• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Toán 7 Biểu Thức Đại Số Có Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Toán 7 Biểu Thức Đại Số Có Lời Giải"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

thuvienhoclieu.com

BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

 Trong toán học, vật lý…. ta thường gặp các biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cả các chữa (đại diện cho các số) . Người ta gọi những biểu thức như vậy là biểu thức đại số.

 Trong biểu thức đại số, các chữ có thể đại diện cho những số tùy ý nào đó.

Người ta gọi những chữ như vậy là biến số (còn gọi tắt là biến) .

 Trong biểu thức đại số, vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép tính toán trên các chữ, ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép toán như trên các số.

II. BÀI TẬP

Bài 1: Viết các biểu thức đại số biểu thị:

 Trung bình cộng của hai số ab ;

 Tổng các lập phương của hai số ab ;

 Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp ;

 Tổng của hai số hữu tỷ nghịch đảo của nhau ;

 Khối lượng M của một vật có thể tích V và khối lượng riêng D.

 Diện tích S của một tam giác có cạnh a và đường cao h ứng với cạnh đó.

thuvienhoclieu.com Trang 1 Bài giải

(2)

thuvienhoclieu.com

Bài 2: Bạn An mua 5 quyển vở giá x đồng một quyển và 4 cái bút giá y đồng một cái. Hỏi số tiền An phải trả là bao nhiêu?

……….

……….

……….

Bài 3: Một người đi 15 phút từ nhà đến bến xe buýt với vận tốc x km/h rồi lên xe buýt đi 24 phút nữa thì tới nơi làm việc. Vận tốc của xe buýt là y km/h. Tính quãng đường người ấy đã đi từ nhà đến nơi làm việc.

……….

……….

……….

Bài 4: Diễn đạt các biểu thức sau bằng lời:

a) x y ; b)

 

( )( )

2 . x y x y

c) 5(x y ); d) (x y ) (2 x y ) .2

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 5: An có a viên bi, Bình có gấp đôi An, Cúc có ít hơn Bình b viên bi, số bi của Dũng bằng tổng số bi của An, Bình, Cúc. Số bi của Đức bằng hiệu của bình phương số bi của Dũng và tổng số bi của bốn bạn An, Bình, Cúc , Dũng. Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị số bi của mỗi bạn theo ab.

Số viên bi của bạn An là ……….

Số viên bi của bạn Bình là ………...…

Số viên bi của bạn Cúc là ……….…

thuvienhoclieu.com Trang 2

(3)

thuvienhoclieu.com Số viên bi của bạn Dũng là ………

Số viên bi của bạn Đức là ………..…...…

HDG:

Bài 1: a) a b

2

; b) a3b3; c) n (n 1) (n  ); d)

x 1 (x , x 0)

x  

; e) M D.V f)

S 1ah

 2 Bài 2: Số tiền An phải trả là 5x+4y

Bài 3: Đổi 15 phút = 1

4 giờ 24 phút = 2 5 giờ

Quãng đường đã đi từ nhà tới nơi làm việc là:

1 2

4 5

S = x+ y

Bài 4: a) Tổng hai số x y, .

b) Nửa tích của tổng hai số x y, và hiệu hai số x y, . c) Năm lần tổng hai số x y, .

d) Tích của bình phương tổng hai số x y, và bình phương của hiệu hai số x y, . Bài 5:

Số viên bi của bạn An là a viên.

Số viên bi của bạn Bình là 2a viên.

Số viên bi của bạn Cúc là 2a b- viên.

Số viên bi của bạn Dũng là 5a b- viên.

Số viên bi của bạn Đức là (5a b- )2- (10a- 2 )b viên.

thuvienhoclieu.com Trang 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải1. Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng,

+ Nếu phép tính có dấu ngoặc cần làm theo thứ tự: ngoặc tròn rồi đến ngoặc vuông và sau đó là ngoặc nhọn. - Áp dụng các quy tắc của các phép tính và các tính chất

Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện phép tính... + Thay số vào

*Học thuộc các quy tắc khi tính giá trị biểu thức. *Chuẩn bị bài sau: Số có 4

 Trước tiên sử dụng định nghĩa về tổng, hiệu hai vectơ và các tính chất, quy tắc để xác định định phép toán vectơ đó..  Dựa vào tính chất của hình, sử dụng định

Áp dụng định nghĩa, tính chất, các công thức của tích vô hướng liên quan đến tọa độ, các quy tắc trung điểm, quy tắc trọng tâm để tính tọa độ điểm đặc biệt.. Nếu tam

Câu 1: Tìm phân thức đối của các phân thức:.. Câu 3: Thực hiện các phép tính sau. Câu 4: Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi thực hiện phép

- Trong biểu thức đại số, người ta dùng dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính - Trong biểu thức đại số, ta có thể áp dụng các phép toán như trên các số (giao