CHƯƠNG 6
Phục hồi tài nguyên thiên nhiên
TS. Lê Quốc Tuấn Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Giơ Giơ ù ù i i thie thie ä ä u u
CaCácùc quaquáù trtrììnhnh sinhsinh hohọcïc khôngkhông chchỉỉ lalàmøm giagiảmûm hoahoặcëc xxửử lylýù ôô nhiễmnhiễm mamàø cocònøn cocóù khakhảû năngnăng phuphụcïc hohồiài tatàiøi nguyênnguyên ((kimkim loaloạiïi, , dadầuàu……))
Kim Kim loaloạiïi vavàø dadầuàu đđeềuàu lalàø nhnhưữngõng nguonguồnàn tatàiøi nguyên
nguyên khôngkhông phuphụcïc hohồiài đưđươợcïc
Vi Vi sinhsinh vavậtät đđãã đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå phuphụcïc hohồiài đđoồngàng, uranium , uranium vavàø vavàngøng
SSửử dudụngïng vi vi sinhsinh vavậtät cocóù thethểå phuphụcïc hohồiài đđeếnán 50% 50% dadầuàu momỏû
Khai Khai tha tha ù ù c c da da à à u u
DaDầuàu thôthô totồnàn tatạiïi ơởû nhienhiềuàu dadạngïng khakhácùc nhaunhau trong
trong cacácùc bebểå chchứứaa ddưươớiùi lolòngøng đđaấtát
DaDầuàu thôthô đưđươợcïc hhììnhnh thathànhønh ttừừ ssựự phânphân huhủỷy kkỵỵ khkhíí cacácùc vavậtät lieliệuäu sinhsinh hohọcïc ddưươớiùi nhienhiệtät đđoộä vavàø aápùp suasuấtát caocao trongtrong trongtrong thơthờiøi giangian dadàiøi
ThaThànhønh phaphầnàn chuchủû yeyếuáu cucủảa dadầuàu lalàø cacácùc hydrocarbon
hydrocarbon mamạchïch thathẳngúng, , nhanhánhùnh, , vovòngøng, , vovòngøng thơmthơm……
Khai thác dầu
Tầng sét
Tầng đá vôi Tầng
cát Tầng sét
Ốngđụclổ
Hỗn hợp nước và dầu được bơm lên
mặt đất
Cracking dầu mỏ
Thu Thu ho ho à à i i da da à à u u tăng tăng c c ư ư ơ ơ ø ø ng ng
Thu Thu hohồiài dadầuàu ơởû nhnhưữngõng giegiếngáng dadầuàu đđãã đưđươợcïc khaikhai thathácùc
DuDùngøng cacácùc hoahoạtït chachấtát bebềà mamặtët hoahoặcëc hơihơi nnưươớcùc đđeểå lalàmøm giagiảmûm đđoộä nhơnhớtùt cucủảa dadầuàu
DaDầuàu đưđươợcïc thuthu hohồiài đưđươợcïc tatáchùch nnưươớcùc hoahoặcëc cacácùc hoahoạtït chachấtát bebềà mamặtët
Phu Phu ï ï c c ho ho à à i i da da à à u u taêng taêng c c ö ö ô ô ø ø ng ng
Phu Phu ï ï c c ho ho à à i i da da à à u u taêng taêng c c ö ö ô ô ø ø ng ng
Thu Thu ho ho à à i i da da à à u u
ba ba è è ng ng hôi hôi n n ö ö ô ô ù ù c c
Thu Thu ho ho à à i i da da à à u u tăng tăng c c ư ư ơ ơ ø ø ng ng ba ba è è ng ng vi vi sinh sinh va va ä ä t t
PhPhưươngơng phaphaùpùp nanaøyøy liênliên quanquan đđeeánán vievieäcäc boboåå sung sung cacaùcùc polymer
polymer sinhsinh hohoïcïc vavaøoøo trongtrong giegieángáng dadaàuàu đđeeåå lalaømøm tăngtăng đođoää nhớnhơùtt cucuûaaû nnươươùccù
CaCaùcùc polymer polymer sinhsinh hohoïcïc cocoùù thetheåå sasaûnûn xuaxuaátát ngayngay trongtrong giegieángáng dadaàuàu babaèngèng vievieäcäc boboåå sung sung cacaùcùc vi vi sinhsinh vavaätät vavaøoøo trong
trong giếgieángng dadaàuuà ..
TuyTuy nhiênnhiên, , đđieieàuàu kiekieänän khakhaécéc nghienghieätät cucuûaûa giegieángáng dadaàuàu lalaøø cacaûnûn trơtrơûû lơlơùnùn đđooáiái vơvơùiùi ssựự phaphaùtùt trietrieånån cucuûaûa VSVVSV
GiaGiaùù cacaûû chocho vievieäcäc ssửử duduïngïng phphưươngơng phaphaùpùp nanaøyøy cũngcũng cocoønøn khakhaùù đđaaétét
Thu Thu ho ho à à i i kim kim loa loa ï i ï i ba ba è è ng ng ca ca ù ù c c PP PP sinh sinh ho ho ï ï c c
VieViệcäc ssửử dudụngïng cacácùc vavậtät lieliệuäu sinhsinh hohọcïc đđeểå thuthu hohồiài hoahoặcëc tatáchùch kimkim loaloạiïi đđãã đưđươợcïc ứứngng dudụngïng nhienhiềuàu
MoMộtät sosốá VSV VSV cocóù khakhảû năngnăng hohòàa tan tan kimkim loaloạiïi ttừừ cacácùc hơhợpïp chachấtát khôngkhông tan (tan (sulphidesulphide))
PhPhưươngơng phaphápùp nanàỳy cocònøn đưđươợcïc gogọiïi lalàø lolọcïc sinhsinh hohọcïc kimkim loaloạiïi
Thu Thu ho ho à à i i kim kim loa loa ï ï i i t t ừ ừ cha cha á á t t tha tha û û i i khai khai tha tha ù ù c c qua qua ë ë ng ng
CaCácùc nghiênnghiên ccứứuu vevềà vi vi khuakhuẩnån oxioxi hohóáa sasắtét vavàø sulphur
sulphur (1920 (1920 –– 1930) 1930) đđaặtët nenềnàn tatảngûng chocho vieviệcäc thuthu hohồiài kimkim loaloạiïi babằngèng PP PP sinhsinh hohọcïc..
VieViệcäc hohòàa tan tan cacácùc hơhợpïp chachấtát chchứứaa kimkim loaloạiïi không
không tan tan lalàø cơcơ chechếá chuchủû yeyếuáu cucủảa quaquáù trtrììnhnh nanàỳy
CaCácùc loaloàiøi VSV VSV ththưươờngøng đưđươợcïc biebiếtát đđeếnán lalà:ø:
ThiobacillusThiobacillus ferrooxidansferrooxidans, T. , T. thiooxidansthiooxidans
LeptospirillumLeptospirillum ferrooxidansferrooxidans
Hòa tan quặng bởi vi sinh vật
O2
H2O
H2SO4
Fe2(SO4)3 FeS
CuSO4
CuFeS2
Tan
Không tan
T. ferrooxidans L. ferrooxidans
T. ferrooxidans S
FeSO4
T. ferrooxidans
Các phản ứng liên quan đến sự hòa tan đồng từ các quặng có chứa sắt
Ca Ca ù ù c c coâng coâng tr tr ì ì nh nh
thu thu ho ho à à i i kim kim loa loa ï ï i i
Nha Nha ä ä n n đ đ ịnh ịnh chung chung
Vi Vi sinhsinh vavaätät đưđươơïccï sasaûnnû xuaxuaátát đđeeåå ssửử duduïngïng trongtrong thuthu hohoàiài dadaàuàu
VSV VSV cũngcũng cocoùù thetheåå đưđươơïcïc ssửử duduïngïng đđeeåå tăngtăng ccưươơøngøng thuthu hohoàiài dadaàuàu babaèngèng cacaùchùch tăngtăng sinhsinh VSV VSV ngayngay
trong
trong giegieángáng dadaàuàu..
VSV VSV cocoùù thetheåå hohoøaøa momoätät sosoáá kimkim loaloaïiïi ttừừ momoûû cacaùcùc hahaømøm llưươơïngïng quaquaëngëng thathaápáp
NgaNgaøyøy nay nay quaquaùù trtrììnhnh hohoøaøa tan tan sinhsinh hohoïcïc đưđươơïcïc ssửử duduïngïng đđooáiái vơvơùiùi đđooàngàng vavaøø ngangaøyøy cacaøngøng tăngtăng trongtrong tataùchùch chiechieátát uranium uranium vavaøø vavaøngøng
Ta Ta ø ø i i nguyên nguyên r r ừ ừ ng ng
Tài nguyên tái tạo được
Cân bằng sinh thái và duy trì cân bằng sinh thái
Hệ thống sinh thái hoàn chỉnh
Phát triển kinh tế ở nhiều quốc gia
Nâng cao chất lượng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm
Bảo quản đất
Chống xói mòn và kiểm soát lũ lụt
Lôi kéo các cơn mưa
Cung cấp nguyên liệu thô và thức ăn
Ta Ta à à m m quan quan tro tro ï ï ng ng cu cu û û a a ta ta ø ø i i nguyên nguyên r r ừ ừ ng ng
Hie Hie ä n ä n tra tra ï ï ng ng pha pha ù ù r r ừ ừ ng ng
KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
Hoạt động trồng rừng tại Việt Nam
TA TA Ø I NGUYÊN N Ø I NGUYÊN N Ư Ư Ơ Ơ Ù C Ù C
Nước là một thành phần rất quan trọng và không thể thiếu được trong hệ sinh thái môi trường để duy trì sự sống, sự trao đổi chất, cân bằng sinh thái trên toàn cầu.
Nhưng chính bản thân nó cũng là một dạng môi trường đầy đủ, nó có hai phần chính là nước và các chất hòa tan trong nó.
Môi trường nước bao gồm các dạng nước ngọt, nước mặn, nước ao hồ, sông ngòi, nước đóng băng, tuyết, hơi nước, nước ngầm.
NƯỚC Chất hữu cơ và vô
cơ hòa tan Không khí Chất rắn
lơ lững
Vi sinh vật
Động vật thủy sinh Thực vật
thủy sinh Aùnh sáng
Năng lượng Nước cấp
Nông
nghiệp Công
nghiệp Con người và hoạt
động Thực vật Động vật Nước thải
Khí quyển
Aùnh sáng
Nước
biển Nước
đóng băng Nước hồ Nước
sông, suối Nước
trong đất Nước
ngầm Nước trong cơ thể sinh vật Nước
mao quản Nước thổ nhưỡng NƯỚC
Chất hữu cơ và vô
cơ hòa tan Không khí Chất rắn
lơ lững
Vi sinh vật
Động vật thủy sinh Thực vật
thủy sinh Aùnh sáng
Năng lượng NƯỚC
Chất hữu cơ và vô
cơ hòa tan Không khí Chất rắn
lơ lững
Vi sinh vật
Động vật thủy sinh Thực vật
thủy sinh Aùnh sáng
Năng lượng Nước cấp
Nông
nghiệp Công
nghiệp Con người và hoạt
động Thực vật Động vật Nước thải
Khí quyển
Aùnh sáng
Nước
biển Nước
đóng băng Nước hồ Nước
sông, suối Nước
trong đất Nước
ngầm Nước trong cơ thể sinh vật Nước
mao quản Nước thổ nhưỡng
KHỐI LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LƯU TRỮ CỦA CÁC DẠNG NƯỚC TRONG CHU TRÌNH THỦY HÓA
DẠNG NƯỚC KHỐI LƯỢNG (KM3)
Nước đại dương 1.370.223.000.000
Bốc hơi từ đại dương 430.000
Mưa trên đại dương 390.000
Mưa trên đất liền 110.000
Bốc hơi từ đất liền 70.000
Chảy tràn từ đất liền 40.000
Sông hồ 281.200
Băng tuyết 24.000.000
Nước ngầm 60.000.000
10.000
10.000 nămnăm ChoChoùpùp băngbăng namnam ccựựcc
≈≈10.000 10.000 nămnăm NNưươơùcùc ngangaàmàm sâusâu
300 300 nămnăm ĐĐaaïiïi ddưươngơng thetheáá thơthơùiùi
120 120 nămnăm TaTaàngàng phapha trộätronn cucuûaûa cacaùcùc đđaaiïïi
ddưươngơng
1010--100 100 nămnăm NNưươơùcùc ngangaàmàm nôngnông ((vơvơùiùi totoácác đđooää
11--10m/ngàø10m/ngay)y)
10 10 nămnăm CaCaùcùc hohoàà lơlơùnùn
2 2 tuatuaànàn đđeeánán 1 1 nămnăm ĐĐaaátát aaåmåm
2 2 tuầàtuann CaCaùcùc dòødongng sôngsông (vơ(vơùiùi totoácác đđooää
1m/s) 1m/s)
9 9 ngàngaøyy KhKhíí quyequyeånån
THỜI GIAN LƯU TRỮ ĐỊA ĐIỂM
Ô NHI
Ô NHI Ễ Ễ M MÔI TRƯ M MÔI TRƯ Ờ Ờ NG NƯ NG NƯ Ớ Ớ C C
PH PH Ụ Ụ C H C H Ồ Ồ I T I T À À I NGUYÊN NƯ I NGUYÊN NƯ Ớ Ớ C C
Ta Ta ø ø i i nguyeân nguyeân bie bie å å n n
Sa Sa û û n n xua xua á á t t sinh sinh kho kho á á i i
Sinh khối hàng năm 1998-2006
g carbon/m2
Khai thác quá mức