• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương 3 - Bài 17: Biểu đồ phần trăm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chương 3 - Bài 17: Biểu đồ phần trăm"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

1. Biểu đồ phần trăm

Ví dụ:

Một trường có 800 học sinh. Số học sinh đạt hạnh kiểm tốt là 480 em, số học sinh đạt hạnh kiểm khá bằng số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, còn lại là học sinh đạt hạnh kiểm trung bình.

a. Tính số học sinh hạnh kiểm khá, hạnh kiểm trung bình.

b. Tính tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh kiểm tốt, hạnh kiểm khá, hạnh kiểm trung bình so với số HS toàn trường.

7 12

Giải:

a. Số HS đạt hạnh kiểm khá là:

(em)

Số HS đạt hạnh kiểm trung bình là: 800 – (480 + 280) = 40 (em)

480 7 280

12

b. Tỉ số phần trăm của số HS đạt HK tốt so với HS toàn trường là:

Tỉ số phần trăm của số HS đạt HK khá so với HS toàn trường là:

Tỉ số phần trăm của số HS đạt HK trung bình so với HS toàn trường là: 100% -(60% + 35%) = 5%

480.100

% 60%

800

280.100

% 35%

800

(3)

Số phần trăm

0 20 42,4

57,6 Thành thị

Nông thôn

(Số liệu điều tra ngày 1/4/1999)

%

Số dân Trục thẳng đứng biểu thị

số phần trăm

Trục nằm ngang biểu thị các loại số dân

Biểu đồ biểu thị số dân thành thị, số dân nông thôn của thành phố Hà Nội

1. Biểu đồ phần trăm

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(4)

1. Biểu đồ phần trăm

a. Biểu đồ phần trăm dạng cột

Ví dụ:

HK Tốt: 60%

HK Khá: 35%

HK Trung bình: 5%

10 20 30 40 50 60

Sphần tm

Các loại hạnh kiểm

Tốt Khá

Trung bình

35

5 0

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(5)

76,52%

nông thôn

23,48%

thành thị

Nông thôn Thành thị

Biểu đồ biểu thị Số dân thành thị, số dân nông thôn trên tổng số dân cả nước

1. Biểu đồ phần trăm

Ví dụ:

HK Tốt: 60%

HK Khá: 35%

HK Trung bình: 5%

a. Biểu đồ phần trăm dạng cột.

b. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông.

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(6)

1. Biểu đồ phần trăm

a. Biểu đồ phần trăm dạng cột

Ví dụ:

HK Tốt: 60%

HK Khá: 35%

HK Trung bình: 5%

b. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(7)

1. Biểu đồ phần trăm

a. Biểu đồ phần trăm dạng cột

Ví dụ:

HK Tốt: 60%

HK Khá: 35%

HK Trung bình: 5%

b. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông

60% Tốt

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(8)

1. Biểu đồ phần trăm

a. Biểu đồ phần trăm dạng cột

Ví dụ:

HK Tốt: 60%

HK Khá: 35%

HK Trung bình: 5%

b. Biểu đồ phần trăm dạng ô

vuông 60% Tốt

35% Khá

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(9)

1. Biểu đồ phần trăm

a. Biểu đồ phần trăm dạng cột

Ví dụ:

HK Tốt: 60%

HK Khá: 35%

HK Trung bình: 5%

b. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông

60% Tốt

35% Khá

5%

TB

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(10)

1. Biểu đồ phần trăm

a. Biểu đồ phần trăm dạng cột b. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông

2. Ví dụ

Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt, xe

đạp, đi bộ so với số học sinh cả lớp rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột.

(? SGK-61) Giải:

Số HS đi xe buýt chiếm:

(số HS cả lớp) Số HS đi xe đạp chiếm:

(số HS cả lớp) Số HS đi bộ chiếm:

100% - (15% + 37,5) = 47,5%

(số HS cả lớp)

6.100

% 15%

40 15.100

% 37,5%

40

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(11)

2. Ví dụ (? SGK-61)

Giải:

Số HS đi xe buýt chiếm:

(số HS cả lớp) Số HS đi xe đạp chiếm:

(số HS cả lớp) Số HS đi bộ chiếm:

100% - (15% + 37,5) = 47,5%

(số HS cả lớp)

6.100

% 15%

40 15.100

% 37,5%

40

Biểu đồ biểu thị số HS lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ đến trường.

Sphần trăm

Số học sinh

50

40

30

0 20

10 15

37,5 Đi xe đạp

47,5

Đi xe buýt

Đi bộ

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(12)

Hướng dẫn về nhà:

Tìm hiểu các biểu đồ phần trăm phản ánh mức tăng trưởng của các ngành kinh tế, các thành tựu văn hoá, giáo dục.

Rèn luyện kỹ năng tính tỷ số phần trăm.

Làm các bài tập còn lại trong sách

giáo khoa, sách bài tập.

(13)

Sphần tm

Loại điểm

50

40 32 30

10 20

8

0 6 7 8 9 10

3. Bài tập 150 (SGK – 61)

Điểm kiểm tra toán của lớp 6C đều trên trung bình và được biểu diễn như hình 16.

a. Có bao nhiêu phần trăm bài đạt điểm 10?

b. Loại điểm nào nhiều nhất?

Chiếm bao nhiêu phần trăm?

c. Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là bao nhiêu phần trăm?

d. Tính tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C biêt rằng có 16 bài đạt điểm 6.

Hình 16

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(14)

Sphần tm

Loại điểm

50

40 32 30

10 20

8

0 6 7 8 9 10

3. Bài tập 150 (SGK – 61) Giải:

a. Có 8% bài đạt điểm 10.

Hình 16

b. Điểm nhiều nhất là điểm 7, chiếm 40%.

c. Tỉ lệ đạt điểm 9 là 0%.

d. Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài

là: 100

2 32 100

16 : 32% 16 : 16

100 32 50( ài)b

 

Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

(15)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Để xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất đã biết, ta cần thực hiện các bước sau:.. + Bước 1: Tính khối

☐ Diện tích cây lương thực tăng chậm hơn các nhóm cây khá..

[r]

Đồng thời, đưa ra một số kiến nghị, đó là: xây dựng chế độ sở hữu công cộng trong điều kiện Việt Nam hiện nay; quản lý các doanh nghiệp nhà nước; sắp xếp, phân chia

Tìm một phần trong các phần bằng nhau của một số... HOA SEN

+ Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta vẫn tồn tại một số thành phần kinh tế của xã hội trước đây, chưa thể cải biến ngay được, đòng thời trong quá trình

(2) Với ưu thế là quốc đảo, Nhật Bản đã phát triển rất mạnh các ngành đánh bắt hải sản, sản lượng khai thác cá hàng năm lớn và ổn định, nên được xem là ngành kinh tế

- Cáp quang: Lõi làm bằng chất liệu trong suốt, và các dây trong suốt được ghép lại với nhau tạo thành một lõi trong suốt?. - Switch: Hình hộp chữ nhật, có các dây nối