C©u 31 : Giá trị log 36 log 14422 bằng

A. 4 B. 2 C. 2 D. 4

C©u 32 : Phương trình 3x3+3x2+9=39x có nghiệm trên tập số thực là:

A. 33

1 4

x=

+ B. 3

3

1 4

x= -

+ C. 3

3

1 4

x=

- D. 3

3

1 4

x= - -

C©u 33 : Nghiệm của phương trình log x2

975

10 là:

A. 1998 B. 2000 C. 1999 D. 1997

C©u 34 :

Cho biểu thức

 

a .a

 

E a

a

7 1 2 7

2 2 2 2

0 . Rút gọn biểu thức E kết quả là:

A. a4 B. a3 C. a5 D. a6

C©u 35 : Cho log0,2xlog0,2y. Chọn khẳng định đúng:

A. y x 0 B. x y 0 C. x y 0 D. y x 0

(6)

C©u 36 : Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó có được ít nhất 20 triệu ?

A. 15 B. 18 C. 17 D. 16

C©u 37 :

Cho a, b là 2 số thự dương khác 1 thỏa:

2 4

3 5 7 4

; log log

5 3

b b

a < a > . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. 0< a<1;b>1 B. a>1;b>1 C. 0< a<1;0<b<1 D. a>1;0< b<1 C©u 38 : Khẳng định nào đúng:

A. log23a2 2log23a B. log23a2 4log23 a

C. log23a2 4log23a D. log23a2 2log23 a C©u 39 : Nếu 7= 3log3x thì giá trị của x bằng:

A. 3 B. log 73 C. 7 D. log 37

C©u 40 : Tìm m để phương trình 4x2 2x22 6 m có đúng 3 nghiệm.

A).. B).. C).. D)..

A. m = 3 B. m = 2 C. m > 3 D. 2 < m < 3 C©u 41 : Phương tr×nh: 3x4x 5x cã nghiÖm lµ

A. x=2 B. x=3 C. x=1 D. x=4

C©u 42 : Phương trình 3 .2x1 x2 8.4x2 có 2 nghiệm x x1, 2 thì x1  x1 2 ?

A. log 2 13B. log 2 13 C. log 32 D. log 23 C©u 43 :

Tính đạo hàm của hàm số y2017x A. y' x2017x1 B. y'2017 ln 2017x

C. 2017

' ln 2017

x

yD. y'2017x

C©u 44 : Với giá trị nào của m thì bất phương trình 9xm.3x 1 0 có nghiệm ?

(7)

A. m2 B.   2 m 0 C. m0 D. m 2 C©u 45 :

Giá trị của limln 1

x e

x

x e

A. 1 B. e C. 0 D. 1/e

C©u 46 : Các loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 ( một đồng vị của cacbon ). Khi một bộ phận của cây xanh đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng dừng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa.Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp và chuyển hóa thành nitơ 14.Biết rằng nếu gọi N t

 

là số phân trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì N t

 

được tính theo công thức

 

100. 0,5

   

500t %

N t .Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65% . Hãy xác định niên đại của công trình đó

A. 3656 năm B. 3574 năm C. 3475 năm D. 3754 năm C©u 47 : Gọi a và b lần lượt là giá trị lơn nhất và bé nhất của hàm số yln(2x2e2)trên [0;e].

khi đó: Tổng a + b là:

A. 4+ln3 B. 2+ln3 C. 4 D. 4+ln2

C©u 48 : Nghiệm của phương trình log2xlog2

x 1

1là

A. x 1 B. x1 C. 1 5

x  2 D. x 2 C©u 49 : Nghiệm của phương trình ln

x2  x 1

 

ln 2x2 1

x2x

A. 0 B. 2 C. 1 D. 1 và 2

C©u 50 :

Tập nghiệm của bất phương trình 1 3 2

3 1

log log 0

2 x x

æ - ö÷

ç ÷>

ç ÷

çè + ø là ?

A. ( ; 2) 3; 2

æ ö÷

- ¥ - Èçççè + ¥ ÷÷øB. 3; 2 2 æ ö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø C. 2;3

2 æ ö÷

ç- ÷

ç ÷

çè ø D. 3;

2

æ ö÷

ç + ¥ ÷

ç ÷

çè ø

(8)

C©u 51 : Nghiệm của phương trìnhlog2

2x4

3là:

A. 6 B. 13

2 C. 5

2 D. 2

C©u 52 :

Tập xác định của hàm số 3

log 1

y x

x

  

   là :

A. D  

1;

B. D 

1;3

C. D 

;3

D. D

2;

C©u 53 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 2

ex

y x

-

= trên đoạn 1;3 2

é ù

ê ú

ê ú

ë û là A. 6

e B.

2

9

e C.

4

e D. 4

e C©u 54 :

Nghiệm của bất phương trình

x

 

  

1 2

2 là:

A. x1 B. x 1 C. x1 D. x 1

C©u 55 : BÊt phư¬ng tr×nh: log4x 7 log2x 1 cã tËp nghiÖm S lµ:

A. S=(-1; 2) B. S=5; C. S= 1;4 D. S=(- ; 1) C©u 56 : Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với

 

24 m?

A. 42m B. 2m.

 

23m C. 4m.

 

2m D. 24m

C©u 57 :

Cho log 257 =  và log 52 = . Tính 35

log 49

8 theo  và  A. 12b 9a

ab

B. 12b 9a ab

C. 12b9aab D. 4 3 3 b a

ab

C©u 58 : Hàm số ylog2x xác định trên

A. B.

0;

  

\ 1 C.

0;

D.

0;

C©u 59 : Bất phương trình log2xlog3xlog4xlog20x có tập nghiệm là

A.

1;

B.

0;1

C.

 

0;1 D.

1;

(9)

Câu 60 :

Chologab3,logbc2.Giỏ trị của

3

loga a b c

A. 3 B. -4 C. 4 D. -3

Câu 61 :

Tớnh:

1 3

3 5

0,75 1 1

81 125 32

    

    kết quả là:

A. 80

27 B. 79

27 C. 80

27 D. 79

27

Câu 62 :

Rỳt gọn :

5 3 4

5

3 12 6

. . a b

a b

ta được :

A. a2b3 B. a2 b C. a2 b2 D. ab2

Câu 63 :

Rỳt gọn biểu thức 3 a b3 3 :

3 3

2

T ab a b

a b

 

    

A. 2 B. 1 C. 3 D. 1

Câu 64 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị các hàm số y = ax và y =   

  1 x

a (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung

B. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)

C. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (- : + ) D. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (- : + )

Câu 65 : Hàm số f x( )=(x2- 3)ex trờn đoạn [0;2] cú giỏ trị nhỏ nhất và giỏ trị lớn nhất lần lượt là

mM. Khi đú 20162016 1013

2

m + M bằng:

A. e2016 B. 22016 C. 2.e2016 D. (2. )e 2016

Câu 66 : Cho hàm số yln(2x2e2). Gọi a và b lần lượt là giỏ trị lơn nhất và bộ nhất của hàm số trờn [0;e]. khi đú tổng a + b là:

A. 4+ln3 B. 3+ln3 C. 1+ln2 D. 2+ln2

(10)

C©u 67 :

Cho biểu thức A =

2 1 2 1

1 3. 3 9

3

x x

x

    . Tìm x biết log9 A2

A. 2 log 2 3 B. 1 2log 2 3 C. 1 2 log 3 2 D. 3 log 3 2

C©u 68 :

Hàm số y

x21

x xác định trên:

A.

0;

B.

0;

C.

0;

  

\ 1 D.

C©u 69 : Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là 10%/ 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu.Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu ?

A. 19 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 10 năm

C©u 70 : Tập xác định của hàm sốylog (23 x1)A. ( 1; )

2  B. ( ; )1

 2 C. ( ;1 )

2  D. ( ; 1)

 2 C©u 71 : Nếu log 612 = a;log 712 = b thì log 73 = ?

A. 3 1

1 a ab

- +

- B. 3a 1

ab b -

- C. 3

1 ab b

a -

- D. 3

1 ab b a

- +

-

C©u 72 : Tiêm vào người 1 bệnh nhân lượng nhỏ dung dịch chứa phóng xạ 1124Na có độ phóng xạ 4.103Bq. Sau 5 tiếng người ta lấy 1cm3 máu người đó thì thấy lượng phóng xạ lúc này là H= 0,53 Bq/cm3, biết chu kì bán rã của Na24 là 15 (giờ). Thể tích máu người bệnh là

A. 6 lít B. 5 lít C. 5,5 lít D. 6,5 lít

C©u 73 :

Cho hàm số y 

1 x

13. Tập xác định của hàm số trên là:

A.

0;

B.

1;

C.

;1

D.

 ;1

C©u 74 :

Cho phương trình 32 log 3x 81x có một nghiệm dạng a

b

a b, Z

.Tính tổng a b

A. 5 B. 4 C. 7 D. 3

(11)

C©u 75 : Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,77 lần độ phóng xạ của khúc gỗ cùng khối lượng lúc mới chặt, biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tính tuổi tượng gỗ A. Xấp xỉ 2112

năm B. Xấp xỉ 2800

năm C. Xấp xỉ 1480

năm D. Xấp xỉ 700 năm

C©u 76 :

Phương trình

x x. x

2 1

3 5 15 có một nghiệm dạng x log ba , với a và b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó a2b bằng

A. 10 B. 8 C. 13 D. 5

C©u 77 : Nghiệm của phương trình log4

x2 log 2 1

x  là

A. 2 và -1 B. -1 C. Phương trình

vô nghiệm D. 2 C©u 78 : Khi giải phương trình 3 - = 3 9 - - 3

3log (1 ) 2 log 27.log 8 9 3log 3

2 x x x có nghiệm trên tập số

thực. Một học sinh trình bày như sau:

Bước 1: Điều kiện: 0< x< 89

Phương trình cho tương đương 3log (13 - x) 3log+ 3 3x=3log3 8 9- x (1) Bước 2: (1)Û log (13 - x) 3x= log3 8 9- x hay (1- x) 3x= 8 9- x (2)

Bước 3: Bình phương hai vế của (2)rồi rút gọn, ta được ( 2)3 2 3 23

1 2

x- = - x Û x= +

Trong các bước giải trên

A. Sai ở bước 2 B. Sai ở bước 3

C. Cả 3 bước đều đúng D. Chỉ có bước 1 và 2 đúng

C©u 79 : Bạn Ninh gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi rằng bạn Ninh nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 5 %

12 một tháng?

A. Ít hơn 1611487,091 đồng B. Nhiều hơn 1611487,091 đồng C. Nhiều hơn 1811487,091 đồng D. Ít hơn 1811487,091 đồng

(12)

C©u 80 :

Cho hai biểu thức 2 2 1

3 2

4

log 2sin log cos , log log 4.log 3

12 12

M        N

    . Tính T M

N

A. 3

T  2 B. T 1 C. T 3 D. T 1

(13)

ĐÁP ÁN

01 ) | } ~ 28 ) | } ~ 55 ) | } ~ 02 { ) } ~ 29 { | ) ~ 56 { | ) ~ 03 { ) } ~ 30 { | ) ~ 57 { ) } ~ 04 ) | } ~ 31 { ) } ~ 58 { | } ) 05 ) | } ~ 32 { | ) ~ 59 { | } ) 06 { ) } ~ 33 { | ) ~ 60 { ) } ~ 07 { ) } ~ 34 { | ) ~ 61 ) | } ~ 08 { | } ) 35 { | } ) 62 ) | } ~ 09 { ) } ~ 36 { ) } ~ 63 { ) } ~ 10 ) | } ~ 37 { | } ) 64 ) | } ~ 11 { | } ) 38 { ) } ~ 65 { | ) ~ 12 { | ) ~ 39 { | ) ~ 66 ) | } ~ 13 { | } ) 40 ) | } ~ 67 ) | } ~ 14 ) | } ~ 41 ) | } ~ 68 { | } ) 15 { ) } ~ 42 { | } ) 69 { | } ) 16 { | ) ~ 43 { ) } ~ 70 ) | } ~ 17 { ) } ~ 44 { | } ) 71 { | } ) 18 { | ) ~ 45 { | } ) 72 ) | } ~ 19 { | ) ~ 46 { ) } ~ 73 { | ) ~ 20 ) | } ~ 47 ) | } ~ 74 { ) } ~ 21 { | } ) 48 { ) } ~ 75 ) | } ~ 22 ) | } ~ 49 { | } ) 76 { | ) ~ 23 { | } ) 50 { | } ) 77 { | } ) 24 { ) } ~ 51 { | } ) 78 { | ) ~ 25 { | ) ~ 52 { ) } ~ 79 { | ) ~ 26 { | ) ~ 53 { | } ) 80 { ) } ~

27 { | ) ~ 54 { | ) ~

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mẫu không có hoạt tính chống oxy hóa (âm tính) khi không xuất hiện vòng trắng, giống với mẫu nước cất và môi trường không có vi sinh vật.. Các chủng vi

- Bài hình phải có hình vẽ đúng và phù hợp với chứng minh thì mới cho điểm.. - Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không

Một số loài thực vật ưa sáng như Long não, Nhãn, Khế, Lạc, Ớt và thực vật ưa bóng như Đuôi công, Trúc nhật, Lá cẩm, Mẫu tử, là những loài cây rất phổ biến ở các

Chủng TNB8 được chọn lọc từ 26 chủng thuộc chi Bacillus phân lập tại một số vùng trồng chè Thái Nguyên, có tế bào dạng hình que và hình thành bào tử, sinh

Giả sử xuất hiện mặt c chấm khi gieo 1 con súc sắc cân đối, đồng chất ngẫu nhiên 1 lần.?. Gieo hai con

Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu phần trăm mỗi tháng. BÀI

Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu phần trăm mỗi

Đặc điểm cấu trúc mật độ và tổ thành Kết quả điều tra về đặc điểm cấu trúc tổ thành và mật độ rừng có loài Thiết sam giả lá ngắn phân bố tại huyện Nguyên Bình được thể