Chuyên đề: Biểu thức lớp 4
I/ Lý thuyết
Cách tính giá trị của biểu thức có chứa chữ:
Bước 1: Xác định giá trị của chữ (x, y, z, a, b, c, …) xuất hiện trong biểu thức từ đề bài đã cho.
Bước 2: Thay giá trị tương ứng của chữ số đó vào biểu thức ban đầu.
Bước 3: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức (nhân chia trước cộng trừ sau, trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau).
Bước 4. Đưa ra kết quả và kết luận.
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Biểu thức có chứa một chữ 1. Phương pháp giải
Cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ:
Bước 1: Xác định giá trị của chữ (x, y, z, a, b, c, …) xuất hiện trong biểu thức từ đề bài đã cho.
Bước 2: Thay giá trị tương ứng của chữ số đó vào biểu thức ban đầu.
Bước 3: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức (nhân chia trước cộng trừ sau, trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau).
Bước 4. Đưa ra kết quả và kết luận.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức:
a, 6412 + 513 × m với m = 7;
b, 28 × a + 22 × a với a = 5.
Lời giải:
a, Với m = 7, ta có: 6412 + 513 × m = 6412 + 513 × 7 = 6412 + 3591 = 10 003 b, Với a = 5, ta có: 28 × a + 22 × a = 28 × 5 + 22 × 5 = 140 + 110 = 250
Ví dụ 2: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:
a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.
b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 5cm ; a = 7cm.
Lời giải:
a, Chu vi: P = a × 4;
Diện tích: S = a × a.
b, Với a = 5cm, ta có: P = 5 × 4 = 20 (cm) ; S = 5 × 5 = 25 (cm2).
Với a = 7cm, ta có: P = 7 × 4 = 28 (cm) ; S = 7 × 7 = 49 (cm2).
Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức 145 – m với m = 24; m = 45; m = 100 Lời giải:
Nếu m = 24 thì 145 – m = 145 – 24 = 121.
Nếu m = 45 thì 145 – m = 145 – 45 = 100.
Nếu m = 100 thì 145 – m = 145 – 100 = 45.
II.2/ Dạng 2: Biểu thức có chứa hai chữ 1. Phương pháp giải
Cách tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ:
Bước 1: Xác định giá trị của 2 chữ xuất hiện trong biểu thức từ đề bài đã cho.
Bước 2: Thay giá trị tương ứng của 2 chữ số đó vào biểu thức ban đầu.
Bước 3: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức.
Bước 4. Đưa ra kết quả và kết luận.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho biết m = 10, n = 5. Tính giá trị các biểu thức:
a, m + n b, m.n c, m - n d, m : n Lời giải:
a, Thay m = 10, n = 5 vào biểu thức, ta có:
m + n = 10 + 5 = 15
b, Thay m = 10, n = 5 vào biểu thức, ta có:
m . n = 10.5= 50
c, Thay m = 10, n = 5 vào biểu thức, ta có:
m – n = 10 – 5 = 5
d, Thay m = 10, n = 5 vào biểu thức, ta có:
m : n = 10 : 5 = 2
Ví dụ 2: Viết các giá trị thích hợp vào ô trống
a 8 15 25 70
b 2 3 5 10
a + b a – b a × b
a : b
Lời giải:
a 8 15 25 70
b 2 3 5 10
a + b 10 18 30 80
a – b 6 12 20 60
a × b 16 45 125 700
a : b 4 5 5 7
II.3/ Dạng 3: Biểu thức có chứa ba chữ 1. Phương pháp giải
Cách tính giá trị của biểu thức có chứa ba chữ:
Bước 1: Xác định giá trị của 3 chữ xuất hiện trong biểu thức từ đề bài đã cho.
Bước 2: Thay giá trị tương ứng của 3 chữ số đó vào biểu thức ban đầu.
Bước 3: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức.
Bước 4. Đưa ra kết quả và kết luận.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho biết m = 10, n = 5, p = 2, tính giá trị biểu thức:
a, m + n + p b, m – n – p c, m + n × p
Lời giải:
Với m = 10; n = 5; p = 2 thì:
a, m + n + p = 10 + 5 + 2 = 15 + 2 = 17.
b, m – n – p = 10 – 5 – 2 = 5 – 2 = 3.
c, m + n × p = 10 + 5 × 2 = 10 + 10 = 20.
Ví dụ 2: Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c.
a) Gọi P là chu vi của hình tam giác đó. Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.
b) Tính chu vi của hình tam giác biết:
a = 5cm ; b = 4cm ; c = 3cm a = 10cm ; b = 10cm ; c = 5cm a = 6dm ; b = 6dm ; c = 6dm
Lời giải:
a) Công thức tính chu vi P của hình tam giác đó là: P = a + b + c.
b) Nếu a = 5cm; b = 4cm; c = 3cm thì P = 5cm + 4cm + 3cm = 12cm.
Nếu a = 10cm; b = 10cm; c = 5cm thì P = 10cm + 10cm + 5cm = 25cm.
Nếu a = 6dm; b = 6dm; c = 6dm thì P = 6dm + 6dm + 6dm = 18dm.
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Biểu thức có chứa một chữ gồm có:
A, Các số, dấu tính
B, Các số, dấu tính và một chữ C, Một chữ, dấu tính
D, Các số, dấu tính và các chữ
Câu 2: Giá trị của biểu thức a + 28 với a = 32 là:
A, 60 B, 70 C, 80 D, 90
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng a, chiều dài bằng 20cm. Với a = 15cm thì chu vi của hình chữ nhật là:
A, 70cm B, 75cm C, 80cm D, 85cm
Câu 4: Giá trị của biểu thức a × 4 + 7 với a = 10 là:
A, 45 B, 46 C, 47 D, 48
Câu 5: Phép tính 212 + a được gọi là:
A, Một biểu thức có chứa một chữ B, Một biểu thức có chứa hai chữ C, Một biểu thức có chứa ba chữ
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:
A, 50 B, 120 C, 100 D, 160
Câu 6: Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.
a) Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 745.
b) Tính giá trị của biểu thức A + B với x = 745.
Câu 7: Cho biểu thức k – 10 × 5. Hỏi:
a) Khi k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
b) Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có bốn chữ số.
Câu 8: Tính giá trị biểu thức a + b nếu:
a, a = 2874, b = 43755 b, a = 65656, b = 76767 c, a = 202020, b = 3000 d, a = 12000, b = 20500
Câu 9: Cho c = 134, d = 250. Tính giá trị các biểu thức sau:
a, c + d + 34900
b, 298499 – c × d c, c × 10 + d × 20 d, d – c + 23490
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài là a (cm), chiều rộng là b (cm). Nếu hình chữ nhật có chiều dài là 34cm và chiều rộng kém chiều dài 15cm thì chu vi và diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
Câu 11: Cho biểu thức S = m + t + p, tính S nếu:
a, m = 345, t = 4854, p = 222 b, m = 123, t = 456, p = 789 c, m = 5500, t = 2467, p = 90 d, m = 90, t = 100, p = 10
Câu 12: Tính giá trị các biểu thức sau nếu a = 300, b = 45, c = 100.
a, a + c – b b, a + b – c c, a : c + b d, b × c – a
Câu 13: Có một mảnh vườn hình tứ giác có 4 cạnh a, b, c, d. Bác An tiến hành đo thì thu được độ dài cạnh a = 20m. Tính độ dài các cạnh còn lại biết:
a, b = 30 – a b, c = a + b c, d = a + c – b