• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra định kì có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 trường thpt nguyễn khuyến lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề kiểm tra định kì có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 trường thpt nguyễn khuyến lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD  ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

THCS  THPT NGUYỄN KHUYẾN (Đề thi có 40 câu / 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: H2N-CH2-COOH không tác dụng với ?

A. HCl B. H2 ( xt Ni t0)

C. C2H5OH (có mặt HCl) D. NaOH

Câu 2: Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là :

A. alanin B. glyxin C. axit glutamic D. Lysin

Câu 3: Este X có công thức phân tử C3H6O2 và tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy X là :

A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Etyl fomat.

Câu 4: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ?

A. tinh bột. B. glyxin. C. axit glutamic. D. anilin.

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và :

A. 1 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic. C. 3 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat.

Câu 6: Chất X là đisaccarit, X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Khi thủy phân X tạo ra sản phẩm dùng trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích. Vậy X là:

A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. tinhbột.

Câu 7: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng :

A. 15,05% B. 12,96% C. 18,67% D. 15,73%

Câu 8: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là :

A. 28,25 B. 18,75 C. 21,75 D. 37,50

Câu 9: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường mía ?

A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.

Câu 10: Chất không tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là:

A. glucozơ. B. metylaxetat C. saccarozơ D. tinh bột . Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về glucozơ và fructozơ ?

A. Đều bị thủy phân. B. Đều là đisaccarit.

C. Đều có nhóm -CHO trong phân tử. D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một este X cần dùng 1,75 mol khí O2, thu được 1,4 mol CO2 đkc và 1,4 mol H2O. Công thức phân tử của X là :

A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C2H4O2

Câu 13: Chất có phản ứng màu biure là :

A. Protein. B. Chất béo. C. Tinh bột. D. saccarozơ

Câu 14: Cho 18g hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được bao nhiêu gam Ag ?

A. 21,6g B. 10,8g C. 43,2g D. 32,4g.

Câu 15: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là :

A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.

Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?

A. Anilin, metylamin, amoniac. B. Anilin, amoniac, metylamin.

C. Amoniac, etylamin, anilin. D. Etylamin, anilin, amoniac

Mã đề: 301

(2)

Câu 17:Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:

A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5 D. C2H3COOC2H5

Câu 18 Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. Polietilen. B. nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. cao su buna.

Câu 19 : Cho tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì lượng NaOH cần dùng là 12 gam và thu được m gam glixerol . Giá trị của m là :

A. 27,6 gam B. 9,2 gam C. 4,6 gam D. 14,4 gam.

Câu 20: X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là : A. metyl axetat. B. alanin C. anilin. D. phenol.

Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ?

A. axit glutamic. B. glyxin. C. lysin. D. anilin.

Câu 22: X là amin bậc hai có công thức phân tử C3H9N. Vậy X là :

A. (CH3)2CHNH2. B. (CH3)3N C. (C2H5)2NH D. C2H5NHCH3 Câu 23: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ba este cùng dãy đồng đẳng cần dùng V lít O2 (đktc) thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Giá trị của V là :

A. 69,44 lít B. 24,64 lít C. 39,2 lít D. 34,72 lít.

Câu 25: Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl , thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35.

Câu 26: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch: CH3NH2 , H2NCH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH là :

A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. NaOH D. NaCl Câu 27 : Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là :

A. C6H5NH2 B. CH3NH3Cl C. CH3COOCH=CH2 D. H2NCH2COOH Câu 28: Thủy phân chất X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z đều có phản ứng tráng bạc và đều tác dụng được với Na. Chất X là :

A. HCOO-CH2CH2OH B. CH3COOCH2CHO

C. HCOOCH=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH2OH.

Câu 29: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Polime X được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây ?

A. Metyl metacrylat B. Acrilonitrin. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat.

Câu 30: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3

Câu 31: Cho các phát biểu sau :

a Hiđro hóa triolein (lỏng) có xúc tác Ni, đun nóng thu được tristearin (rắn).

b. Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.

c. Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính.

d. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều tham gia phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là :

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại :

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam

Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

T Nước Br2 Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :

(3)

A. saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ, anilin B. triolein, hồ tinh bột, glucozơ, anlin.

C. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, phenol. D. glucozơ ; hồ tinh bột, saccarozơ, phenol.

Câu 33: Cho các phát biểu sau :

a. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.

b. Trong y hoc, saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

c. Muối mononatri của axitglutamic dùng làm bột ngọt.

d. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.

Số phát biểu đúng là :

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 34: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4;

p-C6H4(OH)2; H2NCH2COOCH3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là :

A. 2 B. 4. C. 5 D. 3

Câu 35: Thủy phân một tripeptit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối natri của alanin và glyxin (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Có bao nhiêu tripeptit X thỏa mãn tính chất trên?

A. 2 B. 6. C. 3 D. 4.

Câu 36: Cho dãy chất: H2NCH2COOH, CH3COOH3NCH3, H2NCH2COOC2H5, ClH3NCH2COOH, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là :

A. 2. B. 4 C. 3 D. 5.

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 1,46 B. 1,22 C. 1,36 D. 1,64

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng triglixerit X cần vừa đủ 3,18 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,04 mol H2O. Mặt khác a mol X tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là :

A. 0,20 B. 0,15 C. 0,30 D. 0,18

Câu 39: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:

A. 13,8 B. 12,0 C. 13,1 D. 16,0

Câu 40: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các -amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin.

Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là :

A. 46 gam B. 41 gam C. 43 gam D. 38 gam

---HẾT---

(4)

PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THCS  THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 1

Câu 1: Chọn B.

Câu 2: Chọn D.

- Công thức cấu tạo của lysin: H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 3: Chọn D.

- Công thức cấu tạo của X là: HCOOC2H5 (etyl fomat).

Câu 4: Chọn A.

Câu 5: Chọn D.

- Phản ứng: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH  3C17H35COONa + C3H5(OH)3

Câu 6: Chọn C.

Câu 7: Chọn A.

Câu 8: Chọn B.

2 2

H NCH COOH 2

m 75. 18,75 (g)

11 8

3

  , 25

Câu 9: Chọn B.

Câu 10: Chọn A.

Câu 11: Chọn D.

A. Sai, Đều không bị thủy phân.

B. Sai, Đều là monosaccarit.

C. Sai, Glucozơ chứa nhóm chức -CHO còn fructozơ chứa nhóm chức -CO-.

D. Đúng, Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0 tạo sorbitol.

Câu 12: Chọn B.

- Nhận thấy: nCO2 nH O2 nên X là este no, đơn chức, mạch hở.

BT: O

X X

n 0,35 mol C 4

    : X là C H O 4 8 2

Câu 13: Chọn A.

- Protein tham gia phản ứng màu biure tạo dung dịch có màu tím.

Câu 14: Chọn A.

Ag 18

m 108. .2 21, 6 (g)

  180  Câu 15: Chọn D.

BTKL mmuối = mX36,5nHCl 3,825 (g) Câu 16: Chọn B.

Câu 17: Chọn C.

- Ta có: nC H OH2 5 0,1 mol BTKL mX  mrắn + mnNaOH – mC H OH2 5 = 8,8 (g) MX 88

  : X là CH COOC H 3 2 5

Câu 18: Chọn B.

- Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic:

xt,p,to

2 2 5

nH N [CH ] COOH(HN [CH ] 2 5CO )nnH O2 Câu 19: Chọn B.

3 5 3

C H (OH) nNaOH

m 92. 9, 2 (g)

  3 

Câu 20: Chọn C.

Câu 21: Chọn C.

Câu 22: Chọn D.

Câu 23: Chọn B.

(5)

- Pentapeptit thì trong phân tử có 4 liên kết peptit.

Câu 24: Chọn D.

- Nhận thấy: nCO2 nH O2 1,3 mol nên 3 este trên no, đơn chức, mạch hở.

2 2

2

BT: O CO H O este

O 2n n 2n

V 22, 4. 34,72 (l)

2

 

 

   

 

Câu 25: Chọn B.

- Ta có: nH O2 nKOH 0,5 mol mà nHCl nKOHnglyxin 0,3 mol

2

BTKL m mglyxin 36,5nHCl 56nKOH 18nH O 44,95(g)

     

Câu 26: Chọn B.

Thuốc thử CH3NH2 H2NCH2COOH HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

Quỳ tím Xanh Không đổi màu Đỏ

Câu 27: Chọn A.

Câu 28: Chọn D.

A. Sai, HCOO-CH2CH2OH khi thủy phân thu được HCOOH (có phản ứng tráng bạc và tác dụng được với Na) và HO-CH2-CH2-OH (có phản ứng với Na).

B. Sai, CH3COOCH2CHO khi thủy phân thu được CH3COOH (có phản ứng với Na) và HO-CH2CHO (có phản ứng tráng bạc và tác dụng được với Na).

C. Sai, HCOOCH=CH2 khi thủy phân thu được HCOOH (có phản ứng tráng bạc và tác dụng được với Na) và CH3CHO (có phản ứng tráng bạc).

D. Đúng, HCOO-CH=CH-CH2OH khi thủy phân thu được HCOOH và OHC-CH2-CH2-ỌH đều có phản ứng tráng bạc và tác dụng được với Na.

Câu 29: Chọn D.

- Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:

Câu 30: Chọn C.

- Các phản ứng xảy ra:

H2NCH2COOCH3 (X) + NaOH  H2NCH2COONa + CH3OH (Z) CH2=CHCOONH4 (Y) + NaOH  CH2=CHCOONa + NH3 (T) + H2O Câu 31: Chọn B.

a Đúng, Phản ứng: 17 33 3 3 5 2 Ni, t0 17 35 3 3 5

triolein tristearin

(C H COO) C H 3H (C H COO) C H

b. Đúng, Ở nhiệt độ thường, saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

c. Đúng, Amino axit là những hợp chất lưỡng tính.

d. Đúng, Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều tham gia phản ứng màu biure . Vậy cả 4 nhận định đều đúng.

Câu 32: Chọn A.

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X: Saccarozơ Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam

Y: Hồ tinh bột Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Z: Fructozơ Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

T: Anilin Nước Br2 Kết tủa trắng

Câu 33: Chọn D.

a. Đúng, Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.

b. Sai, Trong y hoc, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(6)

c. Đúng, Muối mononatri của axit glutamic dùng làm bột ngọt.

d. Đúng, Trong cơng nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phịng và glixerol.

Vậy cĩ 3 nhận định đúng là: a, c. d.

Câu 34: Chọn D.

- Chất m-HCOOC6H4OH phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 cịn H2NCH2COOCH3 phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.

Vậy cĩ 3 chất thỏa mãn là: m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2. Câu 35: Chọn C.

- Cĩ 3 tripeptit X thỏa mãn là: A-A-G; A-G-A; G-A-A.

Câu 36: Chọn D.

- Tất cả các chất trên đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

Câu 37: Chọn A.

- Ta cĩ: Gly Ala GlyK AlaK 2, 4 Gly Ala

n n n 0,01 mol m 1, 46 (g)

113 127

    

Câu 38: Chọn B.

BT: O

nX 0,04 mol

  . Áp dụng độ bất bão hịa ta cĩ: X CO2 H O2 COO C C

X

n n

k 1 7 3 4

n

        - Cho a mol X tác dụng với Br2 thì: nBr2

a 0,15 mol

 4  Câu 39: Chọn D.

+ Bản chất phản ứng: COOH NaOH  COONa H O 2 (với Mtăng = 22) - Gọi x là số mol NaOH khi đĩ ta cĩ: nO(X) 2nCOOH 2nNaOH 2x mol

TGKL mmuối – mX = 22x  m 22x20, 532 (1) và O

X X

m 2x.16

0, 412 32x 0, 412m

m  m    (2)

- Từ (1), (2) ta tính được: m 16 gam Câu 40: Chọn C.

- Ta cĩ: nO (đốt Y)2 nO (đốt X)2 2,04 mol  O (dư)2 O (kk)2   O (đốt Y)2

2,5 2,04

n n n 0,46mol

- Xét quá trình đốt hỗn hợp Y.

      

a mol 2,5mol 10 mol an mol an mol (0,5a 10)mol 0,46 mol an mol (0,5a 10)mol ng ng tơ

n 2n 2 2 2 2 3 2 2 2 2(d ) 2 2 2(

Y kh«ng khÝ 0,5a mol hçn hỵp khÝ vµ h¬i

C H O NNa O ; N Na CO CO , H O , N , O CO , N , O

   

 

   

0,46 mol d ) (hçn hỵp Z) 12,14 mol





+ Ta cĩ: 2 2 2

2 2 3 2 2

CO N O (d )

BT: O

Y O Na CO CO H O

n n n 12,14 an 1,68 an 1,68

1,5a 3an 4.08 a 0,64

2n 2n 3n 2n n

  

    

  

          



+ Khi cho m gam X + NaOH ta cĩ: mYa.(14n 69) 67,68(g) 

và   

H O2 X

n n a 0,08 mol

sè m¾c xÝch   

n 2n 2

BT: Na

NaOH C H O NNa

n n 0,64mol

2

BTKL mX mY 18nH O 40nNaOH 42,8(g)

    

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ).. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc,

- Do vậy các cặp hợp kim thỏa mãn là: I, III, IV.. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ.. - Các tác nhân khử như H 2 , CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim

Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng.. Biết số liên kết peptit trong phân tử

Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH 3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu

Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng

Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl 3 , thu được kết tủa X.. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi

Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:C. Na,

Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh.. Cho Ba(OH) 2