§2 TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tổng hai vectơ
a) Định nghĩa: Cho hai vectơ
;
a b. Từ điểm A tùy ý vẽ
AB a rồi từ B vẽ
BC b khi đó vectơ
AC được gọi là tổng của hai vectơ
; a b. Kí hiệu
AC a b (Hình 1.9) b) Tính chất :
+ Giao hoán : a b b a
+ Kết hợp : (a b) c a (b c) + Tính chất vectơ – không:
0 , a a a 2. Hiệu hai vectơ
a) Vectơ đối của một vectơ.
Vectơ đối của vectơ
a là vectơ ngược hướng và cúng độ dài với vectơ a Kí hiệu
a
Như vậy a
a 0, a và AB BAb) Định nghĩa hiệu hai vectơ:
Hiệu của hai vectơ a và
b là tổng của vectơ
a và vectơ đối của vectơ
b. Kí hiệu là a b a
b3. Các quy tắc:
Quy tắc ba điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có :
AB BC AC
Quy tắc hình bình hành : Nếu ABCD là hình bình hành thì
AB AD AC Quy tắc về hiệu vectơ : Cho O , A , B tùy ý ta có :
OB OA AB Chú ý: Ta có thể mở rộng quy tắc ba điểm cho n điểm A A1, ,...,2 An
thì
1 2 2 3 ... n 1 n 1 n
A A A A A A A A
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
DẠNG 1: Xác định độ dài tổng, hiệu của các vectơ.
1. Phương pháp giải.
Để xác định độ dài tổng hiệu của các vectơ
Trước tiên sử dụng định nghĩa về tổng, hiệu hai vectơ và các tính chất, quy tắc để xác định định phép toán vectơ đó.
Dựa vào tính chất của hình, sử dụng định lí Pitago, hệ thức lượng trong tam giác vuông để xác định độ dài vectơ đó.
2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC 300 và BC a 5. Tính độ dài của các vectơ
AB AC .
A. a 2 B. a 5 C. a 7 D. a 3
Lời giải:
(hình 1.10)
Theo quy tắc ba điểm ta có
B
A C
D br br
ar ar A
B
a br r+ C
Hình 1.9
AB BC AC Mà
sinABC AC BC
.sin 5.sin300 5 2 AC BC ABC a a
Do đó 5 2 AB BC AC AC a
AC BC AC CB AB
Ta có 2 2 2 2 2 25 2 15
5 4 2
a a AC AB BC AB BC AC a
Vì vậy 15 2 AC BC AB AB a
Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
Khi đó theo quy tắc hình bình hành ta có
AB AC AD
Vì tam giác ABC vuông ở A nên tứ giác ABDC là hình chữ nhật suy ra AD BC a 5 Vậy
5 AB AC AD AD a
Ví dụ 2: Cho hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a. M là một điểm bất kỳ.
a) Tính
, ,
AB AD OA CB CD DA A.
2 AB AD a
B. OA CB a C.
2 CD DA a
D.Cả A, B, C đều đúng b) Chứng minh rằng
u MA MB MC MD không phụ thuộc vị trí điểm M . Tính độ dài vectơ u
A.2a B.3a C.a D.4a
Lời giải:
(hình 1.11)
a) + Theo quy tắc hình bình hành ta có
AB AD AC Suy ra
AB AD AC AC . Áp dụng định lí Pitago ta có
2 2 2 2 2 2
AC AB BC a AC a Vậy
2 AB AD a
+ Vì O là tâm của hình vuông nên
OA CO suy ra
OA CB CO CB BC Vậy
OA CB BC a
+ Do ABCD là hình vuông nên
CD BA suy ra
CD DA BA AD BD
Mà 2 2
2 BD BD AB AD a
suy ra 2 CD DA a b) Theo quy tắc phép trừ ta có
u MA MC MB MD CA DB
O A
D
B
C C'
Hình 1.11
Suy ra
u không phụ thuộc vị trí điểm M .
Qua A kẻ đường thẳng song song với DB cắt BC tại C '.
Khi đó tứ giác ADBC' là hình bình hành (vì có cặp cạnh đối song song) suy ra
' DB AC Do đó
' '
u CA AC CC
Vì vậy
' ' 2
u CC BC BC a a a 3. Bài tập luyện tập.
Bài 1.14: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài của các vectơ sau ,
AB AC AB AC . A.
AB AC a
B. 3 AB AC a
C.Cả A, B đều đúng D.Cả A, B đều sai
Lời giải:
Bài 1.14: (Hình 1.45)Theo quy tắc trừ ta có
AB AC CB AB AC BC a
Gọi A' là đỉnh của hình bình hành ABA C' và O là tâm hình nình hành đó. Khi đó ta có
' AB AC AA .
Ta có 2 2 2 2 3
4 2
a a AO AB OB a
Suy ra
' 2 3
AB AC AA AO a
Bài 1.15: Cho hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a. M là một điểm bất kỳ.
a) Tính ,
AB OD AB OC OD
A. 2 2 AB OD a
B. AB OC OD a
C.Cả A, B đều đúng D.Cả A, B đều sai
b) Tính độ dài vectơ MA MB MC MD A.
MA MB MC MD a
B. 3 MA MB MC MD a
C. 2 MA MB MC MD a
D. 3 2 MA MB MC MD a
Lời giải:
Bài 1.15. (Hình 1.46) a) Ta có
OD BO AB OD AB BO AO
2
2 2
AC a AB OD AO
Ta có
OC AO suy ra
0 AB OC OD AB AO OD OB OD
0 AB OC OD
b) Áp dụng quy tắc trừ ta có
MA MB MC MD MA MB MC MD BA DC BA DC O C
A B
A'
Hình 1.45
O A
D C
B' B
Hình 1.46
LấyB' là điểm đối xứng của B qua A
Khi đó
' ' '
DC AB BA DC BA AB BB Suy ra
' ' 2
MA MB MC MD BB BB a
Bài 1.16: Cho hình thoi ABCD cạnh a và BCD 600. Gọi O là tâm hình thoi.
Tính ,
AB AD OB DC .
A. 3, AB AD a
B. 3 2 OB DC a
C.Cả A, B đều đúng D.Cả A, B đều sai
Lời giải:
Bài 1.16: Ta có 0 2 cos30 3,
AB AD AD a a
0 3
cos60
2 OB DC CO a a
Bài 1.17: Cho bốn điểm A, B, C, O phân biệt có độ dài ba vectơ
, , OA OB OC
cùng bằng a và
0 OA OB OC
a) Tính các góc AOB BOC COA, ,
A. AOB 1200 B. BOC 600
C. AOB BOC COA 1200
D. COA 300 b) Tính
OB AC OA A.
3 OB AC OA a
B. 2 3 OB AC OA a C.
3 3 OB AC OA a
D. OB AC OA a Lời giải:
Bài 1.17: a) Từ giả thiết suy ra ba điểm A, B, C tạo thành tam giác đều nhận O làm trọng tâm do đó
1200
AOB BOC COA
b) Gọi I là trung điểm BC. Theo câu a) ABC đều nên 3 AI 2 a
3 OB AC OA a
Bài 1.18: Cho góc Oxy. Trên Ox, Oy lấy hai điểm A, B . Tìm điều kiện của A,B sao cho OA OB nằm trên phân giác của góc Oxy.
A. OA OB B. 1
2OA OB
C. 2OA OB D. OA 2OB Lời giải:
Bài 1.18: Dựng hình bình hành OACB. Khi đó:
OA OB OD Vậy
OD nằm trên phân giác góc xOy OACB là hình thoi OA OB.
DẠNG 2: Chứng minh đẳng thức vectơ.
1. Phương pháp giải.
Để chứng minh đẳng thức vectơ ta có các cách biển đổi: vế này thành vế kia, biến đổi tương đương, biến đổi hai vế cùng bằng một đại lương trung gian. Trong quá trình biến đổi ta cần sử dụng linh hoạt ba quy tắc tính vectơ.
Lưu ý: Khi biến đổi cần phải hướng đích , chẳng hạn biến đổi vế phải, ta cần xem vế trái có đại lượng nào để từ đó liên tưởng đến kiến thức đã có để làm sao xuất hiện các đại lượng ở vế trái. Và ta thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn.
2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho năm điểm A B C D E, , , ,
. Khẳng định nào đúng?
a)
A.
2
AB CD EA CB ED
B. 1
AB CD EA 2 CB ED C. 3
AB CD EA 2 CB ED
D. AB CD EA CB ED b)
A.
2
AC CD EC AE DB CB B.
3
AC CD EC AE DB CB
C.
4
AE DB CB AC CD EC
D. AC CD EC AE DB CB
Lời giải:
a) Biến đổi vế trái ta có
VT AC CB CD ED DA CB ED AC CD DA CB ED AD DA
CB ED VP ĐPCM b) Đẳng thức tương đương với
0
0
AC AE CD CB EC DB EC BD EC DB
0
BD DB (đúng) ĐPCM.
Ví dụ 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O. M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
a)
A. 0
BA DA AC B.
BA DA AC AB C.
2
BA DA AC AM D.
BA DA AC AM b)
A.
OA OB OC OD OM B.
3 OA OB OC OD OM C.
0
OA OB OC OD D.
4 OA OB OC OD OM c) .
A.
2 2
MA MC MB MD B.
2 MB MD MA MC
C.
MA MC MB MD D.
3
MA MC MB MD Lời giải:
(Hình 1.12) a) Ta có
BA DA AC AB AD AC
AB AD AC
Theo quy tắc hình bình hành ta có
AB AD AC suy ra
0 BA DA AC AC AC
b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: OA CO OA OC OA AO 0 Tương tự: OB OD 0 OA OB OC OD 0 .
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên AB DC BA DC BA AB 0
MA MC MB BA MD DC
MB MD BA DC MB MD Cách 2: Đẳng thức tương đương với
MA MB MD MC BA CD (đúng do ABCD là hình bình hành) Ví dụ 3: Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC CA AB, ,
.Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
a)
A.
BM CN AP AB B. 1
BM CN AP 2AB C.
0
BM CN AP D.
2 BM CN AP AB b)
A.
1 2 AP AN AC BM AB
B.
2 AP AN AC BM BC C.
AP AN AC BM AM D. 0 AP AN AC BM c) với O là điểm bất kì.
A.
2
OM ON OP OA OB OC
B.
3
OM ON OP OA OB OC
C.
4
OM ON OP OA OB OC
D. OA OB OC OM ON OP Lời giải:
(Hình 1.13) a) Vì PN MN,
là đường trung bình của tam giác ABC nên / / , / /
PN BM MN BP
suy ra tứ giác BMNP là hình bình hành
BM PN
N là trung điểm của
AC CN NA Do đó theo quy tắc ba điểm ta có
0
BM CN AP PN NA AP PA AP
thuvienhoclieu.com Trang 6 N
M P
A
B C
O A
D C
B
Hình 1.12
b) Vì tứ giác APMN là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình hành ta có
AP AN AM , kết hợp với quy tắc trừ
AP AN AC BM AM AC BM CM BM Mà
0
CM BM do M là trung điểm của BC . Vậy
0 AP AN AC BM . c) Theo quy tắc ba điểm ta có
OA OB OC OP PA OM MB ON NC OM ON OP PA MB NC
OM ON OP BM CN AP Theo câu a) ta có
0
BM CN AP suy ra OA OB OC OM ON OP . 3. Bài tập luyện tập.
Bài 1.19: Cho bốn điểmA B C D, , ,
. Tìm khẳng định đúng nhất?
a)
A.
DA CA DB CB B.
2 DB CB DA CA
C.
4 DB CB DA CA
D.
3 DB CB DA CA
b)
A.
AC DA BD AD CD BA B.
2
AD CD BA AC DA BD
C.
3
AD CD BA AC DA BD
D.
4
AD CD BA AC DA BD
Lời giải:
Bài 1.19: a) Áp dụng quy tắc trừ ta có
DA CA DB CB DA DB CA CB
BA BA (đúng)
b) Áp dụng quy tắc ba điểm ta có
AC DA BD AD CD BA DA AC BD BA AD CD
DC BD BD CD (đúng) Bài 1.20: Cho các điểm A B C D E F, , , , ,
. Khẳng định nào đúng nhất?
A.
2
AE BF CD AD BE CF
B.
4
AE BF CD AD BE CF
C.
3
AE BF CD AD BE CF
D. AD BE CF AE BF CD Lời giải:
Bài 1.20: Cách 1: Đẳng thức cần chứng minh tương đương với
AD AE
BE BF
CF CD
0 0 ED FE DF
0
EF FE (đúng)
Cách 2:
VT AD BE CF AE ED BF FE CD DF
AE BF CD ED FE DF AE BF CD VP
Bài 1.21: Cho hình bình hành ABCD tâm O. M là một điểm bất kì trong mặt phẳng.Khẳng định nào đúng
a)
A.
2 AB OD OC AC
B.
2 AB OD OC AC C.
AB OD OC AC D.
3 AB OD OC AC b)
BA BC OB OD
A.
3
BA BC OB OD B.
BA BC OB OD C.
4
BA BC OB OD D.
2 BA BC OB OD c)
BA BC OB MO MB A.
2 MO MB BA BC OB
B.
3 MO MB BA BC OB
C.
BA BC OB MO MB D.
4 MO MB BA BC OB
Lời giải:
Bài 1.21 a) Ta có
OD BO do đó
AB OD OC AB BO OC AO OC AC b) Theo quy tắc hình bình hành ta có
BA BC OB BD OB OB BD OD c) Theo câu b) ta có
BA BC OB OD Theo quy tắc trừ ta có
MO MB BO Mà
OD BO suy ra BA BC OB MO MB
Bài 1.22: Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC CA AB, ,
. Khẳng định nào đúng?
a)
A.
NA PB MC AB B.
NA PB MC BC C.
NA PB MC AC D. 0 NA PB MC b)
A.
1 MC BP NC 2BC
B.
2 MC BP NC BC C.
3
MC BP NC BC D.
MC BP NC BC Lời giải:
Bài 1.22: (Hình 1.48)
a) Vì
,
PB AP MC PN nên
0 NA PB MC NA AP PN NP PN b) Vì
MC BM và kết hớp với quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình
hành ta có
thuvienhoclieu.com Trang 8 O
A
D C
B
Hình 1.47
N
M P
A
B C
MC BP NC BM BP NC BN NC BC
Bài 1.23: Cho hai hình bình hành ABCD và AB C D' ' ' có chung đỉnh A. Khẳng định nào đúng A.
' ' '
B B CC D D AC B.
' ' ' 0
B B CC D D C.
' ' '
B B CC D D BC D.
' ' '
2 B B CC D D BD
Lời giải:
Bài 1.23: Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta có
' ' ' ' ' '
' ' 0
B B CC D D AB AB AC AC AD AD AB AD AC AB AD AC
Bài 1.24: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Chứng minh rằng 0 OA OB OC OE OF Lời giải:
Bài 1.24: Đặt u OA OB OC OE OF Vì ngũ giác đều nên vectơ
OA OB OC OE cùng phương với
OF nên
u cùng phương với
OF . Tương tự
u cùng phương với
OE suy ra 0 u .
Bài 1.25: Cho hình bình hành ABCD. Dựng
, , ,
AM BA MN DA NP DC
PQ BC . Chứng minh rằng:
0 AQ .
Lời giải:
Bài 1.25: Theo quy tắc ba điểm ta có AQ AM MN NP PQ BA DA DC BC Mặt khác
,
BA BC BD DA DC DB
suy ra 0 AQ BD DB