1/ Hãy viết các công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Áp dụng: Tính số mol của 3,2g O2.
2/ Hãy viết các công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí.
Áp dụng:
Tính số mol của 3,36 lít khí H2 ( ở đktc).
Nếu bơm khí hiđro vào quả bóng, bóng sẽ bay lên. Nếu bơm khí
cacbon đioxit ( hoặc thổi CO2) vào quả bóng, bóng sẽ rơi xuống đất.
Khí H2
Khí CO2
1. Bằng cách nào có thể
biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
Ví dụ:Bằng cách nào biết được khí oxi (O2) nặng hay nhẹ hơn khí hiđro (H2)?
2. Bằng cách nào có thể
biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
So sánh khối lượng mol của khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hiđro..
M
O = 32 g/molM
2= 2 g/molH2
H2 16 M
O2
M = 32
2 =
1. Bằng cách nào có thể
biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
Tiết 31-Bài 20: TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Vậy khí oxi nặng hơn khí
hiđro bằng 16 lần
B A
A/B M
d M
- dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khí A (g/mol)
MB : Khối lượng mol của khí B (g/mol)
Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bằng bao nhiêu lần?
Số lần gấp nhau được gọi là tỉ khối giữa hai
chất khí
Số lần gấp nhau được gọi là tỉ khối giữa hai
chất khí
O2 H2
d
16H2
M O2
M = 32
2 =
Tiết 31-Bài 20: TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Vậy khí hiđro nhẹ hơn khí oxi bằng 0,0625 lần
- dA/B : Là tỉ khối của khí A đối với khí B.
Bài tập 1: Khí hiđro nặng hay nhẹ hơn khí oxi bằng bao nhiêu lần?
Giải
1. Bằng cách nào có
thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí
B? H2
O2
d 0,0625
O2 M H2
M = 2
32 =
B A
A/B M
d M =>
A/B B A
d M M
MA=dA/B.MB MA=dA/B.MB
Bài tập 2
Bài tập 2 : Hãy tìm khối lượng : Hãy tìm khối lượng mol của khí A. Biết khí A có tỉ mol của khí A. Biết khí A có tỉ khối đối với khí oxi là 1,375 khối đối với khí oxi là 1,375
Giải
A O2
d
Khối lượng mol của khí A là Khối lượng mol của khí A là
A O2 A d
M . M O2
= 1,375 . 32 = 44 g/mol MA : Khối lượng mol của khí A
(g/mol)
MB : Khối lượng mol của khí B (g/mol)
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
Tiết 31- Bài 20: TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
H2 O2
d 0,0625
O2 M H2
M = 2
32 =
B A
A/B M
d M =>
A/B B A
d M M
MA = dA/B . MB MA = dA/B . MB
Vậy khí oxi nặng hơn khí hiđro bằng 16 lần
O2 H2
d 16
H2 M
O2
M = 32
2 =
-Nếu dA/B = a > 1: khí A nặng hơn khí B bằng a lần.
-Nếu dA/B = b < 1: khí A nhẹ hơn khí B bằng b lần.
- dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA:Khối lượng mol của khí A (g/mol)
MB:Khối lượng mol của khí B (g/mol)
kk A
A/kk M
d M
Thay giá trị Mkk vào cơng thức trên?
Tiết 31-BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
2. Bằng cách nào có thể
biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?
Khối lượng mol khơng khí là khối lượng của 0,8 mol khí nitơ (N2) + khối lượng của 0,2 mol khí oxi (O2):
MKK = (28 . 0,8) + (32 .0,2) 29 g/mol~~
/ 29A
kk A
d M
B A
A/B M
d M =>
A/B A
B d
M M
MA = dA/B . MB MA = dA/B . MB
- dA/KK : Tỉ khối của khí A đối với khơng khí
1. Bằng cách nào có thể
biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
Bài tập 1: Khí cacbonic(CO2) nặng hay nhẹ hơn khơng khí bằng bao nhiêu lần?
Khí CO2 nặng hơn khơng khí 1,52 lần
Tiết 31-BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết đươc khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?
/ 29A
kk A
d M
B A
A/B M
d M =>
A/B A
B d
M M
MA = dA/B . MB MA = dA/B . MB
- dA/KK : Tỉ khối của khí A đối với khơng khí .
Giải CO2 ~~ CO2 kk
d
1,5229
M = 44 29
MA = dA/KK . 29 MA = dA/KK . 29
=>
Bài tập 2: Một chất khí A cĩ tỉ khối đối với khơng khí là 2,207.
Hãy xác định khối lượng mol của khí A.
dA/KK Giải= 2,207
Khối lượng mol của khí A là MA= dA/KK . 29
= 2,207 . 29 = 64 g/mol dA/B :Tỉ khối của khí A đối với khí B
- MA,MB : Là khối lượng mol của khí A, khí B (g/mol)
H2
Tiết 31-BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1. Bằng cách nào cĩ thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B.
2. Bằng cách nào cĩ thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?
29 dA/kk MA
CO2
B A
A/B M
d M =>
A/B A
B d
M M
MA = dA/B . MB MA = dA/B . MB
Tại sao quả bóng bơm khí hiđro H2 lại bay lên cịn quả bóng bơm khí
cacbonic CO2 lại rơi xuớng?
- dA/KK : Tỉ khối của khí A đối với khơng khí .
MA = dA/KK . 29 MA = dA/KK . 29
=>
- MA,MB : Là khối lượng mol của khí A, khí B (g/mol)
Trong lịng đất luơn luơn xảy ra sự phân hủy một sớ hợp chất vơ cơ và hữu cơ, sinh ra khí cacbon đioxit CO2. Khí cacbon đioxit CO2 khơng màu, khơng có mùi, khơng duy trì sự cháy và sự sớng của con người và động vật. Mặt khác, khí CO2 lại nặng hơn khơng khí 1,52 lần. Vì vậy khí CO2 thường tích tụ ở đáy giếng khơi, trên nền hang sâu.
Người và động vật xuớng những nơi này sẽ bị chết ngạt nếu khơng mang theo bình dưỡng khí hoặc thơng khí trước khi xuớng.
EM CÓ BI TẾ
Tiết 31-BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Câu 1
Khí N
2nhẹ hơn khí nào sau đây?
. NH
3. NH
3. H
2. H
2. O
2. O
2. C
2H
2. C
2H
2ĐÚNG RỜI ! ĐÚNG RỜI !
CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG !
Tiết 31-BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Câu 2
Chất khí nào sau đây nặng hơn khơng khí?
Chất khí nào sau đây nặng hơn khơng khí?
. N
2. N
2. SO
2. SO
2. H
2. H
2. CH
4. CH
4ĐÚNG RỜI ! ĐÚNG RỜI ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG !
Tiết 31-BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Câu 3:
Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn khơng khí là:
Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn khơng khí là:
. NH
3, H
2, CH
4. NH
3, H
2, CH
4. CO
2, H
2, O
3. CO
2, H
2, O
3. SO
2, Cl
2, N
2. SO
2, Cl
2, N
2. NO
2, H
2, SO
3. NO
2, H
2, SO
3CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! ĐÚNG RỜI ! ĐÚNG RỜI !
Tiết 31-BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Cĩ 2 cách thu khí sau:
a. Đặt đứng bình b. Đặt ngược bình Cĩ thể thu khí H
2, khí O
2bằng cách nào?
Câu sớ 4
Khí H
2thu bằng cách đặt ngược bình.
Khí O
2thu bằng cách đặt đứng bình.
Khí H
2thu bằng cách đặt ngược bình.
Khí O
2thu bằng cách đặt đứng bình.
Tiết 31-BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Câu sớ 5
Tỉ khới của khí A đới với H
2là 22. A là
khí nào trong các khí sau?
Tỉ khới của khí A đới với H
2là 22. A là
khí nào trong các khí sau?
. CO
2. CO
2. NO
2. NO
2. N
2. N
2. Cl
2. Cl
2CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! ĐÚNG RỜI ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! CHƯA ĐÚNG ! ĐÚNG RỜI !
Tiết 32-BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nếu dA/B = a > 1: khí A nặng hơn khí B bằng a lần.
-Nếu dA/B = b < 1: khí A nhẹ hơn khí B bằng b lần.
*Hướng dẫn làm bài tập 1 / 69 sgk
*Hướng dẫn làm bài tập 2 / 69 sgk
A O2
d
=> MA=? ,a/Biết b/Biết
d
A kk =>MA= ?*Hướng dẫn làm bài tập 3 / 69 sgk
-Nếu MA > 29: Thu bằng cách đặt đứng bình.
-Nếu MA < 29: Thu bằng cách đặt ngược bình.