KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
BackSpace Delete
Xoá kí t ngay ự trước con tr so n th o.ỏ ạ ả
Xoá kí t ngay ự sau con tr so n th o.ỏ ạ ả
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Mỗi lần nhấn phím Delete hoặc Backspace chúng ta sẽ xóa được bao nhiêu kí tự?
Đáp án:
Mỗi lần nhấn phím Delete hoặc Backspace sẽ chỉ xóa được 1 kí tự.
KIỂM TRA BÀI CŨ
3. Đối với phần văn bản lớn (có nhiều dòng), em nên xóa như thế nào?
Đáp án:
- Chọn phần văn bản cần xóa (bôi đen);
- Nhấn phím Delete.
KIỂM TRA BÀI CŨ
4. Để chọn phần văn bản, em thực hiện như thế nào?
Đáp án:
Để chọn phần văn bản, ta thực hiện hai bước:
B1. Nháy chuột vào vị trí bắt đầu;
B2. Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn.
KIỂM TRA BÀI CŨ
5. Nếu thực hiện một thao tác mà kết quả không được như ý muốn, em có thể khôi phục lại bằng cách nào?
Đáp án:
Nếu thực hiện một thao tác mà kết quả
không được như ý muốn, ta có thể khôi
phục lại bằng cách nháy lệnh Undo
1. Xĩa và chèn văn bản:
2. Chọn phần văn bản:
3. Sao chép:
Trăng ơi từ đâu đến?
Thế nào là sao chép phần văn
Sao chép phần văn bản bản?
là giữ nguyên phần văn bản đĩ ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đĩ vào vị trí khác.
Trăng ơi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín
Lửng lơ lên trước nhà
Bài 15 – CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt)
3) Sao chép
Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao chép nội dung đó vào vị trí khác.
Bài 15 – CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt)
Paste Copy
Nút lệnh Copy Nút lệnh Paste
3) Sao chép
Bài 15 – CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt)
Để sao chép một phần văn bản đã có vào một vị trí khác, ta thực hiện:
+ Chọn phần văn bản muốn sao chép nháy nút lệnh Copy (phần văn bản đã chọn đ c l u vào bộ nhớ của máy tính)ượ ư
+ Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste (Dán phần
văn bản đã được lưu ở bộ nhớ của máy tính tại vị trí con trỏ soạn thảo)
Lưu ý: Để sao chép cùng một nội dung vào nhiều vị trí khác nhau, ta chỉ cần nháy nút Copy 1 lần và nháy nút Paste nhiều lần.
3) Sao chép
Bài 15 – CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt)
4. Di chuyển:
Trăng ơi
Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín
Lửng lơ lên trước nhà Trăng ơi từ đâu đến?
Di chuyển phần văn bản là sao nội dung đó vào vị trí khác và đồng thời xoá bỏ phần văn bản đó ở vị trí gốc.
Di chuyển phần văn bản là gì?
3) Sao chép
Bài 15 – CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt)
4) Di chuyển
Paste
Nút lệnh Cut Nút lệnh Paste
Cut
3) Sao chép
Bài 15 – CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt)
4) Di chuyển
Để di chuy n một phần văn bản đã có vào một vị trí ể khác, ta thực hiện:
Chọn phần văn bản cần di chuyển, và nháy nút lệnh Cut (cắt phần văn bản đã chọn và lưu vào bộ nhớ của máy tính).
1
2 Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển và nháy nút Paste (Dán phần văn bản đã được lưu ở bộ nhớ của máy tính tại vị trí con trỏ soạn thảo).
?
Thao tác sao chép và thao tác di chuyển giống nhau và khác nhau ở những bước nào?Sao chép (Copy) Di chuyển (Cut)
- Chọn phần văn bản cần sao chép.
- Nháy nút lệnh Copy.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới.
- Nháy nút lệnh Paste.
- Chọn phần văn bản cần di chuyển.
- Nháy nút lệnh Cut.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới.
- Nháy nút lệnh Paste.
Câu 1: Để sao chép phần văn bản, em sử dụng 2 nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. và B. và C. và
C©u 2: Di chuyển văn bản có tác dụng:
a. Tạo thêm phần văn bản giống văn bản đó.
d. Sao chép phần văn bản đó vào vị trí khác trong văn bản.
b. Di chuyển phần văn bản đó ở vị trí khác trong văn bản và xoá phần văn bản đó ở vị trí gốc.
c. Nối các văn bản lại với nhau.
Giới thiệu một số nút lệnh thường sử dụng trong Microsoft Word
Di chuy n ph n v n b nể ầ ă ả Sao chép phần văn bản
Dán phần văn bản
Khôi phục lại trạng thái của văn bản trước khi thực hiện thao tác đó.
Khôi phục lại trạng thái của văn bản sau khi thực hiện thao tác đó.
Mở văn bản mới
Mở văn bản đã lưu trong máy tính Lưu văn bản
In văn bản