• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: mot_so_bazo_quan_trong_41201815

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: mot_so_bazo_quan_trong_41201815"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chào mừng quí thầy cô và các em học sinh

về dự giờ

(2)

Ph n I: ầ

Ph n I: ầ KI M TRA BÀI CŨ KI M TRA BÀI CŨ Ể Ể

Câu 2: Có những bazơ sau: NaOH, Cu(OH)

2

, Ba(OH)

2

. Hãy cho biết những bazơ nào: ( viết PTHH minh họa nếu có )

a) Tác dụng được với dd HCl?

b) Bị nhiệt phân hủy?

c) Tác dụng được với CO

2

?

d) Đổi màu quì tím thành xanh?

(3)



to

Đáp án:

Đáp án:

Câu 2:

a) Tác dụng được với dd HCl: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2

2NaOH (dd) + 2HCl (dd) → 2NaCl (dd) + H2O (l) Cu(OH)2 (dd) + 2HCl (dd) → CuCl2 (dd) + 2H2O (l) Ba(OH)2 (dd) + 2HCl (dd) → FeCl2 (dd) + 2H2O (l) b) Bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2

Cu(OH)2 (r) CuO (r) + H2O (h)

c) Tác dụng được với CO2: NaOH, Ba(OH)2

2NaOH (dd) + CO2 (k) → Na2CO3 (dd) + H2O (l) Ba(OH)2 (dd) + CO2 (k) → BaCO3 (dd) + H2O (l) d) Đổi màu quì tím thành xanh: NaOH, Ba(OH)2



to

(4)

Ti t 12: ế Ti t 12: ế M T S Ộ Ố

BAZ QUAN Ơ

TR NG Ọ

(5)

N Ộ I DUNG:

Ph n I: ầ Ki m tra bài cũ ể Ph n II: ầ Tìm hi u tính ể ch t c a natri hiđroxit ấ ủ Ph n III: ầ Tìm hi u ng ể ứ d ng và s n xu t natri ụ ả ấ hiđroxit

Ph n IV: ầ C ng c , h ủ ố ướ ng

d n v nhà ẫ ề

(6)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ tr ng ọ

Ph n II: Tìm hi u tính ch t c a natri hiđroxit

Quan sát lọ thủy tinh đựng Natri hiđroxit, hãy cho biết trạng thái, màu sắc của

NaOH? Cho viên NaOH vào ống nghiệm đựng

nước, lắc đều → sờ tay vào thành ống nghiệm và nhận xét hiện tượng?

Kết luận gì về tính chất vật lí của NaOH?

Click to add Title

A – Natri hiđroxit:

I – Tính ch t v t lí:

2

- NaOH là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều

trong nước và tỏa nhiệt.

- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục vải, giấy và ăn mòn da.

(7)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ

tr ng ọ

A – Natri hiđroxit:Click to add Title

II – Tính ch t hóa h c:

2

NaOH thuộc loại hợp chất nào? Dự

đoán tính

chất hóa học của NaOH?

* NaOH là bazơ tan và có các tính chất hóa học của một bazơ tan:

- Làm đổi màu chất chỉ thị ( phenolphtalein, quì tím ).

- Tác dụng với axit.

- Tác dụng với oxit axit.

- Tác dụng với dung dịch

muối.

(8)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ

tr ng ọ

A – Natri hiđroxit:Click to add Title

II – Tính ch t hóa h c:

2

NaOH đã làm đổi màu chất chỉ thị như thế nào?

1) Làm đổi màu chất chỉ thị:

- Dung dịch NaOH làm quì tím chuyển sang màu xanh, phenolphtalein không màu thành màu đỏ.

Với kiến thức đã học viết các

PTHH của NaOH tác dụng với các axit sau: HCl,

HNO3. Gọi tên sản phẩm tạo thành?

2) Tác dụng với axit:

PTPƯ:

NaOH + HCl  NaCl + H2O NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O Kết luận: Dd NaOH tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

(9)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ tr ng ọ

A – Natri hiđroxit:Click to add Title

II – Tính ch t hóa h c:

2

3) Tác dụng với oxit axit:

PTPƯ:

2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O NaOH + CO2  NaHCO3

2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O Kết luận: Dd NaOH tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

Với kiến

thức đã học viết các

PTHH của NaOH tác dụng với các oxit axit sau:

CO2, SO2. Gọi tên sản phẩm tạo

thành? 4) Tác dụng với dung dịch muối:

(10)

L u ý: ư Dung dịch NaOH phản ứng với CO

2

theo 2 PTHH:

- Nếu Số mol NaOH Số mol CO2

 sản phẩm của

phản ứng là Na2CO3, NaHCO3 và H2O

- Nếu Số mol NaOH Số mol CO2

 sản phẩm của phản ứng là NaHCO3

- Nếu Số mol NaOH Số mol CO2

 sản phẩm của phản ứng là Na2CO3 và H2O

2 1

1 2

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ

tr ng ọ

(11)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ

tr ng ọ

Ph n III: Tìm hi u ng d ng và s n xu t natri hiđroxit

Quan sát tranh và thảo luận nhóm nêu các ứng dụng của natri hiđroxit?

Click to add Title

A – Natri hiđroxit:

III - ng d ng:

2

- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.

- Sản xuất tơ nhân tạo.

- Sản xuất giấy.

- Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất).

- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác.

(12)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ tr ng ọ

A – Natri hiđroxit:Click to add Title

III – S n xu t natri hiđroxit:

2

Quan sát sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hòa sau, trả lời

các hỏi:

(13)

dd NaCl

dd NaCl

dd NaOH Cực dương

Cực âm

Màng ngăn xốp

dd NaOH

H2 Cl2

S

ơ ồ đ

đi n phân dung d ch NaCl
(14)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ tr ng ọ

A – Natri hiđroxit:Click to add Title

III – S n xu t natri hiđroxit:

2

Khí thoát ra ở cực âm là khí gì?

Khí thoát ra ở cực dương là khí gì?

Người ta thu được dung dịch gì trong thùng điện phân?

Viết PTPƯ xảy ra?

- Khí thoát ra ở cực âm là khí H2.

- Khí thoát ra ở cực dương là khí Cl2.

- Điện phân dung dịch NaCl bão hòa ( có màng ngăn xốp ) thu được dung dịch NaOH.

- PTPƯ:

2NaCl (dd) + 2H2O (l)

H2 (k) + 2NaOH (dd) + Cl2 (k)

DPcomangngan

DPcomangngan

DPcomang ngan

(15)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ tr ng ọ

Ph n IV: ầ C ng ủ

c , ố h ướ ng d n v ẫ ề

nhà

(16)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ tr ng ọ

Câu 1: Viết các PTPƯ hoàn thành chuỗi chuyển đổi hóa học cho sau:

Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4

1 2 3 4

5

Đáp án:

- Các PTPƯ:

1) 4Na + O2  2Na2O

2) Na2O + H2O  2NaOH

3) NaOH + HCl  NaCl + H2O

4) 2NaCl + 2H2O DP 2NaOH +2Hcomangngan 2 + Cl2 5) 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O

(17)

1 

5 4 3 2

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ tr ng ọ

Câu 2: Dẫn 2,24 l khí CO2 vào dung dịch có hòa tan 4g NaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:

b) Dung dịch NaHCO3

a) Dung dịch Na2CO3 và nước

c) Dung dịch Na2CO3, NaHCO3 và nước d) Dung dịch NaHCO3 và nước

(18)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ tr ng ọ

H ướ ng d n v ẫ ề

nh : à

Bài tập 4/27 SGK:

- Tính số mol của CO

2

và NaOH.

- Viết PTPƯ → xác định chất dư sau phản ứng.

- Dựa vào số mol chất

phản ứng hết để tính số

mol của muối sinh ra.

(19)

Ti t 12: ế M t s baz quan ộ ố ơ tr ng ọ

Dặn dò:

- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK

- Xem trước phần còn lại của bài “ Một số bazơ quan

trọng ”

(20)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Bước 3: Dựa vào phương trình phản ứng để tính được số mol chất cần tìm.. + Bước 4: Tính khối lượng của chất

Chú ý: Nếu đề bài cho dữ kiện tính được cả số mol chất tham gia phản ứng và sản phẩm thì tính toán số mol chất phản ứng, theo số mol chất sản phẩm.. Tính khối lượng SO

Vậy thí nghiệm này chứng minh tốc độ phản ứng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng. Từ số mol hỗn hợp và số mol NaOH phản ứng tính

Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ( còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất.. Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol

Phaûn öùng hoùa hôïp laø phaûn öùng hoùa hoïc trong ñoù chæ coù moät chaát môùi (s n ph m) ñöôïc taïo thaønh töø hai hay nhieàu chaát ban ñaàu.. I/ Söï

Tính a, b, nồng độ mol của dung dịch HCl và thành phần khối lượng các chất trong X, Y (giả sử Mg không phản ứng với nước và khi phản ứng với axit Mg phản ứng trước, hết

Nghiên cứu này nhằm xác định tỷ lệ phân lập, số lượng và mức độ mẫn cảm kháng sinh của Escherichia coli từ vịt biển 15 Đại Xuyên ở hai lứa tuổi vịt hậu bị và vịt đẻ

Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến đó đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp tuyến