• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 5

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ ÔN TẬP LỚP 5"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

M«n: to¸n líp 5 - §Ò sè 1

I. PH N 1:Ầ (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. 5 8

1000 viết dưới dạng số thập phân là: M1

A. 5,0008 ; B. 5,008 ; C. 5,08 ; D. 5,8

Câu 2. Số bé nhất trong các số: 92,7 ; 92,73 ; 87,06 ;87,13 là? M2 A. 92,7 ; B.92,73 ; C. 87,06 ; D. 87,13

Câu 3. 3kg 6g =…………g

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 360 ; B. 306 ; C. 3006 ; D. 36

Câu 4: 2m2 3cm2 = ………….m2

A. 2,003 ; B. 2,0003 ; C. 20,03 ; D. 20,003

Câu 5. Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là:

A. 1596m; B. 1600m ; C. 160m ; D. 118m

Câu 6. Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng 1,7. Diện tích của miếng bìa là:

A. 1,445dm2 ; B.14,45dm2 ; C.144,5dm2 ; D.1445dm2

Câu 7. Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau:

A. 47,480 B. 47,48 C. 47,0480 D. 47,048 Câu 8. Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là: M2 A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 II. PHẦN 2: (6 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Một công nhân trong 3 giờ sản xuất được 72 sản phẩm. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

...

...

...

...

...

...

...

Bài 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 658,3 + 96,28 ; b. 93,813 – 46,47 ; c. 37,14 x 82 ; d. 308 : 5,5

...

...

...

...

(2)

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 3. (1,5 điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2.. Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại ?....

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 4. “Vừa gà vừa chó. Bó lại cho tròn. Ba mươi sáu con. Một trăm chân chẵn.”Theo em có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?

...

...

...

...

...

...

………...

(3)

M«n: to¸n líp 5 - §Ò sè 2

I. PHẦN 1: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?

A.Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 92,7 ; 92,73 ; 87,06 ;87,13 là? M2 A. 92,7 ; B.92,73 ; C. 87,06 ; D. 87,13

Câu 3. 4kg 6g =…………g

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 460 ; B. 406 ; C. 4006 ; D. 46

Câu 4: 2m2 5cm2 = ………….m2 (0,5đ)

A. 2,005 ; B. 2,0005 ; C. 20,05 ; D. 20,005

Câu 5. Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 22m, chiều rộng 18m. Chu vi khu vườn đó là:

A. 3960 m; B. 39600 m ; C. 396 m ; D. 96 m

Câu 6. Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 3,5dm, chiều cao bằng 5 . Diện tích của miếng bìa là:

A. 17,15dm2 ; B.17,5dm2 ; C.1,75dm2 ; D.1775dm2

Câu 7. Số "Bốn mươi bảy đơn vị năm phần mười và sáu phần trăm " viết như sau:

A. 47,560 B. 47,56 C. 47,0550 D. 47,056 Câu 8. Phân số thập phân 834/100 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 II. PHẦN 2: (6 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 9 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

...

...

...

...

...

...

Bài 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 658,3 + 96,28 ; b. 93,813 – 46,47 ; c. 37,14 x 82 ; d. 308 : 5,5

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(4)

...

...

Bài 3. (1,5 điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 70m2. Diện tích đất còn lại là 280m2.. Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại ?.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 4. “Vừa gà vừa chó. Bó lại cho tròn. Có mười sáu con. Bốn mươi chân chẵn.”Theo em có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

M«n: to¸n líp 5 - §Ò sè 3

PhầnI: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

(5)

Bài 1: Sáu mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: (0,5 đ ểi m)

A. 64,18 B. 64,108 C. 6,018 D. 64,0108

Bài 2: Phân số 100

35 viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)

A. 0,035 B. 0,35 C. 3,05 D. 3,5

Bài 3: Phần nguyên của số 632,54 là :(0,5điểm)

A. 54 B. 63254 C. 632 D. 632,54

Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 487,54 có giá trị là ? (0,5 điểm)

A. Phần mười B. Phần trăm C. Phần triệu D. Phần nghìn

Bài 5: 7cm22mm2 = ...cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 i m)đ ể

A. 7,2 B.720 C. 7,02 D. 7200

Bài 6: Phân số thập phân là: (0,5 i m)đ ể A. 10

27 B. 27

200 C.

20

35 D.

50 27

PhầnII:

Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1 i m)đ ể a) 17

4 … 1 b)

5 2 ....

10 3

Câu 8 (2 điểm): Tính:

a. 234,34 + 12,13 b. 216,45 – 24, 35 c.

5 4 x

8

1 d.

5 1 :

5 4

Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a) 1,5 tấn = ………kg b) 5000m2 = ………. ha

(6)

Bài 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 34,075; 34,257; 37,303; 34,175

...

...

Bài 11: Một đội trồng rừng trung bình cứ 6 ngày trồng được 1800 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? (2 điểm)

Bài giải

...

...

...

...

...

...

...

M«n: to¸n líp 5 - §Ò sè 4

PhầnI: Trắc nghiệm( 3 điểm):

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?

(7)

A.Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm

Câu 2: Hỗn số 8

100

25 Chuyển thành số thập phân được:

A. 8,25 B. 82,5 C. 8,205 D.

8,025

Câu 3: Số:’’ Mười bảy phẩy năm mươi sáu “ viết như sau:

A.107,56 B. 17,056 C. 17,506 D.

17,56

Câu 4: Số thập phân có 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:

A. 5,3 B. 5,03 C. 5,003 D.

50,003

Câu 5:Viết số 6,8 thành số có ba chữ số phần thập phân là:

A. 6,008 B. 6,800 C. 68,000 D.

6,080

Câu 6: Chọn câu trả lời sai : 42

1000 900 = ?

A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,29 Câu 7: Trong các số đo dưới đây , số đo nào gần 8 kg nhất?

A. 7kg 99g B. 7999 g C. 8020 g D. 8kg 100g

Câu 8: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95; 6,949; 6,95; 7,1 là:

A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7,1 PhầnII: Tự luận( 6 điểm):

1: Đặt tính rồi tính: (02 điểm)

a. 16,32 + 8,425 b. 60 - 12,45

...

...

...

...

...

Câu 2: 10 người làm xong một công việc phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người?

( Sức làm của mỗi người như nhau)

………

………

………

………

………

………

………

Câu 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 160 m . Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu đề ca mét vuông? Héc- tô- mét vuông?

(8)

………

………

………

………

………

………

Cõu 4: “Vừa gà vừa chú. Bú lại cho trũn. Ba mươi sỏu con. Một trăm chõn chẵn.

Hỏi cú bao nhiờu con gà? Bao nhiờu con chú?

………

………

………

………

………

Môn: toán lớp 5 - Đề số 5

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, … ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Phân số

9

5 bằng phân số nào dới đây ? A.

5

9 B.

9

95 C.

9

59 D.

27 15

2. Phân số nào dới đây là phân số thập phân ?

(9)

A.

1000

27 B.

2000

35 C.

35

100 D.

7 4

3. Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 345,678 là : A.

10

6 B.

100

6 C. 6 D.

1000 6

4. Phép chia 43,09 : 21 có số d là : 43,19 21 1 19 2,05 14

A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 tấn 43 kg = ……. tấn là :

A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643 6. Cho 2014 2013 2012 x = 2011 2012 2013 2014. Giá trị của x là :

A. 2014 B. 2013 C. 2012 D. 2011

Phần 2: Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

37,59 + 175,32 529,78 - 98,96

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ………

135,6  2,8 91,8 : 3,6

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

Bài 2: (2 điểm) Buổi sáng mẹ đi chợ mua về một túi gạo. Bữa tra mẹ đã dùng

2

1 kg gạo

đó để nấu cơm. Bữa chiều mẹ dùng nhiều hơn bữa tra 0,25kg thì túi gạo còn lại 3,75kg.

Hỏi buổi sáng mẹ mua về mấy ki-lô-gam gạo ? Bài làm

……….

……….

……….

……….

(10)

……….

……….

……….

……….

Bài 3: (1 điểm) Tìm x :

x

+ 15,7 = 7,2  2,5

x

: 12,5 = 48 - 45,66

……….

……….

……….

Bài 4: (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất a) 79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86

……….

……….

……….

b) 5,65  13,8 + 35,7  3,21 + 5,65  21,9 + 35,7  1,14

……….

……….

……….

……….

Môn: toán lớp 5 - Đề số 6

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là

đáp số, kết quả tính, … ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Số thập phân hai mơi chín phẩy mời ba đợc viết là :

A. 209,13 B. 29,13 C. 29,103 D. 209,103 2. Chữ số 3 trong số thập phân 20,354 thuộc hàng nào ?

A. Đơn vị B. Phần mời C. Phần trăm D. Phần nghìn 3. Số thập phân gồm 4 chục, 6 đơn vị, 2 phần mời đợc viết là :

A. 46,2 B. 406,2 C. 46,02 D. 406,02 4. Một cửa hàng có 256,3 m vải. Cửa hàng đã bán 63,7 m vải. Số mét vải cửa hàng còn lại là :

A. 193,6m B. 192,6m C. 292,6m D. 293,6m 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tấn 632 kg = ……. tấn là :

(11)

A. 3,632tấn B. 36,32tấn C. 30,632tấn D. 3,0632tấn 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,35m = ….. cm là :

A. 2350 B. 2035 C. 2305 D. 235 7. Số bé nhất trong các số 45,67 ; 54,76 ; 45,76 ; 45,06 là :

A. 45,67 B. 54,76 C. 45,76 D. 45,06 8. Phép nhân

3 7 6

5 có kết quả là : A.

18

12 B.

9

12 C.

18

35 D.

42 15

9. Phép cộng

5 4 3

2 có kết quả là : A.

8

6 B.

15

6 C.

15

22 D.

15 8

10. Phép chia 43,09 : 21 có số d là : 43,09 21 1 09 2,05 4

A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004

Phần 2: Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)

52,27 + 18,8 391,08 - 3,648

……… ……….

……… ……….

……… ……….

12,43  1,5 91,26 : 3,6

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

Bài 2: (2 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng

4

3 số học sinh nam. Hỏi số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là bao nhiêu em ?

Bài làm

……….

……….

……….

……….

……….

……….

(12)

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x :

x

+ 3,07 + 1,28 = 7,2

x

- 17,7 - 12,3 = 42,5

……….

……….

……….

……….

Môn: toán lớp 5 - Đề số 7

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là

đáp số, kết quả tính, … ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào ?

A. Đơn vị B. Phần mời C. Phần trăm D. Phần nghìn 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 17dm2 23cm2 = ….. dm2 là :

A. 17,23 B. 17,023 C. 17,0023 D. 0,1723 3. Số bé nhất trong các số 6,576 ; 9,001 ; 8,72 ; 6,765 là :

A. 6,576 B. 9,001 C. 8,72 D. 6,756 4. Hỗn số 20

100

12 chuyển thành số thập phân sẽ là :

A. 2012,1 B. 20,12 C. 0,2012 D. 2,012

5. Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo nh thế cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam ?

A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg 6. Phép chia 76,254 : 25 có số d là :

76,254 25 1 25 3,05 04

\

A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004

Phần 2: Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

(13)

5,27 + 17,36 + 9,254 75,5 - 30,26

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

48,18  3,6 2,65 : 2,5

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

B i 2à : Một thùng có 540,5kg gạo. Ngời ta lấy ra

10

1 số gạo trong thùng. Số gạo còn lại

đợc chia đều vào 9 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài làm

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 3: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng

5

3 chiều dài.

Tính chu vi và diện tích của mảnh vờn đó.

Bài làm

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 4: Tìm x :

(14)

x

 100 +

x

 200 +

x

 300 +

x

 400 +

x

 500 +

x

 512 = 2012

……….

……….

……….

Môn: toán lớp 5 - Đề số 8

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là

đáp số, kết quả tính, … ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Chữ số 8 trong số thập phõn 456,789 cú giỏ trị là :

A. 10008 B. 1008 C. 108 D. 8 2. Trong phộp chia 43,19 21

119 2,05 14

Số dư là :

A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014 3. Số viết vào chỗ chấm của 1103g = …….. kg là :

A. 1,103 B. 11,03 C. 110,3 D. 0,113 4. Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đú cú 5 tấn gạo nếp. Nếu số gạo nếp chiếm 10% số gạo trong kho thỡ tổng số gạo trong kho là :

A. 5 tấn B. 10 tấn C. 500 tấn D. 50 tấn

Phần 2: Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

37,58 + 175,82 128,75 - 98,96

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

127,5  42,8 91,8 : 3,6

……… ……….

……… ……….

……… ……….

(15)

……… ……….

……… ……….

……….. ………

Bµi 2: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh có học lực khá giỏi chiếm 75%, còn lại là học sinh có học lực trung bình. Tính số học sinh có học lực trung bình.

Bµi lµm

……….

……….

……….

……….

……….

Bµi 3: Cho hình vẽ bên. A M B Biết : ABCD là hình chữ nhật ;

MBCN là hình vuông.

MB = 21 AM ; độ dài đoạn AM = 20cm.

a) Tính diện tích hình vuông MBCN. D N C b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Bµi lµm

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bµi 4: T×m x :

a)

x

 0,5 +

x

 0,125 = 9,78 b) 8,3 :

x

+ 3,8 :

x

= 4,84

……….

……….

(16)

……….

……….

Môn: toán lớp 5 - Đề số 9

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là

đáp số, kết quả tính, … ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Chữ số 7 trong số thập phân 38,5729 có giá trị là : A. 7 B.

100

7 C. 700 D.

1000 7

2. 5m2 5dm2 = … m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 5,05 B. 5,5 C. 5,005 D. 55 3. 5

100

6 viết là :

A. 5,006 B. 5,6 C. 5,06 D. 0,56 4. 33,14 58

4 14 0,57 08

Số d trong phép chia trên là :

A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008

Phần 2: Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

478 + 5,82 328,71 - 97,98

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

4,286  0,48 153 : 3,6

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

Bài 2: Tổng số gạo của hai bao là 91,2 kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao thứ hai 2,7 kg thỡ số ki-lụ-gam gạo cú trong mỗi bao bằng nhau. Hỏi lỳc đầu, mỗi bao cú bao nhiờu ki- lụ-gam gạo ?

Bài làm

(17)

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bµi 3: Một cái sân hình vuông có chu vi bằng 30m. Tính diện tích cái sân đó.

Bµi lµm

……….

……….

……….

……….

……….

Bµi 4: Thùng to có 21l nước mắm, thùng bé có 15l nước mắm. Toàn bộ số nước mắm đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai nước mắm (giải bằng hai cách) ?

Bµi lµm

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

(18)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo). - Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp

Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

Muốn tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lâp phương ta làm như thế nào. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA

3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2/3

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là; chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m...

Bài báo này đã đưa ra một phương pháp tính toán bằng GIS diện tích thực của các thửa đất trên bản đồ địa chính theo số liệu độ cao của bề mặt địa hình.. Quy trình