KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:... SBD:...
Mã đề thi 555
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. lim 1
2n+7 bằng
A. +∞. B. 1
2. C. 0. D. 1
7. Câu 2. Vi phân của hàm số
3 1 2 y x
x
tại x 3 là A.
d 1d y7 x
. B. dy7dx. C.
d 1d
y 7 x
. D. dy 7dx. Câu 3. Ch n m nh đề đúng trong các m nh đề sau:ọ ệ ệ
A. Nều limun
thì limun
. B. Nều limun
thì limun
. C. Nều limun 0 thì limun 0
. D. Nều limun a thì limun a .
Câu 4. Tính giá trị giới hạn
4 5
4 5
1
lim 2
2 3 2
x
x x
x x
bằng
A. . B.
2
7
. C.
1
7
. D.
1
12 .
Câu 5. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi tâm .O Các mặt phẳng
SAC
, SBD
cùngvuông góc với đáy. Hãy xác định đường thẳng vuông góc với
ABCD
trong những đường sau đây?A. SB. B. SA. C. SO. D. SC.
Câu 6. Cho t di n ứ ệ ABCD. G i ọ G là tr ng tâm tam giác ọ ABD. Khi đó A. CA CB CD CG
. B. CA CB CD 3CG
. C. CA CB CD 3GC
. D. CA CB CD 2CG
. Câu 7. Cho hàm số f x
x42x23. Tính f
1 .A. f
1 16 B. f
1 12 C. f
1 0 D. f
1 8Câu 8. Trong các mệnh đề mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số ycosx liên tục trên . B. Hàm số ysinx liên tục trên . C. Hàm số ytanx liên tục trên . D. Hàm số y2x1 liên tục trên . Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
C. Hình lăng trụ là hình hộp đứng.
D. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x2+x
x−2 tại điểm x=1.
A. f '(1)=−4. B. f '(1)=−3. C. f '(1)=−2. D. f '(1)=−5.
Câu 11. Cho hình chóp .S ABCD, mặt đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SA a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
SBC
.A. 2 d a
. B.
2 2 da
. C.
3 2 d a
. D. d a.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y2 x3 là A.
1 3.
y 2
x
B.
1 y 2
x
. C.
1 3
y x
. D.
y 1
x . Câu 13. Cho hàm số y2x3 x 3
P . Phương trình tiếp tuyến với
P tại M
0;3 làA. y4x1. B. y11x3. C. y x 3. D. y x 3.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng BC, SA bằng
A. 60. B. 120. C. 90. D. 45.
Câu 15. Tính xlim
2x34x25
A. 3 . B. 2. C. . D. .
Câu 16. Xét hai m nh đề sau:ệ
I : f x
có đ o hàm t i ạ ạ x0 thì f x
liền t c t i ụ ạ x0.
II : f x
liên tục tại x0 thì f x
có đạo hàm tại x0.A. Mệnh đề
I đúng,
II sai. B. Cả 2mệnh đề
I và
II đều sai.C. Cả 2mệnh đề
I và
II đều đúng. D. Mệnh đề
II đúng,
I sai.Câu 17. Hàm số y=x−4
x có đạo hàm bằng A. x2+4
x2 . B. −x2−4
x2 . C. x2−4
x2 . D. −x2+4 x2 . Câu 18. Hàm số y x 2.cos xc ó đạo hàm là
A. y 2 sinx x x 2cosx. B. y 2 cosx x x 2sinx. C. y 2 cosx x x 2sinx. D. y 2 sinx x x 2cosx. Câu 19. Cho hàm số
sin 1cos 1 2
f x a x x
có đạo hàm là f x
. Để
0 1 2
f thì abằng bao nhiêu?
A.
2
2
a . B.
1
2
a . C.
1
2
a . D.
2
2
a .
Câu 20. Hàm số
2 44 2
2 1
x x
y x
liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1 2
. B.
1; 2
.
C.
;
. D. ;12
và
;1 2
.
Câu 21. Cho
0
2 3 1 1
limx
I x
x
và
2 1
lim 2
1
x
x x J x
. Khi đó I J bằng
A. 0. B. 6. C. 3. D. 6.
Câu 22. Cho tứ diện ABCDcó AB AC ADvà BAC BAD 60 ,CAD 90 . Gọi I và Jlần lượt là trung điểm của ABvà CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ
và CD
.
A. 90. B. 120. C. 45. D. 60.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD Đặt ⃗AB=⃗b ,⃗AC=⃗c ,⃗AD=⃗d Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ⃗MP=1
2( ⃗c+⃗d+ ⃗b) B. ⃗MP=1
2(⃗d+ ⃗b−⃗c) C. ⃗MP=1
2( ⃗c+ ⃗b−⃗d)
D.
⃗MP=1
2( ⃗c+⃗d−⃗b) Câu 24. Cho hàm số f x
cosx, tìm số gia tương ứng của hàm số biết 0 ,x 3 x .
A. 1. B. 0 . C. 3
. D. .
Câu 25. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A B C. có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB BC a , 2
AA a , M là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C .
A. a 3. B. 7
a
. C.
3 2 a
. D.
2 5 a . Câu 26. Cho hàm số
13 f x x
x
. T p nghi m c a bât phậ ệ ủ ương trình f x
0làA. . B. \ 0
. C.
;0
. D.
0;
.Câu 27. Cho chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA=AB=BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
A. arccos1
3. B. 30°. C. 45°. D. 60°.
Câu 28. Cho hàm số ycosx m sin 2x C
(m là tham số). Tìm tất cả các giá trị mđể tiếp tuyến của
Ctại điểm có hoành độ x , x3
song song hoặc trùng nhau.
A. m 2 3. B.
3 m 6
. C.
2 3 m 3
. D. m 3.
Câu 29. Cho hàm số y=x .cosx. Tính giá trị biểu thức M=xy+xy ' '−2(y '−cosx).
A. M=−1. B. M=2. C. M=1. D. M=0.
Câu 30. Cho hàm số y x 33x2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ trị hàm số song song với trục hoành?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s t
2t2, trong đó t 0, t tính bằng giây và s t
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t2 giây.
A. 8m/s. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 3 m/s.
Câu 32. Tìm m để hàm số y=(m+1)x3
3 −(m+1)x2+(3m+2)x+1 có y ' ≤0,∀x∈R.
A. m ≤−1
2 B. m←1 C. m ≤1 D. m ≤−1
Câu 33. Cho hàm số y f x( ) và tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x x x xA; ;B C; D như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. f x( ). ( ). ( ) 0A f x B f x D . B. f x( ). ( ). ( ). ( ) 0A f x B f x C f x D . C. f x( ) 0; ( ) 0A f x D . D. f x( ). ( ). ( ) 0A f x B f x C .
Câu 34. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC120,SA
ABCD
. Biết gócgiữa hai mặt phẳng
SBC
và
SCD
bằng 60, khi đó
A.
6 4 SAa
. B.
3 2 SA a
. C.
6 2 SAa
. D. SA a 6.
Câu 35. Cho biết L=
lim
x →1 2
√
1+a x2−bx−24x3−3x+1 =c với a , b , c∈R. Tìm số nghiệm thực của phương trình a x4−2b x2+c−2=0.
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số
2 2
1
2 4
x x
y x x
.
Câu 37. Cho hàm số
cos 2y f x x3
. Tìm các nghiệm của phương trình f 4
x 8 thuộc đoạn 0;2
Câu 38. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= f x
( )
= -x3 3x2- 9x tại điểm có hoành độ0 1
x = .
Câu 39. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a; Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H trên OA; góc giữa mặt phẳng (SAD) và mặt đáy bẳng 45o. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAD).
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C A C C C B D C C D B D D A C A A B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B D B A D A B A B B D C A D B A C
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1.
Lời giải Chọn C
Ta có: lim 1 2n+7 ¿
lim 1 n 2+7
n
=0. Câu 2.
Lời giải Chọn A
Ta có
7
2
3 1 d 1d7 7
y 1 2 y y x
x
.
Câu 3.
Lời giải Chọn C
Câu 4.
Lời giải Chọn C
Ta có
4 5
4 5
1
2 1
limx 2 3 2 7
x x
x x
.
Câu 5.
Lời giải Chọn C
Các mặt phẳng
SAC
, SBD
cùng vuông góc với
ABCD
nên giao tuyến của chúng là SOvuông góc với
ABCD
.Câu 6.
Lời giải Chọn B
G là tr ng tâm tam giác ọ ABD nền GA GB GD 0
3 0
CA CB CD CG
3
CA CB CD CG
. Câu 7.
Lời giải Chọn D
+) f x
x42x23
4x34 ,x+) f x
4x34x
12x24+) f
1 8.Câu 8.
Lời giải Chọn C
Hàm số ytanx xác định khi x 2 k
nên không liên tục trên . Chỉ liên tục trên tập xác định của nó.
Câu 9.
Lời giải Chọn C
Đáp án “Hình lăng trụ là hình hộp đứng” là sai do hình lăng trụ có thể là hình hộp có cạnh bên không vuông góc với đáy.
Câu 10.
Lời giải Chọn D
Ta có f '(x)=
(
x2+x)
'(x−2)−(
x2+x)
(x−2)' (x−2)2¿(2x+1) (x−2)−
(
x2+x)
(x−2)2 =x2−4x−2
(x−2)2 ⇒f '(1)=−5.
Câu 11.
Lời giải Chọn B
S
H
D C
A B S
H
D C
A B
Vì SA
ABCD
nên SAAB.Vì SA AB a nên SAB vuông cân tại A. Suy ra SB a 2. Gọi H là trung điểm của SB, suy ra AH SB
1Ta có SA
ABCD
SA BC
2 .Vì ABCD là hình vuông nên BCAB
3 .Từ (2) và (3) suy ra BC
SAB
BC AH
4Từ (1) và (4) suy ra AH
SBC
tại H.Do đó khoảng cách từ A đến
SBC
là
,
1 22 2
d A SBC AH SB a . Câu 12.
Lời giải Chọn D
Ta có:
1 1
2.2
y x x . Câu 13.
Lời giải Chọn D
Ta có y6x2 1 k y
0 1.Vậy phương trình tiếp tuyến: y x 3. Câu 14.
Lời giải Chọn A
S
B
A D
C O
Vì AD BC// nên góc giữa BC và SA là góc giữa AD và SA.
Hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a nên SAD đều, suy ra
AD SA,
60.Câu 15.
Lời giải Chọn C
Ta có:
3 2
3 34 5
lim 2 4 5 lim 2
x x x x x
x x
. Câu 16.
Lời giải ChọnA
Câu 17.
Lời giải Chọn A
Ta có: y '=1+ 4
x2 ⇔ y '=x2+4 x2 . Câu 18.
Lời giải Chọn B
Ta có y 2 .cosx x x 2. sin
x
2 cosx x x 2.sinx.Câu 19.
Lời giải Chọn B
Ta có
cos 1sin 2
f x a x x
.
Mà
0 1 cos 0 1sin 0 1 12 2 2 2
f a a
. Vậy
1
2 a . Câu 20.
Lời giải Chọn D
Hàm phân thức liên tục trên TXĐ.
Phân tích:
Áp dụng tính chất hàm số liên tục.
Câu 21.
Lời giải Chọn B
Ta có
0 0 0
2 3 1 1 6 6
lim lim lim 3
3 1 1
3 1 1
x x x
x x
I x x x x
.2
1 1 1
1 2
lim 2 lim lim 2 3
1 1
x x x
x x
x x
J x
x x
.
Khi đó I J 6. Câu 22.
Lời giải Chọn A
1 2 IJ IA AD DJ IJ IB BC CJ
Lấy
1 2 ta được:
2IJ IA IB AD BC DJ CJ AD BC
Hay IJ 12
AD BC
12 AD AC AB
.
2 2
0 0
. 1 .
2
1 1 1 1 1 1
. . . .
2 2 2 2 2 2
1 1
. . .cos60 . .cos60 0
2 2
IJ CD AD AC AB AD AC
AD AD AC AC AD AC AB AD AB AC
AB AD AB AC
. Vậy: IJ CD
. Câu 23.
Lời giải Chọn D
P M
A
C B D
Vì M , P lần lượt là trung điểm của AB ,CD⇒
{
⃗AC2+⃗⃗AMAD=2=⃗AB⃗AP.Ta có ⃗MP=⃗MA+⃗AP=−⃗AM+⃗AP=−1
2 ⃗AB+1
2(⃗AC+⃗AD)=−1 2 b+⃗ 1
2⃗c+1 2d .⃗ Câu 24.
Lời giải Chọn A
Ta có :
0
04 4
cos cos 1
3 3 3 3
y f x x f x f f
. Câu 25.
Lời giải Chọn B
E
M
B'
C'
A C
B
A'
Gọi E là trung điểm của BB. Khi đó:EM //B C B C // (AME) Ta có: d AM B C
,
d B C AME
,
d C AME
,
d B AME
,
Xét khối chóp BAME có các cạnh BE, AB, BM đôi một vuông góc với nhau nên
2 2 22
1 1 1 1
, AB MB EB
d B AME
22
1 7
, a
d B AME
d B AME2
,
a72
,
7 d B AME a
. Câu 26.
Lời giải Chọn A
Tập xác định của hàm số là \ 0
. Ta có:
12f x 3
x f x
0với x 0.Vậy Tập nghiệm của bất phương trình f x
0là .Câu 27.
Lời giải Chọn B
I A
B
C S
Gọi I là trung điểm của AC⇒BI⊥AC (vì ΔABC vuông cân tại A). (1) Mặt khác: SA⊥BI (vì SA⊥(ABC)) (2)
Từ (1) và (2), suy ra: BI⊥(SAC).
⇒SI là hình chiếu của SB lên (SAC).
⇒^
(SB ,(SAC))=^(SB , SI)=^BSI. Xét ΔBSI vuông tại I, ta có:
sin^BSI= BI SB=
AB
√
22 AB
√
2=1 2 .
⇒^BSI=30°.
Câu 28.
Lời giải Chọn B
Ta có: y sinx2 cos 2m x.
Theo đề:
2 3 33 2 6
y y m m m .
Câu 29.
Lời giải Chọn D
Ta có y '=cosx−x .sinx⇒y ' '=−2 sinx−x .cosx .
Khi đó xy+xy ' '=x2cosx+x(−2 sinx−xcosx)=−2xsinx . Và 2(y '−cosx)=2(cosx−xsinx−cosx)=−2xsinx . Vậy xy+xy ' '=2(y '−cosx)⇒M=0.
Câu 30.
Lời giải Chọn C
Xét
' 3 2 6
y = x - x
Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là
nghiệm của phương trình
' 2 0
3 6 0
2 y x x x
x é =ê
= - = Û ê =ë Với x= Þ0 y=0 ta có tiếp tuyến là: y=0
Với x= Þ2 y=- 4 ta có tiếp tuyến là: y=- 4 Câu 31.
Lời giải Chọn A
Ta tính được s t'
4 .tVận tốc của chất điểm v t
s t'
4t v
2 4.2 8 (m/s).Câu 32.
Lời giải Chọn D
Ta có y=(m+1)x2−2(m+1)x+(3m+2)
TH1: m=−1, y '=−1, y ' ≤0,∀x∈R. Suy ra m=−1 thỏa yêu cầu bài toán.
TH2: m≠−1, y ' ≤0,∀x∈R
⇔(m+1)x2−2(m+1)x+(3m+2)≤0,∀x∈R
⇔
{
Δ'=(m+1)2m+−(m+11<0)(3m+2)≤0⇔
{
−2m2−3m←1m−1≤0⇔
{ [
m≥−m ≤−1m←112⇔ m←1 Vậy m ≤−1
Câu 33.
Lời giải Chọn B
Tiếp tuyến tại A là một đường thẳng có chiều hướng đi xuống nên ( ) 0f x A . Tiếp tuyến tại B là một đường thẳng có chiều hướng đi xuống nên ( ) 0f x B . Tiếp tuyến tại C là một đường thẳng nằm ngang nên ( ) 0f x C .
Tiếp tuyến tại D là một đường thẳng có chiều hướng đi lên nên ( ) 0f x D . Câu 34.
Lời giải Chọn A
Vì ABCD là hình thoi cạnh a và ABC120 nên suy ra BAD 60 , suy ra BAD đều cạnh a, do vậy ta thu được kết quả:
, 2 2. 3 3
2 BD a AC AO a a
. Trong mặt phẳng
SAC
dựng OISC tại I .Ta có BD AC BD
SAC
BD SCBD SA
SC
BDI
SC BISC DI
.
Mặc khác, BI và DI là 2 đường cao hạ từ 2 đỉnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau SBC và SCD, nên BI DI suy ra BIDcân tại I .
Vì
,
,
SBC SCD SC
BI SC SBC SCD BI DI
DI SC
.
Nếu BID 90 thì BID
BI DI,
60 . Khi đó BID đều cạnh a, điều này không thể xảy ra vì trong tam giác vuông IDC ID CD a, .Do vậy BID 90 BID 180
BI DI ,
120 BIO 60 .Xét tam giác vuông BIO, ta có
3
tan tan 60 2 3 6
OB OB a a
BIO OI
OI
.
Trong mặt phẳng
SAC
dựng AJ SC tại J, khi đó AJ 2OI a33.Trong tam giác vuông SAC, đường caoAJ ta có: 2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 8 6
3 3 4
SA a SA AJ AC a a a
. Câu 35.
Lời giải Chọn C
Dễ thấy 4x3−3x+1=0⇔(2x−1)2(x+1)=0 có nghiệm kép x=1 2.
Vì L hữu hạn nên phương trình
√
1+a x2−bx−2=0 phải có nghiệm kép là x=1 2⇒1+a x2−(bx+2)2=0 có nghiệm kép x=1 2
⇔
(
a−b2)
x2−4bx−3=0 có nghiệm kép x=1 2⇔
{ (
a−bΔ=162)
.(
b12a−b2+)
24−4.(
2a−≠b .0b212)
.3=0−3=0 ⇔{
−43 b2.a−b(
12a−b)
22−4.=2−≠3b .40b122−3=0 ⇔ a=b=−3.Thử lại: Khi a=b=−3 ta có
√
1−3x2+3x−2=0⇔{
1−31−3x2=(2−3x2≥0 x)2⇔
{
4x12−3−4xx2+1=0≥0 ⇔ x=12 (thỏa mãn).
Khi đó L=
lim
x →1 2
√
1−3x2+3x−24x3−3x+1 ¿ lim
x →1 2
−3(2x−1)2
√
1−3x2−(3x−2)(2x−1)2(x+1)
¿
lim
x →1 2
−3
( √
1−3x2−3x+2)
(x+1)=−2Suy ra c=−2.
Vậy ta có phương trình −3x4+6x2−4=0 vô nghiệm.
PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 36.
Lời giải
Ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2 2
2 1 2 4 1 4 1
1 3 4 5
2 4 ' 2 4 2 4
x x x x x x
x x x x
y y
x x x x x x
. Câu 37.
Lời giải
2sin 2f x x3,
4cos 2f x x3,
8sin 2f x x3,
4
16cos 2f x x3.
4
8 cos 2 1 2
3 2
6
x k
f x x k
x k
. Vì
0;2 x
nên lấy được x 2
. Câu 38.
Lời giải Tung độ của tiếp điểm là y0= f
( )
1 =- 11. Hệ số góc của tiếp tuyến là k= f¢
( )
1 =- 12.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0 =1 là:
( )
12 1 11 12 1
y=- x- - Û y=- x+ . Câu 39.
Lời giải
Ta có d B SAD( ,( ))d C SAD( ,( )) (vì BC/ /(SAD)).
Mặt khác CA4HAd C SAD( ,( )) 4 ( ,( d H SAD)).
Từ H kẻ HG AD ADSH , do đó SGH ((SAD),(ABCD)) 45 o. Tam giác SHG vuông cân tại H nên ta có 2 2 2
4
SG HG AB a . Kẻ HE SG, dễ thấy
( ,( )) 2
2 2
SG a d H SAD HE
. vậy d B SAD( ,( )) 4 ( ,( d H SAD)) 2 a 2.