Trường Tiểu học Tam Hồng 2 Đề khảo sát chất lượng tháng 4
Môn: Tiếng Việtlớp 5- Thời gian 40 phút.
I. Trắc nghiệm: Ghi vào bài làm chữ cái trước các ý trả lời đúng của mỗi câu sau:
Câu 1: Từ ngữ nào viết đúng chính tả?
A. con gián B. con dán C. bổ xung D. xung trận
Câu 2: Từ nào không phải từ ghép?
A. phương hướng B. phẳng phiu C. xa lạ D. mong ngóng
Câu 3:Dòng nào dưới đây chỉ toàn từ láy:
A. nì nèo, quầy quậy, vùng vằng, ưng ý, lủng lẳng B. kỉ vật, cuối cùng, thỏa mãn, đòi hỏi, hỏi han C. ước mơ, yêu quý, nước mắt, tiền bạc, giây phút
Câu 4. Khi đi trong làng, tôi luôn thấy những nàn hương quen thuộc của đất quê.
Trạng ngưc trong câu trên bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
A. Nơi chốn B. Thời gian C. Nguyên nhân D. Phương tiện II. Tự luận
Bài 1: 1.Xếp các tính từ (in nghiêng) vào ba nhóm : tính từ chỉ đặc điểm của sự vật, tính từ chỉ đặc điểm của hoạt động, tính từ chỉ đặc điểm của trạng thái :
nhà to, học giỏi, nằm nghiêng, sông dài, hát hay, ngủ ngon, cây cao, chạy nhanh, hiểu sâu, giếng sâu, đi chậm, buồn tê tái, sân rộng, chiến đấu dũng cảm.
2. Dựa vào nghĩa của tiếng hòa, chia các từ sau thành hai nhóm: nêu nghĩa của hòa trong mỗi nhóm: hòa bình, hòa mình, hòa nhạc, hòa tan, hòa âm, hòa thuận, hài hòa.
Bài 2:
a) Cho ví dụ sau:
Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam
Ghi lại các từ trái nghĩa trong câu thơ trên. Trong các từ tìm được từ nào mang nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển?
b) Tìm từ ghép, từ láy có trong câu sau:
Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Đặt tên cho nhóm các từ ghép tìm được.
Bài 3.Điền quan hệ tưd thích hợp vào chỗ chấm rồi xác định CN, VN, mỗi câu sau:
a) ... nghị lực ... mình, chú Trọng đã biến vùng đất sỏi thành một trạng trại màu mỡ.
b) .... chú Trọng không có ý chí nghị lực...chú sẽ không thành công.
c) Một hôm, .... người chủ quán hông muốn cho Đan - tê mượn một cuốn sách mới...
ông phải đứng ngay tại quầy để đọc.
Bài 4: Tả một người mà em hằng yêu thương, có nhiều ấn tượng sâu sắc đối với em.
Đáp án môn tiếng Việt ngày Tháng4 I Phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4
Đáp án A B A B
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II Tự luận
Bài 1. 1( 1điểm) Mỗi từ đúng được 0,07 đ Các từ in nghiêng được xếp như sau:
Chỉ đặc điểm của sự vật Chỉ đặc điểm của hoạt động Chỉ đặc điểm của trạng thái To, dài, cao, sâu(2), rộng Giỏi, hay, chậm, nhanh, dũng
cảm
Nghiêng, ngon, sâu(2), tê tái
2.( 1đ) Xếp đúng nhóm được 0,3 điểm, xếp đúng mỗi từ được 0,1đ Nhóm 1:" hòa" có nghĩa là không có
chiến tranh
Nhóm 2: "hòa" có nghĩa là trộn lẫn vào nhau
hòa bình, hòa thuận hòa mình, hòa nhạc, hòa tan, hòa âm, hài hòa.
Bài 2.a) 0,5 điểm. Cặp từ trái nghĩa: sáng / tối ( được 0,25 điểm) Từ " tối" mang nghĩa gốc, từ "sáng"mang nghĩa chuyển( được 0,25 điểm)
b)( 1đ)Tìm đúng các từ mỗi từ được 0,1điểm. Đặt tên đúng kiểu từ ghép được 0,15đ)
Từ ghép tổng hợp Từ láy
anh em, chân tay, rách lành, đùm bọc, dở hay
Đỡ đần
Bài 3. ( 1,5đ) Điền đúng quan hệ từ và xác định CN, VN, mỗi câu được 0,5 điểm:
a) Nhờ nghị lực của mình , chú Trọng /đã biến vùng đất sỏi thành một trạng trại màu TN CN VN
mỡ.
b) Nếu chú Trọng /không có ý chí nghị lựcthì chú /sẽ không thành công.
CN1 VN1 CN2 VN2
c) Một hôm, vì người chủ quán/không muốn cho Đan - tê mượn một cuốn sách mới TN CN1 VN1
nênông/phải đứng ngay tại quầy để đọc.
CN2 VN2
Bài 4.( 3 đ) Thể loại văn tả người.
Mở bài: Giới thiệu người được tả ( 0,25 điểm) Thân bài: + Tả ngoại hình tiêu biểu.( 0,75 điểm)
+ Tả tính tình hoặc hoạt động của người đã để lại cho em ấn tượng.( 0,75đ) Kết bài: Cảm nghĩ với người được tả ( 0,25đ)
Bài viết có cảm súc trình bày khoa học câu văn sinh động có hình ảnh được 1 điểm.