Số a 2 3 4 5 6 Các ước
của a 1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6
? Điền số thích hợp vào bảng sau:
?- Nêu cách tìm các ước của số tự nhiên a ( a > 1).
-Tìm tập hợp các ước của 7; 8;9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 25
1. Số nguyên tố. Hợp số. Đ nh nghĩa: (SGK – 46)ị
- Sè nguyªn tè lµ sè tù nhiªn lín h¬n 1, chØ cã hai íc lµ 1 vµ chÝnh nã.
- Hîp sè lµ sè tù nhiªn lín h¬n 1, cã nhiÒu h¬n hai íc.
So sánh SNT Hợp số
Giống nhau
Khác nhau
Là số t nhiến ự l n h n 1ớ ơ
Là số t nhiến ự l n h n 1ớ ơ
Chỉ có 2 ước Có nhiều hơn 2 ước
?/ 46-sgk: Trong c¸c sè 7; 8; 9 sè nµo lµ sè nguyªn tè, sè nµo lµ hîp sè? V× sao?
Tiết 25
7 là số nguyên tố vì :7 > 1 , 7 chỉ có hai ước là 1 và 7 8 là hợp số vì : 8 > 1, 8 có ít nhất ba ước là 1; 8; 2
9 là hợp số vì : 9 > 1, 9 có ít nhất ba ước là 1; 9; 3
Sè 0, số1 cã lµ sè nguyªn tè kh«ng, cã lµ hîp sè kh«ng?vì sao?
Chó ý:
a) Sè 0 vµ sè 1 kh«ng lµ sè nguyªn tè, kh«ng lµ hîp sè b) C¸c sè nguyªn tè nhá h¬n 10 lµ: 2;3;5;7
Tiết 25
C¸c sè nguyªn tè nhá h¬n 10 lµ những số nào?
Bài tập:
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
39; 46 ; 25; 17
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 51 52 53 54 55 56 57 58 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 - Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 - Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
11 13 17 19
23 29
31 37
41 43 47
53 59
61 67
71 73 79
83 89
97 12
22 32 42 52 62 72 82 92 51
81 21
33
63
93
4 24 14 34 54 44 64 74 84 94
45 55 15 25 35
65 75 85 95
16 26 36 46 66 56 76 86 96 6
18 8 28 38 58 48 68 78 88 98
20 10
30 40 50 60 80 70 90 27
57
39
69
99 9
100 87
77
49
91
2 3 5 7
- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
2.Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
-Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
Một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà Toán học cổ Hi Lạp
Sàng Ơratôxten
Ơratôxten(Ératosthène) (276 – 194 trước Công nguyên) đề ra. Trong cách làm trên, các hợp số được sàng lọc đi, các số nguyên tố được giữ lại. Nhà toán học Ơratôxten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơratôxten
2 79 191 311 439 577 709 857
3 83 193 313 443 587 719 859
5 89 197 317 449 593 727 863
7 97 199 331 457 599 733 877
11 101 211 337 461 601 739 881
13 103 223 347 463 607 743 883
17 107 227 349 467 613 751 887
19 109 229 353 479 617 757 907
23 113 233 359 487 619 761 911
29 127 239 367 491 631 769 919
31 131 241 373 499 641 773 929
37 137 251 379 503 643 787 937
41 139 257 383 509 647 797 941
43 149 263 389 521 653 809 947
47 151 269 397 523 659 811 953
53 157 271 401 541 661 821 967
59 163 277 409 547 673 823 971
61 167 281 419 557 677 827 977
67 173 283 421 563 683 829 983
71 179 293 431 569 691 839 991
73 181 307 433 571 701 853 997
Bảng số nguyên tố ( nhỏ hơn 1000 ) / sgk trang 128
AI NHANH HƠN
Có mấy số nguyên tố chẵn? Là những
số nào
Chỉ có một số . Là số 2
Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số
nguyên tố không?
Có. Là số 2 và 3
Đọc các số
nguyên tố nhỏ hơn 10?
Số 2 ; 3 ; 5 ; 7
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ đúng
hay sai?
Sai. Vì có số nguyên tố chẵn là
số 2
Số tự nhiên nào không là số nguyên tố cũng không là hợp
số?
Số 0, số 1
Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn
vị
3 và 5 , 5 và 7 , 11 và 13,….
Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số là
số nào ?
Số 7
Bài 115( SGK). Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số:
312; 213; 435; 417; 3311; 67
3.Luyện tập
Gi iả
67 là số nguyên tố (vì 67 > 1, chỉ có hai ước là 1 và chính 67) 213 là hợp số ( vì 213 > 1,có ít nhất ba ước là: 1; 213; 3)
435 là hợp số ( vì 435 > 1, có ít nhất ba ước là: 1; 435; 5) 417 là hợp số ( vì 417 > 1, có ít nhất ba ước là: 1; 417; 3)
312 là hợp số ( vì 312 > 1, có ít nhất ba ước là: 1; 312; 2)
3311 là hợp số ( vì 3311 > 1, có ít nhất ba ước là: 1; 3311; 11) Cách khác : dùng b ng các số nguyến tố SGK đ tìm số ả ở ể
nguyến tố
Phương pháp nhận biết số nguyên tố, hợp số Cách 1: Căn cứ vào định nghĩa số nguyên tố và hợp số
Cách 2: Căn cứ vào dấu hiệu chia hết
Cách 3: Có thể dùng bảng số nguyên tố ở cuối SGK để xác định một số ( nhỏ hơn 1000) là số nguyên tố hay không.
Cách 4: Để kết luận a là số nguyên tố ( a>1) chỉ cần chứng tỏ nó không chia hết cho mọi số nguyên tố mà bình phương không vượt quá a.
Hướng dẫn về nhà
*Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
*Cách chỉ ra một số có là số nguyên tố hay không.
* Làm các bài tập:116 ; 117 ; 118 ; 119 / 47-SGK Tiết 25
Bài 118( SGK). Tổng( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a) 3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7 c) 3.5.7 + 11.13.17 d) 16354 + 67541
KHOA H C - CÔNG NGHỌ Ệ
Tìm thấy số nguyên tố lớn nhất dài 9.000 trang 15:47 | 07/01/2018
- Jonathan Pace, ky< s đi n t Tennessee đố=ng th i là m t ư ệ ử ở ờ ộ
thành viến c a GIMPS là ngủ ười đã cho máy tính ch y phầ=n mế=m ạ đ c bi t trong vòng 6 ngày liến t c đ tìm ra M 232917. ặ ệ ụ ể
TheoScienceAlert, số nguyến tố m i l n t i m c se< tr i dài 118 ớ ớ ớ ứ ả km nếu viết hai ch số trến m t centimet ho c mầt kho ng 9.000 ữ ộ ặ ả trang giầy đ viết ho c in ra.ể ặ
-M c tiếu tiếp theo c a chụ ủ ương trình Gimps là tìm được số
nguyến tố có h n 100 tri u ch số và ai tìm thầy nó se< có phầ=n ơ ệ ữ thưởng kho ng 150.000 USD do Electronic Frontier Foundation ả tài tr .ợ