Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 81297
Moon.vn
Học để khẳng định mình
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 – ĐỀ 01 Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...
Câu 1: [623783]: (X) là polime thiên nhiên, có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất. Khi chế hóa (X) tạo được tơ visco, tơ axetat,... (X) là
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 2: [612818]: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?
A. Axit oleic. B. Axit acrylic. C. Axit stearic. D. Axit panmitic.
Câu 3: [616781]: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 4: [616766]: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột..
Câu 5: [620447]: Triolein có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H29COO)3C3H5. Câu 6: [622647]: Nhận định nào sau đây về amino axit không đúng?
A. Tương đối dễ tan trong nước. B. Có tính chất lưỡng tính.
C. Ở điều kiện thường là chất rắn. D. Dễ bay hơi.
Câu 7: [630067]: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Đimetylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Metylamin.
Câu 8: [626789]: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây?
A. Etyl fomat. B. Metyl fomat. C. Propyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 9: [623781]: Trong nước, chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng?
A. etyl axetat. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 10: [620582]: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3CH2OH. D. HCOOCH3. Câu 11: [618216]: Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?
A. Thạch anh. B. Đuyra. C. Vàng tây. D. Inoc.
Câu 12: [620549]: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 13: [626795]: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính dẫn điện. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 14: [620726]: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. este hóa. B. trùng ngưng. C. trùng hợp. D. xà phòng hóa.
Câu 15: [631424]: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH3CH2OH. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 16: [623790]: Chất nào sau đây là chất khí (ở điều kiện thường), tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. Phenol (C6H5OH). B. Phenylamin (C6H5NH2).
C. Ancol etylic (C2H5OH). D. Metylamin (CH3NH2).
ID đề Moon.vn: 81297
www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/4 – Mã ID đề: 81297 Câu 17: [626782]: Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là
A. poli(metyl metacrylat). B. polivinyl clorua. C. polietilen. D. polistiren.
Câu 18: [616801]: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 19: [624005]: Dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại nào sau đây sinh ra Cu?
A. Ag. B. Na. C. Zn. D. Ba.
Câu 20: [626798]: Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin, valin, axit, glutamic. Có thể nhận biết 3 dung dịch bằng
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch brom. C. quỳ tím. D. kim loại Na.
Câu 21: [624055]: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần lực axit?
A. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH < CH3COOH.
B. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH.
C. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < p-O2N-C6H4OH < CH3COOH.
D. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH.
Câu 22: [627505]: Có các mệnh đề sau:
(1) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m. (2) Cacbohiđrat là hiđrat của cacbon.
(3) Đisaccarit là những cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra 2 loại monosaccarit.
(4) Polisaccarit là những cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra nhiều loại monosaccarit.
(5) Monosaccarit là những cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thủy phân.
Số mệnh đề đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23: [627451]: Hòa tan m gam Al vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,16. B. 0,72. C. 3,24. D. 1,08.
Câu 24: [631355]: Nung nóng một ống chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn.
Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 11,2 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 22,4 lít.
Câu 25: [601794]: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân.
B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.
C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit.
D. Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.
Câu 26: [631453]: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin có chứa 66,7% clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27: [626785]: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Este. B. Tinh bột. C. Amin. D. Chất béo.
Câu 28: [600999]: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/4 – Mã ID đề: 81297 Câu 29: [624020]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước cất.
B. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
Câu 30: [601793]: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. (2), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 31: [604418]: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít (đktc) khí thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là
A. 6,75 gam. B. 7,87 gam. C. 7,59 gam. D. 7,03 gam.
Câu 32: [604458]: Cho các phản ứng:
o
o
o
o
6 5 3 2
2 3
t
CaO, t
t
CaO,
3 2
2 3
t
C H ONa + Y + CH CHO + H O Y + 2NaOH T + 2Na CO
CH CHO + 2Cu OH + NaOH Z + ...
Z + NaO X + 3
H T + Na
NaOH
CO .
Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6. B. C11H12O4. C. C11H10O4. D. C12H14O4 Câu 33: [610791]: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế từ ancol metylic.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 34: [611430]: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi,sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 50,5 B. 39,5 C. 53,7 D. 46,6
Câu 35: [615654]: Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn ( có tỉ lệ mol tương ứng 2:5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là
A. 352,8. B. 268,8. C. 358,4. D. 112,0.
www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/4 – Mã ID đề: 81297 Câu 36: [615229]: Cho 8,30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol 1:1) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 28,0 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 và của AgNO3 trong Y lần lượt là
A. 1,0M và 2,0M. B. 2,0M và 1,0M. C. 0,2M và 0,1M. D. 0,1M và 0,2M.
Câu 37: [613238]: Este X đơn chức, mạch hở có khối lượng oxi chiếm 32% . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ) thu được 0,7 mol CO2 và 0,625 mol H2O.
Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Thành phần % số mol của Z trong E là
A. 25,0 %. B. 37,5 %. C. 40,0 %. D. 30,0 %.
Câu 38: [610700]: Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp tạo thành kết tủa là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 39: [609372]: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ( dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Z làm mất màu nước brom. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 40: [615219]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. D. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
---HẾT---