• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra chất lượng có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 sở GDĐT bắc giang lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề kiểm tra chất lượng có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 sở GDĐT bắc giang lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC GIANG (Đã thêm + chỉnh sửa)

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Phát biểu đúng là :

A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).

Câu 2: Kim loại có các tính chất vật lí chung là :

A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Câu 3: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

C. Trùng hợp isopren.

D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin).

Câu 4: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 5: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.

A. H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH

Câu 6: Đốt 8,4 gam bột sắt trong khí clo một thời gian, thu được 15,5 gam chất rắn X. Cho toàn bộ chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư, khuấy đều, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 57,7. B. 55,7. C. 39,5. D. 28,7.

Câu 7: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.

Câu 8: X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin.

Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 31,12 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 4 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chỉ chứa 0,29 mol muối A và 0,09 muối B (MA< MB). Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 11. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp H gân nhất là:

A. 13 B. 14 C. 16 D. 15

Câu 9: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là:

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 10: Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là:

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Mã đề: 213

(2)

A. C3H7O2N. B. C2H5O2N. C. C2H7O2N. D. C4H9O2N.

Câu 12: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột  X  Y  CH3COOH. Các chất X, Y trong sơ đồ phản ứng lần lượt là:

A. glucozơ và etanal. B. glucozơ và etanol. C. saccarozơ và etanol. D. fructozơ và etanol.

Câu 14: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:

A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C2H7N.

Câu 15: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất ?

A. Sn. B. Au. C. Cu. D. Al.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.

D. Cho iot vào hồ tinh bột xuất hiện màu tím đặc trưng.

Câu 17: Tơ visco thuộc loại polime ?

A. bán tổng hợp. B. thiên nhiên. C. tổng hợp. D. trùng hợp.

Câu 18: Trong các kim loại: Na, Ca, Fe và Cu. Số kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 19: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?

A. H2NCH2COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5NH2. D. HCOONH4. Câu 20: Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol.

Câu 21: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là

A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH.

C. CH3COOH và C2H5OH.D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

Câu 22: Thuỷ phân 13,2 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 12,30. B. 12,84. C. 15,60. D. 4,92.

Câu 23: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, 1 mol X tác dụng được tối đa với bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch ?

A. 4 mol. B. 2 mol. C. 3 mol. D. 1 mol.

Câu 24: Chất A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 12,20. B. 14,60. C. 18,45. D. 10,70.

Câu 25: Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là:

A. 17,472 lít. B. 16,128 lít. C. 20,160 lít. D. 15,680 lít.

(3)

Câu 26: Đun nĩng 29,2 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 41,6. B. 33,6. C. 37,2. D. 45,2.

Câu 27: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml ancol etylic 100 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%. Giá trị của m là:

A. 135. B. 75,9375. C. 108. D. 60,75.

Câu 28: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. C6H5CH=CH2.

Câu 29: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là:

A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.

Câu 30: Cho hỗn hợp bột gồm 0,54 gam Al và 1,12 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 4,32. B. 9,39. C. 9,20. D. 8,64.

Câu 31: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở ?

A. CH3-COOC6H5. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH3-COOCH=CH2. D. CH3-COOC2H5. Câu 32: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 33: Các khí thải cơng nghiệp và của các động cơ ơ tơ, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hĩa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là :

A.SO2, CO, NO. B.SO2, CO, NO2. C.NO, NO2, SO2. D.NO2, CO2, CO.

Câu 34: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A.Zn, Cu, Mg B.Al, Fe, CuO C.Fe, Ni, Sn D.Hg, Na, Ca

Câu 35:. Hồ tan hồn tồn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ % của MgSO4 cĩ trong dung dịch sau phản ứng là

A. 19,76% B. 11,36% C. 15,74% D. 9,84%

Câu 36: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

2X1 + 2H2O điện phân

có màng ngăn 2X2 + X3↑+ H2↑ X2 + Y1 → X4 + Y2 + H2O 2X2 + Y1 → X5 + Y2 + 2H2O

Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí khơng màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi. X5 là chất nào dưới đây ?

A. NaCl. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.

Câu 37: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các tính chất được ghi trong b ng sau:

Chất X Y Z T

Nhiệt độ sơi (oC) 64,7 -19,0 100,8 -33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 7,00 7,00 3,47 10,12

Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Y là NH3. B. Z là HCOOH. C. T là CH3OH. D. X là HCHO.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm lysin và valin tác dụng với HCl dư, sau phản ứng hồn tồn làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 23,725) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết thúc phản ứng tạo ra (m + 9,9) gam muối. Giá trị của m là:

A. 52,60. B. 65,75 C. 58,45 D. 59,90

Câu 39: Hịa tan hồn tồn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗn hợp khí NO2; NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cơ cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng khơng đổi thu được 25,28 gam

(4)

A. 1,8. B. 2,7 C. 3,6 D. 5,4

Câu 40: Hỗn hợp A gồm peptit Ala – X – X (X là amino axit no, mạch hở, chứa một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít O2 (đktc) thu được tổng khối lượng của CO2, H2O là 50,75 gam; Na2CO3 và khí N2. Khối lượng muối có PTK nhỏ nhất trong Z ?

A. 26,10 gam. B. 14,55 gam C. 12,30 gam D. 29,10 gam

---HẾT---

(5)

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TÌNH BẮC GIANG (ĐÃ CHỈNH SỬA)

Câu 1: Chọn B.

(2) Sai, Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.

(4) Sai, Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit và saccarozơ thuộc loại đisaccarit.

Câu 2: Chọn C.

Câu 3: Chọn C.

- Trùng hợp isopren có hệ xúc tác đặc biệt, ta được poliisopren gọi là cao su isopren, cấu hình cis chiếm ≈ 94 %, gần giống cao su thiên nhiên:

Câu 4: Chọn A.

Câu 5: Chọn C.

- Rắn khan gồm KOH(dư), KCl, NH2RCOOK, với nKCl nX 0,01mol vµ nNH RCOOK2 nX 0,01mol

2

BT: K

KOH(d ) KOH KCl NH RCOOK

n n n n 0,02 mol

    

2

2

muèi KCl KOH(d )

NH RCOOK 2

NH RCOOK

m 74, 5n 56n

m 113 R lµ -CH

n

 

     X là NH CH COOH2 2 (glyxin)

Câu 6: Chọn B.

- Khi đốt bột Fe trong khí Cl2 thì thu được rắn X gồm FeCl3: 1

15 mol và Fe dư: 1 12mol

- Khi cho rắn X tác dụng với AgNO3 dư thu được:

BT: e BT: Cl

Ag : 0, 25 mol

m 55,7 (g) AgCl : 0, 2 mol



  





Câu 7: Chọn C.

m 1 1, 25

 80% tấn Câu 8: Chọn D.

- Khi gộp X, Y và Z với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 4 : 1 có 4X 4Y Z  X Y Z 8H O4 42 + Từ: A  

B

n 0,29 29

n 0,09 9 X Y Z5 5(A)29k(B)9k.

    







Z X

(min) 5 5 (max)

29k 9k

(11 3).n (11 3).n

sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña X Y Z < sè m¾c xÝch 14.1 38k 14.4 k 1

+ Với k = 1     

       

4 4

29 9 4 4

4 4

X Y X Y Z

A B

(A) (B) X Y Z

Z X Y Z

n n 4n 0,05mol

n n

n n 0,01mol

29 9 n n 0,01mol

- Khi cho 31,12 gam H NaOH   A B H O2

+ Với nH O2 nM nXnYnZ 0,09 mol và nNaOH nAnB 0,38 mol

2

BTKL A B M NaOH H O A,B 54,14

m m m 40n 18n 44,7 g M 117,63

0, 46

        

 Hỗn hợp muối có AlaNa hoặc GlyNa.

- Xét trường hợp: Hỗn hợp muối chứa AlaNa.

+ Ta có: AlaNa B B B 44,7 111.0, 29

m 111n M n M 139 : ValNa

0,09

     

(6)

+ Số mắt xích Val

X,Y,Z

n 0, 09

Val 1

n 0, 09

    X, Y, Z đều có 1 phân tử Val

Hỗn hợp H:

       

  

          

 

x BT: Ala

y z

X : (Ala) Val : 0,04 mol

x y 3 0,04x 0,04y 0,01z 0, 29

Y : (Ala) Val : 0,04 mol

z 5 sè m¾c xÝch = (x 1) (y 1) (z 1) 11 3

Z : (Ala) Val : 0,01 mol Vậy %mZ  15,17%

Câu 9: Chọn C.

Câu 10: Chọn B.

- Tripeptit có 3 gốc α-amino axit và 2 liên kết peptit.

Câu 11: Chọn C.

Câu 12: Chọn D.

- Có 3 chất tác dụng với dung dịch HCl là: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2. Câu 13: Chọn B.

6 10 5 n 6 12 6 2 5 3

(C H O ) C H O (X)C H OH (Y)CH COOH Câu 14: Chọn B.

X 3,1 3 2

M 31: CH NH

 0,1 Câu 15: Chọn B.

- Au là kim loại dẻo nhất.

Câu 16: Chọn D.

D. Sai, Cho iot vào hồ tinh bột xuất hiện màu xanh đặc trưng.

Câu 17: Chọn A.

Câu 18: Chọn A.

- Có 2 kim loại phản ứng với H2O (ở điều kiện thường) là: Na, Ca.

Câu 19: Chọn A.

Câu 20: Chọn C.

- Chất béo là trieste của axit béo với glixerol.

Câu 21: Chọn A.

- Phản ứng điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm là:

CH3COOH + C2H5OH H SO2o 4

t



 CH3COOC2H5 + H2O - Trong bình 1 chứa hỗn hợp gồm CH3COOH, C2H5OH, H2SO4 đặc.

Câu 22: Chọn D.

Vì nCH COOC H3 2 5 nNaOH  mrắn = 82nCH COONa3 82.0,06 4,92 (g) Câu 23: Chọn C.

- Phản ứng: CH3COOC6H4OH + 3NaOH  CH3COONa + NaOC6H4ONa + 2H2O Câu 24: Chọn A.

- Vì MY20 nên Y là NH3  A có cấu tạo CH3COONH4

- Khi cho A tác dụng với NaOH thì thu được:

3

NaOH : 0,1 mol X CH COONa : 0,1 mol



  mrắn = 12, 2 (g)

Câu 25: Chọn A.

- Công thức của X là: C55H104O6 VO2 22, 4.78.nX  17, 472 (l) Câu 26: Chọn A.

- Hỗn hợp muối gồm GlyNa: 0,2 mol và AlaNa: 0,2 mol  mmuối = 41,6 (g)

(7)

Câu 27: Chọn C.

- Ta có: nC H OH2 5 575.10.0,8 1 mol m(C H O )6 10 5 n 1 nC H OH2 5 1

62. . 108 (g)

46.100 2 h%

    

Câu 28: Chọn B.

Câu 29: Chọn D.

NO 2nMg

V 22, 4. 2, 24 (l)

  3 

Câu 30: Chọn C.

- Nhận thấy: 3nAl2nFe nAgNO3  Rắn gồm Fe dư: 0,01 mol và Ag: 0,08 mol

 mrắn = 9, 2 (g) Câu 31: Chọn D.

Câu 32: Chọn D.

- Có 3 chất thỏa mãn là: saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột.

Câu 33: Chọn C.

- Các thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là SO2, NO2, NO.

Câu 34: Chọn C.

- Cu, Hg không tác dụng với HCl  loại A. D - CuO không tác dụng với AgNO3  loại B.

Câu 35: Chọn B.

- Ta có hệ sau:

Mg Fe

Mg Mg Fe Fe

24n 56n 16 n 0, 2

16 15, 2 n 0, 2

n n 0, 4

2

 

  

 

      



MgSO4 0, 2.120

C% .100% 11,36

15, 2 (0, 4.98 : 0, 2)

  

Câu 36: Chọn D.

Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí không màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi.

 X2 là hợp chất của Na.

2NaCl + 2H2O ñpmn 2NaOH + Cl2↑ + H2

NaOH + M(HCO3)2  MCO3 (Y2) + NaHCO3 ( X4) + H2O 2NaOH + M(HCO3)2  MCO3 (Y2) + Na2CO3 ( X5) + H2O Cấu 37: Ch n B.

Chất CH3OH (X) HCHO (Y) HCOOH (Z) NH3 (T)

Nhiệt độ sôi (oC) 64,7 -19,0 100,8 -33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 7,00 7,00 3,47 10,12

Câu 38: Chọn C.

- Gọi mol của lysin NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH; valin (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH lần lượt là x, y.

- Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có:     

 

  

 

36,5.(2x y) 23,725 x 0,2

22x 22y 9,9 y 0,25  m = 58, 45 (g) Câu 39: Chọn C.

- Cho X o

3 2 NaOH: 0,4 mol

t 2

3

Cu(NO ) : 0,12 mol NaOH : x

NaNO : y HNO

 



 

      

    

 

x y 0,4 x 0,08

40x 69y 25,28 y 0,32 - Khi đó: nHNO3 = nNaNO2 2nCu(NO )3 2  0,08 mol  nHNO3 = 0,4 mol

2

BT: N

NO NO

n n 0,16 mol V 3,584 (l)

    

(8)

{

a mol b mol

2 m 2m 1 n 2n 2 m 2m 1 2 2 2

0,45mol 1,125 mol 50,75(g)

hçn hîp A m (g) muèi Z

Ala(X) ,C H COOH NaOH C H O NNa ,C H6444447444448 64444444744444448COONa O CO , H O

1442443 1

14444444444244444444443 1444444444444442444444444444443 2 3 2

0,225mol

Na CO N

 

44424443 144424443

2 2 2 2 3 2

2 2 2

BT:O CO H O COONa O Na CO CO

COONa NaOH CO H O H O

n 0,775

2n n 2n 2n 3n 2, 475

(n n 0,45)

n 0,925

44 18 50, 75

       

   

    

 

    

      

    



2 2 3

2 2

BT: C

CO Na CO (1) (2)

BT: H AlaX

H O

na mb n n 1(1)

b 0,15 a 0,3 n 0,1 mol

na (m 0,5)b n 0,925 (2)

2 m 2 m 1 2 2 3

BT: C

Ala(X) X C H COOH CO Na CO X

n (3 2C ) n (m 1) n n 0,1(3 2C ) 0,15(m 1) 1

          

CX 2

  và m = 1. Vậy Z gồm :NH CH(CH )COONa ; NH CH(CH )COONa ; CH COONa2 3 2 3 3

CH COONa3

m 0,15.82 12,3g

  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất... Tổng số nguyên tử

Thủy phân hoàn toàn 4,125 gam X trong dung dịch axit vô cơ thu được 4,665 gam hỗn hợp các α-amino axit trong đó có amino axit Z trong y học được sử dụng trong

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và :.. Khi thủy phân X tạo ra sản phẩm dùng trong

Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76

Cho A phản ứng với dung dịch NaOH (vừa đủ), đun nhẹ, thu được dung dịch B và khí C làm xanh quì tím ẩm.. Cô

X Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Có màu tím Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguộiC. Thêm tiếp vài giọt dung dịch

Lấy 0,05 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa hai muối của 2 axit hữu cơ (chỉ có chức axit) có cùng số nguyên tử cacbon và 4,6 gam

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X.. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam