• Không có kết quả nào được tìm thấy

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 11"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 11

Năm học 2019 – 2020 I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm – 14 câu.

Mức độ

Chủ đề Biết (1) Hiểu(2) Vận dụng

thấp (3)

Vận dụng Cao (4)

Tổng Số câu

Số điểm

Giới hạn hàm số 1

0,5 1

0,5

2

1,0

Hàm số liên tục 1

0,5 1

0,5

Đạo hàm 2

1,0 1

0,5 1

0,5 1

0,5 5

2,5 Phương trình tiếp tuyến 1

0,5

1

0,5 Hai mp song song

1

0,5

1

0,5 Đ.thẳng vuông góc mp 1

0,5 1

0,5 2

1,0

Hai mặt phẳng vuông góc 1

0,5 1

0,5

Khoảng cách 1

0,5

1

0,5

Tổng Số câu 4

2,0 7

3,5 2

1,0 1

0,5 14

7,0 Số điểm

II. Tự luận: 3 điểm – 3 câu

Câu 1. Tính đạo hàm của hàm đa thức và lượng giác dạng y a sinx b cosx (1,0 điểm) (2) Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 (0,5 điểm) (2)

Câu 3. Cho hình chópS ABCD. có đáy ABCD là hình vuông, SA

ABCD

.

a. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng (0,5 điểm) (2) b. Tính góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng đáy (0,5 điểm) (3) c. Tính khoảng cách từ chân đường cao đến mặt phẳng (0,5 điểm) (3)

(2)

MA TRẬN MÔ TẢ

Câu Mô tả Mức

độ Giới hạn hàm số

1

Tìm giới hạn hàm số dạng phân thức có phân tích tam thức bậc hai thành tích hai nhị

thức bậc nhất để khử dạng vô định 2

2

Tìm m để giới hạn một bên của hàm số ghép dạng lớn, bé bằng một số cho trước

3 Hàm số liên tục

3 Tìm m để hàm số ghép dạng khác, bằng liên tục tại 1 điểm 2 Đạo hàm

4 Tính đạo hàm hàm số kxn 1

5 Tính đạo hàm hàm số x C1

6 Tính đạo hàm hàm số asinmx b cosnx 2

7 Tìm vận tốc của một chuyển động khi biết quãng đường biểu thị theo t 3 8

Tìm gia tốc của một chuyển động khi biết quãng đường biểu thị theo t thỏa mãn điều

kiện của quãng đường hoặc vận tốc. 4

Phương trình tiếp tuyến

9 Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm . 1 Hai mặt phẳng song song

10 Tính chất của đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng song song 2 Đường thẳng vuông góc mặt phẳng

11 Cho hình chóp đều. Xác định đường thẳng vuông góc mặt phẳng 1 12

Cho hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Chứng minh đt vuông góc mp.

2 Hai mặt phẳng vuông góc

13 Cho hình lập phương. Xác định góc của hai mặt phẳng 2

Khoảng cách

14 Cho hình lập phương. Xác định khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng 2

(3)

ĐỀ GỐC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Giới hạn hàm số

[Hiểu]Câu 1: Tính giới hạn

2 2

2 5 2

limx 2

x x x

 

 .

A. 3. B. . C. 1. D. 2 .

[Vận dụng thấp]Câu 2: Cho tham số m thỏa

 

lim1 3

x f x m

biết hàm số

 

3 2

1 1

2 1 1 x x

khi x f x x

x khi x

  

 

  

 . Chọn mệnh đề đúng.

A. m

 

0;1 . B. m

 

1; 2 . C. m

2;3

. D. m

3; 4

Hàm số liên tục

[Hiểu]Câu 3:Cho hàm số

  

1

2 1

0

2 0 x khi x

f x x

m khi x

  

 

   . Tham số m để hàm số liên tục tại x0 là

A. m 1. B. m 2. C. m1. D. m2. Đạo hàm

[Biết]Câu 4: Tính đạo hàm hàm số f x

 

2x4.

A. f x

 

8x3. B. f x

 

2x3. C. f x

 

4x3. D. f x

 

24x2.

[Biết]Câu 5: Tính đạo hàm hàm số f x

 

x2020.

A.

 

1

f x 2

  x

. B.

 

1 2020

f x 2

  x  .

C. f x

 

1

  x

. D. f x

 

1 2020

  x . [Hiểu]Câu 6: Tính đạo hàm hàm số f x

 

2sin 3x4cos 5x.

A. f x

 

6cos3x20sin 5x. B. f x

 

6 cos3x20sin 5x.

C. f x

 

2cos 3x4sin 5x. D. f x

 

6cosx20sinx.

[Vận dụng thấp]Câu 7: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t  2 t 5, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm

 

3 ts là:

A. 7

m s/

. B. 17

m s/

. C. 12

m s/

. D. 9

m s/

.
(4)

[Vận dụng cao]Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình S t 3 3t24t, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 1

m s/

.

A. 0 m / s

2

. B. 2 m / s

2

. C. 1 m / s

2

. D. 6 m / s

2

.

Phương trình tiếp tuyến

[Biết]Câu 9: Tìm hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x33x24 tại điểm M

 

1;2 .

A. k  3. B. k 2. C. k1. D. k 12. Hai mặt phẳng song song

[Hiểu]Câu 10: Cho đường thẳng a

 

P và đường thẳng b

 

Q ;

   

P / / Q . Chọn mệnh đề đúng.

A. a/ /

 

Q . B. acắt

 

Q . C. a

 

Q . D. a b/ / .

Đường thẳng vuông góc mặt phẳng

[Biết]Câu 11: Cho hình chóp đều .S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông tâm O(như hình vẽ).

Xác định mệnh đề đúng.

O D

A B

C S

A. AC

SBD

.

B. AB

SCD

.

C. SO

SAC

.

D. CD

SOB

.

[Hiểu]Câu 12: Cho hình chóp .S ABCSA

ABC

, đáy ABC là tam giác nhọn. Hỏi tam giác nào

là tam giác vuông?

A B

C

S

A. SACSAB.

(5)

B. SBCSAB. C. ABCSAC. D. SACSBC. Hai mặt phẳng vuông góc

[Hiểu]Câu 13: Cho hình lập phương ABCD EFGH. . Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng

ABFE

 

, EFGH

.

E F

B

H G A D C

A. 900. B. 300. C. 450. D. 00.

Khoảng cách

[Hiểu]Câu 14: Cho hình lập phương ABCD EFGH. cạnh x. M N P Q, , , lần lượt là trung điểm của

, , ,

AE BF CG DH; O là tâm của hình vuông ABCD. Tính khoảng cách từ điểm Ođến mặt

phẳng

MNPQ

.

O

M

Q P

N

E F

B

H G A

D C

A. 2 x

. B. x 2. C.

2 2 x

. D. x.

B. PHẦN TỰ LUẬN

[Hiểu]Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau: (1,0 điểm)

a. f x

 

x3x2 2 b. g x

 

sinx2 osc x

[Hiểu]Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x33x tại điểm có hoành độ x0 2 (0,5 điểm)

Câu 3. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA

ABCD

, SC2a 2 .

[Hiểu]a. Chứng minh BD

SAC

(0,5 điểm)

[Vận dụng thấp]b. Tính góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy (0,5 điểm) [Vận dụng thấp]c. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBD

(0,5 điểm)
(6)
(7)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 11 Năm học 2019 – 2020

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

101 A A D C B C B B C B B B B D

102 B C B B D B A D B A B C D B

103 D C C D D B C C B A D D C D

104 D D B B C D B A B C D A B B

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu Đáp án Điểm

1 Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau: (1,0 điểm)

a. f x

 

x3x22 b. g x

 

sinx2 osc x

1a f x

 

3x22x 0,5

1b g x

 

cosx2sinx 0,5

2

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x33x tại điểm có hoành độ

0 2

x  (0,5 điểm)

2 2

x  y

 

3 2 3 2 9

y x   y  0,25

Phương trình tiếp tuyến: y9x16 0,25

3

Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA

ABCD

,

2 2

SCa .

a. Chứng minh BD

SAC

(0,5 điểm)

b. Tính góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy (0,5 điểm)

c. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBD

(0,5 điểm)

3a

 

 

BD AC gt BD SA gt

 

 

 BD

SAC

 

0,5

a a

2a 2

O D

A B

C S

H

(8)

3b

AC là hình chiếu vuông góc của SC lên

ABCD

nên

SC ABCD,

   SCA 0,25

ABCD là hình vuông cạnha AC a 2

 2 1  0

cos 60

2 2 2 AC a

SCA SCA

SC a

     0,25

3c

Gọi O là tâm hình vuông ABCD Kẻ AH SO

Ta có: AHBD (theo câu a)

Do đó: AH

SBD

d A SBD

,

  

AH

0,25

   

2 2

2 2 2 2 2 2 6 2

SASCACaaa 2

2 2

AC a OA 

2 2

2 2 2 2

1 1 1 13 6 78

6 13 13

a a

AH AH

AHSAOAa    

0,25

(Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt trọn điểm của câu)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bênC. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong

- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào giải quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện để phương trình, bất phương trình có nghiệm, một số

b) Áp dụng: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận minh họa định lý. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.. b) Cho ví dụ 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức

Câu 6: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy f x= , trục hoành và đường thẳngx b= phần tô đậm trong hình vẽ quay quanh trục Oxđược tính

Định nghĩa và tính chất giới hạn của dãy số và hàm số. Định nghĩa hàm số liên tục tại 1 điểm, trên khoảng, trên đoạn và ứng dụng của nó. Định nghĩa đạo hàm và các quy

- Thể chế: Các cơ quan quan trọng của Eu gồm: Hội đồng Châu Âu, nghị viện Châu Âu, Ủy ban liên minh Châu Âu, Hội đồng bộ trƣởng EU.. Những vấn đề quan trọng về kinh

Tính góc giữa SD và (SAC)... Tính góc giữa SB

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác ABC. Khi đó độ dài cạnh BC bằng:.. A. a) Tìm các giá trị của m để hàm số