• Không có kết quả nào được tìm thấy

Unit 8 lớp 7: A closer look 2 trang 19 - 20 | Giải bài tập Tiếng Anh 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Unit 8 lớp 7: A closer look 2 trang 19 - 20 | Giải bài tập Tiếng Anh 7"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

A closer look 2

1 (trang 19 tiếng Anh lớp 7) Complete the sentences. Use although + a clause from the box. (Hoàn thành câu. Sử dụng although + 1 mệnh đề trong bảng.)

they spent a lot of money on the film few people came to see it

it was a comedy it is set in modern times

the acting is excellent

1. We enjoyed the film at the Ngoc Khanh Cinema _____.

2. ______, it wasn’t a big success.

3. ______, I don’t enjoy the film.

4. I didn’t find it funny at all ______.

5. The film is based on a book that was written twenty years ago ______.

Đáp án:

1. although few people came to see it

2. Although they spent a lot of money on the film 3. Although the acting is excellent

4. although it was a comedy

5. although it is set in modern times Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi thích bộ phim này ở rạp Ngọc Khánh mặc dù ít người đến xem nó.

2. Mặc dù họ đã tốn nhiều tiền cho phim này, nhưng nó không phải là một thành công lớn.

3. Mặc dù diễn xuất xuất sắc, tôi vẫn không thích phim này.

4. Tôi không thấy vui chút nào mặc dù nó là một phim hài.

5. Bộ phim được dựa trên một quyển sách mà được viết cách đây 20 năm, mặc dù nó diễn ra trong thời điểm hiện đại.

(2)

2 (trang 19 tiếng Anh lớp 7) Complete the sentences, using although, despite/in spite of. Sometimes, two answers are possible. (Hoàn thành câu, sử dụng although, despite/ in spite of. Thỉnh thoảng, 2 câu trả lời đều đúng.)

1. ______ the story of the film was good, I didn’t like the acting.

2. I went to see the film ______ feeling really tired.

3. I really enjoyed the Water War______ most of my friends said it wasn’t a very good film.

4. ______ careful preparation, they had a lot of difficulties in making the film.

5. ______ the film was gripping, Tom slept from beginning to end.

Đáp án:

1. Although 2. despite/ in spite of 3. although 4. Despite/ In spite of 5. Although

Hướng dẫn dịch:

1. Mặc dù chuyện phim hay, nhưng tôi không thích phần diễn xuất.

2. Tôi đã đến xem phim mặc dù cảm thấy thật sự mệt mỏi.

3. Tôi thật sự thích phim Chiến Tranh Nước, mặc dù hầu hết bạn bè tôi nói nó không phải là một phim quá hay.

4. Mặc dù chuẩn bị cẩn thận nhưng họ cũng gặp nhiều khó khăn khi làm phim.

5. Mặc dù phim hay nhưng Tom đã ngủ suốt từ đầu đến cuối.

3 (trang 20 tiếng Anh lớp 7) Rewrite these sentences using the words in brackets.

Change other words in the sentence if necessary. (Viết lại các câu sử dụng các từ trong ngoặc. Thay đổi những từ khác trong câu nếu cần thiết.)

1. I don’t think Stallone is a very good actor. He was very good in the Rocky films.

(although)

(3)

2. Many European film directors have gone to Hollywood to make films. Few have had as much success as Milos Forman. (although)

3. They watched films on DVD all night. They had to work the next day. (despite) 4. He has performed excellently in many films. He has never won an Oscar for Best Actor. (although)

5. The film begins with a terrible disaster. It has a happy ending. (in spite of) Đáp án:

1. I don’t think Stallone is a very good actor although he was very good in the Rocky films.

2. Although many European film directors have gone to Hollywood to make films, few have had as much success as Milos Forman.

3. Despite having to work the next day, they watched films on DVD all night.

4. Although he has performed excellently in many films, he has never won an Oscar for Best Actor.

5. In spite of beginning with a terrible disaster, the film has a happy ending.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi khônq nghĩ Stallone là một diễn viên nam rất giỏi mặc dù anh ấy diễn rất hay trong những phim Rocky.

2. Mặc dù nhiều đạo diễn châu Âu đã đèn Hollywood làm phim, nhưng rất ít người có nhiều thành công như Milos Forman.

3. Mặc dù phải làm việc vào ngày mốt, nhưng họ đã xem phim trẽn DVD suốt đêm.

4. Mặc dù anh ấy dã diễn xuất xuất sắc, nhưng anh ấy không bao giờ giành dược giải Oscar cho Diễn viên xuất sắc nhất.

5. Mặc dù bắt đầu với một thảm họa kinh khủng, bộ phim vẫn có kết thúc hạnh phúc.

4 (trang 20 tiếng Anh lớp 7) Complete the sentences using although, despite, in spite of, however or nevertheless. Sometimes two answers are possible. (Hoàn thành

(4)

câu sử dụng although, despite, in spite of, however hay nevertheless. Thỉnh thoảng 2 câu trả lời đều có thể chấp nhận)

1. The film didn’t receive good reviews from critics. ______, many people went to see it.

2. ______ the silly story, many people enjoyed the film.

3. They spent millions of dollars on making the film. ______, it wasn’t as successful as expected.

4. ______ Jaws is one of Spielberg’s first films, it is one of his best.

5. ______ the film was a bit frightening, I really enjoyed it.

Đáp án:

1. However/

Nevertheless

2. Despite/ In spite of 3. However/

Nevertheless 4. Although 5. Although

Hướng dẫn dịch:

1. Phim này không nhận được đánh giá tôi từ những nhà phê bình tuy nhiên nhiều người vẫn xem nó.

2. Mặc dù câu chuyện thật ngốc nghếch, nhưng nhiều người thích bộ phim.

3. Họ đã dành hàng triệu đô la để làm phim này. Tuy nhiên, nó không thành công như mong đợi.

4. Mặc dù phim JAW là một trong những phim đầu tay của Spielberg, nó lại là một trong những phim hay nhất của ông.

5. Mặc dù phim hơi đáng sợ, nhưng tôi thực sự thích nó.

5 (trang 20 tiếng Anh lớp 7) Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with a partner. (Sử dụng ý kiến cá nhân để hoàn thành các câu sau. Sau đó so sánh với các câu của bạn với bạn cùng lớp.)

(5)

Gợi ý:

1. I don't really like the film although it stars many famous film stars. They spent a huge amount of money on the film. However, it's not a very interesting film.

2. The film was a great success in spite of being produced by an amateur producer.

3. The sound in the film is terrible. Nevertheless, it attracts the young audience.

4. Although it is a horror film, my friends want to see it.

5. Despite his age, he acts well.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thực sự thích bộ phim mặc dù nó có sự tham gia của nhiều ngôi sao điện ảnh nổi tiếng. Họ đã chi một số tiền khổng lồ cho bộ phim. Tuy nhiên, nó không phải là một bộ phim thú vị cho lắm.

2. Bộ phim thành công rực rỡ mặc dù được sản xuất bởi một nhà sản xuất nghiệp dư.

3. Âm thanh trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, nó thu hút khán giả trẻ.

4. Mặc dù nó là một bộ phim kinh dị, nhưng bạn bè của tôi muốn xem nó.

5. Mặc dù còn trẻ, anh ấy diễn tốt.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bạn có thể cho tôi một ví dụ về một quốc gia nói tiếng Anh không3. Đôi mắt London là một địa điểm thu hút khách du lịch lớn

Nói về ý nghĩa của các biển báo dưới đây với một người bạn)... traffic lights (đèn giao thông)

Chú tôi từng là tài xế xe buýt cách đây vài năm, nhưng bây giờ ông ấy đã có một công việc bàn giấy.. Did you use to do

4b (trang 18 tiếng Anh lớp 7) Now use -ing adjectives to describe these things and experiences in your life (Bây giờ sử dụng tính từ đuôi -ing để miểu tả những điều

(Phương đang thực hiện 1 cuộc phỏng vấn cho VTV. Bạn có thể nối các câu hỏi của cô ấy với câu trả lời của người được phỏng vấn

(Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn bè nghe về thời gian rảnh của em, sử dụng những động từ chỉ sự yêu thích kết hợp với danh động từ hoặc động từ chỉ sở

(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục.).. Hướng dẫn

Thỉnh thoảng tôi nghe những người lớn quanh tôi nói rằng tốt hơn là để trẻ lớn lên ở thành phố hơn là ở miền quê.. Họ nói rằng thành phố đem đến cho một đứa trẻ nhiều