• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phát triển đề thi chính thức tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán (đợt 1) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phát triển đề thi chính thức tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán (đợt 1) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
79
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN

ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 1

PHÁT TRIỂN ĐỀ THI TN THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình

2 1 2

4 4

5 5

x x

   

   

    là

A. . B.

;1

. C.

3;

. D.

1;

.

Câu 2. Cho

 

3

2

d 2

f x x

;

 

3

2

d 3

g t t  

. Giá trị của

   

3

2

3f x 2g x dx

 

 

A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .

Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

, B

0; 2;3

. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

A.

   

2

2 2

1 5

2 2

2 4

x y z

 

     

 

  . B.

   

2

2 2

1 5

2 2

2 4

x y z

 

     

 

  .

C.

   

2

2 2

1 5

2 2

2 4

x y z

 

     

 

  . D.

   

2

2 2

1 5

2 2

2 4

x y z

 

     

 

  .

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M

0; 2;5

và có một vectơ chỉ phương

3; 1; 2

 

u . Phương trình của d là:

A.

3 2 5 3

 

  

  

x t

y t

z t

. B.

3 2 5 2

 

  

  

x t

y t

z t

. C.

3 1 2 2 5

 

   

  

x

y t

z t

. D.

1 3 1 2 2

  

  

  

x t

y t

z t

.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 4. B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

(2)

A. y x42x2. B. yx33x2. C. y x33x2. D. yx42x2. Câu 7. Đồ thị hàm số 1

1 y x

x

 

 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 .

Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n2, công thức nào dưới đây đúng?

A.

 

2 !

2! 2 !

n

C n

n

 . B.

 

2 2!

! 2 !

Cn

n n

 . C.

 

2 !

n 2 ! C n

n

 . D. 2 2!

2 !

n ! C n

n

  .

Câu 9. Phần ảo của số phức z  3 4i bằng

A. 3. B. 4 . C. 3 . D. 4.

Câu 10. Cho f x

 

x2 3. x2 Giá trị của f

 

1 bằng

A. 2 . B. 8

3 . C. 4 . D. 3

8. Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x x

1

.

A. x x

1

C B. 2x 1 C C. x3x2C D.

3 2

3 2

x x C

  Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A

2; 2;1

, B

1; 1;3

. Tọa độ của vectơ AB

A.

1; 1; 2 

. B.

3;3; 4

. C.

3; 3; 4

. D.

1;1; 2

.

Câu 13. Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4.

Câu 14. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
(3)

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A.

;1

. B.

 ; 1

. C.

0; 

. D.

3; 

Câu 15. Phương trình 32x127 có nghiệm là

A. x2. B. x 3. C. x3. D. x1. Câu 16. Nếu

 

5

1

d 3

f x x

thì

 

5

1

8f x xd

bằng

A. 15. B. 12. C. 24. D. 40 .

Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 8a bằng

A. 512a3. B. 512a2. C. 8a3. D. 512a. Câu 18. Tập xác định của hàm sốy2021x

A. \ 0

 

. B.

0;

. C. . D.

0;

.

Câu 19. Thể tích V của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 4R2. B. 4 3

3R . C. 4R3. D. 4 3

3R . Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 7

3 y x

x

 

 là đường thẳng

A. y3. B. y 2 . C. y2. D. 7

y 3. Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức

2 3.

a a bằng A.

7

a6. B.

5

a6. C.

6

a5. D.

1

a3.

Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B 7a2 và chiều cao h 3a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 21a3. B. 7a2. C. 7a3. D. 7 3

3a .

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 3x 2z 1 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n1

3; 0;2

. B. n2

3;2; 1

. C. n3

3;2;1

. D. n4   

3; 2; 0

.

(4)

Câu 24. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r 5 và chiều cao h  4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 100. B. 40. C. 20. D. 80.

Câu 25. Cho hai số phức z  3 4 , wi  4 3i. Số phức zw bằng

A. 1i. B.  7 7i. C. 77i. D.  7 7i. Câu 26. Cho cấp số nhân

 

unu12,và công bội q 2. Số hạng thứ ba của cấp số nhân bằng

A. 4. B. 8. C. 8. D. 4.

Câu 27. Nguyên hàm của hàm số f x( )xcosxA. 1 sin xC. B.

2

2 sin

xx C . C.

2

2 sin

xx C . D. 1 sin xC. Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M

20; 21

là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. z2 2021i. B. z3  2021i. C. z4  2021i. D. z1 2021i. Câu 29. Biết hàm số

1 x m y x

 

 (m là số thực cho trước, m 1 có đồ thị như hình bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y 0, x . B. y 0, x . C. y 0, x 1. D. y 0, x 1.

Câu 30. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Xác suất để lấy được 2 quả khác màu bằng

A. 2

9 . B. 1

3. C. 2

15. D. 8

15. Câu 31. Trên đoạn

1; 2

, hàm số y2x33x212x2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm

A. x6. B. x15. C. x 1. D. x2.

Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P đi qua điểm A

3; 4;5

và vuông góc với đường thẳng

2 1 2

: 1 2 3

x y z

d   

  . Phương trình của mặt phẳng

 

P

A. x2y3z 8 0. B. x2y3z100. C. 3x4y5z100. D. 3x4y5z 8 0.

(5)

Câu 33. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông đỉnh B, ABa, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng

A. 2 5 5

a. B. 5

3

a . C. 2 2

3

a. D. 5

5 a .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

1; 2;3

và đường thẳng

3 5 3

: 2 4 7

x y z

d   

 

 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là A. 2x4y7z270. B. 2x4y7z350.

C. 3x5y3z220. D. 3x5y3z350. Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn

2i z

  3 7i. Số phức liên hợp của z

A. 13 11 5 5

z    i. B. 13 11

5 5

z    i. C. z  13 11 i. D. z 13 11 i.

Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có cạnh đáy bằng a. Diện tích tam giác A BC bằng

2 7

4

a . Góc giữa hai đường thẳng AAB C bằng

A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.

Câu 37. Với mọi a b, thỏa mãn log3a2log3b3 5, khẳng định nào dưới đây đúng:

A. a b2 3 125. B. a b3 2 125. C. a2b3 125. D. a2b3 75. Câu 38. Nếu

 

1

0

dx 1 f x  

thì

 

1

0

3f x 2 dx

 

 

bằng:

A. 5. B. 5 . C. 10. D. 15.

Câu 39. Cho hàm số

 

2 2 7 khi 2

3 1 khi 2

x x

f x x x

 

 

 

. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn

 

0 4

F  . Giá trị của F

2

3F

 

4 bằng

A. 106. B. 110. C. 12. D. 36.

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn

4x2x32

log 23

x2

20?

A. 3 . B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f

2 f x

  

0 có tất

cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

(6)

A. 4. B. 7 . C. 5 . D. 6 .

Câu 42. Cắt hình nón

bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 45, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của

bằng

A. 8 6a2. B. 4 6a2. C. 4 8a2. D. 4 10a2.

Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22 2

m1

z4m2 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 1?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn z 4 và w 5. Khi 2zw 9 12i đạt giá trị nhỏ nhất, zw bằng

A. 11

2 . B. 13

2 . C. 2. D. 5 .

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P xy  z 1 0 và đường thẳng : 1

1 1 1

x y z

d

 

 . Hình chiếu vuông góc của d lên ( )P có phương trình là

A. 1

2 1 1

x y z

  . B. 1

2 1 1

x y z

 

 . C. 1

2 1 1

x y z

 

 . D. 1

2 1 1

x y z

  . Câu 46. Cho hàm số f x

 

2x3ax2bxc với a b c, , là các số thực. Biết hàm số

       

g xf xfxf x có hai giá trị cực trị là 6 và 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

 

2 8

8 y f x

g x

 

 và y2 bằng

A. 2 ln 3. B. 4 ln 3. C. 3 ln 2. D. ln 2.

Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log2020

xy2

log2021

y2 y 64

log4

xy

?

A. 301. B. 2. C. 602. D. 302.

Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng ABCD A B C D.     có đáy là hình thoi cạnh a, ABC120. Biết góc giữa hai mặt phẳng

A BC

A CD

bằng 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
(7)

A. 3 3

V 8a . B. 3 6 3

V  8 a . C. 3 2 3

V  8 a . D. 3 3 3 V  8 a .

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho a

1; 1; 0

và hai điểm A

4; 7; 3 ,

B

4; 4; 5

. Giả sử M, N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN



cùng hướng với a

và MN 5 2. Giá trị lớn nhất của AMBN bằng:

A. 17 . B. 77 C. 7 23 D. 82 5

Câu 50. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f

1 2 x

như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 

2021; 2021

để hàm số y f

x22 x 2020m

có 7

điểm cực trị?

A. 0 giá trị. B. 5 giá trị. C. 6 giá trị. D. 7 giá trị.

--- HẾT ---

(8)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.C 3.C 4.B 5.A 6.D 7.C 8.A 9.B 10.B

11.D 12.D 13.A 14.B 15.D 16.C 17.A 18.C 19.D 20.C

21.A 22.C 23.A 24.A 25.B 26.C 27.C 28.C 29.D 30.D

31.C 32.B 33.A 34.A 35.A 36.C 37.A 38.A 39.A 40.A

41.C 42.D 43.B 44.C 45.C 46.B 47.C 48.C 49.A 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình

2 1 2

4 4

5 5

x x

   

   

    là

A. . B.

;1

. C.

3;

. D.

1;

.

Lời giải Chọn D

Ta có:

2 1 2

4 4

2 1 2 1

5 5

x x

x x x

   

      

   

   

. Vậy S

1;

.

Câu 2. Cho

 

3

2

d 2

f x x

;

 

3

2

d 3

g t t 

. Giá trị của

   

3

2

3f x 2g x dx

 

 

A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .

Lời giải Chọn C

           

3 3 3 3 3

2 2 2 2 2

3f x 2g x dx 3f x dx 2g x dx3 f x dx2 g t dt12

 

 

    

Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

, B

0; 2;3

. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

A.

   

2

2 2

1 5

2 2

2 4

x y z

 

     

 

  . B.

   

2

2 2

1 5

2 2

2 4

x y z

 

     

 

  .

C.

   

2

2 2

1 5

2 2

2 4

x y z

 

     

 

  . D.

   

2

2 2

1 5

2 2

2 4

x y z

 

     

 

  .

Lời giải Chọn C

Tâm I của mặt cầu là trung điểm của AB 1

; 2; 2 I 2 

  

 .

Bán kính 1 5

2 2 1 4 2

RAB    .

Vậy phương trình mặt cầu

 

S là:

   

2

2 2

1 5

2 2

2 4

x y z

 

     

 

 

.

(9)

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M

0; 2; 5

và có một vectơ chỉ phương

3; 1; 2

 

u . Phương trình của d là:

A.

3 2 5 3

 

  

  

x t

y t

z t

. B.

3 2 5 2

 

  

  

x t

y t

z t

. C.

3 1 2 2 5

 

   

  

x

y t

z t

. D.

1 3 1 2 2

  

  

  

x t

y t

z t

.

Lời giải Chọn B

Đường thẳng d đi qua điểm M

0; 2; 5

và có một vectơ chỉ phương u

3; 1; 2

. Phương trình

của d là 3

2 5 2

 

  

  

x t

y t

z t

.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 4. B. 1. C. 2 . D. 3 .

Lời giải Chọn A

Dựa vào bảng xét dấu, f

 

x đổi dấu khi qua các điểm x 

2;1; 3; 5

.

Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4 .

Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. y x42x2. B. yx33x2. C. y x33x2. D. yx42x2. Lời giải

Chọn D

Dựa vào dáng đồ thị, đây là đồ thị hàm trùng phương nên loại đáp án B và C.

Đồ thị có bề lõm hướng lên phía trên nên chọn đáp án D.

Câu 7. Đồ thị hàm số 1 1 y x

x

 

 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

(10)

A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 . Lời giải

Chọn C

Đồ thị hàm số 1 1 y x

x

 

 cắt trục tung tại điểm có hoành độ x0, suy ra tung độ y 1. Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n2, công thức nào dưới đây đúng?

A.

 

2 !

2! 2 !

n

C n

n

 . B.

 

2 2!

! 2 !

Cn

n n

 . C.

 

2 !

n 2 ! C n

n

 . D. 2 2!

2 !

n ! C n

n

  .

Lời giải Chọn A

Ta có

   

! 2 !

! ! 2! 2 !

k

n n

n n

C C

k n k n

  

  .

Câu 9. Phần ảo của số phức z  3 4i bằng

A. 3. B. 4 . C. 3 . D. 4.

Lời giải Chọn B

Số phức za bi a b

,

có phần ảo là b, do đó b4. Câu 10. Cho f x

 

x2 3. x2 Giá trị của f

 

1 bằng

A. 2 . B. 8

3. C. 4 . D. 3

8. Lời giải

Chọn B

Với x0 thì

   

2 8 5

2 3 3 8 3

f xx xfx 3x nên

 

1 8

f 3. Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x x

1

.

A. x x

1

C B. 2x 1 C C. x3x2C D.

3 2

3 2

x x C

  Lời giải

Chọn D

 

d

I

f x x

x x

1

dx

 

x2x

dx

3 2

3 2

x x C

   .

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A

2; 2;1

, B

1; 1;3

. Tọa độ của vectơ ABA.

1; 1; 2 

. B.

3;3; 4

. C.

3; 3; 4

. D.

1;1; 2

.

Lời giải Chọn D

(11)

1;1; 2

AB 



.

Câu 13. Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4.

Lời giải Chọn A

Ta có: f

 

x đổi dấu từ

 

sang

 

khi đi qua nghiệm x0 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 0

x .

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là y2 tại x0. Câu 14. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A.

;1

. B.

 ; 1

. C.

0; 

. D.

3; 

Lời giải Chọn B

+ Trong khoảng

 ; 1

ta thấy dáng đồ thị đi lên . Suy ra hàm số đã cho đồng biến.

+ Trong các khoảng khác đồ thị hàm số có dáng đi lên và có cả đi xuống nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 15. Phương trình 32x127 có nghiệm là

A. x2. B. x 3. C. x3. D. x1. Lời giải

Chọn D

Ta có: 32x12732x1332x  1 3 2x  2 x 1. Câu 16. Nếu

 

5

1

d 3

f x x

thì

 

5

1

8f x xd

bằng
(12)

A. 15. B. 12. C. 24. D. 40 . Lời giải

Chọn C Ta có:

 

5

1

8f x xd

  

5

1

8 f x xd 8.3 24

  .

Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 8a bằng

A. 512a3. B. 512a2. C. 8a3. D. 512a. Lời giải

Chọn A

Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5a là

 

8 3 512 3

Vaa . Câu 18. Tập xác định của hàm sốy2021x

A. \ 0

 

. B.

0;

. C. . D.

0;

.

Lời giải Chọn C

Vì hàm số y2021x là hàm số mũ nên có tập xác định là tập .

Câu 19. Thể tích V của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 4R2. B. 4 3

3R . C. 4R3. D. 4 3

3R . Lời giải

Chọn D

Thể tích V của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức: 4 3 3 . V  R Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 7

3 y x

x

 

 là đường thẳng

A. y3. B. y  2 . C. y2. D. 7

y 3. Lời giải

Chọn C

Ta có:

2 7

2 7

lim lim lim 2

3 3

x x x 1

x x

y x

x

  

 

  

 

2 y

  là đường tiệm cận ngang của đồ thị

hàm số đã cho.

Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức

2 3.

a a bằng

(13)

A.

7

a6. B.

5

a6. C.

6

a5. D.

1

a3. Lời giải

Chọn A Ta có:

2 2 1 7

3. 3. 2 6

a aa aa .

Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B 7a2 và chiều cao h 3a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 21a3. B. 7a2. C. 7a3. D. 7 3

3a . Lời giải

Chọn C

Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 1 . 17 .32 7 3

3 3

VB ha aa .

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 3x 2z 1 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n1

3; 0;2

. B. n2

3;2; 1

. C. n3

3;2;1

. D. n4   

3; 2; 0

.

Lời giải Chọn A

Véc tơ pháp tuyến của

 

P : 3x 2z 1 0 là: n1

3; 0;2

.

Câu 24. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r 5 và chiều cao h  4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 100. B. 40. C. 20. D. 80.

Lời giải Chọn A

Thể tích của khối trụ đã cho là Vr h2.5 .42 100. Câu 25. Cho hai số phức z  3 4 , wi  4 3i. Số phức zw bằng

A. 1i. B.  7 7i. C. 77i. D.  7 7i. Lời giải

Chọn B

Ta có: zw  ( 3 4 ) (4 3 )i   i   7 7i .

Câu 26. Cho cấp số nhân

 

unu12,và công bội q 2. Số hạng thứ ba của cấp số nhân bằng

A. 4. B. 8. C. 8. D. 4.

Lời giải Chọn C

Ta có: u3u q1. 2 2.( 2) 2 8.

(14)

Câu 27. Nguyên hàm của hàm số f x( ) x cosxA. 1 sin xC. B.

2

2 sin

xx C . C.

2

2 sin

xx C . D. 1 sin xC. Lời giải

Chọn C

Ta có:

   

2

d cos d sin

2

f x xxx xxx C

 

.

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M

20; 21

là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. z2 2021i. B. z3  20 21 i. C. z4  2021i. D. z1 20 21 i. Lời giải

Chọn C

Ta có điểm M

20; 21

là điểm biểu diễn cho số phức zabi 2021i. Câu 29. Biết hàm số

1 y x m

x

 

 (m là số thực cho trước, m 1 có đồ thị như hình bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y 0, x . B. y   0, x . C. y 0, x 1. D. y 0, x 1. Lời giải

Chọn D

TXĐ: D\ 1

 

nên loại đáp án A và B

Dạng đồ thị đi xuống thì y 0 nên loại đáp án C Vậy chọn D (y   0, x 1)

Câu 30. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Xác suất để lấy được 2 quả khác màu bằng

A. 2

9. B. 1

3. C. 2

15. D. 8

15. Lời giải

Chọn D

Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả từ 10 quả bóng có n

 

 C102 45 Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 quả khác màu”
(15)

Suy ra n A

 

C C14. 6124

Xác suất biến cố A

   

 

24 8 45 15 P A n A

n  

 .

Câu 31. Trên đoạn

1; 2

, hàm số y2x33x212x2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x6. B. x15. C. x 1. D. x2.

Lời giải Chọn C

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn

1; 2

.

Ta có y 6x26x12;

 

 

1 1; 2

0 2 1; 2

y x

x

   

   

   



. Ta có y

 

1 15, y

 

1  5, y

 

2 6.

Vậy

 

1;2

maxy y 1 15

   .

Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P đi qua điểm A

3; 4;5

và vuông góc với đường thẳng

2 1 2

: 1 2 3

x y z

d   

  . Phương trình của mặt phẳng

 

P

A. x2y3z 8 0. B. x2y3z100. C. 3x4y5z100. D. 3x4y5z 8 0.

Lời giải Chọn B

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u

1; 2;3

.

Vì mặt phẳng

 

P vuông góc với d nên

 

P nhận u

1; 2;3

làm vectơ pháp tuyến.

Hơn nữa,

 

P đi qua điểm A

3; 4;5

nên

 

P có phương trình

x3

2

y4

3

z5

0.

Rút gọn ta được

 

P :x2y3z100.

Câu 33. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông đỉnh B, ABa, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng

A. 2 5 5

a. B. 5

3

a . C. 2 2

3

a. D. 5

5 a . Lời giải

Chọn A

(16)

Ta có

 

 

BC AB

BC SAB

BC SA .

Kẻ AHSB. Khi đó AH BC AH

SBC

.

Suy ra AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

.

Ta có

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 4 2 5

4 4 5

       a

AH SA AB a a a AH .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

1; 2;3

và đường thẳng

3 5 3

: 2 4 7

x y z

d   

 

 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là A. 2x4y7z270. B. 2x4y7z350.

C. 3x5y3z220. D. 3x5y3z350. Lời giải

Chọn A

Ta có u

2; 4; 7

là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.

Gọi

 

P là mặt phẳng đi qua A

1; 2;3

và vuông góc với d suy ra mặt phẳng

 

P nhận vectơ

2; 4; 7

u 

làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng

 

P cần tìm là

     

2 x1 4 y2 7 z3 0 hay 2x4y7z270.

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn

2i z

  3 7i. Số phức liên hợp của zA. 13 11

5 5

z    i. B. 13 11

5 5

z    i. C. z  13 11 i. D. z 13 11 i. Lời giải

Chọn A

Ta có

2

3 7 3 7 13 11

2 5 5

i z i z i i

i

         

 .

Vậy 13 11 5 5 z    i.

(17)

Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có cạnh đáy bằng a. Diện tích tam giác A BC bằng

2 7

4

a . Góc giữa hai đường thẳng AAB C bằng

A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.

Lời giải Chọn C

Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tam giác ABC đều, suy ra 3 2 AMa .

Ta có BC

A AM

BC A M

2 7

1. . 2 2 7

2 2

A BC A BC

a

S a

S BC A M A M

BC a

 

      .

Tam giác A AM vuông tại A, ta có

2 2

2 2 2 7 3 2

4 4

a a

AA  A M AM   a . Suy ra A A a. Vì AA//BB nên

AA B C,

BB B C,

BB C . Ta có: tanBB C BBBC  1 BB C 45.

Vậy góc giữa hai đường thẳng AAB C bằng 45.

Câu 37. Với mọi a b, thỏa mãn log3a2log3b3 5, khẳng định nào dưới đây đúng:

A. a b2 3 125. B. a b3 2 125. C. a2b3 125. D. a2b3 75. Lời giải

Chọn A

Ta có log3a2log3b3  5 a b2 3 53a b2 3125. Câu 38. Nếu

 

1

0

dx 1 f x  

thì

 

1

0

3f x 2 dx

 

 

bằng:

A. 5. B. 5 . C. 10. D. 15.

Lời giải Chọn A

(18)

Ta có

     

1 1 2

0 0 0

3f x 2 dx3 f x dx2 dx3. 1 2.1 5

 

 

  

.

Câu 39. Cho hàm số

 

2 2 7 khi 2

3 1 khi 2

x x

f x x x

 

 

 

. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn

 

0 4

F  . Giá trị của F

2

3F

 

4 bằng

A. 106. B. 110. C. 12. D. 36.

Lời giải Chọn A

Ta có:

           

0 0

2 3

2 2

0 2 dx 3 1 dx 0 6 2 0 6 2

F F f x x x x 2 F F

             

 

.

           

2 2

2 3

0 0

2 0 dx 3 1 dx 2 6 2 0 6 10

FF

f x

x   xx0 FF   .

           

4 4

2

2 2

4 2 dx 2 7 dx 7 2 26 4 2 26 36

FF

f x

x  xx1  FF   Vậy F

2

3F

 

4   2 3.36106.

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn

4x2x32

log 23

x2

20?

A. 3 . B.5. C. 6. D. 4.

Lời giải Chọn A

Xét bất phương trình:

4x2x32

log 23

x2

20 (1) Điều kiện: 2x20 x 1.

Ta giải các phương trình:

3 2 3

1

1 5

4 0 2 2

2

1 5

2

x 2x

x

x x x

x

 

  

     

  

 

(loại do điều kiện)

3

 

log 2 2 9 72

2 2

2x  0 x  x . Ta có bảng xét dấu sau:

(19)

Dựa vào bảng xét dấu, để

4x2x32

log 23

x2

20 thì ta có

1 5

1 2 1, 2, 3

1 7

2

x

x

x x x

x

  

  

    

  



. Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn.

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f

2 f x

  

0 có tất

cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 4. B. 7 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải Chọn C

Phương trình

   

   

   

   

2 2; 1

2 0 2 1;1 .

2 1; 2

f x a

f f x f x b

f x c

    

      

   

Phương trình f x

 

  2 a

3; 4

: có 1 nghiệm.

Phương trình f x

 

  2 b

1;3

: có 1 nghiệm.

Phương trình f x

 

  2 c

0;1

: có 3 nghiệm.

Vậy phương trình f

2 f x

  

05 nghiệm.

Câu 42. Cắt hình nón

bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 45, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của

bằng

A. 8 6a2. B. 4 6a2. C. 4 8a2. D. 4 10a2. Lời giải

Chọn D

(20)

Gọi hình nón

có đỉnh S, đường tròn đáy có tâm O, bán kính r. Thiết diện đã cho là tam giác SAB đều cạnh 4a và I là trung điểm của AB. Khi đó,

,

OIAB SIAB nên góc giữa (SAB) và mặt phẳng đáy là SIO45.

2 3

SIa nên OISI.cos 45 a 6.

Tam giác OIA vuông tại IrOAOI2AI2a 10.

4 lSAa.

Vậy hình nón

có diện tích xung quanh bằng Sxq rl4 10a2.

Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22 2

m1

z4m2 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 1?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn B

Phương trình z22 2

m1

z4m2 0

 

* . Ta có  

2m1

24m24m1.

+ Trường hợp 1: Nếu 4 1 0 1

m  m 4 thì phương trình

 

* có nghiệm thực nên

0 0

0

1 1

1 z z

z

 

  

   .

Với z0 1 thay vào phương trình

 

* ta được:

 

2 2

1 2

1 2 2 1 .1 4 0 2

1 2

2 m

m m

m

 

 

    

 

 

(thoả 1

m 4).

Với z0  1 thay vào phương trình

 

* ta được:

 

2 2

1 2 2m1 4m 0, phương trình vô nghiệm.

(21)

+ Trường hợp 2: Nếu 4 1 0 1

m  m 4thì phương trình

 

* có hai nghiệm phức là

2 1 4 1

zm im và z2m 1 i 4m1.

Khi đó 0

 

2

1

1 2 1 4 1 1 2

1 2 m

z m m

m

 

       

  



, kết hợp với 1

m 4 ta được 1 m 2. Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn z 4 và w 5. Khi 2zw 9 12i đạt giá trị nhỏ nhất, zw bằng

A. 11

2 . B. 13

2 . C. 2. D. 5 .

Lời giải Chọn C

Ta có z 4 2z 8

2z 9 12i

 9 12i 8.

Đặt 2z 9 12iw1 w1 9 12i 8.

w1

M thuộc đường tròn

 

C1 có tâm I1

9;12

và bán kính R18. w   5 w 5.

Đặt w2  w w2 5.

w2

N thuộc đường tròn

 

C2 có tâm I2

0;0

và bán kính R2 5.

1 2 15 13 1 2

I I   RR suy ra

 

C1

 

C2 không cắt nhau.

 

1 2 1 2 1 2

Min 2z w 9 12i Min w w MinMN I I R R 2

           .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

(22)

 

2

1

2 1 2 2 1

2 2 2 1 2

2 1

1 3; 4 w 2 9 12 3 4 3 4

3 3

21 28 21 28

21 28

7 15 7 ; w w w

5 5

5 5

5 5

15

I N M z i i z i

I I I N I I

I M I M I I N i i

I I

             

  

    

   

      

 

    

 

  

       



 

 

Vậy w

3 4

21 28 2

5 5

z ii

      

  .

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P xy  z 1 0 và đường thẳng : 1

1 1 1

x y z

d

 

 . Hình chiếu vuông góc của d lên ( )P có phương trình là

A. 1

2 1 1

x y z

  . B. 1

2 1 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau.. Có bao nhiêu giá trị

Tìm x để hình hộp chữ nhật có các kích thước là 2, 3 và x nội tiếp được trong mặt cầu có đường kính bằng 5.. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AB,

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?.

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 37: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới