PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN
Họ tên:………...Lớp:……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: / /2021 Thời gian: 90 phút
ĐỀ BÀI Câu 1: Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. a2 B. a C. a D. a
Câu 2: Biểu thức
1 1
P x xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
A. x1 B. x0 C. x0 vàx1 D. x1 Câu 3: Điều kiện của biểu thức P x 2021 2022 x là:
A. 2021
x2022 B. 2021
x 2022 C. 2021
x 2022 D. 2021
x 2022
Câu 4: Biểu thức M = 4 2 3 có giá trị rút gọn bằng
A. 2 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 3 2
Câu 5: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. y 1 3
x B. y ax b a b R ( , ) C. y x 2 D. y = 0.x + 2
Câu 6: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ ABC vuông tại A.
A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC
C. AB2 = BH. BC D. A, B, C đều đúng
Câu 7: Hàm số y
m1
x3 là hàm số bậc nhất khi:A. m1 B. m1 C. m1 D. m0
Câu 8: Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm M(2;3) thì hệ số góc bằng:
A. 7 B. 8 C. 1 D. 4 Câu 9: Tính 45a b4 2 ta được kết quả:
A. 9a2b B. 3 5a b2 C. 3 5a b2 D. 3a b 52 Câu 10: Trong hình bên, SinB bằng :
A. AH
AB
B. CosC C. AC
BC
D. A, B, C đều đúng.
Câu 11: Đường thẳng d cách tâm O của đường tròn (O;5 cm) một khoảng là 6 cm . Khi đó số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn (O;5 cm) là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1 Câu 12: Biểu thức (1x2 2) bằng
A. 1 + x 2. B. –(1 + x2). C. ± (1 + x2). D. Kết quả khác.
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB=4cm, AC = 6cm và BC = 7cm . Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. B Cˆ ˆ B. B Cˆ ˆ C. A Cˆ ˆ D. A Bˆ ˆ
B
A C
H
Câu 14: Giá trị của tham số m để điểm M (2; 5) thuộc đường thẳng y = x + m là A. m = - 3. B. m = 2 . C. m = 7 . D . m = 3.
Câu 15: Phân tích đa thức x2 + x thành nhân tử được kết quả là
A. x(2x -1) . B. x(2x -1) . C. x(x -1) . D . x(x +1) Câu 16: Trên hình 2, ta có:
A. x = 9,6 và y = 5,4
B. x = 1,2 và y = 13,8 C. x = 10 và y = 5
D. x = 5,4 và y = 9,6
Câu 17: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2)x + 3, giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là:
A. m> 0; B. m>2; C. m=3; D. m>1
2. Câu 18: Cho đường thẳng 1 3
y2x , tung độ gốc của đường thẳng là:
A. 1; B. 2; C. -3; D. 3.
Câu 19: Cho đường thẳng y = 2x +m -3, khi biết tung độ gốc của đường thẳng là 1 thì m có giá trị là:
A. 4; B. -4; C. 3; D.2.
Câu 20: Giá trị của biểu thức: sin36o – cos54o bằng:
A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o Câu 21: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn 3 2 x 5 là:
A. 1,5x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1
Câu 22: Đường tròn là hình:
A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng.
Câu 23: Trong một tam giác vuông. Biết cos 23. Tính tg ? A. 5
9 B. 5
3 C. 5
2 D. 1
2
Câu 24: Giá trị biểu thức
5 7
5 7 5 7
5 7
bằng:
A. 1 B. 2 C. 12 D. 12
Câu 25: ĐKXĐ của biểu thức
1 1 2
1 1
x x x
Q x
x x
là
A. x0, x1 B. x0, x1 C. x1 D. x0 Câu 26: Rút gọn
1 1 2
1 1
x x x
Q x
x x
A. Q x B. Q x C. Q1 D. Q 1
Câu 27: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R = 5cm và r = 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)
x y
15
9 Hình 2
A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong
Câu 28: Hệ phương trình:
5 4
1 2
y x
y
x có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 29: Cho hệ phương trình 3 4
2 ax y x by
với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2):
A.
2 1 2 a b
B. 2
0 a b
C.
2 1 2 a b
D.
2 1 2 a b
Câu 30: Số đo góc PNQ trong hình vẽ sau đây bằng:
A. 30052’ B. 32032’ C. 33041’ D. 350
Câu 31: Hàm số y x2 nghịch biến khi:
A. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0
Câu 32: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A.5x22x 1 0 B.2x3 x 5 0 C.4x2xy 5 0 D.0x23x 1 0
Câu 33: ABCnội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao AH là:
A. 4cm B. 4 3cm C. 5 3cm D. 5 3
2 cm.
Câu 34: Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai:
A. sin B = cos C B. sin2 B + cos2 B = 1 C. cos B = sin (90o – B) D. sin C = cos (90o – B)
Câu 35: Cho phương trình: ax2bx c 0 (a0). Nếu b24ac0 thì phương trình có 2 nghiệm là:
A. 1 b ; 2 b
x x
a a
B. 1 ; 2
2 2
b b
x x
a a
C. 1 ; 2
2 2
b b
x x
a a
D. A, B, C đều sai.
Câu 36: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác Câu 37: Tính:
1 2
2 2 có kết quả là:A. 1 2 2 B. 2 2 1 C. 1 D. 1
Câu 38: Rút gọn biểu thức a3
a với a > 0, kết quả là:
A. a2 B. a C. a D. a
Câu 39: Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết Ax là tia tiếp tuyến của đường tròn và
0
AOB 100 .
A. xAB = 1300 B. xAB = 500 C. xAB = 1000 D. xAB = 1200
Câu 40: Cho hai đường thẳng y2x3m và
(2 3) 1
y k x m với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau.
A. 1; 1
2 2
k m B. 1; 1
2 2
k m C. 1; 1
2 2
k m D. 1; 1
2 2
k m
Câu 41: Hệ phương trình ax + by = c a'x + b'y = c'
có một nghiệm duy nhất khi : A. a b
a'b ' B. a b c
a'b ' c ' C. a b
a ' b ' D. a b c
a 'b ' c '
Câu 42: Cho hàm số y f x( ) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f x( ) đồng biến trên R khi:
A. Với x x1, 2R x; 1x2 f x( )1 f x( )2 B. Với x x1, 2R x; 1x2 f x( )1 f x( )2
C. Với x x1, 2R x; 1x2 f x( )1 f x( )2 D. Với x x1, 2R x; 1x2 f x( )1 f x( )2
Câu 43: Hệ phương trình :
y x
y x
4 5 2
1
2 có bao nhiêu nghiệm ?
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm Câu 44: Trong hình bên biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. Góc BCA = 700. Số đo góc x bằng:
A. 700 B. 600 C. 500 D. 400
Câu 45: Cho các biểu thức M x3. x5và N
x3
x5
. Điều kiện để M và N đồng thời có nghĩa là:A. x5 B. x 3
C. x 3 hoặc x5 D. Không có đáp án nào đúng Câu 46: Cho phương trình : 2x2 x 1 0 có tập nghiệm là:
A. 1 B. 1; 1
2
C. 1;1
2
D.
x
100°
O B
A
Cõu 47: Hiện tại, Mạnh ớt hơn Hựng 15 tuổi. Trong 5 năm nữa, tuổi của Hựng sẽ gấp đụi tuổi của Mạnh. Hỏi sau 4 năm nữa (tớnh từ thời điểm hiện tại) tuổi của Mạnh là bao nhiờu?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Cõu 48: Tổng của năm số nguyờn liờn tiếp bằng 35. Cú bao nhiờu số trong năm số nguyờn đú là số nguyờn tố?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Cõu 49: Cho nửa đường trũn (O) cú bỏn kớnh OC vuụng gúc với đường kớnh AB. Vẽ dõy AD cắt OC tại M sao cho MD = MO. Khẳng định nào sau đõy đỳng?
A. Tứ giỏc OMDB nội tiếp đường trũn B. BM là tia phõn giỏc của gúc OBD
C. BAD 300 C. Cả 3 đỏp ỏn trờn đều đỳng
Cõu 50: Số nguyờn dương n lớn nhất để A= 427 + 42016 + 4n là số chớnh phương là : A. n= 28 B. n= 27 C. n = 4004 D. n = 2
2
27 2016 27 1989 27
4 4 4n 2 1 4 4n
A
Vỡ A và
227 2 là số chớnh phương nờn 1 4 19894n27 là số chớnh phương Ta cú 1 4 19894n27>4n27 (2n27 2)*mà 1 4 19894n27 là số chớnh phương nờn ta cú
1989 27
1 4 4n
2n27 1
2 2n27 23977 n 4004Với n=4004 ta cú A=A4274201644004
22724004
2là số chớnh phương Vậy n=4004 thỡ A=427+42016+4n là số chớnh phươngCõu 50: Giải phương trỡnh: 2x 3 5 2 x 3x2 12x14 cú nghiệm là A. x=
ĐK: 1,5 x 2,5
+ Sử dụng bất đẳng thức cô si hoặc Bu nhi a đánh giá VT 2 + Đánh giá VP 2
Do đó: PT 2 2 3 5 2 2
2 2
VT x x
VP x x
ĐÁP ÁN
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10
C C C C C D B C A C
C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20
B A D C B A D D D D
C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30
D B D C A C A B B C
C31 C32 C33 C34 C35 C36 C37 C38 C39 C40
A A C A C D C C B D