• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – Bình Dương - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – Bình Dương - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN

.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN - Lớp: 12

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm

---

Họ và tên: ………SBD: ………

Câu 1. Tìm số phức z thỏa mãn z   3 2i 1 3i.

A. z  2 5i. B. z 2 5i. C. z 2 5i. D. z  2 5i. Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

ex.

A.

f x dx

 

exC. B.

f x dx

 

  ex C.

C.

f x dx

 

 exC. D.

f x dx

 

exC.

Câu 3. Cho hai số phức z1 1 2iz2  3 4i. Phần thực của số phức z1z2 bằng A. 2. B. 4 . C. 2 . D. 6.

Câu 4. Gọi z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình z22z 5 0. Tính A

z1i

2

A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 2 .

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

:2x3y4z 1 0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

?

A. n1

2; 3; 4

. B. n3

2; 3;1

. C. n4  

3; 4;1

. D. n2

2;3; 4

. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 3

1 2 1

xyz

  

  . Véc-tơ nào

dưới đây vuông góc với véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ?

A. u3

2; 3; 4

. B. u4

2;3; 4

. C. u1

2;3; 4

. D. u2  

2;3; 4

. Câu 7. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x f

   

. x 3x56x2,  x , biết rằng f

 

0 1. Tính

 

2 1 f .

A. f2

 

1 100. B. f2

 

1 3. C. f2

 

1 81. D. f2

 

1 6.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : x   y z 5 0. Điểm nào dưới đây thuộc

 

P ?

A.

0;0; 5

. B.

0;5;0 .

C.

0;0;5 .

D.

5;0;0 .

Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

1 .

2 1

f xx

A.

 

1.ln 2

1

.

f x dx2 x C

B.

f x dx

 

ln 2x 1 C.
(2)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

C.

 

 

2

2 .

2 1

f x dx C

x

  

D.

f x dx

 

12ln 2x 1 C.

Câu 10. Biết 1

 

0

dx 10 f x

1

 

0

dx 30, g x

khi đó 1

   

0

dx g xf x

 

 

bằng

A. 20. B. 20. C. 40. D. 40.

Câu 11. Môđun của số phức 3 4i bằng

A. 7. B. 8 . C. 6 . D. 5 .

Câu 12. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 3 0. Giá trị z12z22 bằng A. 2. B.10 . C. 2 . D. 4. Câu 13. Nếu 3

 

1

5 f x dx

2

 

1

2 f x dx

thì 3

 

2

f x dx

bằng

A. 7. B. 3. C. 3 . D. 7.

Câu 14. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 , f

 

1 1 f

 

2 11. Tính tích phân 2

 

1

fx dx

.

A. 10. B.12 . C. 9 . D.10 .

Câu 15. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây A.

1 2 0

2 ( 2 ) .

S

  x x dx

B.

1 2 0

2 ( 2 ) .

S

  x x dx T  1.

C.

1 2 0

2 ( 2 ) .

S

x   x dx T 8.

D.

1 2 0

2 ( 2 ) .

S

x   x dx

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho hai mặt phẳng ( ) : 2P x3y3z 5 0 và ( ) :Q y  z 1 0. Tính góc gữa ( )P và ( )Q .

A. 2

B.

3

C.

4

D.

6

Câu 17. Nếu 1

 

0

1010 f x dx

thì 1

 

0

2f x dx

bằng

A. 4040. B. 3030 . C. 1010 . D. 2020 .

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

5;0;0 ,

 

B 0; 4;0 ,

 

C 0;0;6

. Mặt phẳng qua ba điểm A B C, , có phương trình

A. 5x4y6z0. B. 5x4y6z1. C. 0

5 4 6

x y z

  

 . D. 1

5 4 6

x y z

  

 .

(3)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

Câu 19. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

sinx6x

A. F x

 

 cosx3x2C. B. F x

 

 cosx C .

C. F x

 

 cosx6x2C. D. F x

 

cosx3x2C.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

chứa trục Ox và đi qua điểm A

2; 5; 7

có phương trình là:

A. 7y5z0. B. 7y5z0. C. 5y7z0. D. 5y7z0.

Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

2

1 f x x

x

 

 trên khoảng

 1;

là:

A. F x

 

 x 3ln

x 1

C. B.

 

 

2

3 1

F x x C

x

  

 . C. F x

 

 x 3ln

x 1

C. D.

 

 

2

3 1

F x x C

x

  

 .

Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2;1;0 ,

 

B 0;3; 4

. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. 2x3y4z 4 0. B. 2x3y4z 4 0. C. 2x3y4z 4 0. D. x y 2z 5 0.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2;0; 2 ,

 

B 0; 2;0

. Gọi

 

S là mặt cầu nhận AB làm đường kính. Diện tích của mặt cầu

 

S bằng

A. 36. B. 8 . C. 16. D. 12.

Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 

1 2i

2 là điểm nào dưới đây A. K

 3; 4

. B. I

5; 4

. C. E

4;5

. D. N

3; 4

.

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f

 

x  3 5sinx f

 

0 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f x

 

3x5cosx6. B. f x

 

3x5cosx6.

C. f x

 

3x5cosx6. D. f x

 

3x5cosx6.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a

1;0;3

b 

2; 2;5

. Tích vô hướng

 

.

a a b bằng

A. 3. B. 23. C. 9 . D. 5.

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ( ) : 1 2 3

1 2 3

x y z

d      . Điểm nào

dưới đây thuộc đường thẳng ( )d ?

A. P(1; 2;3). B. N(1; 2;3). C. M( 1; 2; 3).  D. Q( 1; 2;3). Câu 28. Cho số phức z 2 i. Tính 1

z .

(4)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 5

5 .

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M

1;1;1

và vuông góc với

đường thẳng : 1 2 3

3 2 1

xyz

   có phương trình là

A. x   y z 3 0. B. 3x2y z 0. C. 3x2y  z 6 0. D. x2y  3z 6 0.

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu

 

S có tâm I

1; 0; 0

và đi qua điểm

0; 0;1

M . Phương trình của

 

S

A.

  

S : x1

2y2z2 2. B.

  

S : x1

2y2z2 2. C.

  

S : x1

2y2z2 2. D.

  

S : x1

2 y2z2 2.

Câu 31. Cho 9

 

0

d 9

f x x

. Tính 3

 

0

3 d

I

f x x.

A. 27. B. 9. C. 6 . D. 3 .

Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z 

3 i



2 3 i

A. z  6 7i. B. z  9 7i. C. z  9 7i. D. z  6 7i.

Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

1; 2;3

trên mặt

phẳng

Oxy

có tọa độ là

A.

1; 2; 0

. B.

1;0;3 .

C.

1;0;0 .

D.

0; 2;3 .

Câu 34. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 2x.

A.

f x dx

 

2sin 2x C . B.

f x dx

 

12sin 2x C . C.

 

1sin 2

f x dx 2 x C

. D.

f x dx

 

 2sin 2x C .

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

1; 2; 3

trên trục

Oy có tọa độ là

A. Q

1;0;0

. B. N

0;0; 3

. C. E

0; 2;0

. D. P

1; 2;0

.

Câu 36. Số phức đối của số phức 3 4i là:

A. 4 3 i. B. 3 4i . C.  3 4i. D.  3 4i. Câu 37. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

2

2020 f x x

x

  .

A.

f x x

 

d ln

x22020

C. B.

f x x

 

d ln

x22020

C.
(5)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

C.

 

d 1 2 2020

f x x 2 x  C

. D.

f x x

 

d x22020C.

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z24x2y6z 5 0.

Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 19 . B. 3 . C. 9 . D. 19 .

Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2  z 1

2 9. Tâm

của

 

S có toạ độ là

A.

1;1;1 .

B.

1;1; 1

. C.

1; 1;1

. D.

1;1;1

.

Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A

0; 2;3

và vuông góc với mặt phẳng

 

P :x3y  z 5 0.

A. x3y z  3 0. B. 2 3 3 x t

y t

z t

 

  

  

. C. 3 2

1 3 x t

y t

z t

 

   

  

. D. x3y  z 3 0. Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm E

 1; 2;3

. Gọi E là hình chiếu vuông góc

của E lên mặt phẳng

Oxz

. Khoảng cách từ E đến trục Oy bằng

A. 13 . B. 14 . C. 10 . D. 5 .

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm E

2;3; 1

F

2; 1;3

?

A. u4

1; 1;1

. B. u3

1; 1; 1 

. C. u2

0;1;1

. D. u1

1;1;1

. Câu 43. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

xcosxF

 

0 1. Tính F

 

.

A.

 

F  2 . B. F

 

1. C. F

 

 1. D.

 

F   2

Câu 44. Cho hàm số F x

 

x2 là một nguyên hàm của hàm số f x e

 

2x. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2x

fx e .

A.

f

 

x e2xdx x x2C. B.

f

 

x e2xdxx2 x C.

C.

f

 

x e2xdx2x2x2C. D.

f

 

x e2xdx2x22xC.

Câu 45. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2020 .x

A.

2020 1

2020 .

1

x

xdx C

x

B.

2020xdx2020 lnx x C .

C. 2020

2020 .

ln 2020

x

xdx C

D.

2020xdx2020x1C.

Câu 46. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A. 2020. B. 2i. C. 2020 .i D. 1 3 .i

Câu 47. Biết phương trình z2  az b 0 nhận số phức z 1 i là nghiệm. Tính tổng S  a b.

A. S 4. B. S  2. C. S 0. D. S  4.

(6)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

2; 0; 0

, B

0; 6; 0

, C

0; 0;5

và điểm

N sao cho ONOA OB OC  . Một mặt phẳng

 

P thay đổi cắt các đoạn thẳng

, , ,

OA OB OC ON lần lượt tại các điểm A B C N1, 1, 1, 1 thỏa mãn

1 1 1

OA OB OC 2020

OAOBOC  và

 

1 0; 0; 0

N x y z . Khi đó

A. 0 0 0 7

xyz 2020. B. 0 0 0 9

xyz 2020.

C. 0 0 0 11

xyz 2020. D. 0 0 0 13

xyz  2020.

Câu 49. Biết

 

2

2 2

cos sin 6

cos 1 sin 1

.

x m x n

x x

dx a e b e

  

trong đó a b m n, , , là các số nguyên dương, m

n là phân số tối giản. Tính S   a b m n.

A. S 9. B. S 12. C. S 10. D. S11.

Câu 50. Cho f x

 

là một nguyên hàm của g x

 

trên , thỏa mãn 1

2 2

f   

   , 2

 

0

1 xg x dx 2

2

 

0

f x dx a b

  , trong đó ,a b là các số hữu tỉ. Tính P a 2b.

A. 1

P2. B. P0. C. P1. D. 1

P 2. --- HẾT ---

(7)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.D 8.A 9.D 10.A

11.D 12.A 13.C 14.D 15.A 16.A 17.D 18.D 19.A 20.B 21.A 22.D 23.D 24.A 25.B 26.A 27.C 28.D 29.C 30.D 31.D 32.C 33.A 34.B 35.C 36.C 37.D 38.B 39.B 40.B 41.C 42.A 43.C 44.C 45.C 46.C 47.C 48.D 49.C 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Tìm số phức z thỏa mãn z   3 2i 1 3i.

A. z  2 5i. B. z 2 5i. C. z 2 5i. D. z  2 5i. Lời giải

Chọn A

Ta có z           3 2i 1 3i z 2 5i z 2 5i. Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

ex.

A.

f x dx

 

exC. B.

f x dx

 

  ex C.

C.

f x dx

 

 exC. D.

f x dx

 

exC.

Lời giải Chọn C

Ta có

f x dx

 

e dxx  

e dx

 

  x exC.

Câu 3. Cho hai số phức z1 1 2iz2  3 4i. Phần thực của số phức z1z2 bằng A. 2. B. 4 . C. 2 . D. 6.

Lời giải Chọn B

Ta có : z1    z2 1 2i

3 4i

     1 2i 3 4i 4 2i Suy ra : Phần thực của số phức z1z2 bằng 4 .

Câu 4. Gọi z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình z22z 5 0. Tính A

z1i

2

A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 2 .

Lời giải Chọn A

Ta có 2 2 5 0 2 2 1 4

1

  

2 2 2 1 2 1 2

1 2 1 2

   

 

                 

z i z i

z z z z z i

z i z i

z1 là nghiệm có phần ảo dương nên : z1  1 2i.

1

2

1 2

2

1

2 2 02 22 2

 A zi   i i  ii    .

(8)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

:2x3y4z 1 0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

?

A. n1

2; 3; 4

. B. n3

2; 3;1

. C. n4  

3; 4;1

. D. n2

2;3; 4

. Lời giải

Chọn A

 

có một véc-tơ pháp tuyến là n1

2; 3; 4

.

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 3

1 2 1

xyz

  

  . Véc-tơ nào

dưới đây vuông góc với véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ?

A. u3

2; 3; 4

. B. u4

2;3; 4

. C. u1

2;3; 4

. D. u2  

2;3; 4

. Lời giải

Chọn C

 có véc-tơ chỉ phương là u 

1; 2; 1

.

Ta có u u. 1 

 

1 .2 2.3  

 

1 .4  0 u u1.

Câu 7. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x f

   

. x 3x56x2,  x , biết rằng f

 

0 1. Tính

 

2 1 f .

A. f2

 

1 100. B. f2

 

1 3. C. f2

 

1 81. D. f2

 

1 6.

Lời giải Chọn D

Ta có: 1

   

1

5 2

0 0

. d 3 6 d

f x fx xxx x

 

52.

         

1 1

0 0

5 . d .d

2 f x fx x f x f x

 

2

 

1

0

1 2 f x

1 2

 

1 1 2

 

0

2 f 2 f

  .

   

2 2

1 5 1

1 0

2 f 2 2 f

   5 1

2 2

  3 f2

 

1 6.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : x   y z 5 0. Điểm nào dưới đây thuộc

 

P ?

A.

0;0; 5

. B.

0;5;0 .

C.

0;0;5 .

D.

5;0;0 .

Lời giải Chọn A

Ta có: 0 0 5 5   0

0;0; 5

thuộc

 

P .
(9)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

1 .

2 1

f xx

A.

 

1.ln 2

1

.

f x dx2 x C

B.

f x dx

 

ln 2x 1 C.

C.

 

 

2

2 .

2 1

f x dx C

x

  

D.

f x dx

 

12ln 2x 1 C.

Lời giải Chọn D

Ta có

 

1ln 2 1 .

f x dx 2 x C

Câu 10. Biết 1

 

0

dx 10 f x

1

 

0

dx 30, g x

khi đó 1

   

0

dx g xf x

 

 

bằng

A. 20. B. 20. C. 40. D. 40.

Lời giải Chọn A

Ta có 1

   

1

 

1

 

0 0 0

dx dx dx 30 10 20.

g xf xg xf x   

 

 

  

Câu 11. Môđun của số phức 3 4i bằng

A. 7. B. 8 . C. 6 . D. 5 .

Lời giải Chọn D

Ta có: 3 4 i  3242 5.

Câu 12. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 3 0. Giá trị z12z22 bằng A. 2. B. 10 . C. 2 . D. 4.

Lời giải Chọn A

Áp dụng định lý Viét ta có : z1 z2 2 và z z1 2 3.

 

2

2 2

1 2 1 2 2 1 2 2

z z z z z z

       .

Câu 13. Nếu 3

 

1

5 f x dx

2

 

1

2 f x dx

thì 3

 

2

f x dx

bằng

A. 7. B. 3. C. 3 . D. 7.

Lời giải Chọn C

Ta có: 3

 

3

 

2

 

2 1 1

5 2 3.

f x dxf x dxf x dx  

  

(10)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

Câu 14. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 , f

 

1 1 f

 

2 11. Tính tích phân 2

 

1

fx dx

.

A. 10. B. 12 . C. 9 . D. 10 . Lời giải

Chọn D

Ta có: 2

   

12

   

1

2 1 11 1 10.

fx dxf xff   

Câu 15. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây A.

1 2 0

2 ( 2 ) .

S

  x x dx

B.

1 2 0

2 ( 2 ) .

S

  x x dx T  1.

C.

1 2 0

2 ( 2 ) .

S

x   x dx T 8.

D.

1 2 0

2 ( 2 ) .

S

x   x dx

Lời giải Chọn A

Ta có

1 1

2 2

0 0

2 [ ( 2)] . 2 ( 2 ) .

S

xxdx

  x x dx

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho hai mặt phẳng ( ) : 2P x3y3z 5 0 và ( ) :Q y  z 1 0. Tính góc gữa ( )P và ( )Q .

A. 2

B.

3

C.

4

D.

6

Lời giải Chọn A

.

(2;3; 3), (0;1;1) cos 0

. 2

P Q

p Q

P P

n n

n n

n n

  

       

Câu 17. Nếu 1

 

0

1010 f x dx

thì 1

 

0

2f x dx

bằng

A. 4040. B. 3030 . C. 1010 . D. 2020 .

Lời giải Chọn D

(11)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

Ta có 1

 

1

 

0 0

2f x dx2 f x dx2.10102020

 

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

5;0;0 ,

 

B 0; 4;0 ,

 

C 0;0;6

. Mặt phẳng qua ba điểm A B C, , có phương trình

A. 5x4y6z0. B. 5x4y6z1. C. 0

5 4 6

x y z

  

 . D. 1

5 4 6

x y z

  

 .

Lời giải Chọn D

Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A B C, , là: 1

5 4 6

xy  z

Câu 19. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

sinx6x

A. F x

 

 cosx3x2C. B. F x

 

 cosx C .

C. F x

 

 cosx6x2C. D. F x

 

cosx3x2C.

Lời giải Chọn A

Ta có

f x dx

 

 

sinx6x dx

 cosx3x2C.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

chứa trục Ox và đi qua điểm A

2; 5; 7

có phương trình là:

A. 7y5z0. B. 7y5z0. C. 5y7z0. D. 5y7z0.

Lời giải Chọn B

Ta có mặt phẳng

 

chứa trục Ox và đi qua điểm A

2; 5; 7

nên suy ra

  ;

0; 7; 5

n i OA   . Khi đó

 

: 7 y5z 0

 

: 7y5z0

Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

2

1 f x x

x

 

 trên khoảng

 1;

là:

A. F x

 

 x 3ln

x 1

C. B.

 

 

2

3 1

F x x C

x

  

 . C. F x

 

 x 3ln

x 1

C. D.

 

 

2

3 1

F x x C

x

  

 . Lời giải

Chọn A

2 3

d 1 d 3ln 1

1 1

x x x x x C

x x

         

 

Do x  

1;

nên x3ln x   1 C x 3ln

x 1

C.
(12)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

Vây F x

 

 x 3ln

x 1

C với mọi x  

1;

Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2;1;0 ,

 

B 0;3; 4

. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. 2x3y4z 4 0. B. 2x3y4z 4 0. C. 2x3y4z 4 0. D. x y 2z 5 0.

Lời giải Chọn D

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của ABI

1; 2; 2

và nhận

véctơ AB

2; 2; 4

làm véctơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

     

2 x 1 2 y 2 4 z2    0 x y 2z 5 0.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2;0; 2 ,

 

B 0; 2;0

. Gọi

 

S là mặt cầu nhận AB làm đường kính. Diện tích của mặt cầu

 

S bằng

A. 36. B. 8 . C. 16. D. 12.

Lời giải Chọn D

Vì mặt cầu có đường kính AB nên bán kính 2 3 3

2 2

RAB   .

Diện tích mặt cầu là S4R2 12.

Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 

1 2i

2 là điểm nào dưới đây A. K

 3; 4

. B. I

5; 4

. C. E

4;5

. D. N

3; 4

.

Lời giải Chọn A

1 2

2

z  i = 3 4i  .

Vậy điểm biểu diễn số phức zK

 3; 4

.

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f

 

x  3 5sinx f

 

0 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f x

 

3x5cosx6. B. f x

 

3x5cosx6.

C. f x

 

3x5cosx6. D. f x

 

3x5cosx6.

Lời giải Chọn B

Ta có: f x

 

f

 

x dx

 

3 5sin x

dx3x5cosx C .
(13)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

Mặt khác: f

 

0    1 C 6 f x

 

3x5cosx6.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a

1;0;3

b 

2; 2;5

. Tích vô hướng

 

.

a a b bằng

A. 3. B. 23. C. 9 . D. 5.

Lời giải Chọn A

Ta có: a b 

3; 2; 2  

a a b.

 

    3 0 6 3.

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ( ) : 1 2 3

1 2 3

x y z

d      . Điểm nào

dưới đây thuộc đường thẳng ( )d ?

A. P(1; 2;3). B. N(1; 2;3). C. M( 1; 2; 3).  D. Q( 1; 2;3). Lời giải

Chọn C.

Câu 28. Cho số phức z 2 i. Tính 1 z .

A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 5 5 . Lời giải

Chọn D.

Ta có :

2 2

1 1 1 1 5

2 2 1 5 .

zzi  

 

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M

1;1;1

và vuông góc với

đường thẳng : 1 2 3

3 2 1

xyz

   có phương trình là

A. x   y z 3 0. B. 3x2y z 0. C. 3x2y  z 6 0. D. x2y  3z 6 0.

Lời giải Chọn C

Ta có:

Đường thẳng  có một vecto chỉ phương u

3; 2;1

.

Mặt phẳng vuông góc với  có vecto pháp tuyến n

3; 2;1

.

Phương trình mặt phẳng đi qua M

1;1;1

có vecto pháp tuyến n

3; 2;1

   

3 x 1 2 y   1 z 1 0 3x2y  z 6 0.

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu

 

S có tâm I

1; 0; 0

và đi qua điểm

0; 0;1

M . Phương trình của

 

S
(14)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

A.

  

S : x1

2y2z2 2. B.

  

S : x1

2y2z2 2. C.

  

S : x1

2y2z2 2. D.

  

S : x1

2 y2z2 2.

Lời giải Chọn D

Ta có : IM  

1;0;1

IM 2.

Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 0; 0

và đi qua M

0; 0;1

suy ra RIM 2.

Phương trình mặt cầu

  

S : x1

2y2z2 2.

Câu 31. Cho 9

 

0

d 9

f x x

. Tính 3

 

0

3 d

I

f x x.

A. 27. B. 9. C. 6 . D. 3 .

Lời giải Chọn D

Ta có 3

 

3

   

9

 

9

 

0 0 0 0

1 1 1

3 d 3 d 3 d d 3.

3 3 3

I

f x x

f x x

f t t

f x x

Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z 

3 i



2 3 i

A. z  6 7i. B. z  9 7i. C. z  9 7i. D. z  6 7i. Lời giải

Chọn C

Ta có z 

3 i



2 3 i

     6 9i 2i 3 9 7i. Vậy z  9 7i.

Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

1; 2;3

trên mặt

phẳng

Oxy

có tọa độ là

A.

1; 2; 0

. B.

1;0;3 .

C.

1;0;0 .

D.

0; 2;3 .

Lời giải Chọn A

Hình chiếu vuông góc của điểm M

1; 2;3

trên mặt phẳng

Oxy

H

1; 2; 0

.

Câu 34. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 2x.

A.

f x dx

 

2sin 2x C . B.

f x dx

 

12sin 2x C . C.

 

1sin 2

f x dx 2 x C

. D.

f x dx

 

 2sin 2x C .

Lời giải Chọn B

(15)

NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020

N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC

Ta có

 

1sin 2

f x dx2 x C

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

1; 2; 3

trên trục Oy có tọa độ là

A. Q

1;0;0

. B. N

0;0; 3

. C. E

0; 2;0

. D. P

1; 2;0

.

Lời giải Chọn C

Ta có: Hình chiếu vuông góc của điểm M

1; 2; 3

trên trục Oy có tọa độ là E

0; 2;0

.

Câu 36. Số phức đối của số phức 3 4i là:

A. 4 3 i. B. 3 4i . C.  3 4i. D.  3 4i. Lời giải

Chọn C

Số phức đối của số phức 3 4i là  3 4i Câu 37. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

2

2020 f x x

x

  .

A.

f x x

 

d ln

x22020

C. B.

f x x

 

d ln

x22020

C.

C.

 

d 1 2 2020

f x x 2 x  C

. D.

f x x

 

d x22020C.

Lời giải Chọn D

 

d 2 d 1 2 1 d

2 2020

1.2 2 2020 2 2020

2 2

2020 2020

f x x x x x x C x C

x x

        

 

  

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z24x2y6z 5 0.

Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 19 . B. 3 . C. 9 . D. 19 .

Lời giải Chọn B

Gọi phương trình mặt cầu

 

S có dạng x2y2 z2 2ax2by2cz d 0.

a2, b1, c3, d 5.

Suy ra bán kính của mặt cầu

 

S bằng r a2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thứcA. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh

Khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn mệnh đề nào dưới

Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm?. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính

Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ACD và BCD là hai tam giác cân có đáy CD.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox.. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H) quanh trục Ox là.. Mệnh đề nào sau

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây.. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc

Miền nghiệm của bất pt nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ (kể cả bờ là đường thẳng)A. Bảng xét dấu sau là bảng xét