• Không có kết quả nào được tìm thấy

công suất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "công suất"

Copied!
195
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHƯƠNG 1

MỞ ĐẦU – CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

1.1 Khái niệm chung

Điện tử Công suất lớn

Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng trong các mạch động lực – công suất lớn

(2)

Sự khác nhau giữa các linh kiện điện tử ứng dụng (điện tử điều khiển) và điện tử công suất

• Công suất: nhỏ – lớn

• Chức năng: điều khiển – đóng cắt dòng điện công suất lớn

IB

IC

• Thời điểm

• Công suất Động lực

Điều khiển Các linh kiện điện tử công suất chỉ làm chức năng đóng cắt dòng điện – các van

(3)

Transistor điều khiển: Khuyếch đại

Transistor công suất: đóng cắt dòng điện

B IC

UR

a b

A

A

UCE = U - RIC UCE = UCE1

UCE1 U

IB2 > IB1

IB1 > 0 IB = 0

UBE < 0 UCE IB2

IB

R

U uCE

iB C

B

uBE E

iE iC

(4)

Đặc tính Volt – Ampe của van công suất lý tưởng

i

u điều khiển

u i

a c

b

d

(5)

Đối tượng nghiên cứu của điện tử

công suất

• Các bộ biến đổi công suất

• Các bộ khóa điện tử công suất lớn Chỉnh lưu

Nghịch lưu

BBĐ điện áp một chiều (BĐXA)

• BBĐ điện áp xoay chiều (BĐAX)

• Biến tần

(6)

1. 2. Các linh kiện điện tử công suất

1.2.1 Chất bán dẫn - Lớp tiếp giáp P - N

Chất bán dẫn:

Ở nhiệt độ bình thường có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện Loại P: phần tử mang điện là lỗ trống – mang điện tích dương

Loại N: phần tử

mang

điện là các electron – mang điện tích âm

+ + +

+ +

+ + +

-

- -

+

-

- -

-

- -

Miền bão hòa - Cách điện

P N

+ + +

+ +

+ + +

+ + +

- -

- -

+

- -

- -

- -

- -

P N

J

(7)

Phân cực ngược

+ + +

+ +

+ + +

-

- -

+

-

- -

-

- -

Miền bão hòa - Cách điện

P N

- +

+ + +

- - -

Miền bão hòa - Cách điện

P N

- +

(8)

Phân cực thuận

+ + +

+ +

+ + +

-

- -

+

-

- -

-

- -

Miền bão hòa - Cách điện

P N

-

+

-

+

i

(9)

1.2.2 Diode

Cấu tạo, hoạt động

R: reverse – ngược F: forward – thuận P N Katode

A K Anode

iR uR iF

uF

K A

Hướng ngược

Hướng thuận

(10)

Đặc tính V – A

Diode lý tưởng

u

i Nhánh thuận – mở

Nhánh ngược – đóng

Diode thực tế

UTO: điện áp rơi trên diode

điện trở thuận trong diode

F F

F dI

r = dU điện trở ngược trong diode

R R

R

r dU

= dI

UBR: điện áp đánh thủng

Hai trạng thái: mở – đóng

U[BR]

IR [mA]

UF [V]

UR [V]

1 1,5 800 400 0

50 100

30 20

URRM Tj = 30 Co

T o

j = 160 C IF [A]

URSM

Nhánh thuận – mở

Nhánh ngược – đóng

(11)

Đặc tính động của diode

• U

K

: Điện áp chuyển mạch

• t

rr

: Thời gian phục hồi khả năng đóng

• i

rr

: Dòng điện chuyển mạch – phục hồi

=

rr

t rr

r

i dt

Q

0

: điện tích chuyển mạch

Quá áp trong

L

+

UK

-

S I

iF

irr

iR

iF

Ðóng S

trr

0,1 irrM

irrM iR

iF = I O t

irr Qr

t

uR uF

Uk

uRM

uR = Uk O

(12)

Bảo vệ chống quá áp trong

R C

u

R

L

V

U

k

i

rr

i

L

i

RC

- +

V

O t

irr iRC

O

Uk t Mở Đóng

L

R k

u U L di

= − dt

RC rr

L i i

i = +

(13)

Các thông số chính của diode

Điện áp:

• Giá trị điện áp đánh thủng U

BR

• Giá trị cực đại điện áp ngược lập lại:

U

RRM

• Giá trị cực đại điện áp ngược không lập lại: U

RSM

Dòng điện - nhiệt độ làm việc

• Giá trị trung bình cực đại dòng điện thuận: I

F(AV)M

• Giá trị cực đại dòng điện thuận không lập lại: I

FSM

U[BR]

IR [mA]

UF [V]

UR [V]

1 1,5 800 400 0

50 100

30 20

URRM

Tj = 30 Co T o

j = 160 C IF [A]

URSM

Nhánh thuận – mở

Nhánh ngược – đóng

(14)

Diode thực tế: IDB30E60 – Infineon Technologies

(15)

1.2.3 Transistor lưỡng cực (BT)

Cấu tạo, hoạt động

R

U uCE

iB C

B

uBE E

iE iC

R

U uEC

iB C

B

uEB E

iE iC

N

N B P

C

E

P

P B N

C

E

(Bipolar Transistor)

(16)

Đặc tính Volt – Ampe

Miền mở bão hòa

Miền đóng bão hòa

Mở

Đóng

• Đặc tính ngoài I

C

= f(U

CE

)

• Đặc tính điều khiển I

C

= f(I

B

)

B IC

RU

a b

A

A

UCE = U - RIC UCE = UCE1

UCE1 U

IB2 > IB1

IB1 > 0 IB = 0

UBE < 0 UCE IB2

IB

(17)

ICE

ICE0 ICER ICES ICEU

UCE0 UCE

UBR(CEU) UBR(CES) UBR(CER) UBR(CE0)

IB = 0

UCER UCES

UCEU RB

-IB UBE +

-

RB

-IB UBE +

+ -

- ICEU

b) c)

a)

O

• 0 … Hở mạch B – E (I

B

= 0)

• R … Mạch B – E theo hình b)

• S … Ngắn mạch B – E (R

B →0)

• U … Mạch B – E theo hình c)

(18)

Quá trình quá độ của transistor

iB

IB

0.9IB

O t

0.1IB

0.1IC uCE

td tr

iC ts

toff ton

O

tf

0.9IC IC 0.1IC

(19)

Mạch trợ giúp đóng mở

(Điện tử công suất – Nguyễn Bính)

Các thông số chính

Điện áp:

• Giá trị cực đại điện áp colector – emitor U

CE0M

khi I

B

= 0

• Giá trị cực đại điện áp emitor – bazơ U

EB0M

khi I

C

= 0

Dòng điện: Giá trị cực đại

của các dòng điện I

C

, I

B

, I

E
(20)

Transistor thực tế - MJW3281A (NPN) – ON Semiconductor

(21)

1.2.4 Transistor trường MOSFET

(Metal Oxid Semiconductor Field Effect Transistor)

N iD

D

G OXID S uGS

P N

G

D i

D

u

DS

u

GS

S

N D

G OXID S

P N

G

D

S

(22)

Đặc tính động

RG on

UG

off CGS uGS G

CGD D

iD CDS

R

uDS

U +

+ - -

S

GS

UGS(th) 0.1UG

UG

0.9UG

t 0.9U

U

tr

td(on)

ton

td(off) uDS iD

tf

toff

0.9U

0.1U

(23)

MOSFET thực tế - 19MT050XF – International Rectifier

(24)

1.2.5 Transistor lưỡng cực cổng cách ly - IGBT Insulated Gate Bipolar Transistor

C

G

E

G

C

E

(25)

Đặc tính động

on G

UG

RG

iC C

E

uCE uGE

off

R

U

uGE 0.1UCM

UGE(th)

UG 0.9UG

uCE t

0.1ICM U

td(on)

tr

ton

td(off)

tf

toff

ICT iC

ICM

0.1ICM 0.9ICM

(26)

IGBT thực tế

1MB-30-060 – Fuji Electric

(27)

1.2.6 Thyristor

Cấu tạo – Hoạt động

A

i

G

i

2

i

1

i

G

K

u

AK

u R A

K

G P P

P

N N N

J3 J2 J1 A

K G

N

P

N

P

(28)

Điều kiện để

mở Thyristor

• U

AK

> 0

• Xung điều khiển đưa vào cực điều khiển.

Điều kiện để đóng Thyristor

Đặt điện áp ngược lên A – K

uD iD

iG iR uR

uT iT

uG

A K

Hướng ngược

Hướng thuận

Trạng thái:

• Mở

• Đóng

• Khóa

• T: Thuận

• D: Khóa

• R: Ngược

Ký hiệu

(29)

Đặc tính Volt - Ampe

Thyristor lý tưởng

u

i Nhánh thuận – mở

Nhánh ngược – đóng

Thyristor thực tế

Ba trạng thái: đóng – mở – khóa

Nhánh khóa – khóa

U

BR

: điện áp ngược đánh thủng U

BO

: điện áp tự mở của thyristor U

TO

: điện áp rơi trên Thyristor

I

H

: Dòng duy trì (holding) I

L

: Latching

Các thông số chính Tương tự như diode.

U

RRM

= U

DRM

Nhánh thuận – mở

Nhánh khóa – khóa

Nhánh ngược – đóng

IG = 25 mA IG = 0

IG = 0 IG = 25 mA

IN IL

U[TD]

U[BR]

U[BR]

UR [V]

UD [V]

UT

IR 10-1

10-2

10-3

[A]

[A]

ID IT

10 102

10-3 10-2 10-1 1

1 10

10 103 2

2 3

10 10

10 1

(30)

Đặc tính điều khiển của thyristor:

iG

U

R

uG

UG[V]

40 30 20

UGT O

IGT 1

IG[A] 2 (PGM)Ψ=π/6

UG=U-RIG (PGM)Ψ=π/12

-400C

iG Ψ

IG ωt

iG

0 t

(31)

Đặc tính động

Mở thyristor

Tổn thất

công suất khi mở thyristor

(32)

Khóa thyristor

G

A

J1 J2 J3 P

N P N

iC

+

K -

iC

C uD

uD

O t

O t iC

(33)

Đóng thyristor

• Bảo vệ quá áp trong

• Thời gian đóng thyristor – Góc an toàn

t

off
(34)

Thyristor thực tế - 22RIA SERIES – International Rectifier

(35)

1.2.7 GTO

Gate Turn Off Thyristor

J1 J2 J3 G

iRG K

A

P N N P

uRG uFG iRG

iFG

ir

(iD) ur

(uD) A

K G

(36)

Đặc tính động

Mở GTO

uD

tgd

tgr

UD 0.9UD

ir

0.1UD

t O

O

tgt

iFG IFG÷10Α

0.2IFG

(37)

Đóng GTO

I

iD

iT L

uD

iRG

uRG

iT tgs

tgf

uD

ITQ 0.9IT

UDP IT=I

O t

tgq

ttq

O

uRG iRG

iRG

QGQ uRG

IRG

Mạch trợgiúp

(38)

GTO thực tế - FG3000FX-90DA – Misubishi Electric

(39)
(40)

1.2.8 Triac

Hướng ngược

Hướng thuận Điện áp thuận Điện áp khóa Dòng điện thuận Dòng điện khóa

Dòng điện thuận Dòng điện khóa

Điện áp thuận Điện áp khóa

Dòng điện và điện áp cực điều khiển

(41)

Nhánh mở

Nhánh khóa

Nhánh khóa Nhánh mở U

D

> 0

U

G

> 0; I

G

> 0 U

G

< 0; I

G

< 0

U

DR

> 0

U

G

> 0; I

G

> 0 U

G

< 0; I

G

< 0

Đặc tính Volt - Ampe

(42)

Triac thực tế - 2N6344 - ON Semiconductor

(43)

CHƯƠNG 2: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

TRONG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

(44)

2.1 Năng lượng tích lũy vào cuộn kháng và giải phóng từ cuộn kháng

[ ]

1

0

1 1

0 0

0 1

( ) ( )

0 1 1 0 1 0

( ) ( )

( , );

( , ) ( ) ( ) ( ) ( )

L L

L L

t

L L

L L L

t

t i t

L L L L L L L

t i t

d di

u dt Q t t u L

dt dt

Q t t d L di t t L i t i t

Ψ Ψ

= = Ψ =

= Ψ = = Ψ − Ψ = −

∫ ∫

t0

t0

(45)

2.2 Nhịp và sự chuyển mạch

Nhịp là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thay đổi trạng thái của linh kiện điện tử công suất trong mạch. Tên của nhịp là tên của linh kiện đang dẫn điện.

Chuyển mạch là trạng thái điện từ xảy ra trong mạch bộ biến đổi, được đặc trưng bằng việc dòng điện trong một nhánh chuyển sang một nhánh khác trong khi dòng điện tổng chảy ra từ nút giữa hai nhánh vấn không đổi.

Nhánh chính – Nhánh phụ

Linh kiện ĐTCS chính – Linh kiện ĐTCS phụ

(46)

Nhánh chínhNhánh chính Nhánh chính

Nhánh phụ

• Điện áp chuyển mạch

• Chuyển mạch ngoài – Chuyển mạch tự nhiên

• Chuyển mạch trong

• Chuyển mạch trực tiếp

• Chuyển mạch gián tiếp

• Chuyển mạch nhiều tầng

• Thời gian chuyển mạch – Góc chuyển mạch

• Chuyển mạch tức thời

(47)

2.3 Các đường đặc tính

Đặc tính ngoài (Đặc tính tải):

Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và dòng điện đầu ra của bộ biến đổi

Đặc tính điều khiển: Mối quan hệ

giữa điện áp đầu ra và đại lượng điều khiển của bộ biến đổi

2.4 Hệ số công suất của bộ biến đổi

S

= P λ

P: Công suất hữu công S: Công suất biểu kiến

… Hệ số công suất PF (Power Factor)

(48)

P = mUI

(1)

cosϕ

(1)

m: số pha

U: Giá trị hiệu dụng điện áp điều hòa của pha

I

(1)

: Giá trị hiệu dụng của thành phần bậc 1 dòng điện pha

ϕ(1)

: Góc chậm pha của thành phần bậc 1 dòng điện pha so với điện áp S = mUI

I: Giá trị hiệu dụng dòng điện pha ∑

=

=

1 2

) ( 2

n

I

n

I

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

( ) (1) ( )

1 2

n n

n n

S m U I m U I m U I

= =

= ∑ = + ∑

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

(1) (1) (1)

cos

(1) (1)

sin

(1) (1)

S = m U I = m U I ϕ + m U I ϕ = P + Q

mUI

(1)

: Công suất biểu kiến của thành phần bậc 1

Q

(1)

: Công suất phản kháng của thành phần bậc 1

(49)

2 2 2 2 (1)

2 ( ) 2

n n

S P Q D

D mU I

=

= + +

= ∑

D: Công suất phản kháng biến dạng

2 2 2 (1)

(1) (1)

P cos

P Q D

I I

λ υ ϕ

υ

= =

+ +

=

… Độ méo dạng tổng THD (Total Harmonic Distortion)

… Hệ số méo dạng DF (Distortion Factor)

… Hệ số công suất PF (Power Factor)

2 ( ) 2

(1) n n

I

I

THD I

= ∑

=
(50)

CHƯƠNG 3: THIẾT BỊ CHỈNH LƯU

(51)

Chức năng:

Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Ứng dụng

Cấp nguồn cho các tải một chiều: Động cơ điện một chiều, bộ nạp accu, mạ điện phân, máy hàn một chiều, nam châm điện, truyền tải điện một chiều cao áp, …

3.1 KHÁI NIỆM CHUNG

(52)

3.2 Đặc điểm của điện áp và dòng điện chỉnh lưu

3.2.1 Điện áp chỉnh lưu

ud: Giá trị tức thời của điện áp chỉnh lưu – Bao gồm cả thành phần xoay chiều uσ và thành phần một chiều – Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu Ud

d

d

u U

u =

σ

+

Số xung đập mạch của sóng điện áp chỉnh lưu:

f

(1)

p f

=

σ

• fσ(1): Tần số của sóng điều hòa bậc 1 thành phần xoay chiều của ud

• f: Tần số điện áp lưới

(53)

3.1.2 Dòng điện chỉnh lưu

id: Giá trị tức thời của dòng điện chỉnh lưu – Sóng dòng điện chỉnh lưu

Id: Giá trị trung bình – Thành phần một chiều của sóng dòng điện chỉnh lưu iσ: Thành phần xoay chiều của dòng điện chỉnh lưu

d d

i = + i

σ

I

Xét hệ thống chỉnh lưu – tải R,L,Eư:

( )

d

L d d

u L di u Ri E

= dt = − +

0;

d

0

d d L

u Ri E u di

> +

⇒ > dt >

0;

d

0

d d L

u Ri E u di

= +

⇒ = dt =

0;

d

0

d d L

u Ri E u di

< +

⇒ < dt <

(54)

• Dòng điện liên tục

• Dòng điện gián đoạn

• Dòng điện ở biên giới gián đoạn

d d

i = + i

σ

I

d d

U E

I R

= −

I

d

≥ ⇒ 0 U

d

≥ E

( )

( ) 2 2

( ) n n

n

I U

R L

σ σ

ω

σ

=

⎡ ⎤

+ ⎣ ⎦

Đối với giá trị trung bình – thành phần một chiều:

Đối với thành phần xoay chiều: • Iσ(n): Giá trị hiệu dụng của sóng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều của dòng điện chỉn lưu

• Uσ(n): Giá trị hiệu dụng của sóng

điều hòa bậc n thành phần xoay chiều điện áp chỉnh lưu.

• ωσ(n): Tần số góc của sòng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều.

( )n

0

d d

L → ∞ ⇒ I

σ

→ ⇒ = i I

Î Dòng điện được san phẳng tuyệt đối

(55)

3.3 Chỉnh lưu hình tia m-pha – dòng liên tục

Z LK

RK

u1

(56)

3.3.1 Chỉnh lưu hình tia không điều khiển

Sơ đồ

1

2

3

sin

sin( 2 ) 3 sin( 4 )

3

m

m

m

u U u U u U

θ θ π θ π

=

= −

= −

θ ω = t

sin ( 1) 2

n m

u U n

m θ π

⎡ ⎤

= ⎢ ⎣ − − ⎥ ⎦

(57)

Trong khoảng θ1 < θ < θ2:

• Giả sử V2 mở

2

1 2 1 1 1 2

1

0

0 0

V

V V

V

u

u u u u u u

u

= ⇒

− − = ⇒ = −

⇒ >

Tương tự khi giả thiết V3 mở.

Î V1 mở Î Nhịp V1

Î Không hợp lý

(58)

Nhịp V1 – θ1 < θ < θ2:

1 2 2 1 3 3 1

1 1 2 3

0; ;

; ; 0

V V V

d d V d V V

u u u u u u u

u u i i I i i

= = − = −

= = = = =

Nhịp V2 – θ2 < θ < θ3:

2 1 1 2 3 3 2

2 2 1 3

0; ;

; ; 0

V V V

d d V d V V

u u u u u u u

u u i i I i i

= = − = −

= = = = =

Nhịp V3 – θ3 < θ < θ4:

3 1 1 3 2 2 3

3 3 1 2

0; ;

; ; 0

V V V

d d V d V V

u u u u u u u

u u i i I i i

= = − = −

= = = = =

(59)

Nhịp Vn:

1 1

1

0; ;

; ; 0

Vn V n Vm m n

d n d Vn d V Vm

u u u u u u u

u u i i I i i

= = − = −

= = = = =

Quá trình chuyển mạch tại các thời điểm θ2:

Æ Điện áp chuyển mạch là uk = u2 – u1 Tương tự tại các thời điểm θ3, θ4:

điện áp chuyển mạch lần lượt là u3 – u2 và u1 – u3

Î Chuyển mạch tự nhiên p = m

Số xung:

(60)

3.3.2 Chỉnh lưu hình tia có điều khiển

Tín hiệu điều khiển uc

Khâu phát xung

(61)

Thời điểm chuyển mạch tự nhiên

Góc điều khiển α: tính từ thời điểm chuyển mạch tự nhiên đến thời điểm phát xung mở thyristor.

Phạm vi của góc điều khiển α:

π α <

0

(62)
(63)

α π α

π

m

sin cos

di0

cos

di

U

m

U = mU =

0 m

sin

di

U mU

m π

= π

Udi0: Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu không điều khiển.

2

0 2

3 3 3 3 6

sin 1.17

3 2 2

m m

di

U U U

U π U

π π π

= = = =

m = 3

Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu

2

2

2 sin

m

di m

m

U m U d

π π α π π α

π θ θ

+ +

− +

= ∫

(64)

Các đường đặc tính

Đặc tính điều khiển: Đặc tính ngoài (đặc tính tải):

• Đầu ra: Ud

• Đầu vào: α

0

cos

di di

U = U α

Chế độ chỉnh lưu

Chế độ nghịch lưu

(65)

6 2

π < < α π

để có dòng liên tục: trong tải phải có L

3.3.3 Chế độ làm việc chỉnh lưu và nghịch lưu phụ thuộc

• Chế độ làm việc chỉnh lưu

• Chế độ làm việc nghịch lưu

P U I =

d d

… chế độ nghịch lưu phụ thuộc

2

α > π

(66)

• Trong tải phải có Eư

• Eư đảo chiều

2 α π

⋅ > ⋅ E

> U

d

Điều kiện để có nghịch lưu phụ thuộc

(67)

Góc an toàn

0 ≤ < − α π γ γ

Chế độ chỉnh lưu

Chế độ nghịch

lưu

t

off

γ ω =

(68)

3.3.4 Chỉnh lưu hình tia 3 pha có diode V0

d

V

u

u

0

= −

V0 sẽ mở khi trong trường hợp không có V0 thì ud < 0

Î V0 chỉ hoạt động khi

2 m

α ≥ − π π

(69)

Chen vào giữa các nhịp V1, V2, V3 là các nhịp V0:

0 1 1 2 2 3 3

0

0; ; ;

d V V V V

d V d

u u u u u u u u

i i I

= − = = = =

= =

(70)

α π α

π

m

sin cos

di0

cos

di

U

m

U = mU =

0 m

sin

di

U mU

m π

= π

2 m

α π π

• ≤ −

2 m 2 m

π π α π π

• − ≤ ≤ +

0 2

1 sin( )

2 sin 2 sin

m

di di

m

mU m

U d U

m

π π π α

α π

θ θ π

π

− +

− −

= ∫ =

0 m

sin

di

U mU

m π

= π

(71)

Ảnh hưởng của diode V0

• Không có chế độ nghịch lưu

• Diode V0 làm tăng hiệu suất của bộ chỉnh lưu

U I

d d

λ = mUI

U, I: giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện pha

1

2

V

I I

d

ψ

= π

1

2

0

V V

m

ψ = π − ψ

• Diode V0 làm giảm giá trị hiệu dụng thành phần xoay chiều của điện áp chỉnh lưu

(72)
(73)

3.4 Chỉnh lưu hình cầu trong chế độ dòng liên tục

Thiết bị chỉnh lưu sơ đồ đấu nối hình cầu về thực chất là hai bộ chỉnh lưu hình tia mắc nối tiếp

Nhóm KATODE

Nhóm ANODE

Nhóm

ANODE Nhóm

KATODE

(74)

3.4.1 Chỉnh lưu hình cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn

Sơ đồ
(75)

• Dòng điện trong các pha:

i1 = iV1 – iV4; i2 = iV3 – iV6; i3 = iV5 – iV2

• Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu:

p = 2m

di diA diK

U = U − U

2 sin cos

diA diK

U U

m U

m

π α

π

= −

=

Trong trường hợp m = 3

0

0

cos

2 2 sin

di di

di

U U

U mU

m α

π π

=

=

0

3 6 2.34

di

U U U

= π =

(76)

• Giản đồ đóng cắt – Xung điều khiển:

(77)

3.4.2 Chỉnh lưu hình cầu bán điều khiển

0 0

3 6 cos 2

3 6 1 cos 3 6

2 2 ;

diA

diK di di di

U U

U U

U U U U

π α

α

π π

=

= − ⇒ = + =

(78)

3.4.3 Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn có diode V0

Diode V0 sẽ hoạt động khi

6 2

; 3 6 )

sin(

2 1

0

α π π ≤ α ≤ π + π

⎥⎦ ⎤

⎢⎣ ⎡ − −

=

di

di

U U

Tác dụng: - Giảm độ nhấp nhô của điện áp và dòng điện tải - Tăng hiệu suất

- Không cho phép chế độ nghịch lưu phụ thuộc

0

3 6

di

U U

= π

(79)

3.4.4 Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển hoàn toàn

1 2

1

2

sin 2 sin

sin( ) 2

m m

m

u U u u

u U u U

θ θ

θ π

= = −

=

= −

1 4 2 3

d dA dK

V V V V

u u u

i i i i i

= −

= − = −

(80)

0

0

cos

2 2 0.9

di di

di

U U

U U U

α π

=

= =

Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu

(81)

0

0

1 cos 2 2 2

di di

di

U U

U U

α

π

= +

= 3.4.5 Chỉnh

lưu cầu một

pha bán điều

khiển

(82)

So sánh giữa hai phương án: điều khiển hoàn toàn và bán điều khiển

• Đỉnh âm của sóng điện áp chỉnh lưu bị cắt Î đỡ nhấp nhô

• Không thể làm việc ở chế độ nghịch lưu

• Hiệu suất bộ biến đổi cao hơn.

(83)

3.5 Dòng điện liên tục và gián đoạn của chỉnh lưu p – xung

3.5.1 Thiết bị chỉnh lưu ở chế độ dòng điện gián đoạn

Sự xuất hiện của dòng điện gián đoạn

• Tải R:

i

d

≥ ⇒ 0 u

d

≥ 0

• Tải R,L:

U

d

= RI

d

> 0

Î với các α mà ở chế độ dòng liên tục Ud < 0 sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn

Trong nhịp “0”:

Trong nhịp “0”:

• Tải L, Eư:

U

d

= E

Î với các α mà ở chế độ dòng liên tục Ud < Eư sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn

Trong nhịp “0”:

d

0;

Vi i

u = u = u

d

0;

Vi i

u = u = u

d

;

Vi i

u = E

u = − u E

MIN

;

MAX

θ θ

(84)

3.5.2 Phân tích dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p – xung, không có V0

p = 1 Î Dòng điện luôn gián đoạn Với p > 1:

• Chỉnh lưu hình tia có điều khiển m – pha. p = m. Um là biên độ điện áp pha

• Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn m – pha. p = 2m. Um là biên độ điện áp dây (trừ trường hợp m = 1)

θ

Z

= α

Góc bắt đầu:

• p = 1:

Z

2 p

θ = − + π π α

• p > 1:

(85)

sin (1)

d d m

Ri L di E U

ω d θ

+ θ +

=

Tải tổng quát R, L, Eư:

sin( )

1

( ) sin( )

Z

Z

d m

d Z m Z

i U

Z

E e

R

i U e

Z

θ θ ωτ

θ θ ωτ

θ ϕ

θ θ ϕ

= − −

⎛ ⎞

⎜ ⎟

− − +

⎜ ⎟

⎝ ⎠

⎡ ⎤

+ ⎢ ⎣ − − ⎥ ⎦

(2)

2 2 2

arctg

Z R L

L R L

R

ω ϕ ω

τ

= +

=

=

Điều kiện:

i

d

≥ 0

(86)

Dòng điện gián đoạn:

MIN Z MAX

θ < θ < θ arcsin

2 arcsin

2

MIN

m MAX

m

E U

E U θ π

θ π

= <

= >

( ) 0

d Z

i θ =

Thay vào (2)

sin( )

1

sin( )

Z

Z

d m

m Z

i U

Z

E e

R

U e

Z

θ θ ωτ

θ θ ωτ

θ ϕ

θ ϕ

= − −

⎛ ⎞

⎜ ⎟

− − +

⎜ ⎟

⎝ ⎠

− −

(3)

(87)

( ) 0 sin( )

1

sin( )

K Z

K Z

d K m K

m Z

i U

Z

E e

R

U e

Z

θ θ ωτ

θ θ ωτ

θ θ ϕ

θ ϕ

= = − −

⎛ ⎞

⎜ ⎟

− − +

⎜ ⎟

⎝ ⎠

− −

2

K Z

p

θ − θ ≤ π

Sử dụng toán số giải (4) để xác định θK với điều kiện:

(4)

(88)

Dòng điện liên tục

2

K Z

p

θ = θ + π

( ) ( ) 0;

d Z d K

i θ = i θ >

Áp dụng vào (2)

2 2

( ) ( ) sin( 2 )

1 ( ) sin( )

d Z d K m Z

p m p

d Z Z

i i U

Z p

U

E e i e

R Z

π π

ωτ ωτ

θ θ θ π ϕ

θ θ ϕ

= = + − −

⎛ ⎞ ⎡ ⎤

⎜ ⎟

− ⎜ ⎝ − ⎟ ⎣ ⎠ + ⎢ − − ⎥ ⎦

(5)

Suy ra

2

2

sin( 2 ) sin( )

( ) ( )

1

Z p Z

d Z d K m

p

e E

i i U p

Z

Z e

π ωτ

π ωτ

θ π ϕ θ ϕ

θ θ

+ − − −

= = −

⎛ ⎞

⎜ − ⎟

⎜ ⎟

⎝ ⎠

(6)

(89)

3.5.3 Dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p – xung,

có diode V0

(90)

3.6 Hiện tượng trùng dẫn

(91)

1 2

V V d d

i + i = = i I

2 1

2 1

V V

K

di di

L u u

dt dt

⎛ − ⎞ = −

⎜ ⎟

⎝ ⎠

2 1 sin

2 sin

k km

km m

u u u U

U U

m

θ π

= − =

=

… biên độ điện áp dây giữa hai pha kề nhau

2

2 0

2 sin

i

V

V km

K

di U d

L

θ α

ω θ θ

∫ = ∫

(92)

( )

( )

2 cos cos

2

cos cos

2

V km

K km

km km

K

i U

L I

I U

L

α θ

ω

α θ

ω

= −

= −

=

( )

cos cos

d km

I = I ⎡ ⎣ α − α µ + ⎤ ⎦ arccos cos d

km

I

µ = ⎛ ⎜ α − I ⎞ ⎟ − α

⎝ ⎠

góc trùng dẫn
(93)

2 2

1 2

2

d k V

u u L di

dt u u

= −

= +

(94)

( cos cos )

km d

i I = α − θ − I

km km

K

I U

ω L

=

( )

1 2

3 4 1

cos cos 2

V V km

V V d V

i i I

i i I i

α θ

= = −

= = −

( )

2 I d = I km ⎡ ⎣ cos α − cos α µ + ⎤ ⎦ arccos cos 2 d

km

I

µ = ⎛ ⎜ α − I ⎞ ⎟ − α

⎝ ⎠

d 0

u =

(95)

Sụt áp do trùng dẫn U

d d

U θ = R I θ

2 pX k

R θ

= π

• Chỉnh lưu hình tia

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau khi phân tích và xem xét cũng như dựa vào các nhân tố Nguồn nhân lực, Trình độ văn hóa, Trình độ chuyên môn, Tình trạng sức khỏe, Thái độ lao động, Kỷ

Tuy nhiên, để giải được bài toán này, trước tiên các nhà quản trị cần phải biết được các yếu tố nào tác động đến năng suất lao động trong quá trình sản xuất và mức độ tác

[r]

 Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hóa thành các dạng năng

Xác định và xây dựng kế hoạch sử dụng nguyên vật liệu hợp lý: để lập được một kế hoạch nguyên vật liệu một cách chính xác cần phải căn cứ vào kế hoạch

Kết quả nghiên cứu về đánh gía sự hài lòng của khách hàng đối với các website thương mại điện tử được thiết kế bởi công ty TNHH công nghệ truyền thông Tổng Lực ...33

Nếu tính công suất điện theo đơn vị W, thời gian theo đơn vị giây (s) thì điện năng tiêu thụ sẽ được tính ra đơn vị Jun (J).. b) Tính điện trở của bóng đèn và cường

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở ấm điện. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn