• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
41
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 27

soạn: 11/ 3/ 2016

Dạy: Thứ hai/ 14/ 3/2016 TẬP ĐỌC HOA NGỌC LAN A. Mục đích yêu cầu:

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó trong bài.

Ôn các vần ăm, ăp: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, vần ăp.

- Kĩ năng: Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.

Hiểu được từ: lấp ló, ngan ngát.

Hs nhắc được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan,hương lan.

Hiểu được ND bài: t/c yêu mến cây hoa ngọc lan của bé.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc, nhãn vở C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài:( 5')

- GV gọi HS đọc bất kid 1 bài tập đọc đã học.

- Nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn Hs luyện đọc:

a) Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm. ( 2') b) HD luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó ( 3') : hoa ngọc lan, lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan ngát - Gv gạch chân âm (vần) khó đọc

hoa ngọc lan - Gv HD, chỉ

(lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan ngát dạy tương tự "hoa ngọc lan"

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu " lấp ló" ntn?

+ Mùi thơm " ngan ngát" là mùi thơm ntn?

+Em hiểu " búp lan" là gì?

- Gv chỉ từ

b.2. Luyện đọc câu: ( 5')

Câu 1: ở ngay ....em/ có một .... lan.

- Gv chỉ câu

- Gv nghe uốn nắn.

Câu 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ( dạy như câu 1) - Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

- 2 Hs đọc .

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc: l, lan, hoa ngọc lan .

- Hs giải nghĩa từ.

+... lúc nhìn thấy lúc không nhìn thấy.

+ ...mùi rất thơm.

+ ... nụ hoa.

- lớp đồng thanh.

- 3 Hs đọc.

- mỗi câu 2 Hs đọc

(2)

b.3. Luyện đọc đoạn, bài: ( 10') * Đọc đoạn

- Gv chia đoạn: bài chia 3 đoạn:

Đoạn 1. từ "ở ngay... xanh thẫm"

Đoạn 2. tiếp từ " Hoa lan ... khắp nhà"

Đoạn 3. tiếp từ " Vào mùa ... tóc em"

+ Đoạn 1 có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

- Gv Y/C 3 Hs đọc đoạn 1, HS lớp nghe Nxét.

- Gv nghe, uốn nắn.

* Đọc toàn bài

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 6 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét ghi điển, tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ăm, ăp: (10')

3.1.Tìm tiếng trong bài có vần ăp:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ăp?

+ Vần ăp gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

- Y/C Hs đọc đánh vần ăm( dạy như vần ăp)

+ Hãy so sánh vần ăm- ăp?

3.2. Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp:

Vần ăm:

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp ai, đang làm gì?

+ Đọc câu mẫu

+Trong câu tiếng nào chứa vần ăm?

- Hs đọc nối tiếp 1 lần

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn 1 có 3 câu. Trong câu2 , 3 có dấu phẩy

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 3Hs đọc đoạn 1 - 3 Hs đọc đoạn 2 - 2 Hs đọc đoạn 3

- Các nhóm đọc - Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc 1 lần + khắp

+ Vần ăp gồm 2 âm ghép lại, âm ă đầu vần âm pcuối vần

- 2 Hs đọc. lớp đọc

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âmă đầu vần. Khác nhau âm cuối vần m- p.

+ ảnh chụp: một người đang ngắm .... bắn,

- 1 Hs đọc: Vận .... ngắm bắn.

+ Tiếng ngắm chứa vần ăm.

- Hs tìm nói câu: Em chăm học.

Mẹ mua hộp tăm. ....

(3)

- Hãy nói câu chứa tiếng có vần ăm - Gv Nxét.

Vần ăp ( dạy tương tự vần ăm) - Gv Nxét .

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

3. Củng cố( 5')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- Hs Nxét bạn - HS đọc.

TIẾT 2

4. Tìm hiểu bài:

a) Tìm hiểu bài: (10') - Gv đọc mẫu lần 2

- Yêu cầu Hs đọc đoạn 2.

+ Nụ hoa lan màu gì? chọn ý đúng + Hương hoa ... thơm ntn?

b) Đọc diễn cảm: (15') - Gv HD cách ngắt, nghỉ hơi + Hãy đọc đoạn văn em thích - Gv Nxét, tuyên dương.

c) Luyện nói: (10')

- Gv HD thảo luận nhóm đôi + Kể tên các loại hoa trong SGK.

+ Hãy kể tên các loại hoa mà em biết.

+ Hoa dùng để làm gì?

- Gv nhận xét.

* TE Quyền đượcyêu thương chăm sóc.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài TĐ - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- 3 Hs đọc

+ .. trắng ngần chọn ý (c) ...ngan ngát + ... ngan ngát

- 6 Hs đọc - 3 Hs đọc

- Hs nêu câu hỏi - trả lời: hoa hồng, hoa đồng tiền, ...

- Hs thi kể

+ ... làm cảnh, xuất khẩu,...

Rút kinh nghiệm:……….

……….

____________________________________________________________

MĨ THUẬT

Bài 27: VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ I.MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Bước đầu làm quen với nặn tạo dáng đồ vật - Vẽ hoặc nặn được một chiếc ô tô theo ý thích

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(4)

1. Giáo viên:

- Sưu tầm tranh, ảnh một số kiểu dáng ô tô hoặc ô tô đồ chơi - Bai vẽ ô tô của HS các năm trước

2. Học sinh:

- Vở tập vẽ 1

- Bút chì, tẩy, màu hoặc đất sét

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài:

- GV cho HS quan sát một số hình ảnh về các loại ô tô để HS nhận biết được

+Hình dáng +Màu sắc

+Các bộ phận của xe:

2.Hướng dẫn HS cách vẽ, cách nặn:

a) Cách vẽ ô tô:

_Vẽ thùng xe _Vẽ buồng lái _Vẽ bánh xe

_Vẽ cửa lên xuống, cửa kính _Vẽ màu theo ý thích

b) Cách nặn ô tô:

_Dùng đất sét mềm, dẻo hoặc đất màu để nặn

_Các bước tiến hành nặn:

+Nặn thùng xe +Nặn buồng lái +Nặn bánh xe …

+Gắn các bộ phận thành ô tô

_Chú ý: Đất sét phải để chỗ mát, để khi khô hình nặn không bị nứt, sau đó mới vẽ màu theo ý thích

3.Thực hành:

_Cho HS thực hành a) Vẽ một kiểu ô tô

_GV yêu cầu HS vẽ vừa với phần giấy vở

_Thảo luận nhóm và trả lời

+Các bộ phận của xe:

-Buồng lái

-Thùng xe (chở khách, chở hàng) -Bánh xe

-Màu sắc

_Thực hành vẽ, nặn

(5)

_GV giúp HS:

+Vẽ hình: Thùng xe, buồng lái (đầu), bánh xe vừa với phần giấy trong Vở tập vẽ 1. Cần vẽ ô tô cân đối và đẹp)

+Vẽ màu: Vẽ màu vào thùng xe, buồng lái, bánh xe theo ý thích, có thể trang trí để ô tô đẹp hơn

b) Nặn cái ô tô:

_Nặn:

_Lắp ghép:

4. Nhận xét, đánh giá:

_GV hướng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ và nặn:

+Hình dáng +Cách trang trí

_Khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp 5.Dặn dò:

_Dặn HS về nhà:

_Nặn các bộ phận và gắn lại thành cái ô tô

_Tìm hộp để lắp ghép thành thùng, buồng lái. Tạo các dáng theo ý thích

_Tìm nắp chai gắn vào làm bánh xe _Trang trí cho ô tô thêm đẹp

_Quan sát ô tô

Rút kinh nghiệm:……….

……….

____________________________________________________________

Soạn: 12/ 3/ 2016

Dạy: Thứ ba/ 14/ 3/2016 CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP) NHÀ BÀ NGOẠI A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs chép lại đúng và đẹp doạn văn Nhà bà ngoại.

- Kĩ năng: Điền đúng vần âm hoặc âp, chữ c hoặc k vào chỗ trống.

- Thái độ: Viết đúng cự li, tốc độ, các nét chữ đều và đẹp. Sau dấu chấm có viết hoa.

B. Đồ dùng dạy học:

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 1 và 2.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài: ( 5') - Viết : nấu cơm, tã lót

- Gv chấm 6 bài chính tả "Bàn tay mẹ "

- Hs viết bảng con

(6)

- Gv Nxét II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Nhà bà ngoại"

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó: rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng.

+ Nêu cấu tạo từ " rộng rãi"

( từ loà xoà, thoang thoảng dạy như từ " rộng rãi"

- Gv đọc từng từ :rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng.

- Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Nhà bà ngoại" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 4.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách., viết hoa chứ cái đầu câu,...

- Y/C Hs chép bài

- Gv viết hoa Nhà, Giàn, Vườn, Hương.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv chấm 10 bài, Nxét

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 1. Điền vần: ăm hoặc ăp:

Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: Năm nay, ... Thắm chăm học,....tự tắm...

biết sắp xếp.... . - Gv Nxét, đánh giá

Bài 2. Điền chữ: c hoặc k.

+ Khi nào ta viết chữ c? k?

Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

- 3 Hs đọc.

- ..."rộng rãi" gồm 2 tiếng, tiếng "rộng" và tiếng

"rãi" ...

-

Hs viết bảng con.

- Hs tự chép bài vào vở.

- Hs tự soát bằng bút chì.

- 1 Hs :điền vần ăm hoặc ăp - Hs làm bài

- 2 Hs đọc đoạn văn vừa làm

- Lớp Nxét

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : c : viết với o, a,...

k : viết với e, ê, i

(7)

=> Kquả:...ca..., ... kéo co, kể chuyện, kiên trì, căn nhà, con cua.

- Gv Nxét, khen ngợi thi đua.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs xem lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép bài Câu đố.

- 3 tổ Hs thi tiếp sức.

Rút kinh nghiệm:……….

……….

____________________________________________________________

TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs biết tô các chữ hoa E, Ê, G

- Kĩ năng: Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu các chữ hoa E, Ê, G

- Mẫu các chữ thường ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương

C. Các hoạt động dạy học:

I. kiểm tra bài(5') - Viết chữ hoa C, D, Đ.

- Viết: mái trường, sao sáng.

- Gv Nxét ghi điểm.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Hướng dẫn tô chữ hoa: (10') a) Chữ E.

* Trực quan: E

+ Chữ E gồm những nét nào?

- Gv chỉ và HD E là mmột nét viết liền không nhấc bút. Điểm đặt bút bát đầu từ dòng kẻ ngang sau đó tô theo nét chấm kết thúc trên li củadòng kẻ ngang 2 - Gv viết mẫu HD quy trình viết

b)* Trực quan: Ê

+ Chữ Ê, E có gì giống và khác nhau?

- Gv viết E, Ê HD quy trình

- Viết bảng con - 3 Hs viết bảng lớp - Hs Nxét

- Hs Qsát.

+ Chữ E gồm một nét liền

- Hs viết bảng con

+ Giống đều là chữ E. Khác Ê có dấu mũ trên E

- Hs viết bảng.

(8)

- Gv Nxét uốn nắn c) Chữ G

( Dạy tương tự chữ E)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: (7')

* Trực quan: ăm, ăp, ươn, ương

:chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương a) ăm, ăp, chăm học, khắp vườn

a.1. ăm, ăp

- Y/C Hs đọc vần ăm, ăp

+ Nếu cấu tạo độ cao vần ăm, ăp?

+ Nêu cách viết vần ăm, ăp ( ăp tương tự ăm)

- Gv đọc ăm, ăp - Gv Nxét chữa bài.

a.2. chăm học, khắp vườn.

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: chăm học, khắp vườn

- Gv Nxét chữa bài.

( G, ươn, ương, vườn hoa, ngát hương. dạy tương tự vần ăm, ăp)

4. Hướng dẫn thực hành tô, viết vở (13') - Hãy nêu tư thế ngồi viết

- Gv tô mẫu, HD

- Y/C Hs tô chữ hoa E, Ê

- Viết ăm, ăp, chăm học, khắp vườn,

- Tô chữ hoa G viết ươn, ương, vườn hoa, ngát hương.

- Gv Qsát từng bàn HD - Gv chấm, chữa bài, Nxét III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- Nxét bài bạn

- 2 Hs đọc - Hs nêu

+ vần ăm viết a rê bút liền mạch sang m, rrồi lia bút viết dấu cong dưới nhỏ trên a.

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét

- Hs tô vở tập viết.

- Hs viết bài - 1 Hs nêu

- Hs viết bài vở tập viết.

Rút kinh nghiệm:……….

……….

__________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 101: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Biết tìm số liền sau của 1 số có hai chữ số.

(9)

- Kĩ năng: Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.s toán.

- Thái độ: Hs thích tinh B. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ - Vbt

C.Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:(5') - Điền dấu >, < =?

38... 48; 60... 79; 29... 61; 76... 79 - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài luyện tập

1. Giới thiệu bài:(1') trực tiếp 2. HD Làm bài tập:

Bài 1. ( 7') Viết số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

=> Kquả:a) 30, 13, 12, 20.

b) 77, 44, 96, 69.

c) 81, 10, 99, 48.

- Gv chấm điểm, Nxét.

+ Số 96 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục, mấy đơn vị?

Bài 2: Viết (8') (theo mẫu):

- Gv HD mẫu: số liền sau của 80 là 81.

+ Số nào sau số 80?

+ Dựa vào bài toán nào đã học để em tìm số liền sau 81?

- Y/C Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) ... 33, 87. b) 49, 70.

- Gv chấm bài.

Bài 3: ( 7') (>, <, =)?

- YC Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) >, <, >, <; b) <, >, <, =.

- Vì sao điền dấu 81< 82 Bài 4: ( 8') Viết (theo mẫu):

- Gv HD hs làm theo mẫu:

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Hs làn nháp - Hs Nxét kquả

- 1 Hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ đổi bài Ktra Nxét

+ ... 2 chữ số. ... 9 chục, 6 đơn vị.

- 1 Hs nêu yc.

+ ... số 81.

+ Dựa vào thứ tự dãy số + Hs làm bài tập.

+ Hs Nxét - 1 Hs nêu yc.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét, chữa bài.

+ Hàng chục bằng nhau Vậy chỉ so sánh chữ số hàng đ vị.

+ Số 81 liền trước số 82.

- 1 Hs nêu yc

+ ...8 chục và 7 đơn vị

(10)

+ 87 gồm mấy chục và mấyđơn vị?

+ 8 chục còn gọi là bao nhiêu?

+ Ta thay chữ "và" bằng dấu + ta được Ptính:

87= 80 + 7 đây là cách Ptích số.

- Tương tự y/c hs làm tiếp bài.

- Gv Hd Hs học yếu.

- Gv đưa bài mẫu Y/c Hs đối chiếu Kquả

=> Kquả:

a) 87 gồn 8chục và 7 đơn vị; ta viết: 87=80+7 b) 66 gồn 6chục và 6 đơn vị; ta viết: 66=60+6 c) 50 gồn 5chục và 0 đơn vị; ta viết: 50=50+0 d) 75 gồn 7chục và 5 đơn vị; ta viết: 75=70+5 - Gv chấm bài, Nxét

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi hs đếm nối tiếp các số từ 1 đến 99.

- Gv nhận xét giờ học; dặn hs về nhà làm bt.

- Cbị bài LTC.

+ .. là 80.

+ Hs làm vở bài tập.

+ Hs đổi bài chiếu Kquả, Nxét bài bạn.

- Mỗi Hs đếm 1 hàng.

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

_________________________________________________________________

ÂM NHẠC

ÔN TẬP BÀI HÁT: HÒA BÌNH CHO BÉ

(Nhac và Lời: Huy Trân)

I/Mục tiêu:

- Kiến thức: Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.

- Kĩ năng: Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời bài hát.

- Thái độ: Biết bài hát này là bài hát nhạc do nhạc sĩ Huy Trân viết II/Chuẩn bị của giáo viên:

- Nhạc cụ đệm.

- Băng nghe mẫu.

- Hát chuẩn xác bài hát.

III/Hoạt động dạy học chủ yếu:

- Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.

- Kiểm tra bài cũ: 5’ Gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học - Bài mới:

(11)

Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh

* Hoạt động 1:15’ Ôn tập bài hát: Hoà Bình Cho Bé

- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dưới nhiều hình thức.

- Cho học sinh tự nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Do ai sáng tác?

- Cho học sinh tự nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát.

* Hoạt động 2: 15’ Hát kết hợp vận động phụ hoạ.

- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài .

- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài

- HS nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

* Cũng cố dặn dò: 3’

- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết học.

- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.

- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.

- HS thực hiện.

+ Hát đồng thanh + Hát theo dãy + Hát cá nhân.

- HS nhận xét.

- HS chú ý.

- HS trả lời.

+ Bài :Hoà Bình Cho Bé

+ Nhạc :Huy Trân - HS nhận xét.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS chú ý.

-HS ghi nhớ.

Rút kinh nghiệm:……….

……….

__________________________________________________________________

Soạn: 13/ 3/ 2016

Dạy: Thứ tư/ 16/ 3/2016 TẬP ĐỌC AI DẬY SỚM A. Mục đích yêu cầu:

(12)

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó.

- Kĩ năng: Biết nghỉ hơi cuối dòng thơ, khổ thơ.

Ôn các vần ươn, ương: tìm được tiếng trong và ngoài bài, nói được câu chứa tiếng có vần ươn, ương.

- Thái độ: Hiểu được ND bài: Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp của đát trời..

*TE có quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mát.

- Có quyền có cha mẹ được cha mẹ cho quà.

Trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài (SGK) Học thuộc lòng từ 1 khổ thơ-> cả bài . B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc bài " Hoa ngọc lan" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng vui tươi nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. ( 2')

b. Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: ( 5')

dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời,chờ đón.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc dậy sớm

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ

(Các từ ra vườn, lên đồi, đất trời,chờ đón.dạy như từ dậy sớm)

- Gv giải nghĩa các từ: ngát hương b.2. Luyện đọc câu: ( 5')

* Trực quan:

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 dòng.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài ( 10') - Đọc khổ thơ 1( 4 dòng thơ đầu) - Khổ thơ 2, 3, 4 dạy như khổ thơ 1.

- Y/C đọc nối tiếp - Đọc cả bài

- Nhận xét.

3. Ôn các vần ươn, ương. (10')

1)Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.

2) Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi.

- Hs Qsát.

- 3 Hs đọc: d, s, dậy sớm . - lớp đồng thanh.

- 4 Hs đọc, đọc 1 lần.

- 2 Hs đọc/ 2 lần.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

3 Hs 3 tổ thi đọc.

(13)

- Nói câu mẫu trong sgk.

- Thi nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.

- Gv tổng kết cuộc thi, tính điểm thi đua.

4. Củng cố( 5'):

- Gọi HS đọc toàn bài.

- HS thi nói câu.

- 1 HS đọc.

TIẾT

2 3. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a) Tìm hiểu bài:( 10') - Gv đọc lần 2

- Y/C Hs đọc khổ thơ đầu

+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?

- Y/C Hs đọc khổ thơ 2

+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài đồng?

+ Em hiểu vừng đông ở trong bài là chỉ cái gì?

- Đọc khổ thơ cuối

+ Cả đất trời chờ đón bạn nhỏ ở đâu?

*TE có quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mát.

- Có quyền có cha mẹ được cha mẹ cho quà.

- Gv Nxét.

b) Học thuộc lòng ( 15') - Gv chỉ, xoá dần bài.

- Gv HD đọc nhóm đôi.

- Thi đọc.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

c) Luyện nói: ( 7')

- Nói về đề tài: Những việc làm buổi sáng.

- Gv chia nhóm đôi

- Y/C Hs nói theo nhóm theo mẫu.

- HD từng nhóm.

- Gv Nxét.

III. Củng cố- dặn dò:( 5')

- Y/C đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- 2 Hs đọc

+ ... hoa ngát hương đang chờ đón

- 2 Hs đọc

+ ... có vừng đông đang chờ đón.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời + ... mặt trời.

- 2 Hs đọc + ...ở trên đồi ...

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân.

- Hs đọc nhóm đôi.

- 10 Hs đọc.

- Hs lớp Nxét.

- Các nhóm tập nói.

-Đại diện Hs trình bày - Hs Nxét, bổ sung.

Rút kinh nghiệm:……….

……….

__________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT102 : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 A- Môc tiªu: Gióp hs:

- Kiến thức: NhËn biÕt 100 lµ sè liÒn sau cña 99.

(14)

- Kĩ năng: Đọc viết, tự lập đợc bảng các số từ 1 đến 100.

- Thỏi độ: Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.

B- đồ dùng dạy học:

- Bảng các số từ 1 đến 100.

C- Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Viết số liền sau của các số: 85,...; 70,....; 41, ...

98,...; 39, ....; 54, ...;

2. Đếm các sốtừ: 80 -> 90; 90->99. 99->90. 90 đến 80.

Gv nhận xét, đánh giá

II- Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1') trục tiếp 2. Giới thiệu bảng số:

a) Giới thiệu bớc đầu về số 100.

Bài1: Tìm và điền số liền sau của 97, 98, 99 + Vì sao em tìm đợc số liền sau?

+ Số 100 là số có mấy chữ số?

* Trực quan 10 thẻ có 10 que tính HD - Gv Ptích: 100 gồm 10chục và 0 đơn vị.

- Gv chấm bài, Nxét.

b) Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.

* Trực quan:

- Y/c Hs làm bài tập 2.

+ Bài Y/C gì?

- Yêu cầu hs tự diền các số còn thiếu vào bài tập 2.

- Đọc kết quả từng dòng, Gv ghi bảng.

+ Hãy Nxét các số ở hàng ngang đầu?

+ Hãy Nxét các số ở hàng ngang thứ 2?

-....

+ Hãy Nxét các số ở cột dọc đầu tiên?

- Gv hớng dẫn hs hỏi bất kì để tìm số liền sau, số liền trớc của 1 số.

- ....

c) Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1

đến 100.

- Yêu cầu hs tự làm bài tập 3.

- Đọc kết quả của bài.

=> Kquả:a) 1, 2, ...9 . b) 10, 20, ...90.

c)10. d) 99. đ) 11, 22, 33...99.

Củng cố, dặn dò:

- Gv thu bài chấm.

- 2 hs lên bảng điền.

- 4 Hs đếm

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs nêu Kquả: 98, 99, 100.

+ ... số liền sau lớn hơn số liền trớc 1 đơn vị.

+ có 3 chữ số.

- Hs Nxét

- 3 Hs nêu, đồng thanh

+ viết số còn thiếu ....

- Hs làm bài

- Mỗi Hs đọc 1 dòng - ... các số có 1 chữ số.

- ... có 10 số có 2 chữ số. có chữ số hàng chục là 1 giống nhau. Khác nhau ở chữ số hàng đơn vị. các số theo thứ tự lớn dần.

- ...

-... số đầu là 1 chữ số, có 9 số các số 11, 21, 31, ....91

đều là số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 1 giống nhau.

- ....

-1 Hs đọc Y/C - Hs tự làm bài.

- 5 Hs đọc.

(15)

- Gv nhËn xÐt giê häc.

- DÆn hs vÒ nhµ lµm bµi tËp.

Rút kinh nghiệm:……….

……….

_________________________________________________________________

ĐẠO ĐỨC

BÀI 12: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 2)

I.

Mục tiêu:

- Qua bài học Hs có khả năng:

- Kiến thức: Biết khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi.

- Kĩ năng: Bước đầu biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi.

- Thái độ: Biết nói cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp..

II. Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp:Thảo luận nhóm, đóng vai, xử lí tình huống, trò chơi.

- Kĩ thuật: động não.

IV.Phương tiệndạy học:

- Vở bài tập Đ Đ1, - Đồ dùng đóng vai

V. Các hoạt động dạy học:

A.Kiểm tra bài cũ:( 5)

+ Khi nào em nói lời cảm ơn?

+ Em đã nói lời " xin lỗi" với ai? Vì sao em lại nói lời " xin lỗi"?

- Gv nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp 2. Kết nối:

HĐ1: ( 10')Thảo luận nhóm làm btập 3.

a) Mục tiêu: Hs biết biết lựa chọn một số tình huống cụ thể.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm đôi thảo luận

- Hãy Qsát tranh trong btập 3và trả lời câu hỏi:

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

+ Vì sao các bạn làm như vậy?

- Gv nghe, Nxét, bổ sung.

=>KL: Tranh 1: Bạn nhỏ cảm ơn khi được quà tặng.

Tranh 2: Bạn nhỏ xin lỗi khi đi học muộn.

- 2 Hs nêu.

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

- Hs trả lời

- Lớp Nxét , bổ sung.

(16)

3. Thực hành/ luyện tập:

HĐ 2: (14') Đóng vai, xử lí tình huống:

a) Mục tiêu: Hs có kĩnăng cảm ơn, xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm 6, giao nhiệm vụ: Qsát tranh Btập 2 thảo luận cách xử lí tình huống, cách thể hiện khi đóng vai.

+ Em hãy Nxét cách ứng xử của các bạn trong các phần đóng vai. Vì sao bạn lại nói như vậy trong tình huống đó?

+ Em cảm thấy thế nào khi được người khác cảm ơn?

+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?

=> KL:- Cảm ơn, xin lỗi khi được người khác quan tâm,giúp đỡ.

- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.

C. Củng cố, dặn dò: (5')

+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa? Nói với ai? Vì sao em lại nói lời cảm ơn?

+ Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa? Xin lỗi ai? Vì sao em lại nói lời xin lỗi?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết.

- Thảo luận nhóm đôi

- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Hs thảo luận, chuẩn bị đóng vai.

- Các nhóm lên đóng vai.

- Các nhóm thảo luận, Nxét sau mỗi mỗi lần đóng vai.

- Hs trả lời

Rút kinh nghiệm:……….

……….

____________________________________________________________

Soạn: 14/ 3/ 2016

Dạy: Thứ năm/ 17/3/ 2016 TẬP ĐỌC

MƯU CHÚ SẺ

I. Mục đích yêu cầu:

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.

- Kĩ năng: Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.

Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôn, uông.

Hiểu các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép.

(17)

Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn.

Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK) - Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II.Các KNS cơ bản được GD:

- Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định.

- Ra quyết định giải quyết vấn đề.

- Phản hồi lắng nghe tích cực.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học : - Động não

- Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.

IV. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài học.

- Các thẻ từ như bài tập 3.

V. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc "Ai dậy sớm" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

B. Bài mới:

1. Hướng dẫn Hs luyện đọc:

a) Gv đọc mẫu toàn bài, ( 2') HD đọc giọng kể hồi hộp, căng thẳng, ở hai câu văn đầu khi Sẻ nguy cơ rơi vào miệng Mèo. Giọng đọc nhẹ nhàng ....

b) Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: ( 3') chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép:

chộp được - Gv HD, chỉ

(hoảng lắm, nén sợ, lễ phép tương tự từ chộp được)

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu "chộp" là ntn?

+ Như thế nào thì gọi là" hoảng lắm", + nén sợ là ntn?, lễ phép ntn?

- Gv chỉ từ

b.2. Luyện đọc câu:( 5')

- Gv HD đọc" Thưa anh một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?"

- Gv đọc mẫu HD

- Đọc nối tiếp câu, đọc 2 lần - Gv nghe uốn nắn.

- 4 Hs đọc và trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 2 Hs đọc: ch, chộp được

- Hs giải nghĩa từ

- lớp đồng thanh

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh - mỗi câu 1Hs đọc

-Lớp Nxét.

(18)

b.3. Luyện đọc đoạn, bài: ( 15') Đọc đoạn

- Gv chia đoạn: bài chia 3 đoạn:

Đoạn 1. hai câu đầu" Buổi sớm ... nói"

Đoạn 2. Câu nói của Sẻ " Thưa anh ... mặt"

Đoạn 3. Phần còn lại"Nghe vậy .... mất rồi"

* Đọc đoạn:" Buổi sớm, một con Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ hoảng lắm nhưng nó nén sợ lễ phép nói. ... nói"

+ Đoạn văn có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

- HD đọc

- Gv nghe, uốn nắn.

- Gv Y/C đọc nối tiếp đoạn mỗi Hs đọc 1 đoạn ( đọc nối tiếp 2 lần)

Đọc toàn bài

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 6 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét , tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

2. Ôn các vần uôn, uông. (10') a) Tìm tiếng trong bài có vần uôn.

- muộn

b) Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.

- GV ghi bảng: VD: luôn luôn, muộn màng,...

- Gọi HS đọc lại các từ vừ nêu.

c) Nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông.

- GV giói thiệu tranh. Nói 2 câu mẫu.

- Thi nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông.

- Gv nhận xét.

3. Củng cố( 5') - Đọc toàn bài.

- Hs Qsát đoạn văn.

+ Đoạn 1 có 2 câu. Trong câu 1 có dấu phẩy .

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 2 Hs đọc.

- Hs Nxét.

- lớp đồng thanh.

- 3 Hs đọc/ 3 đoạn.

- Lớp Nxét.

- Hs đọc trong nhóm.

- Đại diện mỗi nhóm 1Hs đọc.

-Lớp nghe Nxét.

- Lớp đọc 1 lần.

- HS đọc thàm toàn bài và nêu:

- HS nêu.

- HS đọc câu mẫu.

- Thi nói câu.

- Đồng thanh Tiết 2

4.Tìm hiểu bài:

a) Tìm hiểu bài: ( 15') - Gv đọc mẫu lần 2

(19)

- Đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài.

?1. Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo chọn ý đúng?

- Đọc thầm đoạn cuối.

?.2. Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?

?.3. Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.

- Gv đưa thẻ từ . - Nhận xét, sửa sai.

- Gv chốt lại lời giải đúng: Sẻ nhanh trí.

Sẻ thông minh

* HD đọc phân vai: ( 15')

- Gv phân vai câu chuyện: người dẫn chuyện, vai Mèo, vai Sẻ.

- Gv đọc mẫu HD - Gv nhận xét.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') + Khi Mèo ... nói gì?

+ Sẻ làm gì .... đất?

- Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- Lớp đọc - 2 Hs đọc

+ .. thưa anh một ...rửa mặt. ý b.

3 Hs đọc, đọc thầm + ... nó vụt bay đi - 1 hs đọc các thẻ từ.

- 3 hs lên bảng thi xếp đúng, nhanh.

- Hs nêu.

- 1 Hs đọc lại bài

- 3 Hs đọc theo HD của GV.

- 2 nhóm thi đọc - Lớp Nxét.

- Hs trả lời

Rút kinh nghiệm:……….

……….

____________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 103: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

- Kiến thức: Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số.

- kĩ năng: Giải toán có lời văn.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài 1, C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Điền số liền sau của các số: 97, 98, 99.

- Nêu số bé nhất có 1 chữ số.

- Nêu số lớn nhất có 2 chữ số.

II. Luyện tập:

- 3 hs làm.

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

(20)

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2. Thực hành:

Bài 1. (5')Viết số:

- Nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự làm bài: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.

- Đọc lại bài.

Bài 2. (13')Viết số:

- Nêu cách tìm số liền trước của 1 số.

- Nêu cách tìm số liền sau của 1 số.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Gv Nxét bài, đánh giá Bài 3. (7') Viết các số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc các số trong bài.

- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.

- Gv chấm 6 bài, chữa bài, Nxét

Bài 4: (5')Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình vuông.

- Gv hướng dẫn hs làm bài.

- Yêu cầu hs đổi bài kt.

- Gv Nxét, chấm bài

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 1 hs đọc yêu cầu.

+1 hs nêu.

+Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

- 3Hs đọc.

- 1 hs nêu yc.

+ ... lấy số đã biết (1) trừ 1 +... lấy số đã biết(1) cộng 1.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

- Số liền trước số 62 là 61 ...

- Hs nhận xét + 1 hs nêu yc.

+ Hs làm vở bài tập.

+ Hs kiểm tra chéo.

a) 50, 51, 52,.... 60.

b) 85, 86, ...98, 99, 100.

- HS đọc yêu cầu - 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs kiểm tra chéo.

Rút kinh nghiệm:……….

……….

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 27: CON MÈO A- Mục tiêu: Giúp hs biết:

- Kiến thức: Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.

- Kĩ năng: Nói về 1 số đặc điểm của con mèo (lông, móng vuốt, ria, mắt, đuôi ).

Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.

- Thái độ: Hs có ý thức chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi mèo ).

B- Đồ dùng dạy học:

- Các hình trong sgk.

- Mô hình con mèo.

(21)

C- Các hoạt động dạy học:

I- Kiểm tra bài cũ: (5')

- Chỉ và nêu các bộ phận của con gà.

- Nuôi gà để làm gì?

- Gv nhận xét.

II- Bài mới:

1. Hoạt động 1: (15') quan sát con mèo.

* Mục tiêu:

- Hs biết đặt và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con mèo.

- Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo.

* Cách tiến hành:

- Cho hs quan sát mô hình con mèo:

+ Mô tả màu lông của con mèo. Khi vuốt ve bộ lông của con mèo em cảm thấy ntn?

+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.

+ Con mèo di chuyển như thế nào?

- Trình bày kết quả thảo luận.

- Kl: Toàn thân mèo được phủ 1 lớp lông mềm và mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi, và 4 chân...

Hoạt động 2: (10') Thảo luận cả lớp.

Mục tiêu:

- Hs biết ích lợi của việc nuôi mèo.

Biết mô tả hành động bắt mồi của mèo.

* Cách tiến hành:

- Người ta nuôi mèo để làm gì?

- Nhắc lại 1 số đặc điểm khi mèo săn mồi?

- Tìm trong bài, hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi? Hình ảnh nào cho thấy kq săn mồi của mèo?

- Tại sao em ko nên trêu trọc mèo và làm nó tức giận?

- Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó ntn?

- kết luận: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân mèo có vuốt sắc...

III. Củng cố, dặn dò:( (5')

- Gv tổ chức cho hs chơi Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con mèo.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn bài và chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi meò ).

- 2 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs đại diện nhóm nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Hs 3 tổ thi đua chơi.

(22)

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

_____________________________________________________________________

THỦ CÔNG

CẮT DÁN HÌNH VUÔNG( TIẾT 2) A. Mục tiêu: Giúp Hs

- Kiến thức: Củng cố cách kẻ, cắt , dán hình vuông.

- Kĩ năng: Hs kẻ được h vuông.

Hs cắt dán được hình vuông theo hai cách.

Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Mẫu, giấy thủ công, kéo.

C. Các HĐ dạy học:

I. Kiểm tra bài: (4')

- Gv kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của Hs.

- Gv n xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài : (1') Trực tiếp 2. Q sát n xét :( 5')

- Yêu cầu HS nhắc lại cách kẻ hình vuông.

+ Mỗi cạnh bao nhiêu ô vuông?

3. Hs thực hành ( 20')

+ Hãy nêu lại cách kẻ H vuông.

- Gv N xét, bổ sung.

- Hãy kẻ Hvuông rồi cắt rời và dán vào vở thực hành.

- Gv Q sát HD từng bàn

- HD trước khi dán cần ướm hình sao cho cân đối rồi đánh dấu 4 góc bằng bút chì, rồi dán đúng điểm đã đánh dấu.

* chú ý miết hình sao cho phẳng.

3. Nhận xét, dặn dò: (5') - Gv trực quan 3 bài của Hs,

- Y/c N xét bài: - Kĩ thuật kẻ cắt, dán

- N xét tuyên dương Hs có bài đep, ý thức học tập,...

- Hs để đồ dùng lên bàn.

- HS nêu.

- Hs Q sát, trả lời.

- Hs thực hành + kẻ H vuông.

+ Dán sản phẩm

(23)

- Dặn dò: Cb bài sau.

- Vệ sinh lớp học.

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

_________________________________________________________________

Soạn: 15/ 3/ 2016

Dạy: Thứ sáu/ 18/ 3/2016 CHÍNH TẢ(TẬP CHÉP) CÂU ĐỐ

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs nhìn sách chép lại chính xác, không mắc lỗi bài " Câu đố", trình bày đúng bài thơ và viết đúng cỡ chữ nhỏ, viết đúng tốc độ.

- Kĩ năng: Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống trong btập 2. a.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài "Câu đố", Btập 2/a - Vở bài tập. vở ô li.

C. Các hoạt động dạy- học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Viết: kéo co, căn nhà, kiên nhẫn, càng cua.

- Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Câu đố"

2. Hướng dẫn Hs viết chính tả:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 7')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Câu đố" trên bảng.

- Y/C Hs đọc bài Câu đố + Trong bài viết về con gì?

+ các chữ nào em hay viết sai?

Gv gạch chân từ khó: chăm chỉ, suốt ngày + Nêu cấu tạo tiếng "chăm chỉ"

( tiếng "suốt ngày" dạy tương tự " chăm chỉ"

- Gv đọc từng tiếng( từ) - Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (10') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Câu đố" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thứ 5, viết hoa C "Câu đố " .Các chữ đầu dòng thơ viết hoa. 4dòng đều viết thẳng hàng vào ô 4

- Y/C Hs nhìn SGK viết bài

- 2 Hs viết bảng - Hs viết bảng con

- 3 Hs đọc.

+ Con ong - Hs trả lời - 1 Hs nêu

- Hs viết bảng con - 1 Hs nêu

- Hs viết bài vào vở.

(24)

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai - Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chữ đúng ra nề vở b.3. Chấm bài:

- Gv chấm 10 bài, Nxét

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 2. Điền tr hay ch?

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền đúng âm tr, ch

=>Kquả: chạythi, tranh bóng, sao chổi, bụi tre.

- Gv Nxét, chữa.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài " Nhà bà ngoại" và làm bài tâp 2/

b trong VBTTV.

- Phượng, Tuyển, Phúc, ...

- Đổi bài đọc Ktra soát bằng bút chì.

- đổi vở Hs tự chữa lỗi ra nề 1 Hs nêu yêu cầu.

+ thi chạy, tranh bóng, ngôi sao, bụi tre

- Hs làm bài , 3 Hs 3 tổ làm bảng

- Lớp Nxét

Rút kinh nghiệm:………

……….

____________________________________________________________

KỂ CHUYỆN TRÍ KHÔN I. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs nghe Gv kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được một đoạn hoặc cả câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh.Bước đầu tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, Người.

- Kĩ năng: Hiểu ND và ý nghĩa câu chuyện:

+ Sự tò mò , ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin khiến Hổ mắc nạn suýt chết.

+ Con người nhờ có trí khôn, tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi,... con người xứng đáng là chúa tể của muôn loài.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II. Các KNSCB được GD trong bài:

1 XĐ giá trị( nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện: Trước khó khăn, nguy hiểm, cần bình tĩnh để tìm cách giải quyết tốt nhất)

2. Ra Qđịnh ( Bác nông dân Ptích đúng điểm yếu của Hổ: tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo nên Qđịnh dùng mưu để dạy Hổ một bài học).

(25)

3. Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ( nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách Nxét, Đgiá hành vi và tính cách của các nhân vật Trâu, Hổ, Bác nông dân trong câu chuyện.)

4 Suy nghĩ sáng tạo( Nxét các nhân vật trong câu chuyện, rút ra bài học từ câu chuyện).

III. Các PPháp/ kĩ thuật DH tích cực có thể sử dụng.

- Thảo luận nhóm- chia sẻ. - Thảo luận nhóm nhỏ - Đóng vai - Trình bày 1 phút.

IV.Phương tiện dạy học:

-Tranh minh họa cho từng đoạn câu chuyện.

- Một số thẻ ghi chỉ tính cách hành động, thái độ của các nhân vật.: ngốc nghếch, khờ khạo, tò mò,...

- Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để hs đóng vai bác nông dân.

V: Tiến trình dạy học:

I. Ktra bài: ( 5')

- Kể lại đoạn 1 Rùa và Thỏ?

- Đoạn 2, 3, 4 - Gv Nxét đánh giá.

II- Bài mới:

1. Khám phá/ giới thiệu ( 3')trực tiếp.

2. Kết nối/ Phát triển bài.

Hoạt động 1: ( 7') Hs nghe kể chuyện - Y/C Hs HĐ nhóm 4 Hs:

- Gv giao nhiệm vụ:

+ Qsát tranh đọc ND,tên chuyện, đọc câu hỏi dưới tranh, đoán ND và nói câu chuyện theo nhóm + Các bức tranh trong SGK vẽ những con vật nào.

Hãy nói những điều em biết về đặc điểm, tính cáchcủa các con vật

- Gv kể chuyện( kể 2 lần: lần 1 kể không tranh, lần 2 kể theo tranh)

3. Thực hành( 20')

Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện

a) Hs tập kể lại câu chuyện: trả lời câu hỏi dưới tranh/ lập hồ đồ câu chuyện,...

b) Hs HĐ nhóm:

- HD phân vai: Trâu, Hổ, người nông dân HD Hs đóng vai

c) Các nhóm chia sẻ Kquả thảo luận trước lớp - Chý ý thể hiện giọng nói đúng theo nhân vật d)Các nhóm lựa chọn hình thức kể

Chú ý: giọng kể theo từng vai của nhân vật mà

- 1 Hs kể , lớp Nxét bổ sung - mỗi đoạn 1 Hs kể,...

- Hs Qsát thảo luận - Đưa ý kiến

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe và Qsát tranh - Hs đọc câu hỏi và trả lời

- Hs Qsát tranh phân vai tập kể trong nhóm

- Tập kể đóng vai theo nhân vật: Trâu, Hổ, Bác nông dân.

- Hs Qsát, nghe, Nxét bổ sung - Hs kể bằng lời, phân vai

(26)

Hs lựa chọn

- Gv Qsát,nghe Nxét, bổ sung, đánh giá.

4. Củng cố: ( 5')

+ Em có Nxét gì về con Hổ, con trâu, Bác nông dân?

+ Qua câu chuyện cho các biết điều gì?

=> Kl:- Sự tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin khiến Hổ mắc nạn suýt chết

- Bác nông đân với trí thông minh đã không bị Hổ ăn thịt mà còn dạy cho Hổ bài học.

- Con ngườivới trí thông minh xứng đáng là chúa tể của muôn loại.

- Đại diện nhóm lên trình bày - Hs Qsát, nghe, Nxét bổ sung + Hổ to xác nhưng ngốc nghếch,....

+ Trâu hiền lành, biết phục tùng,...

+ Bác nông dân nhỏ bé nhưng rất thông minh,,, nhớ đời.

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

Rút kinh nghiệm:……….

……….

____________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 104: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Gúp hs củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm toán.

- Thái độ: Hs thích tính toán.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài tâp.

C. Các HĐ dạy - học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Điền số liền trước, số liền sau của các số: 45, 69, 99.

- Gv nhận xét, tuyên dương..

II. Bài luyện tập:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2. Thực hành;

Bài 1. (7')Viết số.

- Yêu cầu hs tự viết các số theo yêu cầu.

- Đọc lại các số trong bài.

- Gv chữa bài, Nxét

Bài 2. (5') Viết (theo mẫu):

- Yêu cầu hs viết các số trong bài.

35: ba mươi năm ………..

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

(27)

59: năm mươi chớn ………..

70: bảy mươi ………

Bài 3: (5')(>, <, =)?

- Yờu cầu hs so sỏnh cỏc số rồi điền dấu thớch hợp.

- Nhận xột bài của bạn.

- Yờu cầu hs tự kiểm tra bài.

82 < 86 70 < 80 …………..

95 > 91 62 > 59 ………..

55 < 57 44 < 55 ………

Bài 4: (9')

- Nờu túm tắt bài toỏn.

- Yờu cầu hs tự giải bài toỏn.

? 1 chục cỏi bỏt bằng bao nhiờu cỏi bỏt Bài giải:

1 chục cỏi bỏt = 10 cỏi bỏt Tất cả cú số cỏi bỏt là:

10 + 5 = 15 (cỏi)

Đỏp số: 18 cỏi bỏt.

- Nhận xột bài giải.

Bài 5: (5')

- Viết số bộ nhất cú hai chữ số: 10 - Viết số lớn nhất cú hai chữ số: 100 - Yờu cầu hs tự làm bài.

III. Củng cố, dặn dũ: (3') - Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 1 hs nờu yờu cầu.

+ Hs làm bài tập.

+ 3 hs lờn bảng làm bài.

+ Hs nờu.

+ Hs đổi chộo kiểm tra.

1 hs Đọc đầu bài.

+ 1 vài hs nờu.

+ … bằng 10 cỏi bỏt.

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lờn bảng làm.

- Hs nờu.

+ 1 hs đọc yờu cầu.

+ Hs tự làm bài.

+ 1hs nờu miệng kết quả.

Rỳt kinh nghiệm:……….

……….

SINH HOẠT TUẦN 27.

A. Mục tiêu:

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy đợc những u nhợc điểm của tuần 27

điểm cần phát huy hay cần khắc phục ở tuần 28.

- HD thấy đợc phơng hớng của tuần tới để thực hiện ở tuần 28 B. sinh hoạt:

I. Nhận xét đánh giá tuần 27

1. Nề nếp: Trong tuần có HS nghỉ học...

(28)

...

...

...

...

2. Học tập: Học tập có nhiều tiến bộ về các môn nh đọc nhanh,

đúng: ...

... Chữ viết đẹp, sạch sẽ

hơn ...,... Song bên cạnh còn một số em cha chú ý viết bài, viết xấu, bẩn, sai: ...

...

- Làm toán có nhanh và trình bày bài sạch, đẹp: ...

Song...

so sánh, phân tích số làm còn chậm, sai, Yc tập đếm đúng, thành thạo các số từ 10 đến 100 và ngợc lại.

- Các em ôn bài trật tự và đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng tiến đã giúp đỡ nhau học tập:...

...

- Tiếp tục và duy trì luyện đọc, viết đúng chính tả, viết sạch, đẹp.

3.TD-VS: Các em ăn mặc sạch, gọn, cần tắm rửa thờng thay quần áo thờng xuyên hơn.

II. Phơng hớng tuần tới.

- Phát huy u điểm của tuần 27, khắc phục nhợc điểm để thực hiện tốt ở tuần 28.

- Đăng kí ngày giờ học tốt

- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập đoàn 26/ 3 - Lễ phép với các thầy cô và mọi ngời lớn.

- Học tập thật tốt kiến thức mới ôn luyện kiến thức cũ để học tập tốt.

- Tiếp tục và duy trì đầy đủ mọi đồ dùng học tập....

- Thực hiện tốt luật ATGT và VSAT thực phẩm, phòng chống bệng chân, tay, miệng..

III. Văn nghệ.

(29)

I. Yêu cầu:

- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.

- Phương hướng tuần sau.

II. Nội dung sinh hoạt:

1.GV nhận xét các hoạt động tuàn 27:

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(30)

………

………3. Phương hướng tuần 28:

………

………

………

………

………

………

………

………...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

4.Dặn dũ:

- Về nhà học và chuẩn bị bài tuần 28.

- Thực hiện đỳng luật ATGT.

- Vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.

...

...

Buổi 2

THỰC HÀNH

LUYỆN VIẾT: CÁI BỐNG

A. Mục tiêu:

- Giúp h/s chép đúng, đẹp bài :" Cái Bống" bằng chữ cỡ nhỏ - Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

B. đồ dùng dạy- học:

- Chữ viết mẫu.- Vở luyện chữ viết.

C. Các hoạt động dạy - học:

I.Kiểm tra bài: ( 5')

- Đọc SGK bài :" Cái Bống"

II. Bài mới

- 3 Hs đọc

(31)

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Các em tập chép hai câu bài "Cái Bống"

2. HD học sinh viết:

a) HD tập chép (8 ') * Trực quan:

( vở luyện viết)

- Hôm nay cô HD các em tập chép bài tâp chép : Cái Bống

- GvY/C đọc bài thơ

- Gv viết HD: Viết tên bài vào đúng chỗ chấm, chữ cái đầu viết hoa

- Gv chỉ HD: Chữ đầu câu thơ 6 viết hoa chữ

cái đầu và viết cách lề 1 ô( theo dấu chấm cho trớc). Câu thơ 8 chữ viết sát vào lề.

b) Thực hành tập chép: (15') - Y/C Hs nêu t thế viết

- Gv viết bảng tên đầu bài và HD quy trình tô

chữ

c

- Gv Y/C Hs tô và viết bài

- Gv Qsát HD Hs viết xấu và sai

- Y/C Hs đổi bài, soát lỗi, gạch chân lỗi sai bằng bút chì, bạn nào viết sửa lỗi ra nề vở.

c) Chấm chữa bài( 5')

- Gv thu bài, chấm 10 bài, Nxét - Gv chữa lỗi sai trên bảng III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Luyện viết bài gì?

- Nxét giờ học.

- Dặn dò viết bài đúng đẹp trong mọi giờ học.

- Hs Qsát - 3 Hs đọc

- Hs mở vở luyện viết( trang 7).

- 1 Hs nêu: ...thẳng lng, cầm bút 3đầu ngón tay,....

- Hs tô chữ

c

và viết bài.

- Hs đổi bài soát lỗi -

...

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT

ễN TẬP

A. Mục tiờu: Qua giờ học:

- Giỳp HS là đỳng bài tập trong vở BTTV bài hoa ngọc lan.

- Nhận biết đỳng tờn 1 số loài hoa trong bài tập.

- Đọc và hiểu nội dung bài Xúm chuồn chuồn. Và tỡm được tiếng trong bài cú vần uụn, ươn.

B. Đồ dựng dạy hoc:

- Vở BTTV.

C. Cỏc hoạt động dạy học.:

I. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp : II. Hướng dẫn HS ụn tập

1. Làm bài tập bài " Hoa ngọc lan" vở bài

(32)

tập TViệt:

Bài 1.(2')Viết tiếng trong bài có vần ăp.

+ Bài Y/C gì?

- HD mở bài tập đọc" hoa ngọc lan" tìm và viết

+ Tiếng nào có vần ăp?

- Gv Y/C làm bài

Bài 2.(4')Viết tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp

- Gv HD tìm và viết mỗi vần 2 từ.

- ăm: con tằm, tắm rửa, ngắm hoa,...

- ăp: nắp chai, bắp ngô, thẳng tắp,...

- Gv HD Hs học yếu - Chấm 6 bài, Nxét.

Bài 3.(5') Khoanh tròn vào chữ cái trước từ ngữ trả lời đúng.

- Y/C Hs đọc bài tập đọc tím ý đúng - Gv HD Hs học yếu.

+ Hãy đọc ý đúng

=>Kquả: +Nụ hoa lan màu :(c), trắng ngần + Hương hoa ngọc lan thơm như

thế nào? (A), ngan ngát.

Bài 4.(3') Viết tên các loài hoa có trong ảnh?

- hoa hồng, hoa cúc, hoa đào, hoa hướng dương.

2. Làm bài thực hành tiếng Việt tiết 1 tuần 27

Bài 1. (12') Đọc bài: Xóm chuồn chuồn - GV đọc mẫu HD cách đọc.

- Bài TĐ có mấy câu?

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu( đọc 2lần) - Gv nghe, Nxét uốn nắn HS đọc sai.

- HD đọc đoạn: bài chia 2 đoạn,

Đoạn 1: câu 1( từ đầu đến chuồn chuồn) Đoạn 2 : 6 câu còn lại( Chuồn chuồn chúa

- 2 Hs nêu y/c

- Hs tìm: khắp

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc từ: - Hs Nxét

- HS đọc yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

- HS quan sát tranh và nêu tên các loài hoa.

Đọc bài: Xóm chuồn chuồn - Học sinh nhẩm đọc bài - có 7 câu.

- HS đọc, Nxét

(33)

đến hết.

- GV Nxét- uốn nắn.

- Đọc cả bài,

Bài văn tả về đặc điểm của mỗi loại chuồn chuồn.

Bài 2.(4')Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng.

Bài 3: (3')Tìm trong bài có và viết lại : - HD Hs học yếu

=> GV chấm 10 bài, Nxét.

III. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv nêu tóm tắt ND giờ học - Nxét giờ học

- Về đọc lại bài và trả lời câu hỏi

- 2HS đọcY/C và ND bài tập 2.

- HS đọc thầm - HS làm bài

Viết v vào trước ý trả lời đúng

=> a) đúng v; b) đúng v; c) sai v;

d) sai v; e) đúng v.

- Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần ươn, ương.

- Hs đọc lại bài, làm bài.

- 3 HS đọc ươn: lươn, ương: tương, thường, lớp Nxét.

THỰC HÀNH

LUYỆN VIẾT: NHÀ BÀ NGOẠI

A. Mục tiêu:

- Giúp h/s chép đúng, đẹp bài :" Nhà bà ngoại" bằng chữ cỡ nhỏ - Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:

- Chữ viết mẫu.- Vở luyện chữ viết.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài: ( 5')

- Đọc SGK bài :"Nhà bà ngoại"

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Các em tập chép hai câu bài "Nhà bà ngoại".

2. HD học sinh viết:

- 3 Hs đọc

(34)

a) HD tập chộp (8 ') * Trực quan:

( vở luyện viết)

- Hụm nay cụ HD cỏc em tập chộp bài tõp chộp : Nhà bà ngoại.

- GvY/C đọc bài.

- Gv viết HD: Viết tờn bài tụ chữ hoa N.

- Gv chỉ HD: Chữ cỏi đầu cõu viết hoa và viết cỏch lề 1 ụ theo chữ mẫu nh viết hoa rồi nhỡn bài viết.

b) Thực hành tập chộp: (15') - Y/C Hs nờu tư thế viết.

- Gv viết bảng tờn đầu bài và HD quy trỡnh tụ chữ N.

- Gv Y/C Hs tụ và viết bài.

- Gv Qsỏt HD Hs viết xấu và sai.

- Y/C Hs đổi bài, soỏt lỗi, gạch chõn lỗi sai bằng bỳt chỡ, bạn nào viết sửa lỗi ra lề vở.

c) Chấm chữa bài( 5')

- Gv thu bài, chấm 10 bài, Nxột - Gv chữa lỗi sai trờn bảng III. Củng cố, dặn dũ: ( 5') - Luyện viết bài gỡ?

- Nxột giờ học.

- Dặn dũ viết bài đỳng đẹp trong mọi giờ học.

- Hs Qsỏt - 3 Hs đọc

- Hs mở vở luyện viết( trang 15).

- 1 Hs nờu: ...thẳng lưng, cầm bỳt 3đầu ngún tay,…

- Hs tụ chữ N và viết bài.

- Hs đổi bài soỏt lỗi

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT

ễN TẬP

A. Mục tiêu: Qua giờ học:

- Giúp HS làm đúng bài tập trong vở BTTV bài " Ai dậy sớm"

- Điền đúng vần, tiếng có vần ơn, ơng. Điền đúng chữ ch, tr. v, d, gi trong vở TH tiếng Việt & toán.

- Tô chữ hoa D và viết đúng câu : Dòng mơng nớc đầy ăm ăp.

B. đồ dùng dạy- học:

- Vở BTTV.

C. Các hoạt động dạy – học:

I. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp II. Hớng dẫn HS ôn tập

1. Làm bài tập bài "Ai dậy sớm " vở bài tập TViệt: '

Bài 1. ( 3') Viết tiếng trong bài có vần ơn, -

(35)

ơng.

+ Bài Y/C gì?

- HD mở bài tập đọc" Ai dậy sớm" tìm và viết + Tiếng nào có vần ơn, ơng

- Gv Y/C làm bài

Bài 2. ( 5') Viết câu chứa tiếng có vần -

ơn( hoặc ơng)

- Gv HD tìm và viết một câu cha vần ơn hoặc(ơng).

+ ơn: Vờn hoa nở rất đẹp.

+ ơng: Trờng em rất đẹp.

- Gv HD Hs học yếu - Chấm 6 bài, Nxét.

Bài 3. (3')

- Y/C Hs đọc bài tập đọc tím ý đúng - Gv HD Hs học yếu.

+ Hãy đọc ý đúng

=>Kquả: a) ở ngoài vờn hoa ngát hơng đang chờ đón.

b) trên cánh đồng: có vừng đông đang chờ

đón.

c) trên đồi: cả đất trời đang chờ đón.

- Gv HD Hs học yếu - Chấm 6 bài, Nxét.

Bài 4.(3') Bài thơ khuyên em điều gì?

=> Kquả: dậy sớm sẽ thấy vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sớm.

- Gv HD Hs học yếu - Chấm 6 bài, Nxét.

2. Làm bài thực hành tiếng Việt tiết 2 tuần 27

Bài 1. (4') Điền đúng vần, tiếng có vần ơn, -

ơng.

+ Bài Y/c gì?

+ Làm thế nào?

- Y/c Hs đọc Y/c bài rồi làm bài - Gv HD Hs học yếu điền

- Gv N xét, đánh giá.

Bài 2. (5') Điền chữ : a)tr(ch) v, d hoặc gi, Dạy tơng tự bài 1.

- HD học sinh yếu

- 2 Hs nêu:

- Hs tìm và viết: vờn, hơng, - Hs làm bài

- 2 Hs đọc từ - Hs Nxét

- Hs làm bài, 3 Hs đọc câu trả lời

- HS chọn ý đúng, đọc bài vừa làm - HS đọc, Nxét

- 2HS đọcY/C và ND bài tập 2.

- Q sát hình vẽ đọc từ thiếu rồi điền vần

- HS đọc thầm, làm bài

- 1 Hs đọc từ vừa điền: cái gơng, ...

lơn, ...giờng, ... vợn,..., ...nớng,... m-

ơng.

- Lớp N xét

-2 Hs đọc: a) ...chuột, ... chổi, ...

trâu, ... trống, ...chuối.

b) ... ve, ...dao, ...da, ... voi, ... giò, ...

võ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tiếng ngoài bài có vần:.

Tìm tiếng ngoài bài có vần:.

* Ñeà baøi : Keå chuyeän veà moät laàn em ñöôïc ñi thaêm caûnh ñeïp ôû ñòa phöông em hoaëc ôû nôi khaùc?. * Gôïi yù 1: Xaùc ñònh roõ caûnh ñeïp maø em ñeán

Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Kiến và chim bồ câu từ ngữ có tiếng chứa vần ăn, ăng, oat,

Đến lượt cún, nó lướt như múa lượn.. Vượn chưa dám ra

Tạm biệt và hẹn

Bốn câu thơ thể hiện nỗi nhớ thương Bác không nguôi (Nghìn thu nhớ Bác biết bao nhiêu) nhưng phải nén đau thương vì cuộc cách mạng giải phóng đất nước còn dang dở như

*Dân chúng truyền nhau hát một bài hát lên án thói hống hách bạo tàn của nhà vua và phơi bày nỗi thống khổ của.. nhân