• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề hàm số hay

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề hàm số hay"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

Đạo hàm

VD 1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau : 1,  41 3 

2 2 5

y x 3x x 2, y(x32)(1x2)

3, 1 5 2 4 3 3 2 4 5

2 3 2

y x x x x x 4,

4 3 2

4 3 2

x x x

y   x

5, yx54x32x3 x ; 6,

2 3

2 2

x b a

y c x b

a x

  (a b c, , là hằng số) VD 2. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :

1, 

2 1

1 3 y x

x 2,

2 3 3

1

x x

y x 3,  

 

2 2

1 1 y x x

x x

4, y(2x3)(x52 )x 5, y x(2x1)(3x2) 6, y

x 1

1 1

x

7, 2 1

1 y x

x

8, 3

2 5

y x

9,

2 1

1 x x y

x

  

10,

2 2 4 5

2 1

x x

y x

 

  11, 2

1 1

y x

   x

 12,

2

5 3

1 y x

x x

 

  VD 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :

1, y(2x3 3x2 6x1)2 2,

2 5

1

( 1)

yx x

  3, y(x2 x 1) (3 x2 x 1)2 4,

1 2

y x

x

 

  

  5, y 1 2 xx2 6,yx2  1 1x2 ; 7, yxxx 8, y

x x21

5 9, y(x2 x 1)4

10, 

2 3

( 1) ( 1) y x

x 11, y(x2) x23 12, y 

1 1 2 x

3

VD 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :

1, y2 sin 3 cos 5x x 2, sin cos sin cos

x x

y

x x

3,

1 tan 32 1 tan 32 y x

x

 

 4, y (sinxcos )x 2 5, y tanxcotx ;

6,  2 3 1 5

tan2 tan 2 tan 2

3 5

y x x x 7, ytan2sin cos 2

3 x

VD 5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau : 1, sin

sin

x x

yxx 2,

3 3

sin cos sin cos

x x

y x x

3,

x x

x y x

2 cos 2

sin 2

2 cos 2

sin

4, y4 sin cos 5 .sin 6x x x 5, sin 2 cos 2

sin 2 cos 2

x x

y x x

6, sin cos

cos sin

x x x

y x x x

7, ycos4 xsin4 x 8, y(sinxcosx)3 9, ysin32xcos32x

(2)

2

10, ysin cos3

x

11, ysin2cos2

cos 3x

12, cot5 cos2 3 2

2 y x

x

    

      . VD 7. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :

1, y3 sin

4xcos4x

 

2 sin6xcos6x

2,ycos4x

2cos2x3

sin4x

2sin2x3

3, y3 sin

8xcos8x

 

4 cos6x2sin6x

6sin4x 4, 6 4 6 4 4

sin 3cos 1

sin cos 3cos 1

x x

y x x x

5, cos2 cos2 2 cos2 2

3 3

y x x x 6,

 

tan . 1 sin

4 2

sin

x x

y x

   

 

 

7, sin sin 2 sin 3 sin 4 cos cos 2 cos3 cos 4

x x x x

y x x x x

8, 2 2 2 2cos , 0 ;

y x x2. VD 8. Cho hàm số y xsinx chứng minh :

1, xy2

y' sin x

 

x 2cosxy

0 2, ' tan

cos

y x x

x  .

VD 9. Cho các hàm số : f

 

x sin4 xcos4x , g

 

x sin6 xcos6 x . Chứng minh : 3f'

 

x 2g'

 

x 0 VD 10. 1, Cho hàm số yx 1x2 . Chứng minh : 2 1x2.y' y .

2, Cho hàm số ycot 2x. Chứng minh : y' 2 y2  2 0 . VD 11. Giải phương trình y'0biết :

1, ysin 2x2 cosx 2, y cos2 xsinx 3, y 3sin 2x4 cos 2x10x VD 12. Cho hàm số : f x

 

x3/ 3 2 x2mx5 . Tìm mđể :

1, f

 

x   0 x 2, f

 

x 0 , x

0; 

;

3, f

 

x 0 , x

 

0; 2 4, f

 

x 0 ,  x

; 2

VD 13. Cho hàm số :

 

3 2

4

5 1

3 2

m m

f x x x m x m . Tìm mđể :

1, f

 

x 0 , x ; 2, f

 

x 0 có hai nghiệm cùng dấu.

VD 14. Cho hàm số 1 3

2 1

2 4

y3x m x mx . Tìm m để :

1, y'0 có hai nghiệm phân biệt 2, y'0 , x 3, y'0 , x

1 ; 2

4, y'0 , x 0 .

VD 15. Cho hàm số 1 3

1

2 3

y 3mx m x mx . Xác định mđể :

1, y'0 , x . 2, y'0 có hai nghiệm phân biệt cùng âm 3, y'0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện : x12x22 3 .

BµI: PH¦¥NG TR×NH TIÕP TUYÕN

(3)

3

1, Khi biết tiếp điểm : Tiếp tuyến của đồ thị

 

C :y f x

 

tại M x

0 ; y0

, có phương trình là :

  

0 0

0

' .

yf x xxy ( 1 ) .

2, Khi biết hệ số góc của tiếp tuyến: Nếu tiếp tuyến của đồ thị

 

C :y f x

 

có hệ số góc là k thì ta gọi M0

x0 ;y0

là tiếp điểm  f '

 

x0k (1)

 Giải phương trình (1) tìm x0 suy ra y0f x

 

0

 Phương trình tiếp tuyến phải tìm có dạng : yk x

x0

y0

Chú ý :

Hai đường thẳng song song với nhau thì hệ số góc của chúng bằng nhau .

Hai đường thẳng vuông góc nếu tích hệ số góc của chúng bằng 1 . 3, Biết tiếp tuyến đi qua điểm A x y

1; 1

VD 1. Cho đường cong

 

C :y f x

 

x33x2. Viết phương trình tiếp tuyến của

 

C

1, Tại điểm M0

1 ;2

2, Tại điểm thuộc

 

C và có hoành độ x0 1 3, Tại giao điểm của

 

C với trục hoành . 4, Biết tiếp tuyến đi qua điểmA

 1 ; 4

VD 2.Cho đường cong

 

: 3 1

1 C y x

x

1, Viết PTTT của

 

C biết tiếp tuyến song song với

 

d :x4y21 0 .

2, Viết PTTT của

 

C biết tiếp tuyến vuông góc với

 

: 2x2y 9 0.

VD 3. 1, Cho hàm số yx33x29x5

 

C . Tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.

2, Cho hàm số y  x3 3x2 9x5

 

C . Tìm tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất.

VD 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2

 

1

2 3

y x x

biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.

VD 5.Cho

 

C là đồ thị của hàm số y 6xx2 . CMR tiếp tuyến tại một điểm bất kì của

 

C cắt trục

tung tại một điểm cách đều gốc tọa độ và tiếp điểm .

VD 6.Cho hàm số

 

C :yx32x3 . Viết phương trình tiếp với

 

C :

1, Tại điểm có hoành độ x02 2, Biết tiếp tuyến song song với: x  y 9 0 ; VD 7.Cho hàm số : 3 1

 

1

y x C

x

.

1, Viết PTTT của

 

C tại điểm M

 1 ; 1

. 2, Viết PTTT của

 

C tại giao của

 

C với Ox 3, Viết PTTT của

 

C tại giao của

 

C với Oy. 4, Viết PTTT của

 

C bết TT //

 

d : 4x  y 1 0.

5, Viết PTTT của

 

C biết tiếp tuyến vuông góc với

 

: 4x  y 8 0

VD 9.Cho hàm số y 1 x x2

 

C .Tìm phương trình tiếp tuyến với

 

C :

1, Tại điểm có hoành độ 0 1

x 2 2, Song song với:

 

d :x2y0.

VD 10.Cho hàm số yx33mx2

m1

x1

 

1 . Tìm các giá trị của mđể tiếp tuyến của đồ thị của hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1 đi qua điểm A

 

1 ; 2 .

VD 11.Cho hàm số 3 1

 

1

1 y x

x

. Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của

(4)

4 đồ thị của hàm số (1) tại điểm M

2 ; 5

.

VD 12.Cho hàm số y 3x34

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

C biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng

 

d : 3y  x 6 0 góc 300 .

VD 13.Cho hàm số 2 1

 

1

y x C

x

. Gọi I

1 ; 2

. Tìm điểm M

 

C sao cho tiếp tuyến của

 

C tại

M vuông góc với đường thẳng IM . VD 14. Cho hàm số 2

 

1

y x C

x . Tìm điểm M

 

C , biết tiếp tuyến của

 

C tại M cắt hai trục tọa độ tại A B, và tam giác OAB có diện tích bằng 1

4. (Khối D - 2007) VD 15. Cho hàm số :

 

1

y x C

x

. Viết phương trình tiếp tuyến

 

của

 

C sao cho

 

và hai

đường

 

d1 :x1 ;

 

d2 :y1 cắt nhau tạo thành một tam giác cân.

VD 16.Cho hàm số

2 1 2

x

y x . Viết PTTT với đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng - 5.

VD 17. Cho hàm số 3 2 1 y x

x

(C). Viết PTTT với (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với y4x10. VD 18.Cho hàm số ( )

1 2

3 C

x y x

. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm A (2; 0).

VD 19. Cho hàm số yx33x1 (C). Viết PTTT của (C) biết hệ số góc bằng 9 (TN THPT 2013) VD 20.Cho hàm số 1

1 y x

x

(C). Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm P(3;1).

VD 21. Cho hàm số y x33x2 (C)

1, Viết PTTT (C) tại điểm M

 

2;4 . 2, Viết PTTT (C) tại điểm có hoành độ 1 x2 . 3, Viết PTTT của (C) tại các điểm có tung độ y0 .

VD 22. Cho hàm số y = - 2x3+ 3x2- 1 (C)

1, Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với

 

: 2 2015

d y 3x 2, Viết phương trình đường thẳng đi qua 1;1

M 4

và tiếp xúc với đồ thị (C).

VD 23 Cho hàm số yx4 2x2 (C)

1, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x2 . 2, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ y8 .

3,Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24 .

(5)

5

Bài: Hàm số đồng biến, NGHịCH BIếN

Bài toỏn: Xột sự biến thiờn của hàm số y = f(x).

P2: Ta cần thực hiện cỏc bước sau:

B1: Tỡm miền xỏc định của hàm số.

B2: Tớnh đạo hàm f ‟(x), rồi giải phương trỡnh f „(x) = 0.

B3: Lập bảng biến thiờn của hàm số.

B4: Kết luận.

VD 1. Tỡm cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

1, y = 3x2 – 8x3 2, y = x3 – 6x2 + 9x 3, 1 3 2

2 1

y3xx  4, yx3x28x1 5, y = x2(4 – x2) 6, y = x4 + 8x2 + 1 7,yx36x217x4 8, 1 4 3 5

y2x x  x 9, 3 4 5 8 yx 5x VD 2. Lập bảng biến thiờn và tỡm cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

1, 3 2

7 y x

x

2,

2 2

2 x x

y x

 

3, 2 2

1 y x

x x

 

4, 2 1

4 3

y x x

5,

2

2 1

1 y x

x x

  6,

2 1

3 y x

x

7, yx22x5 8,yx x24 9,y x 2x x2 Bài toỏn: Xỏc định m để hàm số y = f(x, m) đồng biến (hay nghịch biến) trờn khoảng D.

B1: Tỡm miền xỏc định của hàm số.

B2: Tớnh đạo hàm f‟(x).

B3: Lập luận cho cỏc trường hợp

 f ‟(x)  0 với min '(x) 0

x D

x D f

   .

 f ‟(x)  0 với max '(x) 0

x D

x D f

  

VD 3. Tỡm m sau cho hàm số:

1, y = x3 – 3(m – 1)x2 + 3m(m-2)x + 1 ĐB / R. 2, y = mx3 – (2m – 1)x2 + (m – 2)x ĐB / R.

3, y = x3 + 3x2 + (m + 1)x + 4m NB/

 

1;1 . 4, y = (m2 + 5m)x3 + 6mx2 + 6x đơn điệu / R.

5, y = 1 3 m

x3 + mx2 + (3m – 2)x ĐB / R. 6, y = -1

3x3 + (m – 1)x2 + (m + 3)x ĐB /(0; 3) 7, y = x3 – 3(2m + 1)x2 + (12m + 5)x + 2 ĐB /(2; +).

8, y = x3 – (m+1)x2 – (2m2 – 3m + 2)x + 2m(2m – 1) đồng biến khi x2. 9, y = x3 – 3mx2 + m – 6 đồng biến trong khoảng (-; 0).

VD 4. Tỡm m sau cho hàm số:

1, y = (2m + 3)sin2x + (2 – m)x ĐB / R. 2, y = 2x + mcosx, tăng trờn R.

3, y = x + msinx, đồng biến trờn R.

4, y = (m – 3)x – (2m + 1)cosx, nghịch biến trờn R.

VD 5. Tỡm m sau cho hàm số:

1, 2

3 y mx

x m

  luụn nghịch biến. 2,

2 2( 1) 2

1

x m

y x

 

ĐB/ (0; +).

3,

2 2 3

2 1

x x m

y x

NB/ ( 1; )

2  4,

2 2 3 1

x x m

y x

ĐB / (3; +).

(6)

6

Bµi: cùc trÞ cña Hµm sè

VD 1. Tìm cực trị của hàm số

1, 1 3 2 3 4

3 3

y x x x . 2, 1 3 2 3 4

3 3

y x x x . 3, y2x39x212x3 4,y 5x33x24x5 5,y3x44x324x248x3 6, 3 9

y x 2

   x

; VD 2. Tìm cực trị của hàm số

1, 2

4 y x

x

; 2,yx 3x 3, y x x

2

VD 3. Tìm a, b, c để hàm số yx3ax2bx c đạt cực tiểu tại x1, y

 

1  3 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

VD 4. Cho hàm số y  x3 3x24. Với giá trị nào của m để đường thẳng nối hai điểm cực trị của hàm số tiếp xúc với đường tròn (C) :

xm

 

2 y m 1

2 5

VD 5. Cho hàm số y = 1

3x3 + ( m – 1 )x2 + (2m – 2 )x (1). Tìm m để hàm số (1) có hai cực trị . VD 6. Tìm m để hàm số y

m2

x33x2mx5 có cực đại, cực tiểu.

VD 7. Cho hàm số y = x3 + ( 1 – 2m )x2 + 3x + 1 – m (1). Tìm m để hàm số ( 1) không có cực trị.

VD 8. Cho hàm số: y

m2

x3mx2. Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số không có điểm cực đại và điểm cực tiểu.

VD 9. Cho hàm số: 1 3 2

2 1

1

y3xmxm  m x . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1.

VD 10. Cho hàm số y = 1

3x3 + mx2 + (m2 – 4 )x +2 (1) . Tìm m để hàm số ( 1 ) đạt cực đại tại x = 1 VD 11. Cho hàm số yx3 3x23x2

1, Tìm cực trị của hàm số. 2, Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị.

VD 12. Cho hàm số yx36x23

m2

x m 6. Xác định m sao cho:

1, Hàm số có cực trị. 2, Hàm số có hai cực trị cùng dấu.

VD 13. Tìm m để hàm số 1 3

1

2 3

2

1

3 3

ymxmxmx đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2 thoả

1 2 2 1

xx

VD 14. Tìm m để hàm số

3 2

3 2

x x

y  mxđạt cực đại và cực tiểu có hoành độ lớn hơn m.

VD 15. Cho hàm số: y f x

 

2x33

m1

x26

m2

x1 (1). Tìm m để (1) có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua 2 điểm cực đại, cực tiểu song song với đường thẳng y  3x 4

VD 16. Cho hàm số:

2 3 5

2

x x

y x

 

  . Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị.

VD 17. Cho hàm số:

x2 mx m

y x m

 

 

m0

. Tìm m để có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu . Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị.
(7)

7 VD 19. Tìm m để hàm số y = 1

3x3 - ( m + 1 )x2 + (m2 + 2 )x + 1 – m đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa x12 + x22 = 10 .

VD 20. Tìm m để y = x3 – 3mx2 – 2 (2m+3)x + 1 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa 1 2

1 2

1 1

3 0

x x

x x

 

    

 

VD 21. Cho hàm số y = 2

3 x3 – mx2 – 2 (3m2 – 1 )x + 2

3 ( 1 ) Tìm m để hàm số (1) đạt cực trị tại x1, x2 thỏa x1x2 + 2(x1 + x2 ) = 1 VD 22. Cho hàm số y = 2x3 – ( 9m + 3 )x2 + 12m(m+1)x – m3

Tìm m để hàm số ( 1) đạt cực trị tại x1, x2 thỏa x1 – x2 = 4.

VD 24. Cho hàm số y = x3 – (2m – 1 )x2 + (2 – m )x + 2 (1). Tìm các giá trị của m để hàm số ( 1 ) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số ( 1) có hoành độ dương .

VD 25. Tìm m để

1, Đồ thị hàm số y = x3 – (2m + 1 )x2 + (m2 – 3m + 2 )x + 4 có cực đại, cực tiểu và điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số nằm về hai phía đối với trục tung.

2, Đồ thị hàm số y2x33x26mx m có hai điểm cực trị ở cùng một phía đối với trục hoành VD 26. Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 3m3 (1). Tìm m để (Cm) có 2 điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.

VD 27. Cho hàm số y = -x3 + 3x2 + 3(m2 – 1 )x – 3m2 – 1 ( 1). Tìm m để hàm số ( 1 ) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số ( 1 ) cách đều gốc tọa độ O.

VD 28. Cho hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m+1)x + 1 (1 ). Tìm m để hàm số ( 1 ) có cực trị . Khi đó chứng minh rằng khoảng cách giữa hai điểm cực trị đó không đổi.

VD 29. Cho hàm số yx33mx23(m21)x m 3m (1). Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O.

VD 30. Cho hàm số y = 1 3 5 2 4 4

3x 2mx mx (1). Tìm m để hàm số ( 1 ) có cực trị tại x1, x2 thỏa

biểu thức 2 2 22 21

1 2

5 12

5 12

x mx m

A m

x mx m m

đạt giá trị nhỏ nhất.

VD 33. Tìm m để hàm sốy2x33(m1)x26mxm3 có cực đại , cực tiểu : yCĐ – yCT 8

VD 34. Cho hàm số 2 3 ( 1) 2

2 4 3

y 3x m x m x x . Với giá trị nào của m để hàm số có cực đại cực tiểu x x1, 2 Tìm GTLN A = x x1 22(x1x2)

VD 36. Cho hàm số 3 3 2

yx 2mx m . Tìm m để điểm cực đại và điểm cực tiểu của dồ thị hàm số nằm về hai phía của d x: 2y0

VD 37. Tìm m để yx32(m1)x2(m24m1)x2(m21)có cực trị tại x x1, 2sao:

1 2

1 2

1 1 1

2 x x x x

(8)

8

VD 39. Cho hàm số : yx33(m1)x2 9x m . Tỡm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại cỏc điểm cú hoành độ x x1; 2: x1x2 2

VD 40. Cho hàm số yx3 (1 2 )m x2 (2 m x)  m 2. Tỡm m để đồ thị hàm số cú điểm cực đại và cực tiểu, đồng thời hoành độ của cực tiểu nhỏ hơn 1

VD 41. [ĐHB11] Cho hàm số yx42

m1

x2m. Tỡm m để đồ thị hàm số cú ba điểm cực trị A, B, C sao cho OABC; trong đú A thuộc trục tung, BC là hai điểm cực trị cũn lại.

VD 42. [ĐHA12] Tỡm m để đồ thị hàm số yx42

m1

x2m2 cú ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giỏc vuụng.

VD 43. Cho hàm số yx4 – 2mx22m m 4 (m là tham số). Tỡm m để đồ thị hàm số cú cực đại và cực tiểu lập thành một tam giỏc đều.

VD 46. Tỡm m để đồ thị hàm số yx42mx2 m 1.cú 3 điểm cực trị tạo thành một tam giỏc cú diện tớch bằng 1

VD 47. Cho hàm số yx42mx2 m 1. Tỡm m để đồ thị hàm số cú 3 điểm cực trị tạo thành một tam giỏc cú bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp bằng 1

Bài: ứng dụng của đạo hàm

Phần 1: Giỏ trị lớn nhất, nhỏ nhất.

1, ĐN: Cho hàm số xỏc định trờn D

+Nếu ( ) ,

: ( )

o o

f x M x D

x D f x M

 

 

thỡ max ( )

x D f x M

(9)

9 +Nếu ( ) ,

: ( )

o o

f x m x D

x D f x m

 

 

thì min ( )

x D f x m

2, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Bài toán 1. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (a;b) (a có thể là -∞, b có thể là +∞). Hãy tìm

( ; )

max ( )

a b f x

( ; )

min ( )

a b f x (nếu chúng tồn tại).

Cách giải. Lập bảng biến thiên.

Bài toán 2. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] Hãy tìm

[ ; ]

max ( )

a b f x

[ ; ]

min ( )

a b f x . Cách giải

1, ì các đi tới h n 1, x2, …., n của ( t n đo n a;b].

2, ính (a , ( 1), f(x2 , …, ( n), f(b).

3,

 

   

1 2  

[ ; ]

max ( ) max , , ,...,

a b f xf a f x f x f b ;

 

   

1 2  

[ ; ]

min ( ) min , , ,...,

a b f xf a f x f x f b

3, B I T P ÁP D NG

VD 1. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:

1,y f x

 

2x36x21 trên đoạn

1;1

2, y f x

 

 2x44x23 trên đoạn

 

0; 2

3,

 

1 3 2 2 1

y f x  3x x x trên đoạn

1;0

VD 2. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:

1,

 

1 3 2

y f x 3x x trên đoạn

 

1;3 2,

 

1 4 2 1

2 2

y f x   x x trên đoạn

 

0; 2

3,y f x

 

2x33x212x1 trên đoạn 2;5 2

4,y f x

 

x33x25 trên đoạn

1; 4

5,y f x

 

x48x216 trên đoạn

1;3

6,y f x

 

x4x21 trên đoạn 0;1 2

VD 3. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:

1,

 

2 1

1 y f x x

x

trên đoạn

 

2; 4 2,

 

2 1

2 y f x x

x

trên đoạn 1;1 2

3,

 

1 4

y f x x 2

   x

trên đoạn

1; 2

4,

 

2 2 3

2

x x

y f x

x

trên đoạn

 

0;3

VD 4. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:

1, y x 4x2 2, y x2  x 1 x2 x 1,x 

 

1;1

3,y

x6

x24 trên đoạn

 

0;3 4,

5, 2

1 1 y x

x

trên đoạn

1; 2

6,y 

3 x

x21 trên đoạn

 

0; 2

VD 5. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:

1,y f x

 

sin 2xx trên đoạn ; 2 2

 

2,y f x

 

 x 2 cosx trên đoạn 0;

2

(10)

10 3,y f x

 

2sinxsin 2x trên đoạn 0;3

2

4,y f x

 

2 cos 2x4s inx trên 0;

2

5,y f x

 

2sin3xcos2x4sinx1 6,

 

s inx

2 cos y f x

x

trên đoạn

 

0;

VD 6. Tìm GTLN và GTNN của hàm số :

1,y x 1 3 x (x1)(3x) 2, 3 3 2 2

 

1 1 1

0

y x x x x

x x x

 

3,y 1x2 3

1x2

2 4, 4 23 2

4 8 8 5

2 2

x x x x

y x x

 

 

5,

4 2 2

2 2

2 1 1 1 3

1 1 1

x x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi đó khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng.. {

Tìm m để hàm số (1) có cực đại , cực tiểu , đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O... Giả sử điểm M thuộc đồ thị

a) Điểm M nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ I và có hoành độ bằng 5. b) Điểm M nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ IV và có tung độ bằng 5

Hàm số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới

Các nghiệm đều phân biệt nhau.. Mệnh đề nào dưới

Tìm m để hàm số (1) có cực đại , cực tiểu , đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O... Hãy tìm các

26 cos BAI  5. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ O.. Tìm m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. 1) Tìm điểm

điểm C có tung độ dương và thỏa mãn nhỏ nhất (O là gốc tọa độ). Tìm tất cả các giá trị của a để khoảng cách từ góc tọa độ O đến đồ thị của hàm số đạt giá trị lớn