• Không có kết quả nào được tìm thấy

TỔNG HỢP THỜI THÌ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TỔNG HỢP THỜI THÌ "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình LINK XEM VIDEO http://moon.vn/FileID/63008

Sơ đồ thời thì 1

Các ví dụ:

Simple tenses

Past: I took the official TOEIC test last Sunday.

Present: I practice conversational English every day with those around me.

Future: I will receive the official TOEIC test results in 1 to 2 weeks.

Continuous tenses

Past: I was delivering a speech to a large audience when the microphone stopped working.

Present: I’m delivering a speech to a large audience at the moment.

Future: I will be delivering a speech from 10:00 to 10:50 tomorrow.

Perfect tenses

Past: I had already completed 2 TOEIC online courses when I took the test.

Present: I have taken the official TOEIC test once.

Future: I will have received the test results by next month.

Perfect continuous tenses

Past: I had been delivering the speech for 15 minutes when my classmates arrived.

Present: I have been delivering the speech for 20 minutes.

Future: I will have been delivering the speech for 30 minutes by the time you arrive.

Sơ đồ thời thì 2

TỔNG HỢP THỜI THÌ

ID: 63008

(2)

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang ww.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình 4 khả năng:

- Luôn xảy ra (luôn đúng).

- Xảy ra rồi.

- Đang xảy ra trước mắt.

- Chưa xảy ra.

1. Hành động lúc nào cũng có/cũng đúng → Luôn xảy ra → Hiện tại đơn.

2. Hành động đó đã xảy ra rồi → Xảy ra rồi. Nhóm này ở bên trái sơ đồ, gồm các thì: Quá khứ đơn, Quá khứ hoàn thành, Hiện tại hoàn thành.

- Đã xong, có thời gian xác định: Quá khứ đơn.

- Đã xong, không rõ thời gian: Hiện tại hoàn thành.

- Có trước – sau: QKHT cho hành động trước & QK đơn cho hành động sau.

3. Nhóm Hành động đang xảy ra trước mắt: chia tiếp diễn.

4. Hành động chưa xảy ra → Chưa xảy ra. Nhóm này ở bên phải sơ đồ, gồm các thì: Tương lai đơn, Tương lai hoàn thành.

- Có trước – sau: TLHT cho hành động trước & TL đơn cho hành động sau.

Đầu mệnh đề có “khi” (when, as, after, before, by the time, until,...): Không dùng WILL (dùng hiện tại đơn).

VD:

1. As a child, I frequently about life as an adult. (daydream) Dấu hiệu: frequently (trạng từ tần suất => hiện tại đơn)

Lưu ý: “as a child” => Xảy ra rồi, có thời gian xác định => QK đơn.

=> Daydreamed

2. There very little art in my childhood. (be)

Dấu hiệu: “in my childhood” => Xảy ra rồi, có thời gian xác định => QK đơn.

=> Was

3. He seriously ill before he passed away. (be) Xảy ra rồi, “before” một hành động khác => QKHT => had been

2. By the time the staff the office, they had turned off all the lighting.

Dấu hiệu: “by the time” => hoàn thành

Lưu ý: (leave) xảy ra sau “had turned” => QK đơn

=> left

4. When we finally arrived, he 15 minutes ago. (already leave) Dấu hiệu: ago => QK đơn; already => hiện tại hoàn thành

Lưu ý: Xảy ra rồi, trước 1 hành động khác => QHKT

=> Had already left

Chương trình học Tiếng Anh Online trên Moon.vn : http://moon.vn/KhoaHoc/DeCuong/1158/426/5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ hoặc hành động xảy ra trong quá khứ nhưng có kết quả ở

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp

a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc

Thì quá khứ đơn lùi thì thành quá khứ hoàn thành trong câu tường thuật, các thành phần khác biến đổi phù hợp. Question 48: C Giải thích: Perhaps the thief will

Từ những kết quả thực tế này, chúng tôi đưa ra một vài đề xuất sư phạm trong quá trình giảng dạy nội dung thời quá khứ kép với trợ động từ être nhằm hạn chế các

Hãy hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn hoặc thì quá khứ đơn của các động từ trong hộp.. Mỗi động từ chỉ dùng

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ.. Động từ bất

• Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện