• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication trang 22 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication trang 22 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 2. Healthy living Communication

1 (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những phần được đánh dấu)

Hướng dẫn dịch:

- Mắt tôi mỏi.

- Bạn có thể dùng thuốc nhỏ mắt.

- Ừ.

- Và bạn không nên đọc trong ánh sáng mờ.

- Cảm ơn bạn.

2 (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Make similar conversations for the health problems below (Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự về các vấn đề sức khỏe bên dưới)

1. I’m tired.

2. I have acne.

3. My hands are chapped.

Gợi ý:

(2)

1.

- I’m tired.

- You should go to bed and relax.

- Yes.

2.

- I have acne.

- You should eat more vegetables and wash your face carefully.

- Thank you.

3.

- My hands are chapped.

- You should moisturize your hands.

- Thanks.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Tôi mệt.

- Bạn nên đi ngủ và thư giãn.

- Vâng.

2.

- Tôi bị mụn trứng cá.

- Bạn nên ăn nhiều rau và vệ sinh da mặt cẩn thận.

- Cảm ơn bạn.

3.

- Tay tôi bị nứt nẻ.

- Bạn nên dưỡng ẩm cho da tay.

- Thanks.

3 (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Read the passage and choose the correct title for it (Đọc đoạn văn và chọn tiêu đề chính xác cho nó)

(3)

The Japanese live long lives. The main reason is their diet. They eat a lot of fish and vegetables. They cook fish with little cooking oil. They also eat a lot of tofu, a product from soybeans. Tofu has vegetable protein and vitamin B. It doesn't have any fat. The Japanese work hard and do a lot of outdoor activities too. This helps them keep fit.

Đáp án: B

Hướng dẫn dịch:

Ăn thực phẩm gì?

Người Nhật sống lâu. Nguyên nhân chính là do chế độ ăn uống của họ. Họ ăn nhiều cá và rau. Họ nấu cá với ít dầu ăn. Họ cũng ăn nhiều đậu phụ, một sản phẩm từ đậu nành. Đậu phụ có protein thực vật và vitamin B. Nó không có bất kỳ chất béo nào. Người Nhật làm việc chăm chỉ và tham gia rất nhiều hoạt động ngoài trời. Điều này giúp họ giữ dáng.

4 (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Work in pairs. Discuss and make a list of the tips which help the Japanese live long lives. Present it to the class. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và lập danh sách các mẹo giúp người Nhật sống lâu. Trình bày trước lớp.)

Gợi ý:

- eat a lot of fish and vegetables - cook with little cooking oil - eat a lot of tofu

- work hard

- do a lot of outdoor activties Hướng dẫn dịch:

- ăn nhiều cá và rau - nấu với ít dầu ăn - ăn nhiều đậu phụ

(4)

- làm việc chăm chỉ

- thực hiện nhiều hoạt động ngoài trời

5 (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Work in groups. Discuss and make a list of tips that the Vietnamese can do to live longer. Present it to the class. Does the class agree with you? (Làm việc nhóm. Thảo luận và đưa ra danh sách các mẹo mà người Việt Nam có thể làm để sống lâu hơn. Trình bày trước lớp. Cả lớp có đồng ý với bạn không?)

Gợi ý:

Tips that the Vietnamese can do to live longer:

1. Don’t skip breakfast.

2. Eat a lot of vegetables and fruits.

3. Exercise everyday.

4. Don’t smoke.

5. Don’t stay up late.

Hướng dẫn dịch:

Những lời khuyên mà người Việt Nam có thể làm để sống lâu hơn:

1. Đừng bỏ bữa sáng.

2. Ăn nhiều rau và trái cây.

3. Tập thể dục hàng ngày.

4. Không hút thuốc.

5. Đừng thức khuya.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lan muốn tham gia các hoạt động dọn dẹp vì những hoạt động này làm cho khu phố của chúng tôi sạch

Chúng tôi cũng đã thực hiện một số hoạt động thú vị vào mùa hè năm ngoái. Chúng tôi đọc sách cho người già trong viện dưỡng lão địa phương

Nick: Và bạn thích cái nào hơn, nghệ thuật hiện đại hay nghệ thuật dân gian1. Nam: Tôi thích nghệ thuật hiện

2 (trang 47 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Listen to a man talking about street painting and tick the words your hear (Nghe một người đàn ông nói về bức

Write their answers in the table below (Làm việc nhóm. Phỏng vấn hai người bạn của bạn về đồ ăn và thức uống yêu thích của họ. Viết câu trả lời của họ vào

4 (trang 57 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Make notes about the eating habits in your area (Ghi chú về thói quen ăn uống trong khu vực của bạn)..

Hỏi và trả lời các câu hỏi về chuyến thăm của bạn đến một trường học nổi tiếng.!. Hướng

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động ngoài trời của trường bạn.).. What outdoor activities do you take part in