C.
Ôn tập 1.thì quá khứ đơn với động từ tobe
+. Thể khẳng định :
I, she , he, it , Lan + was...
You, we, they , friends + were ...
-. Thể phủ định
I, she, he, it, Lan + was not ...( was not = wasn’t ) You, we, they, friends +were not ... ( were not = weren’t)
?. Thể nghi vấn
Was + I, she, he, it, Lan ...?
Were + you, we, they , friends ...?
2. Thì quá khứ đơn với động từ thường +. thể khẳng định
S + V(ed/ c2) + O...
-. Thể phủ định
S + DID not + V + O ( did not = didn’t)
?. Thể nghi vấn
DID + S + V + O ?
Cách dùng : thì quá khứ đơn dùng để miêu tả 1 hành động đã diễn ra và kết túc ở quá khứ không còn liên quan đến hiện tai. Nó thường đi với một số từ : yesterday, ago , last , in 2018
I. to be :Was or Were? - Complete the sentences with was or were.
1. I _____ happy.
2. You ____ angry.
3. She ______ in London last week.
4. He ______ on holiday.
5. It _____ cold.
6. We ______ at school.
7. You _____ at the cinema.
8. They _____ at home.
9. The cat ____ on the roof.
10. The children _____in the garden.