Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….
Câu 1. Cho hàm số y f x
xác định trên khoảng
0;3
và f
x 0, x
0;3
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hàm số y f x
đồng biến trên
0;3
. B. Hàm số y f x
nghịch biến trên . C. Hàm số y f x
đồng biến trên . D. Hàm số y f x
nghịch biến trên
0;3
.Câu 2. Đường thẳng nào là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 2 y x
x
?
A. y2. B. x2. C. y 2. D. x 2. Câu 3. Cho hàm số y f x
xác định trên và có bảng biến thiên sau:Hàm số có giá trị cực đại là
A. y 1. B. y2.
C. Hàm số không có cực đại. D. y 0. Câu 4. Cho hàm số y f x
xác định trên và có đồ thị như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
.C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.Câu 5. Giải phương trình log3x2 .
A. xlog 32 . B. x9. C. xlog 23 . D. x8. Câu 6. Với các số thực dương a b, và hai số thực , bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là sai ? SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG BÌNH THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 90 phút
A. a a a
. B. a a a
. C.
a a . . D. a b
ab .Câu 7. Cho các số thực dương a b, với a1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. loga
ab 1 logab. B. loga
ab 1 logab.C. loga
ab b. D. loga
ab logab. Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đâyA. Hàm số yax, a1 nghịch biến trên . B. Hàm số yax, 0a1 đồng biến trên .
C. Đồ thị hàm số yax, 0a1 có tiệm cận đứng là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số yax, 0a1 có tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 9. Cho hàm số y f x
,yg x
là các hàm số liên tục trên khoảng K. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?A.
f x g x
. dx
f x
d .x g x
dx.B.
f x
g x
dx
f x
dx
g x
dx.C.
f x
g x
dx
f x
dx
g x
dx.D.
kf x
dxk f x
dx, k là hằng số khác 0 . Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
x5A.
5
d 5
f x x x C
. B.
f x
dx5x4C.C.
f x
dxx4C. D.
6
d 6
f x x x C
.Câu 11. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là B và đường cao là h.
A. V Bh. B. V Bh2. C. V B h2 . D. 1 V3Bh. Câu 12. Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. 5 mặt . B. 3 mặt. C. 2 mặt. D. 4 mặt.
Câu 13. Cho khối lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng 3. Thể tích khối lập phương .
ABCD A B C D là
A. 64. B. 27. C. 9. D. 25.
Câu 14. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy là R và đường cao là h.
A. 1 2
V 3R h. B. V R h2 . C. V R h2 . D. V Rh2. Câu 15. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 . Diện tích của mặt cầu là
A. S8. B. S9. C. S36. D. S16. Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số yx34x2 và trục hoành là
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0.
Câu 17. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số
4 2
2 4 8.
y x x
A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 18. Cho đồ thị như hình sau
Đồ thị đó là của hàm số nào ?
A. y 2x44x21. B. y x44x2. C. y 2x44x2. D. y 2x44x2. Câu 19. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x2 trên đoạn
1;1
.Khi đó: M m bằng
A. 2. B. 4. C. 4 . D. 1.
Câu 20. Nghiệm của bất phương trình log2x3 là
A. x0. B. x8. C. 0x8. D. x8. Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y 1 xex tại x0
A. 1. B. 2e. C. 2e. D. 1.
Câu 22. Cho biểu thức P 3 x23 x23 x2 với x0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
26
Px45. B.
26
Px27. C.
50
Px27. D.
50
Px45. Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số 5 5
log 2
y x
.
A.
; 2
. B.
; 2
5;
. C.
0;
. D.
2;
. Câu 24. Cho
f x dx
x31
3C . Khi đó:A. f x
3
x31
2. B.f x
3x2
x31
2.C. f x
9x2
x31
2. D. f x
18x2
x31
2.Câu 25. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x
xsinx?A. F x
xcosxsinxC. B. F x
xcosxsinxC.C. F x
xcosxsinxC. D. F x
xcosxsinxC.Câu 26. Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng 2a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
A.
2 3 2 3
a . B. 3 2
6
a . C. a3 2. D. 3 6 9 a . x
y
2
-1 O 1
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho bằng.
A.
4 3 2 3
a . B. 3 10
3
a . C. 3 8
3
a . D.
8 3 3 a .
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có BB 2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và 2
ACa . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
V a . B.
3
6
V a . C.
3
2
V a . D. V a3.
Câu 29. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 100, độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A. 5 2
r 2 . B. 5 2 r 2
. C. r5. D. r5 .
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ACB D .
A.
3 3 3
2 V a
. B.
3 3
8 V a
. C.
3
2 V a
. D.
3 3
2 V a
.
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số yx44x29 trên đoạn
2;3
bằngA. max 2;3 54
. B.
2;3
max 2
. C.
2;3
max 9
. D.
2;3
max 201
.
Câu 32. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
1 4 1 y x
x
là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 33. Cho hàm số y f x
liên tục trên , có đạo hàm f
x x3
2x1
2 2x1
3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?A. Không có cực đại. B. Có 2 điểm cực đại.
C. Có 3 điểm cực đại. D. Chỉ có 1 điểm cực đại.
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y2x44x2m2 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A.
0; 4
. B.
; 2
4 . C.
; 4
. D.
4;
. Câu 35. Cho đường cong trong hình vẽ bên.Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.ylog2x. B. ylog3x. C. y2x. D. 1 2
x
y
. Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
x3
log 4
x
1 làA. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 37. Cho hàm số yax4bx2c a,
0
có đồ thị như hình vẽ sau.A.a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0. Câu 38. Tìm nguyên hàm F x
x.cos 2 dx xA.
1 sin 2 1cos 22 4
F x x x x C . B.
1 sin 2 1cos 22 4
F x x x x C . C.
1 sin 2 1cos 22 4
F x x x x C . D.
1 sin 2 1cos 22 4
F x x x x C . Câu 39. Biết
xe xxd
mxn e
xC. Khi đó mn bằngA. 0. B. 1. C. 2 . D. 1.
Câu 40. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
và SA2a. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AD DC, . Góc giữa mặt phẳng
SBM
và
ABC
bằng 45. Tính thể tích khối chóp S ABNM. . A.25 3
4
a . B.
25 3
9
a . C.
25 3
3
a . D.
25 3
8 a .
Câu 41. Cho hình hộp ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a; AA 2a. Hình chiếu vuông góc của A trên
ABCD
trùng với trung điểm của cạnh AB. Tính thể tích V của khối hộp ABCD A B C D. .A.
3 3 3
2
V a . B.
4 3 3
3
V a . C. V 4 3a3. D.
3 3
3 V a .
Câu 42. Cho khối chóp S ABCD. có thể tích bằng a3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SB và CD.
A. 2
a. B. 3
2
a . C. 2
3
a . D. 2a 3.
Câu 43: Cho hình thang cân ABCD có AB CD. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB CD, . Tính thể tích V của khối tròn xoay có được khi quay hình thang ABCD quanh đường thẳng MN, biết rằng AB2CD4MN BC; a 2.
A. 56a3. B. 7a3. C. 56 3
3 a . D. 7 3
3a .
Câu 44: Cho hình thoi cạnh 2a có góc bằng 60. Tính thể tích vật thể tròn xoay có được khi cho hình thoi quay quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh của nó.
A. V 6a3. B. 7 3
V 4a . C. 1 3
V 4a . D. 3 3 V 4a .
Câu 45. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a. Gọi thể tích của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp hình nón lần lượt là V V1, 2. Tính tỉ số 1
2
V V .
A. 8 . B. 27 . C. 2. D. 4.
Câu 46. Cho hàm số 1 4 7 2
4 2
y x x có đồ thị ( )C . Có bao nhiêu điểm A thuộc ( )C sao cho tiếp tuyến của ( )C tại A cắt ( )C tại hai điểm phân biệt M x y
1; 1
,N x y
2; 2
khác A thỏa mãn
1 26 1 2
y y x x ?
A. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 47. Một tên lửa bay vào không trung theo quy luật s t
et232te3 1t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc tên lửa bắt đầu bay và s(km) là quãng đường tên lửa bay được trong khoảng thời gian đó. Tính vận tốc của tên lửa đạt được tại thời điểm t1 giâyA. 10e km s4 / . B. 18e km s7 / . C. 9e km s4 / . D. 8e km s7 / .
Câu 48. Cho phương trình 4xm.2x22m0 có hai nghiệm thực x1 và x2. Hỏi giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để x1x23?
A.
2; 1
. B.
;3
. C.
3;5
. D.
6;9
.Câu 49. Cho hàm số y f x( ), đồ thị hàm số y f x( ) như hình vẽ bên. Tìm hàm số f x( ) biết (0)2021
f .
A. 1 5 2 3
( ) 2021
5 3
f x x x . B. 1 5 2 3
( ) 2021
5 3
f x x x .
C. 1 5 2 3
( ) 2021
5 3
f x x x . D. 1 5 2 3
( ) 2021
5 3
f x x x .
Câu 50. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh ABx và các cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 14. B. x3 2. C. x2 6. D. x2 3.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B B C B B A D A D D B B B D B A C B C D B D C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D C D A D D B D C D D A C C B D A A A A C D B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số y f x
xác định trên khoảng
0;3
và f
x 0, x
0;3
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hàm số y f x
đồng biến trên
0;3
. B. Hàm số y f x
nghịch biến trên . C. Hàm số y f x
đồng biến trên . D. Hàm số y f x
nghịch biến trên
0;3
.Lời giải
GVSB: Hào Trần; GVPB1: Hồ Ngọc Hưng; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn A
Ta có: f
x 0, x
0;3
Suy ra hàm số y f x
đồng biến trên
0;3
.Câu 2. Đường thẳng nào là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 2 y x
x
?
A. y2. B. x2. C. y 2. D. x 2. Lời giải
GVSB: Hào Trần; GVPB1: Hồ Ngọc Hưng; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn B
Hàm số 2 1
2 y x
x
có tập xác định D\ 2
.+)
2
2 1
lim 2
x
x x
. Suy ra x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 2 y x
x
. Câu 3. Cho hàm số y f x
xác định trên và có bảng biến thiên sau:Hàm số có giá trị cực đại là
A. y 1. B. y2.
C. Hàm số không có cực đại. D. y 0. Lời giải
GVSB: Hào Trần; GVPB1: Hồ Ngọc Hưng; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn B
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại là y2. Câu 4. Cho hàm số y f x
xác định trên và có đồ thị như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
.C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.Lời giải
GVSB: Hào Trần; GVPB1: Hồ Ngọc Hưng; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn C
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
và đồng biến trên các khoảng
;1
,
1;
.Câu 5. Giải phương trình log3x2 .
A. xlog 32 . B. x9. C. xlog 23 . D. x8. Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn B
Ta có: log3x 2 x32 9.
Câu 6. Với các số thực dương a b, và hai số thực , bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là sai ? A. a
a a
. B. a a a
. C.
a a . . D. a b
ab .Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn B
a a a
là mệnh đề sai.
Câu 7. Cho các số thực dương a b, với a1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. loga
ab 1 logab. B. loga
ab 1 logab.C. loga
ab b. D. loga
ab logab. Lời giảiGVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn A
Ta có : loga
ab logaalogab 1 logab. Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đâyA. Hàm số yax, a1 nghịch biến trên . B. Hàm số yax, 0a1 đồng biến trên .
C. Đồ thị hàm số yax, 0a1 có tiệm cận đứng là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số yax, 0a1 có tiệm cận ngang là trục hoành.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn D
Đồ thị hàm số yax, 0a1 có tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 9. Cho hàm số y f x
,yg x
là các hàm số liên tục trên khoảng K. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?A.
f x g x
. dx
f x
d .x g x
dx.B.
f x
g x
dx
f x
dx
g x
dx.C.
f x
g x
dx
f x
dx
g x
dx.D.
kf x
dxk f x
dx, k là hằng số khác 0 . Lời giảiGVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: Nguyễn Thị Hường Chọn A
Ta có
f x g x dx
.
f x dx g x dx
.
là khẳng định sai.Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
x5A.
5
d 5
f x x x C
. B.
f x
dx5x4C.C.
f x
dxx4C. D.
6
d 6
f x x x C
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: Nguyễn Thị Hường Chọn D
Ta có nguyên hàm của hàm số f x
x5 là6
6 x C.
Câu 11. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là B và đường cao là h.
A. V Bh. B. V Bh2. C. V B h2 . D. 1 V3Bh.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: Nguyễn Thị Hường Chọn D
Ta có thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là B và đường cao là h là 1 V3Bh. Câu 12. Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. 5 mặt . B. 3 mặt. C. 2 mặt. D. 4 mặt.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: Nguyễn Thị Hường Chọn B
Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
Câu 13. Cho khối lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng 3. Thể tích khối lập phương .
ABCD A B C D là
A. 64. B. 27. C. 9. D. 25.
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: Nguyễn Thị Hường Chọn B
3
. 3 27
ABCD A B C D
V
Câu 14. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy là R và đường cao là h.
A. 1 2
V 3R h. B. V R h2 . C. V R h2 . D. V Rh2. Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: Nguyễn Thị Hường Chọn B
Câu 15. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 . Diện tích của mặt cầu là
A. S8. B. S9. C. S36. D. S16. Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: Nguyễn Thị Hường Chọn D
Diện tích mặt cầu là S 4R216 .
Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số yx34x2 và trục hoành là
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0.
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: Nguyễn Thị Hường Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 0
4 0
4 x x x
x
.
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số yx34x2 và trục hoành là 2 . Câu 17. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số y2x44x28.
A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải
GVSB: Lương Hảo; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Linh Pham Chọn A
Do .a b2.( 4) 8 0 nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Mặt khác a 2 0 nên hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 18. Cho đồ thị như hình sau
Đồ thị đó là của hàm số nào ?
A. y 2x44x21. B. y x44x2. C. y 2x44x2. D. y 2x44x2. Lời giải
GVSB: Lương Hảo; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Linh Pham Chọn C
Phương án A: Loại: Vì c 1 0.
Phương án D: Loại: Vì a b. ( 2).( 4) 80 nên hàm số có 1 cực trị.
Phương án B: Loại: Vì
3 0
' 4 8 0
2 1
y x x x
x
Câu 19. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x2 trên đoạn
1;1
.Khi đó: M m bằng
A. 2. B. 4. C. 4 . D. 1.
Lời giải
GVSB: Lương Hảo; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Linh Pham Chọn B
Có
2 0 1;1
3 6 0
2 1;1
x
y x x
x
.
Có y
1 4;y
0 0;y
1 2. Suy ra M 0;m 4 nên M m 4.Câu 20. Nghiệm của bất phương trình log2x3 là
A. x0. B. x8. C. 0x8. D. x8. Lời giải
GVSB: Lương Hảo; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Linh Pham Chọn C
Điều kiện: x0.
Có log2x3log2xlog 22 30x8.
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y 1 xex tại x0
A. 1. B. 2e. C. 2e. D. 1.
Lời giải x y
2
-1 O 1
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Linh Pham Chọn D
Ta có :y 1 xex y exxex. Vậy y
0 e00.e0 1Câu 22. Cho biểu thức P 3 x23 x23 x2 với x0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
26
Px45. B.
26
Px27. C.
50
Px27. D.
50
Px45. Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Linh Pham Chọn B
Ta có: P 3 x23 x23 x2
2 2 2
3 9 27
x x x
2 2 2 26
3 9 27 27
x x
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số 5 5
log 2
y x
.
A.
; 2
. B.
; 2
5;
. C.
0;
. D.
2;
.Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Linh Pham Chọn D
Điều kiện : 5
0 2 0
2 x
x
x2.
Vậy D
2;
Câu 24. Cho
f x dx
x31
3C . Khi đó:A. f x
3
x31
2. B.f x
3x2
x31
2.C. f x
9x2
x31
2. D. f x
18x2
x31
2.Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Linh Pham Chọn C
Ta có: F x
f x dx
x31
3CSuy ra f x
F x
x31
3C
3
2 3
3. x 1 . x 1
3
2 23. x 1 .3x
22 3
9 .x x 1
Câu 25. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x
xsinx?A. F x
xcosxsinxC. B. F x
xcosxsinxC.C. F x
xcosxsinxC. D. F x
xcosxsinxC.Lời giải
GVSB: Văn Thư; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Lê Hoàng Khâm Chọn D
Tính
xsinxdx.Đặt sin cos
u x du dx
dv xdx v x
.
Ta có:
xsinxdx xcosx
cosxdx xcosxsinxC.Câu 26. Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng 2a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
A.
2 3 2 3
a . B. 3 2
6
a . C. a3 2. D. 3 6 9 a .
Lời giải
GVSB: Văn Thư; GVPB1:Hồ Quốc Thuận ; GVPB2: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Gọi M là trung điểm của CD và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Vì hình chóp A BCD. đều nên AO
BCD
.Ta có 2 3
3 3
BMa BO a .
Xét tam giác ABO có
2 2 2 4 2 2 6
4 3 3
a a
AO AB BO a . Diện tích tam giác BCD là SBCDa2 3.
Thể tích khối tứ diện ABCD là
2 3
1 1 2 6 2 2
. . 3.
3 BCD 3 3 3
a a
V S AO a .
O M
D
C B
A
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho bằng.
A.
4 3 2 3
a . B. 3 10
3
a . C. 3 8
3
a . D.
8 3 3 a .
Lời giải
GVSB: Văn Thư; GVPB1:Hồ Quốc Thuận ; GVPB2: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì hình chóp S ABCD. đều nên SO
ABCD
.Ta có AC2a 2AOa 2.
Xét tam giác SAO có SO SA2AO2 4a22a2 a 2. Diện tích hình vuông ABCD là SABCD4a2.
Thể tích khối chóp tứ giác đều S ABCD. là
2 3
1 1 4 2
. .4 . 2
3 ABCD 3 3
V S AO a a a .
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có BB 2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và 2
ACa . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
V a . B.
3
6
V a . C.
3
2
V a . D. V a3. Lời giải
GVSB: Đoàn Minh Tân; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn D
Tam giác ABC vuông cân tại B nên
2 BABC AC a
1 2
2 . 2
ABC
S BA BC a
.
Vậy thể tích lăng trụ là
2
. .2 3
ABC 2
V S BB a aa .
O
D
B C
A
S
Câu 29. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 100, độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A. 5 2
r 2 . B. 5 2 r 2
. C. r5. D. r5 . Lời giải
GVSB: Đoàn Minh Tân; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn C
Đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy l 2r. Lại có Sxq 2rl100 4r2100 r5.
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ACB D .
A.
3 3 3
2 V a
. B.
3 3
8 V a
. C.
3
2 V a
. D.
3 3
2 V a
.
Lời giải
GVSB: Đoàn Minh Tân; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn D
Khối cầu ngoại tiếp tứ diện ACB D chính là khối cầu ngoại tiếp hình lập phương .
ABCD A B C D . Suy ra khối cầu có bán kính là 3
2 2
AC a
R
.
Vậy thể tích khối cầu là
3 3
3 4 3 3
3. 3 2 2
a a
V R
. Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số yx44x29 trên đoạn
2;3
bằngA. max 2;3 54
. B.
2;3
max 2
. C.
2;3
max 9
. D.
2;3
max 201
.
Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB1:Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Đặt f x
x44x29.Hàm số f x
liên tục trên
2;3
.Ta có f
x 4x38x,
0
0 2
2
x n
f x x n
x n
.
Ta có f
2
9, f
2
5, f
0 9, f
2 5, f
3 54.Từ đó suy ra
2;3
max f x f 3 54
.
Câu 32. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
1 4 1 y x
x
là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB1:Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Lê Hoàng Khâm Chọn B
Hàm số xác định khi
2 2
1 4 0 1
1 0 1
x x
x x
.
Ta có
2
1 1 2
lim lim 1 4 1
x x
f x x
x
.
Suy ra đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
1 4 1 y x
x
là đường thẳng x1.
Ta có
2
1 1 2
lim lim 1 4 1
x x
f x x
x
Suy ra đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
1 4 1 y x
x
là đường thẳng x 1.
Ta có
2 2
lim lim 1 4 0
1
x x
f x x
x
và
2 2
lim lim 1 4 0
1
x x
f x x
x
Suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 2
1 4 1 y x
x
là đường thẳng y0. Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là 3 .
Câu 33. Cho hàm số y f x
liên tục trên , có đạo hàm f
x x3
2x1
2 2x1
3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?A. Không có cực đại. B. Có 2 điểm cực đại.
C. Có 3 điểm cực đại. D. Chỉ có 1 điểm cực đại.
Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB1:Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Lê Hoàng Khâm Chọn D
Ta có
0 0 1
2 1 2 x
f x x
x
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 1 điểm cực đại.
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y2x44x2m2 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A.
0; 4
. B.
; 2
4 . C.
; 4
. D.
4;
.Lời giải
GVSB: Lưu Khánh Ly; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung ; GVPB2: Hải Hạnh Trần Chọn B
Đồ thị hàm số y2x44x2m2 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2x44x2m20m 2x44x22 có hai nghiệm phân biệt
Xét hàm số f x
2x44x22, ta có:Tập xác định : D.
8 3 8 f x x x.
31
0 8 8 0 1
0 x
f x x x x
x
.
Yêu cầu bài toán Đồ thị hàm số f x
2x44x22 cắt đường thẳng ym tại hai điểmphân biệt 2
4 m m
.
Vậy m
; 2
4 là giá trị cần tìm.Câu 35. Cho đường cong trong hình vẽ bên.
Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.ylog2x. B. ylog3x. C. y2x. D. 1 2
x
y
.
Lời giải
GVSB: Lưu Khánh Ly; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung ; GVPB2: Hải Hạnh Trần Chọn D
Từ hình vẽ suy ra đây là đồ thị hàm số mũ dạng yax, hàm số nghịch biến 0a1. Vậy hàm số cần tìm là 1
2
x
y
.
Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
x3
log 4
x
1 làA. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
GVSB: Lưu Khánh Ly; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung ; GVPB2: Hải Hạnh Trần Chọn C
Điều kiện: 3 0 3
3 4
4 0 4
x x
x x x
. Ta có:
log x3 log 4x 1log
x3 4
x
1 x2 x 1210 x2 x 20 12 x x
( thỏa mãn).
Vậy tổng 2 nghiệm của phương trình là 1.
Câu 37. Cho hàm số yax4bx2c a,
0
có đồ thị như hình vẽ sau.A.a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0. Lời giải
GVSB: Phạm Tính; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hải Hạnh Trần Chọn D
Khi x thì y nên hệ số a0.
Khi x0 yc, ta thấy đồ thị cắt Oy tại tung độ âm nên c0.
Xét 3
2
20
4 2 2 2 0
2 x
y ax bx x ax b b
x a
.
Vì hàm số có 3 cực trị nên 0 2
b a
b 0. Do đó a0,b0,c0.
Câu 38. Tìm nguyên hàm F x
x.cos 2 dx xA.
1 sin 2 1cos 22 4
F x x x x C . B.
1 sin 2 1cos 22 4
F x x x x C . C.
1 sin 2 1cos 22 4
F x x x x C . D.
1 sin 2 1cos 22 4
F x x x x C . Lời giải
GVSB: Phạm Tính; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Hải Hạnh Trần
Chọn D Đặt
d d
d cos 2 d 1sin 2 2 u x u x
v x x v x
. Khi đó:
.cos 2 dF x
x x x 12x.sin 2x12
sin 2 dx x 12x.sin 2x14cos 2x C .Câu 39. Biết
xe xxd
mxn e
xC. Khi đó mn bằngA. 0. B. 1. C. 2 . D. 1.
Lời giải
GVSB: Phương Lan; GVPB1: Nguyen Vuong; GVPB2: Bùi Thanh Sơn Chọn A
Đặt d d
d xd x
u x u x
v e x v e
d d
x
u x v e
.
Do đó
xe xxd x e. x
e xxd x e. xexC
x1
exC
mxn e
xC.Suy ra 1
1 m n
. Vậy m n 0.
Câu 40. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
và SA2a. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AD DC, . Góc giữa mặt phẳng
SBM
và
ABC
bằng 45. Tính thể tích khối chóp S ABNM. . A.25 3
4
a . B.
25 3
9
a . C.
25 3
3
a . D.
25 3
8 a . Lời giải
GVSB: Phương Lan; GVPB1: Nguyen Vuong; GVPB2: Bùi Thanh Sơn Chọn C
Ta có:
SBM
ABC
BM.Kẻ AEBM
SAE
BMSEBM. Suy ra góc giữa mặt phẳng
SBM
và
ABC
là 45
SEA . Suy ra SEA vuông cân tại AAESA2 .a Đặt ABx. Ta có:
2 22 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 5 2
4
x a
AE AB AM a x x
.
2 5
2 12. 5. 5 12.2 5. 5 252 2ABNM ABCD DMN BCN
S S S S a a a a a a .
2 3
.
1 1 25 25
. . .2 .
3 3 2 3
S ABNM ABNM
V SA S a a a .
Câu 41. Cho hình hộp ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a; AA 2a. Hình chiếu vuông góc của A trên
ABCD
trùng với trung điểm của cạnh AB. Tính thể tích V của kh