• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: 272_kien-va-chim-bo-cau_tiet-3-4_26032022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: 272_kien-va-chim-bo-cau_tiet-3-4_26032022"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Ôn và khởi

động

(3)

Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở

5

giật mình

a. Nam (………..) nghĩ ngay ra lời giải cho câu đố.

b. Ông kể cho em nghe một câu chuyện (..

…………).

giúp nhau cứu

cảm động nhanh trí

(4)

4. Viết câu đã hoàn thành ở mục 5

.

.

(5)

Nghe viết

Đoạn trên có mấy câu?

Nghe tiếng kê cứu của kiến, bồ câu nhanh trí nhặt chiếc lá thả xuống nước.

Kiến bám vào chiếc lá và leo được lên bờ.

Khi viết chữ đầu dòng, ta lưu ý gì?Những chữ nào viết hoa? Vì sao?Em hãy tìm từ dễ viết lẫn trong bài.Kết thúc câu có dấu gì?

(6)

5. Nghe viết

. .

,

(7)

Kể lại câu chuyện Kiến và chim bồ câu

Một con kiến (…) Nghe tiếng kê cứu (…)

Một hôm kiến thấy (…) Bồ câu tìm đến chỗ kiến (…)

(8)

Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Kiến và chim bồ câu từ ngữ có tiếng chứa vần ăn, ăng, oat, oắt

ăn

con trăn

khăn

bắn thằn

lằn

xăng

ăng

la mắng

tặng xăng

(9)

So sánh

ăn ăn ăng ăn

(10)

oat

soát

thoát

hoạt

động toát

nhọn hoắt

oăt

ngoắt loắt

choắt chỗ

ngoặt

(11)

Em thường nhầm lẫn vần oăt với vần nào?

So sánh

oat oăt

oat oăt

oat – oăt – oăc

(12)

Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói:

Việc làm của người thợ săn là đúng hay sai? Vì sao?

(13)

Dặn dò:

- Xem lại bài: Kiến và chim bồ câu (trang 84 - 87).

- Chuẩn bị bài mới Câu chuyện của rễ (trang 89, 90).

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Ngoài ra còn rất nhiều loại chim như: Chim sẻ, chim bồ câu, chim yến, chim gõ kiến, sáo, kiểng - Giáo dục trẻ yêu quý các loại chim, cho chim ăn -Các con chúng mình

8 Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Nếu không may bị lạc từ ngữ có tiếng chứa vần im, iêm, ep,

8 Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Nếu không may bị lạc từ ngữ có tiếng chứa vần im, iêm, ep,

tiếng kêu Gọi tên theo cách kiếm ăn.. 1.Xếp tên các loài chim vào nhóm thích hợp:. Gọi tên theo

- Nhận biết và đọc đúng các vần oan oăn oat oăt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần oan oăn oat oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan

Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần 2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu

tình bạn đẹp đẽ, thân thiết, gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam- Bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam : gửi tặng cành mai vàng cho bạn nhỏ ở miền bắc. * Câu

b.. - Đọc đúng những từ chứa vần uôi, ươi. Đọc trơn đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần mới học. Hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lờiđược các câu hỏi về nội dung đoạn Suối