Bất đẳng thức Minkowski: Cho hai dãy số thực (a1, a2, ..., an) và (b1, b2, ..., bn) thì ta luôn có a12+b12 + a22+b22 +....+ an2+bn2
2 2
1 2 n 1 2 n
(a a ... a ) (b b ... b ) .
≥ + + + + + + +
Nếu b1, b2, ..., bn khác 0 thì đẳng thức xảy ra khi 1= 2 = = n
1 2 n
a a a
b b .... b . Bất đẳng thức này có thể chứng minh bằng hình học nhờ công thức tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt phẳng tọa độ. Dưới đây là một số ứng dụng của bất đẳng thức trên.
1. Sử dụng bất đẳng thức Minkowski để giải phương trình
Bài toán 1. Giải phương trình
2 2
x +12x 61+ + x ư14x 113+ = 338. (1) Lời giải. ĐKXĐ
⎧ + + ≥ ⎧ + + ≥
⎪ ⇔⎪
⎨ ⎨
ư + ≥ ư + ≥
⎪ ⎪
⎩ ⎩
2 2
2 2
x 12x 61 0 (x 6) 25 0
x 14x 113 0 (x 7) 64 0.
Do đó phương trình xác định với mọi số thực x.
Phương trình đã cho tương đương với + 2+ 2 + ư 2+ 2 =
(x 6) 5 (7 x) 8 338.
áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta được VT(1) = (x 6)+ 2+52 + (7 x)ư 2+8 2
≥ (x 6 7 x)+ + ư 2+ +(5 8)2 = 338= VP(1).
Đẳng thức xảy ra khi (x 6).8 5(7 x) + = ư
⇔ = ưx 1.
Do đó x= ư1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài toán 2. Giải phương trình
ư + + ư +
= ư +
2 2
2
8x 16x 10 2x 4x 4
7 x 2x. (1) Lời giải. ĐKXĐ
⎧ ư + ≥ ⎧ ư + ≥
⎪ ⎪
⎪ ư + ≥ ⇔⎪ ư + ≥
⎨ ⎨
⎪ ⎪
ư + ≥ ư ≤
⎪ ⎪
⎩ ⎩
2 2
2 2
2 2
8x 16x 10 0 8(x 1) 2 0
2x 4x 4 0 2(x 1) 2 0
7 x 2x 0 (x 1) 8
⇔ ư1 2 2 x 1 2 2. ≤ ≤ +
Phương trình (1) tương đương với
ư + ư + ư +
= ư ư
2 2 2 2
2
(2x 1) (3 2x) (2 x) x 8 (x 1) . (2)
áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta được
2 2 2 2
2 2
2 2
(2x 1) (3 2x) (2 x) x (2x 1 2 x) (3 2x x)
2x 4x 10 2(x 1) 8 8. (3)
ư + ư + ư +
≥ ư + ư + ư +
= ư + = ư + ≥
Từ (2) và (3) ta có
ư ư ≥ ⇔ ư ư ≥
⇔ ư ≤
2 2
2
8 (x 1) 8 8 (x 1) 8
(x 1) 0.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
ư =
⎧⎨
ư = ư ư
⎩
x 1 0
(2x 1)x (3 2x)(2 x)
2 2
x 1 x 1
2x x 2x 7x 6
⎧⎪ =
⇔⎨ ⇔ =
ư = ư +
⎪⎩
(Thỏa mãn ĐKXĐ).
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Một số ứng dụng của bất đẳng thức Minkowski
HTTPS://THUVIENTOAN.NET/
2. Sử dụng bất đẳng thức Minkowski để giải hệ phương trình
Bài toán 3. Giải hệ phương trình
⎧ + + =
⎪⎨
⎪ ư + + ư + =
⎩
2 2
2 2
x xy y 12
x x 1 y y 1 2 3.
Lời giải. áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta có
ư + + ư +
2 2
x x 1 y y 1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
= ⎜⎝ ư ⎟⎠ +⎜⎜⎝ ⎟⎟⎠ + ⎜⎝ ư ⎟⎠ +⎜⎜⎝ ⎟⎟⎠
2 2
2 2
x 3 y 3
1 x 1 y
2 2 2 2
⎛ ⎞
⎛ ⎞
≥ ⎜⎝ ư + ư ⎟⎠ +⎜⎜⎝ + ⎟⎟⎠
2 2
x y 3x 3y
1 1
2 2 2 2
= x2+xy y+ 2 = 12 2 3. =
Đẳng thức xảy ra khi x = y = 2.
Vậy nghiệm của hệ là (x ; y) = (2 ; 2).
Bài toán 4. Giải hệ phương trình
⎧ + + + =
⎪⎪⎨
⎪ ư ư =
⎪⎩
2 2
2 2
1 1 5 2
x y
x y 2
x y 2 2.
Lời giải. ĐKXĐ x 2; y 2. ≥ ≥
Ta có + = + +1 x 1 3x ≥ x 1 + 3.2=5
x 2 . .
x 4 x 4 4 x 4 2
Tương tự + ≥1 5
y .
y 2
áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta có
⎛ ⎞
⎛ ⎞
+ + + ≥ ⎜⎝ + ⎟⎠ +⎜⎝ + ⎟⎠
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
≥ ⎜ ⎟⎝ ⎠ +⎜ ⎟⎝ ⎠ =
2 2
2 2
2 2
2 2
1 1 1 1
x y x y
x y
x y
5 5 5 2
2 2 2 .
Đẳng thức xảy ra khi x = y = 2.
Thay vào phương trình thứ hai thấy thỏa mãn.
Vậy nghiệm của hệ là (x ; y) = (2 ; 2).
3. Sử dụng bất đẳng thức Minkowski để chứng minh bất đẳng thức
Bài toán 5. Cho x, y, z là các số thực dương.
Chứng minh rằng
ư + + ư + ≥ + +
2 2 2 2 2 2
x xy y y yz z z zx x .
Lời giải. áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta có x2ưxy y+ 2 + y2ưyz z+ 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
= ⎜⎜⎝ ⎟⎟⎠ +⎜⎝ ư ⎟⎠ + ⎜⎜⎝ ⎟⎟⎠ +⎜⎝ ư ⎟⎠
2 2 2 2
3 x 3 z
x y z y
2 2 2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
≥ ⎜⎜⎝ + ⎟⎟⎠ +⎜⎝ ư ⎟⎠
= + +
2 2
2 2
3 3 x z
x z
2 2 2 2
z zx x .
Bài toán 6. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng
+ + + + + ≥
2 2 2 2 2 2
b 2a c 2b a 2c
ab bc ca 3.
Lời giải. Từ giả thiết ta suy ra 1+ + =1 1 a b c 1.
áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
b 2a c 2b a 2c
ab bc ca
1 2 1 2 1 2
a b b c c a
1 1 2 2 1 2
a b b c c a
1 1 1 2 2 2
a b c a b c
1 1 1
3 a b c
3.1 3.
+ + + + +
= + + + + +
⎛ ⎞
⎛ ⎞
≥ ⎜⎝ + ⎟⎠ +⎜⎜⎝ + ⎟⎟⎠ + +
⎛ ⎞
⎛ ⎞
≥ ⎜⎝ + + ⎟⎠ +⎜⎜⎝ + + ⎟⎟⎠
⎛ ⎞
= ⎜⎝ + + ⎟⎠
= =
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3.
Bài toán 7. Cho x, y, z là các số thực dương và x y z 1. Chứng minh rằng + + ≤
= 2+ 12 + 2+ 12 + 2+ 12 ≥
P x y z 82.
x y z
Lời giải. áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta có
= + + + + +
⎛ ⎞
≥ + + +⎜ + + ⎟
⎝ ⎠
2 2 2
2 2 2
2 2
1 1 1
P x y z
x y z
1 1 1
(x y z) . (1)
x y z
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức AM -GM ta có
⎛ ⎞
+ + +⎜ + + ⎟
⎝ ⎠
2
2 1 1 1
(x y z)
x y z
⎛ ⎞
= + + +⎜ + + ⎟ − + +
⎝ ⎠
2
2 1 1 1 2
81(x y z) 80(x y z)
x y z
⎛ ⎞
≥ + + ⎜ + + ⎟ −
⎝ ⎠
2
2 1 1 1
2 81.(x y z) . 80.1
x y z
⎛ ⎞
= + + ⎜ + + ⎟−
⎝ ⎠
≥ − =
1 1 1
2.9(x y z) 80
x y z
2.9.9 80 82.
Thay vào (1) ta đ−ợc
= 2+ 12 + 2+ 12 + 2+ 12 ≥
P x y z 82.
x y z
Đẳng thức xảy ra khi = = = 1
x y z .
3
4. Sử dụng bất đẳng thức Minkowski để tìm cực trị của một biểu thức đại số
Bài toán 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 9x= 2−6x 2 3 4x+ + 2+4x 2. + Lời giải. áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta có P 2 9x= 2−6x 2 3 4x+ + 2+4x 2 +
= (2 6x)− 2+22 + (6x 3)+ 2+32
≥ (2 6x 6x 3)− + + 2+ +(2 3)2 =5 2.
Đẳng thức xảy ra khi 2 6x 2 6x 3 3 x 0.
− = ⇔ = +
Vậy Pmin=5 2 khi x = 0.
Bài toán 9. Cho a, b, c là các số thực bất kì.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
P= a + −(1 b) + b + −(1 c) + c + −(1 a) . Lời giải. áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta có
= + − + + − + + −
≥ + + + − − −
2 2 2 2 2 2
2 2
P a (1 b) b (1 c) c (1 a)
(a b c) (3 a b c) . Mặt khác ta có
+ + + − − −
= + + − + + +
⎛ ⎞
= ⎜⎝ + + − ⎟⎠ + ≥
2 2
2 2
(a b c) (3 a b c) 2(a b c) 6(a b c) 9
3 9 9
2 a b c .
2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi = = = 1
a b c .
2 Vậy min= 3 2
P 2 khi = = = 1
a b c .
2
Bài toán 10. Cho a, b là các số thực thỏa
mãn + + = 25
(a 2)(b 2)
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F= 1 a+ 4 + 1 b .+ 4
Lời giải. Theo giả thiết ta có
+ + = 25⇔ + + = 9
(a 2)(b 2) ab 2a 2b
4 4.
Ta lại có
2 2
2 2
a b 1 1
ab; 2a 2a; 2b 2b.
2 2 2
+ ≥ + ≥ + ≥
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta có
+ + + + ≥ + + =
⇒ + ≥ ⇒ + ≥
2 2
2 2
2 2
2 2
a b 9
2a 2b 1 ab 2a 2b
2 4
5a 5b 5 1
a b .
2 2 4 2
áp dụng bất đẳng thức Minkowski ta có
= + + + = + + +
≥ + + + ≥ +⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ =
4 4 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
F 1 a 1 b 1 (a ) 1 (b )
1 17
(1 1) (a b ) 4 .
2 2
Đẳng thức xảy ra khi = = 1
a b .
2 Vậy min 17
F = 2 khi = = 1
a b .
2