SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ……… Lớp: …….…..
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
Câu 1: Tìm môđun của số phức z
1 2i
3 4 i
.A. 5 5. B. 3 13 . C. 26 . D. 26.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A.
cos dx xsinx C . B.
21x dx xC.C. 12dx 1 C. x x
D.
a xxd ax.lna C a ,
0,a1
.Câu 3: Cho hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn a b; . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )
y f x , trục hoành và hai đường thẳng xa x, b a( b). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. 2 2( )
b
a
V
f x dx. B. 2b 2( )a
V
f x dx.C. 2( )
b
a
V
f x dx. D. 2b ( )a
V
f x dx.Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1;0
, B
2; 1; 2
. Phương trình của mặt cầu có đường kính AB làA. x2y2
z 1
2 24. B. x2y2
z 1
2 6. C. x2y2
z 1
2 24. D. x2y2
z 1
2 6.Câu 5: Cho hai hàm số y f x( ) và yg x( ) liên tục trên đoạn
a b; . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x( ), yg x( ) và hai đường thẳng xa x, b. Diện tích S của hình D được tính theo công thứcA. b
a
S
f x g x dx. B. b
a
S
f x g x dx.C. b
a
S
f x g x dx. D. b
a
S
f x g x dx. Câu 6: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 2 32 1 2
x y z
d có một vectơ chỉ phương là:
A. u1
1; 2;3
. B. u2
2;1; 2
. C. u4
1; 2; 3
. D. u3
2; 1; 2
.Câu 7: Cho tích phân 4
0
d 32.
I
f x x Tính tích phân: 2
0
2 d . J
f x xA. J 64. B. J 32. C. J 8. D. J 16.
Câu 8: Cho f x g x
, là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.A. b
.
d b
d .b
da a a
f x g x x f x x g x x
. B. a
d 0a
f x x
.C. b
d b
da a
f x x f y y
. D. b
d b
d b
da a a
f x g x x f x x g x x
.Câu 9: Cho hai số phức z1 1 3i và z2 3 4i. Tìm phần ảo của số phức w z1 z2.
A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4.
Câu 10: Cho z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 5 0, trong đó z1 có phần ảo dương.
Số phức liên hợp của số phức z12z2 là?
A. 2 i . B. 3 2i. C. 3 2i. D. 2 i . Câu 11: Cho hai điểm A
3; 2;3
và B
1; 2;5
. Tìm tọa độ trung điểm I của AB.A. I
4; 4; 2
. B. I
2; 2; 1
.C. I
1;0;4
. D. I
2;0;8
.Câu 12: Tính 4 6 . 1
i i
A. 5i. B. 2 3 i. C. 5i. D. 2 3i .
Câu 13: ChoF x
là một nguyên hàm của hàm số
12 1
f x x
. Biết F
1 3. Giá trị của 1 2 Fe
là A. 3
2 . B. 3
2
. C. 7
2. D. 5
2 .
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A
1;1; 2
và mặt phẳng
P : x y z 7 0 .Điểm A a b c
; ;
là điểm đối xứng của Aqua mặt phẳng
P . Tính S a 2b3c .A. S 7. B. S 10. C. S 12. D. S21.
Câu 15: Tính tích phân 2
0
4 3
I
x dx.A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Câu 16: Diện tích phần hình phẳng được gạch ngang trong hình dưới bằng
A.
12
2x24x2
dx. B.
12
2x22x4
dx.C.
12
2x22x4
dx. D.
12
2x22x4 d
x.Câu 17: Cho số phức zthỏa mãn điều kiện 2 z 2 3i 2i 1 2 .z Biết tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là một đường thẳng, hãy tìm đường thẳng đó.
A. d2: 20x16y470. B. d4: 20x32y470.
C. d1: 20x16y470. D. d3: 20x32y470.
Câu 18: Gọi
H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: yx22x và y0. Quay
H xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích làA. 4
3. B. 16
15
. C. 16
15. D. 4
3
.
Câu 19: Cho f x
4m sin2x . Tìm m để nguyên hàm F x
của f x
thỏa mãn F
0 1 và4 8
F
.
A. 4
m 3. B. 4
m 3. C. 3
m 4. D. 3
m 4. Câu 20: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa 2z 3i 2 4 5i.
A. 6 8i . B. 3 4i . C. 6 8i . D. 3 4i .
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2;1;0 ,
B 0; 2;1 ,
C 1;3; 1
. Điểm M a b c
; ;
thuộcmặt phẳng
Oxy
sao cho 2MA3MB4MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c .A. 4. B. 4 . C. 3. D. 3 .
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn 1 3 1 . z i
i
Tính môđun của số phức w i z z. ?
A. 3 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 2 2 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a
1; 1; 2 ,
b
3;0; 1 ,
c
2;5;1
, vectơm a b c có tọa độ là
A.
6; 6;0
. B.
6;6;0
. C.
0;6; 6
. D.
6;0; 6
.Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
cos 6 .x A. cos 6 1sin 6xdx6 x C
. B.
cos 6xdx 16sin 6x C .C.
cos 6xdx6sin 6x C . D.
cos 6xdxsin 6x C .Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
3 5 i z
1 3i z
16 8 i. Khi đó mô đun của zbằngA. 5 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5 2.
Câu 26: Cho hàm số yx3 có một nguyên hàm là F x
. Tính F
2 F
0 .A. F
2 F
0 8. B. F
2 F
0 16. C. F
2 F
0 1. D. F
2 F
0 4. Câu 27: Cho hàm số y f x
. Hàm số y f
x có đồ thị như hình vẽ dưới đâyBiết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y f
x trên đoạn
2;1
và
1; 4 lần lượt bằng 9 và 12. Cho f
1 3. Giá trị biểu thức f
2 f
4 bằngA. 3. B. 2. C. 21. D. 9.
Câu 28: Tìm tất cả các căn bậc hai của 16 .
A. 4i. B. 4 . C. 4. D. 4i.
Câu 29: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;5 và f
5 10, 5
0
d 30 xf x x
. Tính5
0
d f x x
.A. 20 . B. 70 . C. 30. D. 20.
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số yx21 là
A. x3C. B.
3
3
x x C. C. 6x C . D. x3 x C .
Câu 31: Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0 và C là điểm biểu diễn của số phức w 2 mi (m là tham số thực). Tìm m để tam giác ABC vuông tại C.
A. m 1. B. m2. C. m1. D. m0.
Câu 32: Số phức 5 2i có phần ảo bằng
A. 2 . B. 5. C. 5 . D. 2.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
x1
2 y3
2z2 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.A. I
1;3;0
; R16. B. I
1;3;0
; R4.C. I
1; 3;0
; R16. D. I
1; 3;0
; R4.Câu 34: Trong không gian Oxyz, Cho mặt phẳng
: 2x3y4z 6 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.A. n2
2; 3; 6
B. n1
2; 3; 4
C. n3
3; 4;6
D. n4
2; 3;6
Câu 35: Tìm một nguyên hàm F x
của hàm số f x
2 x2 biết F
3 0.A.
2 3 13
F x xx . B.
2 3 193 3
F x x x .
C.
2 3 33
F x xx . D.
2 3 13 3 F x xx .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, Tìm vị trí tương đối của M
3;1; 4
với mặt cầu
S :x2y2 z2 2x4y6z 3 0A. M nằm trong mặt cầu
S B. M nằm trên mặt cầu
SC. M nằm ngoài mặt cầu
S D. M trùng với tâm mặt cầu
SCâu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 2 3 3 x t
d y t
z t
và mặt phẳng
P : 3x3y z 8 0.A.
0; 2;3
. B.
0; 2; 2 .
C.
1;1; 2 .
D.
2;0; 2 .
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P : x y z 1 0.A. J
0;0;1
. B. Q
0;1;0
.C. K
1;0;0
. D. O
0;0;0
.Câu 39: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0; 1;0) , 0; 0;1
C 2
là
A. 1 0.
2
x y z B. x y 2z0. C. x y 2z 1 0. D. x y 2z 1 0.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng
P đi qua M
1;3; 2
nhận véctơ
3;4; 2
n làm véctơ pháp tuyến. Mặt phẳng
P có phương trình là A. 3x4y2z130. B. 3x4y2z190. C. x 3y2z 4 0. D. 3x 4y2z130.Câu 41: Cho 1
1
d 2
f x x
và 1
1
d 7
g x x
, khi đó 1
1
1 d
f x 7g x x
bằngA. 3. B. 1. C. 3. D. 9 .
Câu 42: Trong không gian Oxyzcho mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0 và mặt phẳng
Q : 2x y 2z 4 0. Tính khoảng cách từ mặt phẳng
P đến mặt phẳng
Q .A. d
Q ; P
3. B. d
Q ; P
1.C.
;
1d Q P 3. D.
; 1
d Q P 5. Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn 6 7
1 3 5
z i
z i . Tìm phần thực của số phức z2019.
A. 21009. B. 22019. C. 2504. D. 21009.
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
P :z 1 0 và
Q :x y z 3 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P , cắt đườngthẳng 1 2 3
1 1 1
x y z
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là A.
3 1
x t
y t
z t
. B.
3 1
x t
y t z
.
C.
3 1
x t
y t
z t
. D.
3 1
x t
y t z
.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1
2 1 3
x y z
d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P
3;1;3
. B. M
2;1;3
.C. N
3;1; 2
. D. Q
3; 2;3
.Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 : 2 1 x t
d y t
z t
và
2
1 2
: 2 2 1
x y z
d . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d d1, 2 song song nhau. B. d d1, 2 chéo nhau.
C. d d1, 2 cắt nhau. D. d d1, 2 trùng nhau.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;3
và B
0;1; 2
. Phương trình đường thẳng d qua hai điểm A và B làA. 1 3 1
1 2 3
x y z
. B. 1 2 3
1 3 1
x y z
.
C. 1 2 3
1 3 1
x y z
. D. 1 2 3
1 3 1
x y z . Câu 48: Tìm các số thực x và y, biết
3x 2
2y1
i2x3i.A. x2; y 2. B. x 2; y 2. C. x 2; y 1 D. x2; y 1. Câu 49: Cho
1 2 0
d 1
I x x
x
, với cách đặt t x21 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau đây?A.
2 2 0
d t t
. B. 20
d
t t. C. 21
dt. D. 2 20
1 d
2
t t. Câu 50: Giải phương trình z4 2z2 8 0 trên tập hợp số phức.A. 4
2 z
z . B. 2
2 z
z i.
C. 2
2 z
z i. D.
2 2
z i
z .
---
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ……… Lớp: …….….. (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 209
Câu 1: Cho f x g x
, là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.A. a
d 0a
f x x
. B. b
.
d b
d .b
da a a
f x g x x f x x g x x
.C. b
d b
d b
da a a
f x g x x f x x g x x
. D. b
d b
da a
f x x f y y
.Câu 2: Cho hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn a b; . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )
y f x , trục hoành và hai đường thẳng xa x, b a( b). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. 2( )
b
a
V
f x dx. B. 2 b 2( )a
V
f x dx.C. 2 ( )
b
a
V
f x dx. D. 2b 2( )a
V
f x dx.Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1;0
, B
2; 1; 2
. Phương trình của mặt cầu có đường kính AB làA. x2y2
z 1
2 24. B. x2y2
z 1
2 6.C. x2y2
z 1
2 24. D. x2y2
z 1
2 6.Câu 4: Cho hai hàm số y f x( ) và yg x( ) liên tục trên đoạn
a b; . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x( ), yg x( ) và hai đường thẳng xa x, b. Diện tích S của hình D được tính theo công thứcA. b
a
S
f x g x dx. B. b
a
S
f x g x dx.C. b
a
S
f x g x dx. D. b
a
S
f x g x dx. Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn 6 71 3 5
z i
z i . Tìm phần thực của số phức z2019.
A. 2504. B. 21009. C. 22019. D. 21009.
Câu 6: Cho hai số phức z1 1 3i và z2 3 4i. Tìm phần ảo của số phức w z1 z2.
A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4.
Câu 7: Tìm một nguyên hàm F x
của hàm số f x
2 x2 biết F
3 0.A.
2 3 13
F x xx . B.
2 3 193 3
F x x x .
C.
2 3 33
F x xx . D.
2 3 13 3 F x xx .
Câu 8: Cho số phức zthỏa mãn điều kiện 2 z 2 3i 2i 1 2 .z Biết tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là một đường thẳng, hãy tìm đường thẳng đó.
A. d3: 20x32y470. B. d1: 20x16y470.
C. d2: 20x16y470. D. d4: 20x32y470.
Câu 9: Cho z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 5 0, trong đó z1 có phần ảo dương.
Số phức liên hợp của số phức z12z2 là?
A. 2 i . B. 3 2i. C. 3 2i. D. 2 i . Câu 10: Tìm các số thực x và y, biết
3x 2
2y1
i2x3i.A. x2; y 2. B. x 2; y 2. C. x 2; y 1 D. x2; y 1. Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
3 5 i z
1 3i z
16 8 i. Khi đó mô đun của zbằngA. 5 . B. 5 2. C. 2 5 . D. 2 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a
1; 1; 2 ,
b
3;0; 1 ,
c
2;5;1
, vectơm a b c có tọa độ là
A.
6;6;0
. B.
6;0; 6
. C.
0;6; 6
. D.
6; 6;0
.Câu 13: Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0 và C là điểm biểu diễn của số phức w 2 mi (m là tham số thực). Tìm m để tam giác ABC vuông tại C.
A. m2. B. m0. C. m 1. D. m1.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng
P đi qua M
1;3; 2
nhận véctơ
3;4; 2
n làm véctơ pháp tuyến. Mặt phẳng
P có phương trình là A. 3x4y2z130. B. 3x4y2z190. C. x 3y2z 4 0. D. 3x 4y2z130. Câu 15: Tính 4 6 .1 i i
A. 2 3i . B. 5i. C. 5i. D. 2 3i .
Câu 16: Cho tích phân 4
0
d 32.
I
f x x Tính tích phân: 2
0
2 d . J
f x xA. J 16. B. J 64. C. J 8. D. J 32.
Câu 17: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa 2z 3i 2 4 5i.
A. 6 8i . B. 3 4i . C. 6 8i . D. 3 4i .
Câu 18: Cho 1
1
d 2
f x x
và 1
1
d 7
g x x
, khi đó 1
1
1 d
f x 7g x x
bằngA. 3. B. 9 . C. 1. D. 3.
Câu 19: Cho f x
4msin2x. Tìm m để nguyên hàm F x
của f x
thỏa mãn F
0 1 và4 8
F
.
A. 3
m 4. B. 4
m 3. C. 3
m 4. D. 4
m 3. Câu 20: Cho hàm số yx3 có một nguyên hàm là F x
. Tính F
2 F
0 .A. F
2 F
0 8. B. F
2 F
0 1. C. F
2 F
0 16. D. F
2 F
0 4. Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A
1;1; 2
và mặt phẳng
P : x y z 7 0 .Điểm A a b c
; ;
là điểm đối xứng của Aqua mặt phẳng
P . Tính S a 2b3c .A. S 10. B. S 7. C. S 12. D. S21.
Câu 22: Số phức 5 2i có phần ảo bằng
A. 2 . B. 5. C. 5 . D. 2.
Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
cos 6 .xA. cos 6 1sin 6 xdx6 x C
. B.
cos 6xdx 16sin 6x C .C.
cos 6xdx6sin 6x C . D.
cos 6xdxsin 6x C .Câu 24: Trong không gian Oxyzcho mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0 và mặt phẳng
Q : 2x y 2z 4 0. Tính khoảng cách từ mặt phẳng
P đến mặt phẳng
Q .A.
;
1d Q P 3. B.
; 1
d Q P 5. C. d
Q ; P
3. D. d
Q ; P
1.Câu 25: ChoF x
là một nguyên hàm của hàm số
12 1
f x x
. Biết F
1 3. Giá trị của 1 2 Fe
là A. 7
2. B. 5
2 . C. 3
2. D. 3
2
.
Câu 26: Giải phương trình z4 2z2 8 0 trên tập hợp số phức.
A. 4
2 z
z . B. 2
2 z
z i.
C. 2
2 z
z i. D. 2
2
z i
z .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số yx21 là
A. x3C. B. x3 x C. C. 6x C . D.
3
3
x x C.
Câu 28: Tính tích phân 2
0
4 3
I
x dx.A. 5 . B. 7 . C. 2 . D. 4 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 2 3 3 x t
d y t
z t
và mặt phẳng
P : 3x3y z 8 0.A.
2;0; 2 .
B.
0; 2;3
. C.
1;1; 2 .
D.
0; 2; 2 .
Câu 30: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;5 và f
5 10, 5
0
d 30 xf x x
. Tính5
0
d f x x
.A. 20 . B. 30. C. 70 . D. 20.
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 1 3 1 . z i
i
Tính môđun của số phức w i z z. ?
A. 2 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 3 2 .
Câu 32: Cho hàm số y f x
. Hàm số y f
x có đồ thị như hình vẽ dưới đâyBiết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y f
x trên đoạn
2;1
và
1; 4 lần lượt bằng 9 và 12. Cho f
1 3. Giá trị biểu thức f
2 f
4 bằngA. 2. B. 21. C. 3. D. 9.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1
2 1 3
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A. P
3;1;3
. B. M
2;1;3
.C. N
3;1; 2
. D. Q
3; 2;3
.Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2;1;0 ,
B 0; 2;1 ,
C 1;3; 1
. Điểm M a b c
; ;
thuộcmặt phẳng
Oxy
sao cho 2MA3MB4MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c .A. 3. B. 3 . C. 4. D. 4 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz, Tìm vị trí tương đối của M
3;1; 4
với mặt cầu
S :x2y2 z2 2x4y6z 3 0A. M nằm trong mặt cầu
S B. M nằm trên mặt cầu
SC. M nằm ngoài mặt cầu
S D. M trùng với tâm mặt cầu
SCâu 36: Tìm môđun của số phức z
1 2i
3 4 i
.A. 5 5. B. 26. C. 26 . D. 3 13 .
Câu 37: Tìm tất cả các căn bậc hai của 16.
A. 4i. B. 4. C. 4i. D. 4 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0; 1;0) , 0; 0;1
C 2
là
A. 1 0.
2
x y z B. x y 2z0. C. x y 2z 1 0. D. x y 2z 1 0.
Câu 39: Cho hai điểm A
3; 2;3
và B
1; 2;5
. Tìm tọa độ trung điểm I của AB.A. I
2;0;8
. B. I
4; 4; 2
.C. I
2; 2; 1
. D. I
1;0;4
.Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;3
và B
0;1; 2
. Phương trình đường thẳng d qua hai điểm A và B làA. 1 3 1
1 2 3
x y z
. B. 1 2 3
1 3 1
x y z
.
C. 1 2 3
1 3 1
x y z . D. 1 2 3
1 3 1
x y z
.
Câu 41: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. 12dx 1 C. x x
B.
a xxd ax.lna C a ,
0,a1
.C. 1 d .
2 x x C
x
D.
cos dx xsinx C .Câu 42: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 2 3
2 1 2
x y z
d có một vectơ chỉ phương là:
A. u1
1; 2;3
. B. u2
2;1; 2
. C. u3
2; 1; 2
. D. u4
1; 2; 3
.Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
P :z 1 0 và
Q :x y z 3 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P , cắt đườngthẳng 1 2 3
1 1 1
x y z
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là A.
3 1
x t
y t
z t
. B.
3 1
x t
y t z
.
C.
3 1
x t
y t
z t
. D.
3 1
x t
y t z
.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
x1
2 y3
2z2 16.Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I
1; 3;0
; R4. B. I
1;3;0
; R16.C. I
1; 3;0
; R16. D. I
1;3;0
; R4.Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 : 2 1 x t
d y t
z t
và
2
1 2
: 2 2 1
x y z
d . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d d1, 2 song song nhau. B. d d1, 2 chéo nhau.
C. d d1, 2 cắt nhau. D. d d1, 2 trùng nhau.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P : x y z 1 0.A. O
0;0;0
. B. K
1;0;0
.C. J
0;0;1
. D. Q
0;1;0
.Câu 47: Gọi
H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: yx22x và y0. Quay
H xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích làA. 16 15
. B. 4
3
. C. 16
15. D. 4
3. Câu 48: Cho
1 2 0
d 1
I x x
x
, với cách đặt t x21 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau đây?A.
2 2 0
d t t
. B. 20
d
t t. C. 21
dt. D. 2 20
1 d
2
t t. Câu 49: Diện tích phần hình phẳng được gạch ngang trong hình dưới bằngA.
12
2x22x4
dx. B.
12
2x22x4 d
x.C.
12
2x24x2
dx. D.
12
2x22x4
dx.Câu 50: Trong không gian Oxyz, Cho mặt phẳng
: 2x3y4z 6 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.A. n2
2; 3; 6
B. n1
2; 3; 4
C. n3
3; 4;6
D. n4
2; 3;6
---
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ……… Lớp: …….….. (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 357
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
3 5 i z
1 3i z
16 8 i. Khi đó mô đun của zbằngA. 2 . B. 2 5 . C. 5 . D. 5 2.
Câu 2: Cho hàm số yx3 có một nguyên hàm là F x
. Tính F
2 F
0 .A. F
2 F
0 1. B. F
2 F
0 4. C. F
2 F
0 8. D. F
2 F
0 16.Câu 3: Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0 và C là điểm biểu diễn của số phức w 2 mi (m là tham số thực). Tìm m để tam giác ABC vuông tại C.
A. m2. B. m0. C. m 1. D. m1.
Câu 4: Cho tích phân 4
0
d 32.
I
f x x Tính tích phân: 2
0
2 d . J
f x xA. J 32. B. J 64. C. J 8. D. J 16.
Câu 5: Tìm các số thực x và y, biết
3x 2
2y1
i2x3i.A. x 2; y 2. B. x2; y 2. C. x2; y 1. D. x 2; y 1 Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
cos 6 .xA. cos 6 1sin 6 xdx6 x C
. B.
cos 6xdx 16sin 6x C .C.
cos 6xdxsin 6x C . D.
cos 6xdx6sin 6x C .Câu 7: Cho f x
4msin2x. Tìm m để nguyên hàm F x
của f x
thỏa mãn F
0 1 và4 8
F
.
A. 4
m 3. B. 4
m 3. C. 3
m 4. D. 3
m 4.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, Cho mặt phẳng
: 2x3y4z 6 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.A. n2
2; 3; 6
B. n1
2; 3; 4
C. n3
3; 4;6
D. n4
2; 3;6
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1;0
, B
2; 1; 2
. Phương trình của mặt cầu có đường kính AB làA. x2y2
z 1
2 24. B. x2y2
z 1
2 24.C. x2y2
z 1
2 6. D. x2y2
z 1
2 6.Câu 10: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1
2 1 3
x y z
d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M
2;1;3
. B. N
3;1; 2
.C. P
3;1;3
. D. Q
3; 2;3
.Câu 11: Cho 1
1
d 2
f x x
và 1
1
d 7
g x x
, khi đó 1
1
1 d
f x 7g x x
bằngA. 3. B. 9 . C. 1. D. 3.
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? A. 12dx 1 C.
x x
B.
a xxd ax.lna C a ,
0,a1
.C. 1 d .
2 x x C
x
D.
cos dx xsinx C .Câu 13: Giải phương trình z4 2z2 8 0 trên tập hợp số phức.
A. 4
2 z
z . B. 2
2 z
z i.
C. 2
2
z i
z . D. 2
2 z
z i.
Câu 14: Tính 4 6 . 1
i i
A. 2 3i . B. 5i. C. 5i. D. 2 3i .
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2;1;0 ,