• Không có kết quả nào được tìm thấy

76 bài toán vận dụng (8 - 9 - 10) chủ đề khảo sát hàm số và ứng dụng - THI247.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "76 bài toán vận dụng (8 - 9 - 10) chủ đề khảo sát hàm số và ứng dụng - THI247.com"

Copied!
50
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chủ đề 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ & ỨNG DỤNG

Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số y= x3mx+5, m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có: y= x6mx+5

Suy ra:

5 3 5

3 3

3x 3x m x

y m

x x

 = − = − và hàm số không có đạo hàm tại x=0.

TH1:m=0. Ta có: 5 35 x 0 y

x

 = = vô nghiệm và hàm số không có đạo hàm tại x=0.

x − 0 +

y − +

y

Do đó hàm số có đúng một cực trị.

TH2:m0. Ta có: 5 3

5 3

0 3 0

3 3

x m

y x m x x

x mx

 

 =  =   =

 = Bảng biến thiên

x −

0 3

m +

y − − 0 +

y

Do đó hàm số có đúng một cực trị.

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

(2)

TH3:m0. Ta có: 5 3 50 3

0 3

3 3

x m

y x m x x

x mx

 

 =  =  = −  = − −

x −

3

− −m 0 +

y − 0 + +

y

Do đó hàm số có đúng một cực trị.

Vậy trong mọi trường hợp hàm số có đúng một cực trị với mọi tham số m

Chú ý:Thay vì trường hợp 2 ta xét m0, ta có thể chọn m là một số dương (như 3

m= ) để làm. Tương tự ở trường hợp 3, ta chọn m= −3 để làm sẽ cho lời giải nhanh hơn.

Câu 2: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số 2 2017 1 (1) y x

x

= +

+ . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x= −1.

B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y= −2,y=2 và không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 và không có tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x= −1,x=1.

Hướng dẫn giải

Chọn B

Hàm số 2 2017

1 (1) y x

x

= +

+ có tập xác định là , nên đồ thị không có tiệm cận đứng

2 2017 2 2017

lim 2; lim 2

1 1

x x

x x

x x

→+ →−

+ +

= = −

+ + , nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y= −2,y=2.

(3)

Câu 3: (SGD VĨNH PHÚC)Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

3 2

1

y= + +x x mx− nằm bên phải trục tung.

A. Không tồn tại m. B. 1

0 m 3. C. 1

m3. D. m0. Hướng dẫn giải

Chọn D.

Để hàm số có cực tiểu, tức hàm số có hai cực trị thì phương trình y =0có hai nghiệm phân biệt 3x2+2x m+ =0 (1)có hai nghiệm phân biệt 1

1 3 0

m m 3

 = −    .

Khi đó (1)có hai nghiệm phân biệt x, xCT là hoành độ hai điểm cực trị. Theo định

lí Viet ta có

2 0 (2) 3

. (3)

3

CT

CT

x x

x x m

 + = − 



 =



, trong đó xxCT vì hệ số của x3 lớn hơn 0.

Để cực tiểu của đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung thì phải có: xCT 0, kết hợp (2) và (3)suy ra (1) có hai nghiệm trái dấu . 0 0

C 3

T

x x m m

 =    .

Câu 4: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Phương trình x3+x x

(

+ =1

)

m x

(

2+1

)

2 có nghiệm thực khi và chỉ khi:

A. 3

6 m 2

−   − . B.−  1 m 3. C.m3. D. 1 3

4 m 4

−   .

Hướng dẫn giải Sử dụng máy tính bỏ túi.

( ) ( )

2

( )

3 2 4 3 2

1 1 2 1 0

x +x x+ =m x + mx − +x mx − + =x m

Chọn m=3 phương trình trở thành 3x4− +x3 5x2− + =x 3 0 (không có nghiệm thực) nên loại đáp án B, C.

Chọn m= −6 phương trình trở thành −6x4− −x3 13x2− − =x 6 0 (không có nghiệm thực) nên loại đáp án A.

Kiểm tra vớim=0 phương trình trở thành − −x3 x2− =  =x 0 x 0nên chọn đáp án D.

Tự luận

(4)

Ta có 3

(

1

) (

2 1

)

2 43 22

2 1

x x x

x x x m x m

x x

+ +

+ + = +  =

+ + (1) Xét hàm số 3 2

4 2 2 1

x x x

y x x

+ +

= + + xác định trên .

( ) ( ) ( )( )

( )

( )( ) ( )( )

( )

( )

( )( )

( )

3 2 4 2 3 2 4 2

4 2 2

2 4 2 3 2 3

4 2 2

6 5 4 2

4 2 2

4 2

4 2 2

2 1 2 1

2 1

3 2 1 2 1 4 4

2 1

2 2 1

2 1

1 2 1

2 1

x x x x x x x x x x

y

x x

x x x x x x x x x

x x

x x x x x

x x

x x x

x x

 

+ + + + − + + + +

 = + +

+ + + + − + + +

= + +

− − − + + +

= + +

− + + +

= + +

(

4

)(

2

)

1

0 1 2 1 0

1

y x x x x

x

 =

 =  − + + + =   = − Bảng biến thiên

Phương trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số

3 2

4 2

2 1

x x x

y x x

+ +

= + +

1 3

4 m 4

 −   .

Chọn đáp án D.

Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số

( )

9 ,

3 9

x

f x = x xR

+ . Nếu a b+ =3 thì

( ) (

2

)

f a + f b− có giá trị bằng

A.1. B.2. C.1

4 D.3

4 . Hướng dẫn giải

(5)

Chọn A

Ta có: b− = −2 1 a

( )

9 ;

(

2

) (

1

)

91 1 3

3 9 3 9 3 9

a a

a a a

f a f b f a

= − = − = =

+ + +

( ) (

2

)

9 3 1

3 9 3 9

a

a a

f a f b

 + − = + =

+ +

Câu 6: (T.T DIỆU HIỀN) Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y= +x3 3x2+mx m+ −2 nằm về hai phía so với trục hoành?

A. m3. B. −  1 m 2. C. m3. D. 2 m 3. Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có:y =3x2+6x m+ .

Hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nên phương trình y =0 có 2 nghiệm phân biệt.

Do đó  = − 9 3m  0 m 3.

Gọi x1, x2 là điểm cực trị của hàm số và y1, y2 là các giá trị cực trị tương ứng.

Ta có: 3 2 1 1 2 2

3 2 . 2 2

3 3 3 3

y=x + x +mx m+ − =y x+   + m− x+ m

    nên y1=k x

(

1+1

)

,

( )

2 2 1

y =k x + .

Yêu cầu bài toán

( )( )

2

1. 2 0 1 1 2 1 0 1 2 1 2 1 0 2 1 0 3

3

y y k x x x x x x m m

   + +   + + +   − +    .

Vậy m3 thỏa mãn bài toán.

Câu 7: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y= −x3 3mx+2 cắt đường tròn tâm I

( )

1;1 ,

bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A B, sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.

A. 2 3

m= 2 . B. 1 3

m= 2 . C. 2 5

m= 2 . D. 2 3 m= 3 . Hướng dẫn giải

Chọn A.

Δ H

B A

I

(6)

Ta có y =3x2−3m nên y = 0 x2=m.

Đồ thị hàm số y= −x3 3mx+2 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m0.

Ta có 3 3 2 1

(

3 2 3

)

2 2 1 . 2 2

3 3

y=xmx+ = x xmmx+ = x y− mx+ .

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y= −x3 3mx+2 có phương trình :y= −2mx+2

Ta có: 1 1 1

. . .sin sin

2 2 2

SIAB = IA IB AIB= AIB Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng 1

2 khi sinAIB= 1 AIBI. Gọi H là trung điểm AB ta có: 1 2 ( ),

2 2 I

IH = AB= =d ( ),

2

2 1 2

4 1

I

d m

m

= + − +

Suy ra:

( ), 2

(

2

)

2 1 2 2

4 2 2 4 1

4 1 2

I

d m m m

m

= + − =  − = +

+

2 2 3

8 16 2 0

m m m 2

 − + =  = .

Câu 8: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng 1

y= + −x m cắt đồ thị hàm số 2 1 1 y x

x

= +

+ tại hai điểm phân biệt A B, sao cho 2 3

AB= .

A.m= 4 10. B.m= 4 3. C.m= 2 3. D.m= 2 10. Hướng dẫn giải

Chọn A.

Hoành độ giao điểm là nghiệm PT:

( )

2

(

2

)

2 0

2 1

1 1 1

f x x m x m

x x m

x x

 = + − + − =

+ = + −  

+   − .

Đường thẳng y= + −x m 1cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình f x

( )

=0 có hai nghiệm phân biệt khác −1, hay

( )

0 2 8 12 0 2

( )

*

1 0 1 0 6

m m m

f m

   − +   

  

 −     

  

 .

(7)

Khi đó, gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình f x

( )

=0, ta có 1 2

1 2

2 2

x x m

x x m + = −

 = −

 (Viète).

Giả sử A x x

(

1; 1+ −m 1 ,

) (

B x x2; 2+ − m 1

)

AB= 2 x2x1 .

Theo giả thiết AB=2 3 2 x2x1 =2 3

(

x1+x2

)

2−4x x1 2 = 6 m2−8m+ =6 0 4 10

 = m Kết hợp với điều kiện

( )

* ta được m= 4 10.

Câu 9: (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho x, y là các số dương thỏa mãn xy4y−1.Giá trị nhỏ

nhất của 6 2

( )

2

x y lnx y

P x y

+ +

= + là a+lnb. Giá trị của tích ab

A. 45. B. 81. C. 108. D. 115.

Hướng dẫn giải Chọn B.

,

x y dương ta có: xy4y− 1 xy+ 1 4y4y2+1 0 x 4

  y . Có 12 6y ln x 2

P x y

 

= + +  + 

  . Đặt x

t= y, điều kiện: 0 t 4 thì

( )

12 6 ln

(

2

)

P f t t

= = + +t +

( ) ( )

2

2 2

6 1 6 12

2 2

t t f t

t t t t

 = − + = − −

+ +

( )

0 3 21

3 21 f t t

t

 = +

 =  

 = −

t 0 4

( )

ft

(8)

( )

P= f t 27 ln 6

2 +

Từ BBT suy ra

( )

27 ln 6

GTNN P = 2 + khi t=4

27, 6 81

a 2 b ab

 = =  = .

Câu 10: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho hàm số 2

2

1

4 9

ax x y x bx

= + −

+ + có đồ thị

( )

C (a b, là các

hằng số dương, ab=4 ). Biết rằng

( )

C có tiệm cận ngang y=c và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng T=3a b+ −24c

A. T =1. B. T =4. C. T=7. D. T=11.

Hướng dẫn giải Chọn D.

lim

x

4 y a

→

=

. Tiệm cận ngang

4 y =  = c a c

.

(C)

có một tiệm cận đứng nên phương trình

4 x

2

+ bx + = 9 0

có nghiệm kép.

0 b

2

144 0 b 12

 =  − =  = 

. Vì

1 1

0 12

3 12

b   = b  =  = a c

.

Vậy

T = 11

.

Câu 11: (NGÔ GIA TỰ - VP) Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

( ) ( )

3 2

2 3 1 6 2 2017

y= x + mx + mx+ nghịch biến trên khoảng

( )

a b; sao cho b a− 3

A. m6. B. m=9. C. m0. D. 0 6 m m

 

  . Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có y =6x2+6

(

m−1

)

x+6

(

m−2

)

Hàm số nghịch biến trên

( )

a b; x2+

(

m1

) (

x+ m−   2

)

0 x

( )

a b;

2 6 9

m m

 = − +

TH1:   0 x2+

(

m1

) (

x+ m− 2

)

0   Vô lí x
(9)

TH2:     0 m 3 y có hai nghiệm x x x1, 2

(

2x1

)

Hàm số luôn nghịch biến trên

(

x x1; 2

)

. Yêu cầu đề bài:

( )

2 2

2 1 3 2 1 9 4 9

x x x x S P

 −   −   − 

(

1

)

2 4

(

2

)

9 2 6 0 6

0

m m m m m

m

 

 − − −   −    

Câu 12: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=2x3− +x2 mx đồng biến trên

 

1,2 .

A. 1

3

m . B. 1

3

m . C.m −1. D.m −8. Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có y =

(

3x22x+m

)

2x3− +x2 mxln 2.

Hàm số đã cho đồng biến trên

 

1,2    y' 0, x

 

1,2 3x22x m+   0, x

 

1,2 *

( )

f x

( )

=3x2−2x m+ có 1

3 0, 2

2 3

=  − b = 

a a nên

( )

( )( )

1 2

1 2

1 3 0

0 1

0 1 3 0 3

* 1 1 1

1 1

2 3 3

2 1

1 1 0

3 3 1 0

− 

 

  

   

   −  

  

 +−  −   − +    −    − m

m m x x m

m m m

x x

Câu 13: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Biết đường thẳng y=

(

3m1

)

x+6m+3 cắt đồ thị hàm số y= −x3 3x2+1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó mthuộc khoảng nào dưới đây?

A.( 1;0)− . B.(0;1). C. 3

(1; )

2 . D. 3

( ; 2) 2 . Hướng dẫn giải.

Chọn A.

Yêu cầu bài toán tương đương phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng

( ) ( )

3−3 2+ =1 3 −1 +6 +  −3 3 3 2− 3 −1 −6 − =2 0

x x m x m x x m x m .

Giả sử phương trình x33x2

(

3m1

)

x6m− =2 0có ba nghiệm x x x1, 2, 3thỏa mãn 2 1 3 (1)

2

= x +x

x .

(10)

Mặt khác theo viet ta có x1+ + =x2 x3 3 (2). Từ (1) và (2)suy ra x2=1. Tức x =1là một nghiệm của phương trình trên. Thay x =1vào phương trình ta được 1

= −3 m . Thử lại 1

= −3

m thỏa mãn đề bài.

Câu 14: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị = 4 2− +21 3 2+2

x x

y x x là:

A.2. B.3. C.4. D.1.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Tập xác định: ; 1 1;1

(

1;

)

2 2

   

= − −     +  D

Tiệm cận đứng:

( )

2 2

1 1

4 1 3 2

lim lim

+ + 1

− + +

= = +

x x

x x

y x x ;

( )

2 2

1 1

4 1 3 2

lim lim

1

− + +

= = −

x x

x x

y x x

Suy ra x=1 là tiệm cận đứng.

Tiệm cận ngang:

2 2 2 4 2

2

4 1 2

4 1 3 2 3

lim lim lim 3

1 1

→+ →+ →+

− + +

− + +

= = =

− −

x x x

x x x x x

y x x

x

 =y 3 là tiệm cận ngang

2 2 2 4 2

2

4 1 2

4 1 3 2 3

lim lim lim 3

1 1

→− →− →−

− + +

− + +

= = =

− −

x x x

x x x x x

y x x

x

 =y 3 là tiệm cận ngang Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

Câu 15: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho

( )

2 ( )2

1 1

1 x x 1

f x e

+ +

= + . Biết rằng f

( ) ( ) ( ) (

1 .f 2 .f 3 ...f 2017

)

=emn

với m n, là các số tự nhiên và m

n tối giản. Tính m n2.

A.m n2 =2018. B.m n2 = −2018. C.m n2 =1. D.m n2 = −1. Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có :

( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

2 2

2 2 2

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1

1 1

1 1

x x x x

x x x x x x x x x x

+ + + +

+ + = = = + = + −

+ + +

+ + .

Suy ra : f

( ) ( ) ( ) (

1 .f 2 .f 3 ...f 2017

)

=emn
(11)

( )

1

( )

2

( )

3 ...

(

2017

)

m

f f f f

 + + + + = n (lấy ln hai vế)

1 20182 1

2018 2018 2018

m m

n n

 − =  − =

Ta chứng minh 20182 1 2018

− là phân số tối giản.

Giả sử d là ước chung của 20182−1 và 2018

Khi đó ta có 20182−1 d, 2018 d20182 dsuy ra 1 d  = d 1 Suy ra 20182 1

2018

− là phân số tối giản, nên m=20182−1,n=2018.

Vậy m n2 = −1.

Câu 16: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đồ thị hàm sốy=sinx+cosx+mx đồng biến trên .

A. − 2 m 2. B. m − 2. C. − 2 m 2. D. m 2.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Ta có: y=sinx+cosx+mx ' cos sin

y = xx m+

Hàm số đồng biến trên  y  0, x . m sinx−cos ,x  x .

( )

max ,

mx

  với

( )

x =sinxcos .x

Ta có:

( )

sin cos 2 sin 2.

x x x x 4

 = − =  − 

 

Do đó: max

( )

x = 2. Từ đó suy ra m 2.

Câu 17: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Cho hàm số y= f x( ) xác định và liên tục trên đoạn

2;2

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Xác định giá trị của tham số m để phương trình f x

( )

=m có số nghiệm thực nhiều nhất.

A.3 . B.6 . C.4 . D.5.

Hướng dẫn giải

(12)

Chọn B.

Dựa vào đồ thị ta có đồ thị của hàm số y= f x( ) là:

Từ đồ thị ta thấy rằng, với m thỏa 0 m 2 thì phương trình f x

( )

=m có số

nghiệm nhiều nhất là 6.

Câu 18: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Hàm số x2 4x y x m

= −

+ đồng biến trên

1;+

)

thì giá trị của m là:

A. 1; 2 \

 

1

m − 2  − . B.m −

(

1; 2 \

  

1 . C. 1;1

m − 2. D. 1 1;2 m − . Giải

Chọn D.

2 4

x x y x m

= −

+ có tập xác định là D= \

 

m

( )

2

2

2 4

' x mx m

y

x m

+ −

= + .

Hàm số đã cho đồng biến trên

 )

2

 )

1

1; 2 4 0, 1;

m

x mx m x

− 

+   + −    +

 ) ( )  )

2 2

2 4 0, 1; 2 2 , 1;

x + mxm   + x m x−  −x   +x (1)

Do x=2 thỏa bất phương trình 2m x

(

−  −2

)

x2 với mọi m nên ta chỉ cần xét x2.

Khi đó

( )  )

( )

2

2

2 , 1;2

1 2

2 , 2;

2

m x x

x

m x x

x

  −  

 −

   −−   +

(2)

Xét hàm số

( )

2

2 f x x

x

= −

− trên

1;+

)  

\ 2

( )

( )

2 2

4 2

x x

f x x

 =− +

( )

0 0

4 f x x

x

 =

 =   = Bảng biến thiên

(13)

1

2 1 1 1

2 8 2 m

YCBT m m

m

  −

   −  

  −

.

Cách khác

2 4

x x y x m

= −

+ có tập xác định là D= \

 

m

( )

2

2

2 4

' x mx m

y

x m

+ −

= + .

Hàm số đã cho đồng biến trên

 )

2

 )

1; 1

2 4 0, 1;

m

x mx m x

− 

+   + −    +

 )

2 2 2

1 2 2

4 0

4 0 0

0 4

4 0

2 4 0, 1; 0

1 4 1 11

2 m m m m

m m m

x mx m x

x x m m m m

m

−  



 

 +  

     −

  +  

+ −    +    − + +    −

 

 Kết hợp với đk m −1 ta được 1

1 m 2

−   .

Câu 19: (CHUYÊN ĐHSP HN) Cho các số thực a b c, , thỏa mãn 8 4 2 0

8 4 2 0

a b c a b c

− + − + 

 + + + 

 . Số

giao điểm của đồ thị hàm số y= +x3 ax2+ +bx c và trục Ox

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Chọn D.

Ta có hàm số y= +x3 ax2+ +bx c xác định và liên tục trên . Mà lim

x y

→+ = + nên tồn tại số M 2 sao cho y M

( )

0; lim

x y

→− = − nên tồn tại số 2

m − sao cho y m

( )

0; y

( )

− = − +2 8 4a−2b c+ 0 và y

( )

2 = +8 4a+2b c+ 0. Do y m y

( ) ( )

. − 2 0 suy ra phương trình y=0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng

(

m; 2

)

.

( ) ( )

2 . 2 0

yy  suy ra phương trình y=0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng

(

2; 2

)

.

x 1 2 4 +

y + + 0

y 1

+

−

−8

+

(14)

( ) ( )

2 . 0

y y M  suy ra phương trình y=0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng

(

2;M

)

.

Vậy đồ thị hàm số y= +x3 ax2+ +bx c và trục Oxcó 3 điểm chung.

Câu 20: (CHUYÊN ĐHSP HN) Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số

(

2 2 1 42

)(

x 12 4 1

)

y mx x x mx

= −

− + + + có đúng 1 đường tiệm cận là A.

 

0 . B.

(

− −  +; 1

) (

1;

)

.

C. D.

(

− − ; 1

)   (

0  +1;

)

.

Chọn A.

Có lim 0

x y

→ = . Nên hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang y=0 . Vậy ta tìm điều kiện để hàm số không có tiệm cận đứng .

Xét phương trình:

(

2

)(

2

)

22

2 1 0 (1)

2 1 4 4 1 0

4 4 1 0 (2) mx x

mx x x mx

x mx

 − + =

− + + + =  

+ + =

TH1: Xét m=0, ta được

(

2 21 4x

) (

1 2 1

)

4 21 1

y x x x

= − = −

− + + + (thỏa ycbt)

TH2: Xét m0 . Có:  = −1 1 m và  =2 4m2−4

Th2a. Cả 2 phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm:

2

1 0 1

1 1

4 4 0

m m

m m m

−  

 

 −  −    

Th2b: (1) vô nghiệm, (2) có nghiệm kép 1

x= 2: ta thấy trường hợp này vô lí (vì 1

m )

Th2c: (2) vô nghiệm, (1) có nghiệm kép 1

x=2: ta thấy trường hợp này vô lí (vì 1 m 1

−   )

Câu 21: (NGÔ SĨ LIÊN) Trên đoạn

2;2

, hàm số 2

1 y mx

= x

+ đạt giá trị lớn nhất tại x=1 khi và chỉ khi

A.m=2. B.m0. C.m= −2. D.m0.

Chọn B

Cách 1: Với m=0 thì y=0 nên

2;2

maxy 0

= khi x=1.

(15)

Với m0 .

Đặt x=tant, ta được .sin 2 2

y=m t. Với x −

2; 2

thì t −

arctan 2;arctan 2

.

Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x=1 tương ứng với

t=4 . Khi m0 thì

arctan 2;arctan 2max

2 y m

= khi và chỉ khi t 4

= .

Khi m0 thì

arctan 2;arctan 2max

2 y m

= khi và chỉ khi

t= −4. Vậy m0 thỏa mãn bài toán.

Cách 2: Ta có

( )

( )

2 2 2

1 1

m x

y x

 = −

+ ,

TH1: m=  =0 y 0 là hàm hằng nên cũng coi GTLN của nó bằng 0 khi x=1 TH2: m0. Khi đó: 1 ( )

0 1 ( )

x n

y x n

 = −

 =   =

Vì hàm số đã cho liên tục và xác định nên ta có hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x=1 trên đoạn

2;2

khi và chỉ khi

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

1 2

y 1 2 0 0

1 1

y y

y m m

y y

 −



    

  −

(do m0)

Vậy m0

Chú ý: Ngoài cách trên trong TH2 m0, ta có thể xét m0, m0 rồi lập BBT cũng tìm được kết quả như trên.

Câu 22: (SỞ GD BẮC NINH) Tìm các giá trị thực của tham sốmđể phương trình 2− +x 1− =x m x x+ − 2có hai nghiệm phân biệt.

A. 23

5; . m  4 

  B.m

 

5;6 . C. 5;23

 

6 .

m 4  D. 5;23

 

6 .

m 4  Hướng dẫn giải

+) 2− +x 1− =x m x x+ − 2(1) Điều kiện:−  1 x 2

+)

( )

1  +3 2 − + + = − + +x2 x 2 x2 x m
(16)

Đặt:− + =x2 x t; f x

( )

= − +x2 x f;

( )

x = − +2x 1

( )

1 2,

( )

2 2, 1 1 2;1

2 4 4

f − = f = − f    =   −t  

( )

1  +3 2 t+ = + 2 t m 2 t+ = + −2 t m 3  =m 2 t+ + −2 3 t

Đặt f t

( )

=2 t+ + −2 3 t

( )

1 1 1 2

2 2

f t t

t t

− −

 = − =

+ − . f

( )

t =  −0 1 t− =  = −2 0 t 1

Bảng biến thiên

23 5 4

6

+

1 -1 4

- -2

f(t) f'(t)

t

+)− + =  − + − =x2 x t x2 x t 0

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1

1 4 0

t t 4

  = −   

Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình

( )

 có

nghiệm 1

2;4 t − 

Từ bảng biến thiên m

 

5;6 .

Chọn B

Câu 23: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho hàm số 3 3 2

4 2017 3 2

y= xx + x+ . Định m để phương trình y'=m2m có đúng hai ngiệm thuộc đoạn [0; ]m

A. 1 2 3 ; 2

 + 

 

 

 . B. 1 2 2

3 ; 2

 − 

 

 

 . C. 1 2 2

2 ; 2

 − 

 

 

 . D. 1 2 2

2 ; 2

 + 

 

 . Hướng dẫn giải

Chọn D

(17)

Ta có: y'=m2−  − + =m x2 3x 4 m2m Đặt f x

( )

=x23x+4

( )

P

Yêu cầu bài toán :

2 2 2

2 2

2

2

3 3 2 2 7 7

3 4

4 4

3 4

4

4 3

2

1 2 2

2 1 2 2

2 ; 2 1 2 2

2 2

0 2

m m

m m

m m m m

m m m m

m m

m m

m m

m m

m m

   

 

 

  −

  −  − + 

 

−  − +

 −  

  − 

 

 



 −

 

  + 

  +   

 

  

Câu 24: (LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

(

2

) ( )

ln 16 1 1 2

y= x + − m+ x+ +m nghịch biến trên khoảng

(

− ;

)

.

A.m − −

(

; 3 .

B. m +

3;

)

. C. m − −

(

; 3 .

)

D. m −

3;3 .

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta có: y=ln 16

(

x2+ −1

) (

m+1

)

x m+ +2

( )

2

32 1

16 1

y x m

 = x − + +

Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi y   0, x

( )

2

32 1 0,

16 1

x m x

x − +    +

Cách 1: 2

( )

32 1 0,

16 1

x m x

x − +   

+ 32x

(

m+1 16

) (

x2+   1

)

0, x

( )

2

( )

16 m 1 x 32x m 1 0, x

 − + + − +   

3 2

y m= 2m

7 4 4

3 2

(18)

( )

( )

2 2

2

16 1 0 1

16 32 240 0

16 16 1 0

m m

m m

m

− +    −

 

− − + 

 = − +  



1 5 3.

3 m

m m m

  −

  −  

 

Cách 2: 2

( )

32 1 0

16 1

x m x

x − +   

+

2

32 1,

16 1

x m x

x  +  

+  + m 1 max ( ),g x với 322 ( ) 16 1 g x x

= x

+ Ta có:

( )

2 2 2

512 32 ( )

16 1

g x x

x

− +

 =

+ ( ) 0 1

g x =  = x 4

1 1

lim ( ) 0; 4; 4

4 4

x g x g g

→

   

=   = − = −

Bảng biến thiên:

x − 1

−4 1

4 +

( )

g x −

0 + 0 −

( )

g x

4

0 0

−4

Dựa vào bảng biến thiên ta có max ( )g x =4 Do đó: m+   1 4 m 3.

Câu 25: (LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cot 1

cot 1 y x

m x

= −

− đồng biến trên khoảng ; 4 2

  

 

 .

A. m −

(

;0

) (

 +1;

)

. B. m −

(

;0

)

.

C. m +

(

1;

)

. D. m −

(

;1

)

.

Hướng dẫn giải

(19)

Chọn B.

Ta có:

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

( )

2 2 2

2 2

1 cot cot 1 1 cot cot 1 1 cot 1

cot 1 cot 1

x m x m x x x m

y

m x m x

− + − + + − + −

 = =

− − .

Hàm số đồng biến trên khoảng ; 4 2

 

 

  khi và chỉ khi:

( ) ( )

( )

2

2

cot 1 0, ;

4 2 0 1

1 cot 1 1 0 0

0, ;

cot 1 4 2

m x x

m m

x m m m

y x

m x

 

 

  

−    

      

   

 + −    − 

  =    

 −  

.

Câu 26: (NGUYỄN TRÃI – HD) Phương trình 223x3.2x−1024x2 +23x3=10x2x có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây

A. 0, 35. B. 0, 40. C. 0, 50. D. 0, 45.

Hướng dẫn giải Chọn D

Ta có223x3.2x−1024x2 +23x3=10x2− x 223x3+x+23x3+ =x 210x2 +10x2 Hàm số f t

( )

= +2t t đồng biến trên nên

3 2

23 3 10 2 3 2

2 x+x+23x + =x 2 x +10x 23x + =x 10x  =x 0 hoặc 5 2 x= 23 Tổng các nghiệm bằng 10

0, 4347 23

 Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba”

Nếu phương trình ax3+bx2+ + =cx d 0 (a0) có ba nghiệm x1, x2, x3 thì:

1 2 3 b; 1 2 2 3 3 1 c; 1 x 3 d

x x x x x x x x x x x x

a a a

+ + = − + + = = −

Câu 27: (HAI BÀ TRƯNG – HUẾ ) Đường thẳng d y: = +x 4 cắt đồ thị hàm số

( )

3 2

2 3 4

y= +x mx + m+ x+ tại 3 điểm phân biệt A

( )

0; 4 ,BC sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M

( )

1;3 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

A. m=2 hoặc m=3.B. m= −2 hoặc m=3.

C. m=3.D. m= −2 hoặc m= −3.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm của d và đồ thị

( )

C : x3+2mx2+

(

m+3

)

x+ =4 4

( ) ( ) ( )

3 2

2

2 2 0 0

2 2 0 1

x mx m x x

x x mx m

 =

 + + + =   = + + + =

(20)

Với x=0, ta có giao điểm là A

( )

0; 4 .

d cắt

( )

C tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.

( )

2

0 2 0

(*) 2 0

m

m m

 = + 

 

 = − − 



Ta gọi các giao điểm của d

( )

C lần lượt là A B x x,

(

B; B+2 ,

) (

C x xC; C +2

)

với x xB, C là nghiệm của phương trình (1).

Theo định lí Viet, ta có: 2

. 2

B C

B C

x x m

x x m

+ = −

 = +

Ta có diện tích của tam giác MBC1

(

,

)

4.

S = 2 BC d M BC = Phương trình d được viết lại là: d y: = +  − + =x 4 x y 4 0.

( ) ( )

( )

2

2

1 3 4

, , 2.

1 1

d M BC d M d − +

= = =

+ − Do đó:

(

8,

)

82 2 32

BC BC

d M BC

= =  =

Ta lại có: BC2 =

(

xCxB

) (

2+ yCyB

)

2 =2

(

xCxB

)

2 =32

(

xB xC

)

2 4x xB. C 16

(

2m

)

2 4

(

m 2

)

16

 + − =  − − + =

4m2 4m 24 0 m 3;m 2.

 − − =  = = −

Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị m= −2.

Câu 28: Cho hàm số = +sin ,2

 

0;

2

y x x x . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

A. 7 11

0; ;

12 12 

 

   

   . B. 7 11

12; 12

 

 

 

 .

C. 7 7 11

0; ;

12 12 12

 

   

   . D. 7 11 11

; ;

12 12 12 

   

   

   .

Hướng dẫn Chọn A.

TXĐ: D= . 1

' sin 2

y = +2 x. Giải 1 12

' 0 sin 2

7 2

12

x k

y x

x k

 

 

 = − +

=  = −  

 = +



,

(

k

)

x

 

0; nên có 2 giá trị 7

x= 12 và 11

x= 12 thỏa mãn điều kiện.

Bảng biến thiên:

(21)

Hàm số đồng biến 7 0;12

 

 

 và 11 12 ;

 

 

 

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm sốy= f x( )= +x mcosx luôn đồng biến trên ?

A. m1. B. 3

m 2 . C. m1. D. 1 m2. Hướng dẫn

Chọn A.

Tập xác định: D= . Ta có y = −1 msinx.

Hàm số đồng biến trên  y'   0, x msinx  1, x

Trường hợp 1: m=0 ta có 0 1,  x . Vậy hàm số luôn đồng biến trên Trường hợp 2: m0 ta có 1 1

sinx , x 1 m 1

m m

       Trường hợp 3: m0 ta có 1 1

sinx , x 1 m 1

m m

     −   −

Vậy m1

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm sốy=(m−3)x−(2m+1) cosxluôn nghịch biến trên ?

A. 2

4 3

−  m . B.m2. C. 3 1 m m



. D.m2. Hướng dẫn

Chọn A.

Tập xác định: D= . Ta có: y'= − +m 3 (2m+1) sinx

Hàm số nghịch biến trên  y'   0, x (2m+1) sinx −  3 m, x

x 0 7

12

 11

12

 

y

||

+

0

0

+

||

y

(22)

Trường hợp 1: 1

m= −2 ta có 0£7

2,"xÎ . Vậy hàm số luôn nghịch biến trên . Trường hợp 2: 1

m −2 ta có 3 3

sin , 1

2 1 2 1

m m

x x

m m

− −

     −

+ +

3 m 2m 1 m 4

 −  − −   − Trường hợp 3: 1

m −2 ta có:

3 3

sin , 1

2 1 2 1

m m

x x

m m

− −

    

+ +

3 2 1 2

m m m 3

 −  +   . Vậy 2 4;3

 

 

 

 − m

Câu 31: Tìm mối liên hệ giữa các tham số ab sao cho hàm số ( ) 2 sin cos

y= f x = x a+ x b+ xluôn tăng trên ? A.1 1

a+ =b 1. B.a+2b=2 3. C.a2+b24. D. 1 2

2 3

a+ b + . Hướng dẫn

Chọn C.

Tập xác định D= . Ta có: y = +2 acosx b− sinx

Áp dụng bất đẳng thức Schwartz ta có 2− a2+b2   +y 2 a2+b2 Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình

2 2 2 2

0, 2 0 4

    − +   + 

y x a b a b .

Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x= −3 6x2+mx+1 đồng biến trên khoảng

(

0;+

)

?

A.m0. B.m12. C.m0. D.m12. Hướng dẫn

Chọn D.

Cách 1:Tập xác định: D= . Ta có y =3x2−12x m+

• Trường hợp 1:

Hàm số đồng biến trên    y 0, x 3 0 ( ) 36 3 0 12

hn m

m

 

 −   

(23)

• Trường hợp 2: Hàm số đồng biến trên

(

0;+

)

y=0 có hai nghiệm x x1, 2 thỏa x1x20(*)

✓ Trường hợp 2.1: y =0 có nghiệm x=0 suy ra m=0. Nghiệm còn lại của

 =0

yx=4(không thỏa (*))

✓ Trường hợp 2.2: y =0 có hai nghiệm x x1, 2 thỏa

1 2

0

0 0

0

 



   

 

x x S

P

36 3 0

4 0( ) 3 0

m vl m

 − 

  

 

không có m.Vậy m12

Cách 2:Hàm số đồng biến trên

(

0;+

)

 m 12x−3x2=g x( ),  +x (0; ). Lập bảng biến thiên của g x( ) trên

(

0;+

)

.

x 0 2 +∞

g + 0 –

g 0

12 –∞

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x4−2(m−1)x2+ −m 2 đồng biến trên khoảng (1;3)?

A. m −

5; 2

)

. B.m −

(

; 2

. C. m

(

2,+

)

. D. m − −

(

; 5

)

.

Hướng dẫn Chọn B.

Tập xác định D= . Ta có y'=4x3−4(m−1)x.

Hàm số đồng biến trên (1;3)   y' 0, x (1;3)g x( )=x2+ 1 m, x (1;3) . Lập bảng biến thiên của g x( )trên (1;3).

x 1 3

g + 0

(24)

g 2

10

Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: mmin ( )g x  m 2 .

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

=1 3−1 2+ − +

2 3 4

3 2

y x mx mx m nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?

A.m= −1;m=9. B.m= −1. C.m=9. D.m=1;m= −9. Hướng dẫn

Chọn A.

Tập xác định: D= . Ta có y =x2mx+2m Ta không xét trường hợp y   0, xa= 1 0

Hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3  y=0 có 2 nghiệm x x1, 2 thỏa

( )

2

1 2 2 2 2

1 2

0 8 0 8 0 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ

Hàm số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới

Các nghiệm đều phân biệt nhau.. Mệnh đề nào dưới

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

m Tìm tất cả các giá trị của m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành một tam giác đều.. Vì đồ thị hàm số trùng phƣơng nhận trục

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất... Tìm giá trị

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhấtA. Người

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhất.. Người