• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN 11

A. BÀI TẬP TỰ LUẬN

PHẦN 1: ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH

Bài 1. (Giới hạn hữu hạn của hàm số tại 1 điểm). Tìm các giới hạn sau a)

2 2 2

lim 4

3 2

x

x

x x

+

+ + b)

2 1 2

4 3

lim 3 2

− +

− +

x

x x

x x c)

3 2 2

lim 8

5 6

x

x

x x

→−

+

+ + d)

2 3 2

6 9

lim .

4 3

x

x x

x x

− +

− + Bài 2. (Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực). Tìm các giới hạn sau

a) 6 7

lim 8 2

x

x

→+ x +

− b) 15 1 lim 24 3

x

x

→− x

− c)

2 2

2 4 3

lim→+6 5 2 + +

− +

x

x x

x x d)

2 2

8 7 2

lim .

30 9 1

x

x x

x x

→−

− + +

− + Bài 3. (Giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm). Tìm các giới hạn sau a) 1

lim 2 1

x

x

x +

− b)

2

lim 3 . 2

x

x

x

Bài 4. (Giới hạn vô cực của hàm số tại vô cực) Tìm các giới hạn sau a) lim 7→+

(

11 ,

)

x x b) lim 3→−

(

20 ,

)

x x c) lim→+

(

− +5 2 ,

)

x x d) lim

(

6 10 .

)

x x

→− − + Bài 5. (Giới hạn 1 bên của hàm số - giới hạn hữu hạn). Tìm các giới hạn sau a)

2 2 2

lim 2 ,

+ 4

x

x x

x b)

2 3 2

4 3

lim ,

9

− +

x

x x

x c)

2 1 2

3 2

lim ,

6 5

+

− +

− +

x

x x

x x d)

( )

2 3 2

5 6

lim .

4 3

x

x x

x x

→ −

+ + + + Bài 6. (Giới hạn 1 bên của hàm số - giới hạn vô cực). Tìm các giới hạn sau

a)

1

2 3

lim ,

+ 1

+

x

x

x b)

1

2 3

lim ,

+ 1

x

x

x c)

( )2

3 7

lim ,

+ 2

→ −

+ +

x

x

x d)

( )2

3 5

lim ,

+ 2

→ −

+ +

x

x x e)

3

4 11

lim ,

3

x

x

x f)

3

4 13

lim ,

3

x

x

x g)

( )4

5 21

lim ,

4

→ −

+ +

x

x

x h)

( )4

5 19

lim .

4

x

x

x

→ −

+ + Bài 7. (Giới hạn hữu hạn của hàm số tại 1 điểm). Tìm các giới hạn sau

a) 2

1

3 1 3

lim ,

1

+ − +

x

x x

x

3 0

1 1

) lim ,

x

b x

x

+ −

2

3 2 2

) lim .

2 2

x

x x

c x

− − +

Bài 8. (Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực). Tìm các giới hạn sau

2 2 3 5

) lim

3 10

x

x x x

a →+ x

− + +

+ a) limx

(

9x2 x 9 3x

)

→+ + + − c) limx

(

9x2 4 3x

) (

2x 1

)

→+ + − −

2 6 1 2

) lim

4 5

x

x x x

d →− x

− + +

+ e) limx

(

4x2 x 5 2x

)

→− + + + f) limx

(

9x2 4 3x

) (

2x 3 .

)

→− + + − +

Bài 9. (Giới hạn vô cực của hàm số tại vô cực). Tìm các giới hạn sau

(

3 2

)

) lim 2 4 5 1

a x x x x

→− + − − b) lim 6x→+

(

x37x2+ −x 2

)

c) limx→−

(

4x3+9x22x+3 .

)

(

3 2

)

) lim 5 2 3 1

d x x x x

→+ − + + − e) lim 2x→+

(

x44x2+1

)

f) limx→−

(

− +x4 2x2+3 .

)

Bài 10. Tìm các giới hạn a)

3 2

2 14

lim ,

2

− +

x

x x

x b)

3 4

5 5 7

limx 3

x x

x

+ − +

c)

3 0

1 4 1 6

lim .

x

x x

x

+ − +

Bài 11. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm đã chỉ ra a.

( )

2 2

6 7 5

khi 2

3 2

-13 khi 2 x x

f x x x x

x

 + − 

= − +

 =

tại x=2.b.

( )

3 2

khi 1 1

1 khi 1 4

x x

f x x

x

 + −

 − 

=  =



tại x=1

Bài 12. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định

(2)

a.

( )

3 2

khi 1

1

4 khi 1

3 x x

x x f x

x

 + +  −

 +

=  = −



tại x=2. b.

( )

( )

2

5 khi 5

2 1 3

5 +3 khi 5

x x

f x x

x x

 − 

 − −

=  − 

tại x=5

Bài 13. Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra:

a.

( )

2 khi 1

2 3 khi 1

x x

f x mx x

 

=  −  tại x=1. b.

( )

3 2

2 2

khi 1

2 1

3 khi 1

x x x

f x x x

x m x

 − + − 

= − −

 + =

tại x=1. Bài 14.

a) Chứng minh rằng phương trình x3−3x− =1 0 có 3 nghiệm phân biệt.

b) Chứng minh phương trình x5−3x4+5x− =2 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng

(

2;5

)

.

c) Chứng minh phương trình

(

1m2

) ( )

x+1 2+x2 − − =x 3 0 luôn có nghiệm với mọi m. Bài 15. Tính đạo hàm của các hàm số sau

a)

2

1 4

4 2 2

y= xx − b)

3 2

3 1

y=xx + −x c)

6 1

2 y x

x

= −

+ d)

2 3 7

2 x 5 .

x x

y − +

= − e) y= 2x2−5x+2

f) y=

(

x2− +x 1

)

3 g)

( )

6

3 5

1 2 2 1

y x x

= +

− − h) y=

(

3x2x

)

2x+1 i) 2 1

2 1

y x x x

= +

Bài 16. Tính đạo hàm của các hàm số sau

a) y=sin 2 ,x b) y=cos3 ,x c) y=tan 2 ,x d) y=cot 3x e)

(

sin cos

)

4

y= x+ x

f) y=cos 3x+tan

(

x2+2x

)

g) y=

(

2cosx+1 3sin

)(

x+1

)

h) 2 sin 2

1 cos 2

x x

y x

= +

− i) sin

sin

x x

y= x + x j) y=cos 2+x2 k) sin cos

sin cos

x x

y x x

= −

+

Bài 17. Cho hàm số f x( )=x3−2x2+mx−3. Tìm mđể

a) f '( )x bằng bình phương của một nhị thức b) f '( )x  0, x c) f '( )x 0với  x (0; 2) d) f x'( )  0, x 0.

Bài 18. Cho hàm số y=x3+x2+2x+4.

a). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x= −1.

b). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ y=4.

c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc bằng 2.

Bài 19. Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t2 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t=5s.

Bài 20. Cho hàm số: y= f x( )=x3−3x2+2( )C .

a) Chứng minh rằng phương trình f x( )=0có ba nghiệm phân biệt.

b) Viết phương trình tiếp tuyến với( )C tại giao điểm của( )C với trục Oy. c) Viết phương trình tiếp tuyến với( )C song song với đường thẳngy=9x+2018.

d) CMR: quaA(0; 2)kẻ được 2 tiếp tuyến với ( )C , viết phương trình các tiếp tuyến đó.

e) Tìm các điểm nằm trên đường thẳngy= −2để từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến với( )C . PHẦN 2: HÌNH HỌC

Bài 21. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a, gọi O là tâm hình vuông ABCD.

1) Tính độ dài đoạn SO.

2) Gọi M là trung điểm SC. CMR:

(

MBD

) (

SAC

)

.

3) Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng

(

MBD

)

(

ABCD

)

.
(3)

4) Xác định góc giữa cạnh bên và mặt đáy.

5) Xác định góc giữa mặt bên và mặt đáy.

6) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).

7) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD.

Bài 22. Cho hình chóp S ABCD. , có đáy ABCDlà hình vuông cạnh a, SA=a 2, SA

(

ABCD

)

. Gọi

, ,

M N P lần lượt là hình chiếu của A lên SB SD SC, , .

1) Chứng minh tất cả các mặt bên của hình chóp đều là tam giác vuông.

2) Tính góc giữa các cạnh bên và mặt đáy.

3) Chứng minh BD

(

SAC

)

, BD//

(

AMN

)

.

4, CMR: SC⊥

(

AMN

)

; AM AN AP, , đồng phẳng và APMN.

5) Tính diện tích thiết diện của hình chóp S ABCD. cắt bởi mặt phẳng

( )

qua A và vuông góc với SB. 6) Tính khoảng cách từ D đến (SAB), tính khoảng cách từ B đến (SAD).

7) Tính khoảng cách giữa BC và (SAD).

Bài 23. Cho lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại C, CA a CB= , =a 3, mặt bên AA B B  là hình vuông. Từ C kẻ CHAB HK', / / 'A B H

(

AB K', AA'

)

.

1) CMR: BCCK AB, '

(

CHK

)

2) Tính góc giữa A B' và mặt phẳng

(

BB C C' '

)

3) Tính độ dài đoạn vuông góc hạ từ A đến

(

CHK

)

.

4) M là trung điểm AB. Tính diện tích thiết diện của hinh lăng trụ theo a khi cắt bởi mặt phẳng

( )

qua M

và vuông góc với A’B.

Bài 24. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh , 60 , 6; 2

o a

a A= SC=

(

SBC

)

(

SCD

)

cùng vuông góc với

(

ABCD

)

.

1) CMR:

(

SBD

) (

SAC

)

.

2) Trong tam giác SCA kẻ IKSA tại K . Tính độ dài IK

3) Tính góc giữa hai mặt phẳng

(

SAB

)

(

SAD

)

,

(

SAD

)

(

ABCD

)

4) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi

( )

là mặt phẳng qua C và vuông góc với B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho dãy số

( )

un với 4

5 3

n

u an n

= +

+ trong đó a là tham số thực. Để dãy số

( )

un có giới hạn bằng 2 , giá trị của alà:

A. a=10. B. a=8. C. a=6. D. a=4. Câu 2: Cho dãy số

( )

un với

2 2

4 2

n 5

n n

u an

= + +

+ . Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của alà:

A. a= −4. B. a=4. C. a=3. D. a=2. Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn là +?

A.

1 2

5 5

n

u n n

= +

+ . B.

2 3

2

5 5

n

u n

n n

= −

+ . C.

2 2

2

5 5

n

n n

u n n

= −

+ . D. 1 2 2

5 5

n

u n

n n

= +

+ .

Câu 4: Giá trị của giới hạn 2

1 3

1 ...

2 2 2

lim 1

n n

+ + + +

+ bằng

A. 1

8. B. 1. C. 1

2. D. 1

4.

(4)

Câu 5: Biết rằng

3 3 2

2

5 7

lim 3

3 2

an n

b c

n n

+ − = +

− + với a b c, , là các tham số. Tính giá trị của biểu thức

3

P a c b

= + .

A. P=3. B. P=27. C. P=2. D. 1

P= 2. Câu 6: Có bao nhiêu giá trị của a để lim

(

n2+a n2 n2+ +

(

a 2

)

n+ =1

)

0.

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim

(

n28n− +n a2

)

=0.

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số.

Câu 8: Tìm tất cả giá trị nguyên của a

(

0; 2018

)

để

1

4 4 2 1

lim 3 4 1024

n n

n n a

+ +

+ 

+ .

A. 2007 . B. 1998. C. 2017 . D. 2016 .

Câu 9: Cho hàm số

( )

2

2 1

1

3 1 1

x khi x f x x

x khi x

 

 −

=  + 

. Khi đó

( )

1

lim

x

+ f x

là:

A. +. B. 2. C. 4. D.

−

.

Câu 10: Cho hàm số

( )

2 3 2

1 2

x khi x

f x

ax khi x

 − + 

= 

− 

 . Tìm a để tồn tại

( )

lim2

x f x

A. a=1. B. a=2. C. a=3. D. a=4. Câu 11: Cho hàm số

( )

2

2

2 3 3

1 3

3 2 3

x x khi x

f x khi x

x khi x

 − + 

= =

 − 

. Khẳng định nào dưới đây sai?

A.

( )

3

lim 6

x

+ f x

= . B. Không tồn tại

( )

3

lim

x f x

.

C.

( )

3

lim 6

x

f x

= . D.

( )

3

lim 15

x

f x

= − .

Câu 12: Biết rằng

3 3 2

2 6 3

lim 3

3

x

x a b

→− x

+ = +

− . Tính a2 +b2.

A. 9. B. 25. C. 5. D. 13.

Câu 13: Biết rằng b0,a b+ =5 và

3 0

1 1

lim 2

x

ax bx

x

+ − − = . Khẳng định nào dưới đây sai?

A. 1 a 3. B. b1. C. a2 + b2 10. D. a− b 0. Câu 14: Biết rằng

( )

2

2 3

1 a x

x x

− −

+ − có giới hạn là + khi x→ + (với a là tham số). Tính giá trị nhỏ nhất của

2 2 4

P= −a a+ .

A. Pmin =1. B. Pmin =3. C. Pmin =4. D. Pmin =5. Câu 15: Tìm tất cả giá trị của a để xlim

(

2x2 1 ax

)

→− + + +.

A. a 2. B. a 2. C. a2. D. a2. Câu 16: Biết rằng a+ =b 43

lim1

1 1

x

a b

x x

 − 

 − − 

  hữu hạn. Tính giới hạn 3

lim1

1 1

x

b a

L x x

 

=  − − − .

A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.

(5)

Câu 17: Biết rằng xlim

(

5x2 2x x 5

)

a 5 b

→− + + = + . Tính S=5a+b

A. S=1. B. S = −1. C. S =5. D. S = −5

Câu 18: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số

( )

3 2

2 2

1 1

3 1

x x x

khi x

f x x

x m khi x

 − + − 

= −

 + =

liên tục tại x=1

.

A. m=0. B. m=2. C. m=4. D. m=6. Câu 19: Hàm số

( )

42

3 1

1, 0

1 0

khi x x x

f x khi x x

x x khi x

 = −

 +

= +  − 

 =

liên tục tại

A. mọi điểm trừ x=0,x= −1. B. mọi điểm x . C. mọi điểm trừ x= −1. D. mọi điểm trừ x=0.

Câu 20: Số điểm gián đoạn của hàm số

( ) ( )

2

0, 5 khi 1 1 khi 1 1

1 khi 1 x

f x x x x

x

x

 = −

 +

= −  

 =

là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 21: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số

( ) ( )

2 2

khi 2 1 khi 2

m x x

f x m x x

 

=  −  liên tục trên ?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 22: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

(

10;10

)

để phương trình

( )

3 2

3 2 2 3 0

x x + m x+ − =m có ba nghiệm phân biệt x x x1, 2, 3 thõa mãn x1 − 1 x2x3?

A. 19. B. 18. C. 4. D. 3.

Câu 23: Cho hàm số f x

( )

=x5+ −x 1. Xét phương trình f x

( )

=0 1

( )

trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A.

( )

1 có nghiệm trên khoảng

(

1;1

)

. B.

( )

1 có nghiệm trên khoảng

( )

0;1 .

C.

( )

1 có nghiệm trên . D. Vô nghiệm.

Câu 24: Cho hàm số

( )

1 1 khi 0

2 khi 0

x x

f x x

a x x

 + − 

= 

 + 

. Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại

0 x= . A. 1

2. B. 1

2

− . C. 2

3. D. 3

2. Câu 25: Cho phương trình −4x3+ − =4x 1 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong

(

2; 0

)

.

B. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.

C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong 1 1 2 2;

− 

 

 . D. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng

( )

0;1 .

Câu 26: Phương trình 2x3+3x2+mx− =2 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng

(

1;1

)

khi

A. − 3 m3. B. − 3 m −1. C. m −   −3 m 1. D. −  3 m 1. Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?

(6)

A. Nếu hàm số y= f x

( )

không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.

B. Nếu hàm số y= f x

( )

có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số y= f x

( )

có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

D. Nếu hàm số y= f x

( )

liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.

Câu 28: Cho hàm số f x

( )

xác định trên \ 2

 

bởi

( )

3 2

2

4 3

3 2 1

0 1

x x x

khi x

f x x x

khi x

 − + 

= − +

 =

. Tính f

( )

1 .

A.

( )

1 3

f =2. B. f

( )

1 =1. C. f

( )

1 =0. D. Không tồn tại.

Câu 29: Cho hàm số

( )

22 1 0

0 x khi x f x

x khi x

 − 

= 

− 

 . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số không liên tục tại x=0. B. Hàm số có đạo hàm tại x=2. C. Hàm số liên tục tại x=2. D. Hàm số có đạo hàm tại x=0.

Câu 30: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s t

( )

=t2, trong đó t0, t tính bằng giây và s t

( )

tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=2 giây.

A. 2m s/ . B. 3m s/ . C. 4m s/ . D. 5m s/ .

Câu 31: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình s t

( )

=196t4,9t2, trong đó t0, t tính bằng giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và s t

( )

là khoảng cách của viên đạn so với mặt đất được tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét?

A. 1690m. B. 1069m. C. 1906m. D. 1960m.

Câu 32: Một chất điểm chuyển động có phương trình s t

( )

= −t3 3t2+9t+2, trong đó t0, t tính bằng giây và s t

( )

tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

A. t=1s. B. t=2s. C. t =3s. D. t=6s. Câu 33: Tìm hệ số góc kcủa tiếp tuyến của parabol y=x2 tại điểm có hoành độ 1

2.

A. k =0. B. k=1. C. 1

k =4. D. 1

k= −2. Câu 34: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y 1

= x tại điểm có hoành độ bằng 1. A. x y+ + =2 0. B. y= +x 2. C. y= −x 2. D. y= − +x 2. Câu 35: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.

A. y=8. B. y= −12x+16. C. y=12x−24. D. y=12x−16.

Câu 36: Cho hàm số y=x3−3x2 +2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung.

A. y=2x. B. y=2. C. y=0. D. y= −2. Câu 37: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y 1

=x biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1

−4. A. x+4y− =1 0; x+4y+ =1 0. B. x+4y− =4 0; x+4y+ =4 0.

C. 1 4

y= −4x− ; 1 4

y= −4x+ . D. 1

y= −4x.

Câu 38: Cho hàm số y=x3−3x2+2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết côsin góc tạo bởi tiếp tuyến và đường thẳng : 4 x−3y=0 bằng 3

5.

A. y=2; y=1. B. y= −2; y=1. C. y= −2; y= −1. D. y=2; y= −2.

(7)

Câu 39: Cho hàm số 1 3

(

2 1

)

2 4

y=3xm+ xmx− , có đạo hàm là y. Tìm tất cả các giá trị của m để 0,

y   x .

A. 1

1; 4

m − − . B. 1 1; 4 m − − . C.

(

; 1

1;

m − −  − 4 + . D. 1 1;4 m − . Câu 40: Cho hàm số 1 3

(

1

)

2 3

y= −3mx + mxmx+ , có đạo hàm là y. Tìm tất cả các giá trị của m để ' 0

y = có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x12+x22 =6. A. m= − −1 2; m= − +1 2. B. m= − −1 2. C. m= −1 2; m= +1 2. D. m= − +1 2. Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số y=

(

7x5

)

4.

A. y =4 7

(

x5

)

3. B. y = −28 7

(

x5

)

3. C. y = −28 5 7

(

x

)

3. D. y =28 5 7

(

x

)

3.

Câu 42: Tìm đạo hàm của hàm số y=

(

x22 2

) (

x1 .

)

A. y =4x. B. y =3x2−6x+2. C. y =2x2−2x+4. D. y =6x2−2x−4. Câu 43: Tìm đạo hàm của hàm số f x

( )

= x x

(

1

)(

x2 ...

) (

x2018

)

tại điểm x=0.

A. f

( )

0 =0. B. f

( )

0 = −2018!. C. f

( )

0 =2018!. D. f

( )

0 =2018..

Câu 44: Tìm đạo hàm của hàm số

2 2 3

2

x x

y x

+ −

= + .

A.

( )

2

1 3

2 y

x

 = +

+ . B.

( )

2 2

6 7

2

x x

y x

+ +

 = + . C.

( )

2 2

4 5

. 2

x x

y

x + +

 = + D.

( )

2 2

8 1 2

x x

y x

+ +

 = + .

Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số 2 1

2 5

y= x x

− +

A. 22 2 2

' ( 2 5) y x

x x

= −

− + . B. 2 2

2 2

' ( 2 5) y x

x x

= − +

− + .

C. y'=(2x−2)(x2−2x+5) D. ' 1

2 2

y = x

Câu 46: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là hàm số 2x 12

+x A.

3 1

y x x

= − . B.

2 3

3(x x)

y x

= + . C.

3 5 1

x x

y x

+ −

= D.

2x2 x 1

y x

= + −

Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số y= 1 2− x2

A. 2

' 1

2 1 2 y

x

= − . B.

2

' 4

1 2 y x

x

= −

− . C.

2

' 2

1 2 y x

x

= −

D.

2

' 2

1 2 y x

x

= −

Câu 48: Cho hàm số f x

( )

= x22x. Tập nghiệm S của bất phương trình f

( )

x f x

( )

có bao nhiêu giá trị nguyên ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số y=

(

2x1

)

x2+x.

A.

2 2

2

4 1

2

2

y x x x

x x

 = + − −

+ . B.

2 2

2

4 1

2 x

y x x

x x

 = + + −

+ .

(8)

C.

2 2

2

4 1

2

2

y x x x

x x

 = + + −

+ . D.

2 2

2

4 1

2

2

y x x x

x x

 = + + +

+ . Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số

2

1 1 y

x

= + .

A. y =

(

x2+1

)

x x2+1. B. y = −

(

x2+1

)

x x2+1.

C. y = 2

(

x2+1x

)

x2+1. D.

(

2

)

2

1 1 y x x

x

 = − +

+ . Câu 51: Tính đạo hàm của hàm số 1

1 1

y= x x

+ − − . A. y'= −

(

x+ +1 1 x1

)

2 . B.

1

2 1 2 1

y = x x

+ + − .

C. 1 1

4 1 4 1

y = x + x

+ − . D.

1 1

2 1 2 1

y = x + x

+ − .

Câu 52: Tính đạo hàm của hàm số sin 3 y= 6 − x:

A. 3cos 3

y = 6 − x. B. 3cos 3 y = − 6 − x.

C. cos 3

y = 6− x. D. 3sin 3 y = − 6− x. Câu 53: Tính đạo hàm của hàm số y=sin

(

x2− +3x 2

)

.

A. y' cos=

(

x2− +3x 2

)

. B. y'=

(

2x3 .sin

) (

x2 − +3x 2

)

.

C. y'=

(

2x3 .cos

) (

x2− +3x 2

)

. D. y'= −

(

2x3 .cos

) (

x2 − +3x 2

)

.

Câu 54: Tính đạo hàm của hàm số y=x2tanx+ x.

A. 1

' 2 tan y x x 2

= + x . B. 1

' 2 tan

y x x

= + x . C.

2 2

' 2 tan 1

cos 2

y x x x

x x

= + + . D.

2 2

' 2 tan 1

cos y x x x

x x

= + + .

Câu 55: Tính đạo hàm của hàm số y=2 cosx2.

A. y'= −2sinx2. B. y'= −4 cosx x2. C. y'= −2 sinx x2. D. y'= −4 sinx x2. Câu 56: Tính đạo hàm của hàm số tan 1

2 y= x+ .

A.

2

' 1 2 cos 1

2

y = x+ . B.

2

' 1 cos 1

2

y = x+ . C.

2

' 1 2 cos 1

2

y x

= − + . D.

2

' 1 2 cos 1

2

y x

= − + .

Câu 57: Tính đạo hàm của hàm số y=cos tan

(

x

)

.

A. ' sin tan

( )

. 12

= cos

y x

x. B. ' sin tan

( )

. 12

= − cos

y x

x. C. y'=sin tan

(

x

)

. D. y'= −sin tan

(

x

)

.
(9)

Câu 58: Cho hàm số

( )

cos

1 sin

= − f x x

x. Tính giá trị biểu thức ' '

6 6

 

   

=   − − 

P f f .

A. 4

=3

P . B. 4

=9

P . C. 8

=9

P . D. 8

=3 P . Câu 59: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng ab bằng góc giữa đường thẳng ac khi b song song với c (hoặc b trùng với c ).

B. Góc giữa hai đường thẳng ab bằng góc giữa đường thẳng ac thì b song song với c.

C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.

D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

Câu 60: Cho Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc

Câu 61: Cho hai đường thẳng phân biệt a b, và mặt phẳng

( )

P trong đó a

( )

P . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu b

( )

P thì b/ /a. B. Nếu b/ /

( )

P thì ba.

C. Nếu b/ /a thì b

( )

P . D. Nếu ba thì b/ /

( )

P .

Câu 62: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADSD . Số đo của góc

(

MN SC,

)

bằng

A. 450. B. 300. C. 900. D. 600.

Câu 63: Cho hình chóp .S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi IJ lần lượt là trung điểm của SCBC . Số đo của góc

(

IJ CD,

)

bằng

A. 900. B. 450. C. 300. D. 600.

Câu 64: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong

( )

thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong

( )

.

B. Nếu đường thẳng d

( )

thì d vuông góc với hai đường thẳng trong

( )

.

C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong

( )

thì d

( )

.

D. Nếu d

( )

và đường thẳng a||

( )

thì da.

Câu 65: Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng

( )

P , đường thẳng  được gọi là vuông góc với mp

( )

P nếu:

A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong

( )

P .

B. vuông góc với đường thẳng aa song song với

( )

P .

C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong

( )

P .

D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong

( )

P .

Câu 66: Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.

C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

Câu 67: Cho hai đường thẳng phân biệt ,a b và mặt phẳng

( )

P , trong đó a

( )

P . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
(10)

A. Nếu b

( )

P thì a b|| . B. Nếu ||b a thì b

( )

P .

C. Nếu b

( )

P thì ba. D. Nếu ab thì b||

( )

P .

Câu 68: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.

B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và đường thẳng b với

( )

bP .

C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng

( )

P bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng

( )

Q

thì

( ) ( )

P || Q .

D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng

( )

P bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng

( )

P

thì a b|| .

Câu 69: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, SB. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. CHAK. B. CHSB. C. CHSA. D. AKSB.

Câu 70: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.

Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. SABC. B. AHBC. C. AHAC. D. AHSC.

Câu 71: Cho tứ diện ABCD. Gọi H là trực tâm của tam giác BCDAH vuông góc với mặt phẳng đáy.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. CDBD. B. AC=BD. C. AB=CD. D. ABCD.

Câu 72: Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.

(

A BD

)

. B.

(

A DC

)

. C.

(

A CD

)

. D.

(

A B CD 

)

.

Câu 73: Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O

trên mặt phẳng

(

ABC

)

. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. OABC. B. 1 2 12 12 12 OH =OA +OB +OC .

C. H là trực tâm tam giác ABC. D. 3OH2=AB2+AC2+BC2.

Câu 74: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a BC, =2a. Hai mặt phẳng (SAB),(SAD)cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA=a 15. Tính góc giữa SCvà (ABD)

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 75: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA=2a. Gọi  góc giữa SOvà (ABCD). Khi đó ta có

A. tan=2 2. B. =60 . C. tan

=2. D.  =45 .

Câu 76: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại A ABC, =60 . Tam giác SBC đều có cạnh bằng

2avà nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa SAvà (ABC)

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 77: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a BC, =2a. Tam giác SAB

đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng

( )

 đi qua S và vuông góc với AB. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi

( )

 và hình chóp đã cho.

A.

2 3

4

S = a . B.

2 3

2

S = a . C. a2 3. D.

2

2 a .

Câu 78: Cho hình chóp đều S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh tại a tâm a SO, =2a. Điểm

( )

, ,

MAO M A M O . Mặt phẳng

( )

 đi qua M và vuông góc với AO AM, =x.. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi

( )

và hình chóp đã cho.
(11)

A. S =2a2. B. S=2x2. C. 3

( )

2

S = 2 ax . D. S=2(a x)− 2.

Câu 79: Cho hai mặt phẳng

( )

P

( )

Q song song với nhau và một điểm M không thuộc

( )

P

( )

Q .

Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với

( )

P

( )

Q ?

A. 2. B. 3. C. 1. D. vô số.

Câu 80: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Cho hai đường thẳng song song ab và đường thẳng c sao cho ca c, ⊥b. Mọi mặt phẳng

( )

 chứa c thì đều vuông góc với mặt phẳng

(

a b,

)

.

B. Cho a

( )

, mọi mặt phẳng

( )

chứa a thì

( ) ( )

.

C. Cho ab, mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a. D. Cho ab, nếu a

( )

 và b

( )

 thì

( ) ( )

.

Câu 81: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì thì song song với nhau.

D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Câu 82: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Hai mặt phẳng

( )

P

( )

Q vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc

( )

P và mỗi điểm B thuộc

( )

Q thì ta có AB vuông góc với

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A.. có đáy là hình bình hành. Đường thẳng qua S và song song với DA. Đường thẳng qua S và cắt AB. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng

- Hàm số phân thức hữu tỉ (tức là thương của hai đa thức), hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.. Xét tính liên tục

Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0, hoặc tại.. đó hàm số không có

Sau khi tìm được m thì thay ngược trở lại để lập bảng biến thiên cho hàm số rồi kết luận nhận hay loại giá trị m này (hoặc có thể thay m tìm được vào đạo hàm cấp hai

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để phƣơng trình sau

Giá trị nào của m để đồ thị m của hàm số đã cho có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành một tam giác vuông cân thuộc khoảng nào sau

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho có đúng 5 điểm cực trị

o Bước 4: Dựa vào bảng biến thiên để kết luận hàm số đồng biến (hoặc nghịch biến) trên các khoảng của tập xác định.. 