• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hoa 10

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hoa 10"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn Trang 1/3 - Mã đề thi 132 SỞ GD – ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 -2020

Môn hóa lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Cho NTK của các nguyên tố: H=1; N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, S=32, Cl=35,5 ; K=39, Ca=40, Fe=56, Mn=55, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137.

Câu 1: Cấu hình electron của Cl (Z=17) là:

A. 1s22s62p23s23p5 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s43p3

Câu 2: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 3: Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm VIIIA

C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 4: Biết độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44); Cl (3,16); N (3,04); C (2,55); H (2,2). Liên kết trong phân tử nào sau đây kém phân cực nhất.

A. CH4 B. HCl C. NH3 D. H2O

Câu 5: Nguyên tố Y tạo được công thức oxit cao nhất là Y2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, Y chiếm 82,353% về khối lượng. Nguyên tố Y là:

A. Nitơ B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Cacbon

Câu 6: Oxi hóa 3,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg cần vừa hết V lít Cl2 (đktc), sau phản ứng thu được 18,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 8,96 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72

Câu 7: Cho cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z=24): 1s22s22p63s23p53d54s1. Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Cấu hình electron của ion Cr3+ là: 1s22s22p63s23p53d24s1 B. Cr thuộc nhóm IA

C. Cr thuộc nguyên tố s D. Cr thuộc chu kì 4

Câu 8: Đốt cháy Na trong khí Cl2, thu được hợp chất X. Công thức của X và loại liên kết trong X là A. NaCl và liên kết ion B. NaCl và liên kết cộng hóa trị phân cực C. Na7Cl và liên kết ion D. Na7Cl và liên kết cộng hóa trị phân cực Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Sự oxi hóa là sự mất electron B. Chất khử là chất nhường electron C. Sự khử là sự mất hay nhường electron D. Chất oxi hóa là chất thu electron

Câu 10: Hiđro có 3 đồng vị: 11H; 21H; 13H và Clo có hai đồng vị: 1735Cl; 1737Cl. Số phân tử HCl tạo ra từ các đồng vị trên là:

A. 6 B. 3 C. 8 D. 9

Câu 11: Cho các chất: SO2, SO3, H2SO4, H2S. Chất mà nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa thấp nhất là:

A. H2S B. SO2 C. SO3 D. H2SO4

Câu 12: Trong nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện bằng 11

6 lần số hạt không mang điện. Nguyên tử R là:

A. F B. Ne C. Mg D. Na

Câu 13: Xét phản ứng: Fe + CuCl2

FeCl2 + Cu. Nhận định nào sau đây đúng A. FeCl2 là chất oxi hóa B. Fe là chất khử

(2)

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn Trang 2/3 - Mã đề thi 132 C. CuCl2 là chất bị oxi hóa D. Phản ứng trên thuộc phản ứng trao đổi

Câu 14: Cho phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số của HCl là (với hệ số của các chất sau khi cân bằng là các số nguyên tối giản)

A. 6 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 13,5 gam hỗn hợp gồm Al và ZnO trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 67,4 B. 49,3 C. 50,3 D. 84,5

Câu 16: Chất có liên kết cộng hóa trị không cực là

A. HCl B. NaCl C. H2O D. O2

Câu 17: Cho nguyên tố Y (Z= 15). Công thức oxit cao nhất của Y là:

A. Y2O5 B. Y2O3 C. YO2 D. Y2O7

Câu 18: Cho các phản ứng sau:

(a) FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O

(b) 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O (c) H2 + Cl2  2HCl

(d) CaCO3 t0

 CaO + CO2

(e) NH3 + HCl  NH4Cl (f) H2S + NaOH NaHS + H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 19: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 20. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc:

A. Nhóm IA B. Nhóm IIB C. Nhóm IIA D. Nhóm IB

Câu 20: Kim loại Na (Z=11) thuộc chu kì:

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 21: Nhận định nào sau đây sai:

A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau về số nơtron B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số nơtron

D. Số khối (A) bằng tổng số hạt proton và số nơtron

Câu 22: Cho các nguyên tố: Mg (Z=12), P (Z=15), O (Z=8), K (Z=19). Số nguyên tố thuộc chu kì 3 là:

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 23: Nguyên tố bạc có hai đồng vị với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 10747Ag (51,8%) và

109

47Ag(48,2%). Nguyên tử khối trung bình của Ag là:

A. 108,000 B. 106,648 C. 108,036 D. 107,964

Câu 24: Cho 7 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với nước, thu được 3,92 lít khí hiđro ở đktc.

Kim loại R là:

A. Ca B. Mg C. Na D. Zn

Câu 25: Cộng hóa trị của nitơ (N) trong NH3 và cacbon (C) trong CO2 lần lượt là:

A. 3 và 2 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 2 và 3

Câu 26: Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử

A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng thế C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng hóa hợp Câu 27: Cho kí hiệu nguyên tử của nhôm: 2713Al. Tổng số hạt (p, n, e) trong ion Al3+ là:

A. 39 B. 40 C. 43 D. 37

Câu 28: Kim loại X thuộc nhóm IIIA, phi kim Y thuộc nhóm VIA. Công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y là:

A. XY2 B. X2Y3 C. XY3 D. X2Y

Câu 29: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch FeCl3 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,7 B. 1,07 C. 11,7 D. 1.17

(3)

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn Trang 3/3 - Mã đề thi 132 Câu 30: Biết nguyên tử Mg có (Z=12). Khi tham gia các phản ứng hóa học, một nguyên tử Mg sẽ

A. Nhận 2 electron B. Cho 1 electron C. Cho 2 electron D. Nhận 6 electron Câu 31: Lớp vỏ của nguyên tử chứa loại hạt nào sau đây?

A. Proton, nơtron, electron B. Proton, nơtron

C. Proton D. Electron

Câu 32: Nhiệt phân KClO3 (có xúc tác) thu được oxi và chất X. Số oxi hóa của clo (Cl) trong X là:

A. +5 B. +7 C. +1 D. -1

Câu 33: Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp vào nước được dung dịch X và 336 ml khí H2 (đktc). Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X và cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,075 gam muối khan. Hai kim loại kiềm là:

A. Rb, Cs B. Li, Na C. K, Rb D. Na, K

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, sau phản ứng thu được dung dịch Y trong đó nồng độ phần trăm của FeCl2 bằng 15,76%, còn nồng độ phần trăm của MgCl2 là a%. Giá trị của a là

A. 28,21 B. 24,24 C. 11,79 D. 15,76

Câu 35: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất (đại lượng) biến đổi tăng dần:

A. Tính kim loại B. Độ âm điện

C. Tính bazơ của hiđroxit D. Bán kính nguyên tử Câu 36: Nhận định nào sau đây SAI

A. Trong mọi hợp chất, flo luôn có số oxi hóa âm

B. Trong tất cả các hợp chất, kim loại luôn luôn có số oxi hóa dương C. Số oxi hóa của N trong (NH4)2SO4 là -3.

D. Trong H2O2, oxi có số oxi hóa là -2

Câu 37: Đồng tan trong dung dịch HNO3 loãng đun nóng theo sơ đồ sau:

x Cu + y HNO3 t0

 

z Cu(NO3)2 + t NO + q H2O (x, y, z, t, q là các số nguyên tối giản)

Hòa tan hết 9,6 gam bột kim loại đồng trong dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của y và V là:

A. 8 và 2,24 B. 2 và 3,36 C. 8 và 3,36 D. 2 và 2,24

Câu 38: Chia 22 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần một, tác dụng hết với oxi, thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần hai, tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72 B. 3,36 C. 13.44 D. 8,96

Câu 39: Ion R2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hạt mang điện của một nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử R là 10. Phần trăm khối lượng của R trong hợp chất giữa R và X là:

A. 70,29% B. 56,32% C. 25,26% D. 40,34%

Câu 40: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 1735Cl chiếm 75,77% tổng số nguyên tử, còn lại là 1737Cl. Thành phần phần trăm theo khối lượng của 1737Cl trong KClO3 là (lấy K=39, O=16)

A. 21,65% B. 7,32% C. 6,92% D. 22,89%

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Liên kết cộng hóa trị: là mối liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hoặc đơn chất bằng những cặp electron dùng chung.. Ví dụ: phân tử Clo: mỗi nguyên

Như vậy độ chính xác của CHT trong đánh giá xâm lấn âm đạo trong nghiên cứu của chúng tôi cao hơn một chút so với Sala và cs có thể khác nhau về số

Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân số electron lớp ngoài cùng tăng.. ⇒ Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng tăng dẫn đến bán kính

Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân độ âm điện tăng.. - Xu hướng biến đổi tính kim loại và tính phi kim: Trong một chu kì, theo chiều tăng

Phân tử được tạo thành từ hai nguyên tử giống nhau đều là liên kết cộng hóa trị không phân cực do có hiệu độ âm điện bằng 0. Trong phân tử nào có liên kết phân cực mạnh

Phương pháp dựa trên sự chêch lệch giữa trị ước lượng và trị thực. Nếu giá trị chênh lệch vượt quá một giới hạn xác định thì trị thực được xem là dị thường và

Câu 24: Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hóa học trong hợp kim là.. Liên kết

-Tần số hoán vị gen bằng tổng % các cá thể chiếm tỉ lệ thấp.. a) Trao chéo tại 2 điểm cùng lúc là sự trao đổi chéo kép ( đối với 3 cặp alen trở lên trên cùng một NST )