Tuần: 31 Tiết: 61
Thứ ngày tháng năm...
Lớp: 5
GV:...
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Tập đọc
Bài: Công việc đầu tiên
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Hiểu các từ ngữ và ý nghĩa của truyện: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.
2 . Kĩ năng : Đọc lưu loát và diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật
3. Thái độ : Yêu thích môn học, có ý thức luyện đọc, hình thành thói quen làm việc nhiệt tình, say mê
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc trong SGK , máy chiếu 2. Học sinh: Đọc trước bài, SGK, vở viết.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
A. Tổ chức lớp:
Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, ĐDHT.
B. Tiến trình tiết dạy:
Thời gian
Nội dung, kiến thức, kỹ năng cơ bản
PP - HT tổ chức dạy học Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò
3’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh đọc bài và TLCH tìm hiểu ND bài Tà áo dài Việt Nam
- GV nhận xét.
- 2 học sinh đọc và trả lời. HS khác nghe, nhận xét.
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu của giờ học - Ghi bảng tên bài
- Mở SGK - Ghi vở b. Hướng dẫn luyện đọc
và tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài.
2’ - Đoạn 1 : Từ đầu đến không biết giấy gì ?
- GV chia bài đọc thành 3 đoạn.
- HS đánh dấu các đoạn.
- Đoạn 2 : Tiếp đến chạy rầm rầm
- Đoạn 3 : Còn lại.
11’ b.1. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Luyện đọc đoạn, từ
- YC HS nối tiếp nhau đọc đoạn ( lần 1)
- Luyện đọc từ khó: truyền
- Lần lượt 3 HS đọc nối tiếp đoạn - HS nêu từ khó và luyện đọc từ Thời
gian
Nội dung, kiến thức, kỹ năng cơ bản
PP - HT tổ chức dạy học Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò
khó, đọc câu dài đơn, rủi, giắt trên lưng quần.
- YC HS đọc các đoạn (lần 2) kết hợp luyện đọc câu đối thoại:
“ Anh lấy .... được chớ... giấy gì”
- 3HS đọc 3đoạn - Nêu cách đọc và luyện đọc đúng
Sau mỗi lần HS đọc GV nhận xét GV sửa lỗi phát âm, nghỉ hơi cho HS
* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: chớ, rủi, lính mã tà,
- YC HS dựa vào phần chú giải nêu nghĩa của một số từ ngữ khó trong bài
- HS giải nghĩa từ
* Luyện đọc nhóm - Cho HS luyện đọc theo nhóm đôi. ( 2’)
- Gọi các nhóm đọc bài.
- HS trong nhóm nối tiếp nhau đọc đoạn, nhận xét, sửa sai cho nhau.
- 2 nhóm đọc, các nhóm khác nghe và nhận xét.
* GV đọc mẫu. - GV đọc toàn bài. - HS lắng nghe.
10’ b. 2. Tìm hiểu bài: - YC HS đọc đoạn và TLCH.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho HS đọc đoạn 1 và câu hỏi1
+ Công việc đầu tiên anh Ba
- 1HS đọc, HS khác trả lời, cả lớp n/x
rải truyền đơn
thấp thỏm, bồn chồn
giao cho chị Út là gì ? - Ghi bảng
+ Con có biết truyền đơn là gì không ?
- Hỏi, y/c HS đọc thầm đoạn 2 để trả lời
+ Tâm trạng của chị Út ntn khi lần đầu tiên nhận công việc này ?
+ Những chi tiết nào nào cho em biết điều đó ?
+ Con hiểu thấp thỏm nghĩa là gì ?
- Ghi vở
- G/n như SGK - Đọc thầm và trả lời
- Trả lời nối tiếp
Thời gian
Nội dung, kiến thức, kỹ năng cơ bản
PP - HT tổ chức dạy học Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò
thoát li
Nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho CM.
+ Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn ?
+ Vì sao chị Út muốn được thoát li ?
+ Con có biết thoát li là gì không ?
+ Nêu nội dung toàn bài ? - Nêu yêu cầu, ghi bảng
TLCH
- 2 ; 3 HS trả lời, cả lớp ghi vở
10’ b.3. Hướng dẫn đọc diễn cảm
- Gọi H đọc nối tiếp đoạn - 3 H đọc nối tiếp đoạn
Đọc diễn tả đúng tâm trạng hồi hộp, phân biệt được lời đối thoại
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1 trong nhóm
- Toàn bài đọc với giọng như thế nào?
- Yêu cầu H nêu các từ cần đọc nhấn giọng
- GV thống nhất cách đọc, yêu cầu H đọc diễn cảm theo
- HS nêu ý kiến - HS nêu giọng đọc, các từ cần nhấn giọng
- Đọc theo nhóm
nhóm 2
- Thi đọc + Tổ chức cho H thi đọc - Nhận xét, khen ngợi những em đọc tốt.
-2-3 nhóm thi đọc - HS khác nhận xét.
2’ 3. Củng cố: - YC HS nêu cảm nghĩ của mình về nhân vật Út trong câu chuyện.
- GV tổng kết bài, giới thiệu cho HS một số thông tin, hình ảnh về bà Nguyễn Thị Định.
- Nhận xét tiết học
2-3 HS nêu, HS nhận xét
HS lắng nghe.
1’ 4. Dặn dò: - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài tập đọc.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...