• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 2: Cực trị hàm số.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài 2: Cực trị hàm số. "

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 1

CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

Bài 2: Cực trị hàm số.

A. Lý thuyết

1.

Định nghĩa: Cho hàm số yf x( )

xác định trên tâp

D D

 

R

 và

x0

D

Nếu tồn tại một khoảng

( ; )a b

chứa điểm

x0

sao cho

( ; )a b D

và f x    f x  

0

với mọi

 

0

 ( ; ) \

0

x a b x thì ta nói hàm số

f x( )

đạt cực đại tại x

0

và f x  

0

được gọi là giá trị cực đại của hàm số .

Nếu tồn tại một khoảng

( ; )a b

chứa điểm

x0

sao cho

( ; )a b D

và f x    f x  

0

với mọi

 

0

 ( ; ) \

0

x a b x thì ta nói hàm số

f x( )

đạt cực tiểu tại x

0

và f x  

0

được gọi là giá trị cực đại của hàm số .

2. Điều kiện cần để có cực trị

Giả sử hàm số

f

đạt cực trị tại điểm

x0

. Khi đó, nếu

f

có đạo hàm tại

x0

thì

f x'

 

0

0

3. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị: Giả sử hàm số

yf x( )

liên tục trên

0 0

( ; )

Kxh xh

và có đạo hàm trên

K

hoặc trên

K\{ }x0

, với

h0

.

Nếu f '   x  0 trên khoảng

(x0h x; 0)

f x'( )0

trên

( ;x x0 0h)

thì x

0

là một điểm cực đại của hàm số

f x( )

.

Nếu f    x  0 trên khoảng

(x0h x; 0)

f x( )0

trên

( ;x x0 0h)

thì x

0

là một điểm cực tiểu của hàm số

f x( )

.

Minh họa bằng bảng biến thiến

 Chú ý.

Nếu hàm số y  f x ( ) đạt cực đại (cực tiểu) tại x

0

thì x

0

được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của hàm số; f x ( )

0

được gọi là giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của

x x

0

 h x

0

x

0

 h x x

0

 h x

0

x

0

 h

( )

f x

 

f x( )

 

( ) f x

f

( ) f x

fCT

(2)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 2

hàm số, kí hiệu là f

( f

CT

) , còn điểm

M x( ; ( ))0 f x0

được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số.

Các điểm cực đại và cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) còn gọi là cực đại (cực tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số.

4. Quy tắc tìm cực trị của hàm số

Quy tắc 1:

Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.

Bước 2. Tính

f    x . Tìm các điểm tại đó f    x bằng 0 hoặc f    x không xác định.

Bước 3. Lập bảng biến thiên.

Bước 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.

Quy tắc 2:

Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.

Bước 2. Tính

f    x . Giải phương trình f    x và ký hiệu x

i

 i  1, 2,3,...  là các nghiệm của nó.

Bước 3.

Tính f    x và f    x

i

.

Bước 4. Dựa vào dấu của

f    x

i

suy ra tính chất cực trị của điểm x

i

.

5. Kỹ năng giải nhanh các bài toán cực trị hàm số bậc ba y

ax3

bx2

cx

d a

 

0

Ta có

y 3ax22bx c

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt

2

3 0

b ac

   . Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị đó là :

2 2

2

3 9 9

c b bc

y x d

a a

 

     

  .

Bấm máy tính tìm ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị :

 

3 2 2

3 2

3 9 x b x i

ax bx cx d ax bx c Ai B y Ax B

a

 

            

Hoặc sử dụng công thức .

18 y y y

a

   .

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba là:

4 e 16 e

3

AB a

  với

2

3

9 b ac

e a

 

(3)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 3 6. Kỹ năng giải nhanh các bài toán cực trị hàm trùng phương.

Cho hàm số: y  ax

4

 bx

2

 c a   0  có đồ thị là   C .

3

2

0

4 2 ; 0

2 x

y ax bx y b

x a

 

      

  

  C có ba điểm cực trị

y 0

có 3 nghiệm phân biệt

0 2

b

  a

.

Khi đó ba điểm cực trị là:  

0; , ; , ;

2 4 2 4

b b

A c B C

a a a a

         

   

   

   

với

 b24ac

Độ dài các đoạn thẳng:

4

2

, 2

16 2 2

b b b

AB AC BC

a a a

     .

Các kết quả cần ghi nhớ:

 ABC

vuông cân

BC2AB2AC2

4 4 3 3

2 2

2 2 0 1 0 1 0

16 2 16 2 2 8 8

b b b b b b b b

a a a a a a a a

   

                

   

 ABC

đều

BC2AB2

4 4 3 3

2 2

2 3

0 3 0 3 0

16 2 16 2 2 8 8

b b b b b b b b

a a a a a a a a

 

              

 

BAC

 , ta có:

3

3 3

8 8

cos tan

8 2

b a a

b a b

      

2

4 2

ABC

b b

S

 a  a

Bán kính đường tròn ngoại tiếp

ABC

3

8

8

b a

R a b

 

Bán kính đường tròn nội tiếp

ABC

2

2

4 2 3

2

4 2

4 16 2

16 2 2

b b

a a b

r

b b b a a ab

a a a

 

 

  

Phương trình đường tròn ngoại tiếp

ABC

là:

2 2 2 2 0

4 4

x y c y c

b a b a

 

   

        

(4)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 4

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tìm cực trị của hàm số sau:

a.

yx3 3x2 2

b.

yx 1

c.

1 1 y x

x

 

 Hướng dẫn giải

a. yx3 3x2 2

 Hàm số đã cho xác định trên

 Ta có

2 0

' 3 6 ' 0

2

y x x y x

x

       

 

 Bảng biên thiên :

x - 0 2 + '

y + 0

0 +

y 2 +

-

-2

 Vậy hàm số đạt cực đại tại

x

0

và giá trị cực đại

y 2

hàm số đạt cực tiểu tại

x 2

và giá trị cực đại

y  2 b. yx 1

 Hàm số đã cho xác định và liên tục trên R

 T a có

víi x víi x<1

1 1

1 y x

x

  

     

 Do đó

víi x víi x<1

1 1

' 1

y

  

   

 Bảng biến thiên:

x

-

 1 + '

y

- +

y + + 0

 Vậy hàm số đạt cực tiểu tại

x

1

và giá trị cực tiểu

y

0
(5)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 5 Ví dụ 2: Tìm cực trị của hàm số sau bằng quy tắc 2

a.

f x

  

x3

3x

2

b.

f x

   

x cos2x

2

Hướng dẫn giải

a. f x

 

x3 3x 2

 TXĐ :

D  

 Ta có

f x'

  

3x2

3

f x'

     

0 x 1

f''

 

x

6x

 Vì

f'' 1

   

6 0

nên hàm số đạt cực tiểu tại điểm

x

1,f

 

1

0

 Vì

f'' 1

     

6 0

nên hàm số đạt cực đại tại điểm

x

 

1,f

 

1

4

b. f x

 

 x cos2x 2

 TXĐ:

D

 Ta có

f x'

   

1 2 sin 2x

'

 

0 127

 

12

x k

f x k

x k

  

   

  



f''

 

x

 

4 cos2x

 Vì

'' 4 cos 2 2 3

12 12

f k k

   

     

   

    nên hàm số đạt cực đại tại điểm

x

12

k

;

f12 k 12 k 23 2.

K

  

 Vì

7 7

'' 4 cos 2 2 3

12 12

f

k

 

k

    

   

    nên hàm số đạt cực tiểu tại điểm

7

x

12

k

;

f712 k 712 k 23 2.

K

  

(6)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 6 Ví dụ 3: Cho hàm số y = x3

+ 6mx

2

– 3(m + 1)x + 2

a. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.

b. Tìm m để hàm số không đạt cực trị khi x = 3.

Hướng dẫn giải

a. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 ?

 Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 thì y’

(3)

= 0 (*) y”

(3)

> 0

 Ta có : y = x

3

+ 6mx

2

– 3(m + 1)x + 2

  y’ = 3x

2

+ 12mx – 3(m + 1)

  y” = 6x + 12m

 (*)  3.3

2

+ 12m.3 – 3(m + 1) = 0 (1)

6.3 + 12m > 0 (2)

 (1)  m = 11

8 (2)  m >

2

 3

 Vậy để hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 thì m =

11

8

b. Hàm số không đạt cực trị tại x = 3?

 Để hàm số không đạt cực trị tại x = 3 thì :

 - Trường hợp 1 : y’

(3)

 0  m  11

8

 - Trường hợp 2 : y’

(3)

= 0  m =

11

8

y”

(3)

= 0 m = 2

 3

  không có m thỏa mãn

 Vậy để hàm số không đạt cực trị tại x = 3 thì m 

11

8

(7)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 7 Ví dụ 4. Tìm m để hàm số sau có 3 cực trị.

a. y = x

4

+ (m + 3)x

3

+ 2(m + 1)x

2

+ 5

7

b. y = - 3x

4

+ 8x

3

– 2(m + 2)x

2

+ 4(m - 1)x + 20m -

3

Hướng dẫn giải

a. y = x4 + (m + 3)x3 + 2(m + 1)x2 + 5 7

 Ta có : y’ = 4x

3

+ 3(m + 3).x

2

+ 4(m + 1)x

 Để hàm số có 3 cực trị thì phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

  4x

3

+ 3(m + 3).x

2

+ 4(m + 1)x = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

  x.[4x

2

+ 3(m + 3).x + 4(m + 1)] = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

0

0 ) 1 ( 4 ) 3 ( 3 4

2

[      

 x x m x m

  Phương trình 4x

2

+ 3(m + 3).x + 4(m + 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt  0

 * Phương trình có nghiệm khác 0  4.0

3

+ 3(m + 3).0 + 4(m + 1)  0  m  -1

 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 

= 9(m + 3)

2

– 4.4.4(m + 1) > 0  9m

2

– 10m + 15 > 0

m

 Vậy với

m1

thì hàm số có 3 cực trị.

b. y = - 3x4 + 8x3 – 2(m + 2)x2 + 4(m - 1)x + 20m - 3

 Ta có : y’ = -12x

3

+ 24x

2

– 4(m + 2)x + 4(m – 1)

 Để hàm số có 3 cực trị thì phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

 -12x

3

+ 24x

2

– 4(m + 2)x + 4(m – 1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

 -3x

3

+ 6x

2

– (m + 2)x + m – 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

 (x – 1)(-3x

2

+ 3x + 1 – m) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

 -3x

2

+ 3x + 1 – m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x  1

 Phương trình có nghiệm  1  -3.1

2

+ 3.1 + 1 – m  0  m  1

(8)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 8

 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 



0

 3

2

– 4.(-3).(1 – m) > 0

 9 + 12 – 12m > 0  m <

4 7

 Vậy để hàm số có 3 cực trị thì m <

4

7

và m  1.

Ví dụ 5. Tìm m để hàm số y = x4

+ 4mx

3

+ 3(m + 1)x

2

+ 1 có cực tiểu mà không có cực đại.

Hướng dẫn giải

 Để hàm số có cực đại mà không có cực tiểu thì phương trình y’ = 0 có nghiệm và tại nghiệm đó y’ đổi dấu từ (-) sang (+).

 Ta có : y’ = 4x

3

+ 12mx

2

+ 6(m + 1)x

 y’ = 0  2x(2x

2

+ 6mx + 3m + 3) = 0

 x = 0 hoặc 2x

2

+ 6mx + 3m + 3 = 0 (*)

 +)Trường hợp 1 : (*) vô nghiệm.

'0

 (3m)

2

– 2.3(m + 1) < 0 )

3 7

; 1 3

7 ( 1  

 m

 +)Trường hợp 2 : (*) có nghiệm kép.

0 '

 (3m)

2

– 2.3(m + 1) = 0

3 7 1

m

 +)Trường hợp 3: (*) có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 0 (*) có nghiệm bằng 0  2.0

2

+ 6m.0 + 3m + 3 = 0  m = -1 (1) (*) có hai nghiệm phân biệt 

'0

 (3m)

2

– 2.3(m + 1) > 0

; )

3 7 (1 3 )

7

;1

(    

m

(2)

Từ (1) và (2)  m = -1 không thỏa mãn.

Đáp số :

]

3 7

;1 3

7 [1 

m

(9)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 9 Ví dụ 6: Cho hàm số y = -2x3

+ x + 1 – m(x

2

– 1)

a. Tìm m để hàm số có cực trị.

b. Tìm m để hàm số có cực trị thoả mãn x

+ x

CT

= 3.

c. Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị. Từ đó tìm m để y

+y

CT

= 14.

Hướng dẫn giải

a. m = ? để hàm số có cực trị ?

 Ta có : y’ = – 6x

2

– 2mx + 1

 Để hàm số có cực trị thì phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt.

 y’ = 0  – 6x

2

– 2mx + 1 = 0

 y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt 

'

= m

2

+ 6 > 0

m

 Vậy hàm số luôn có cực trị với mọi giá trị của m.

b. m = ? để x + xCT = 3.

 Áp dụng định lí viet cho phương trình y’ = 0 ta có :

 x

+ x

CT

=

3 m a b 

3 9

3   

m m

 Vậy với m = -9 thì hàm số có x

+ x

CT

= 3

c. Phương trình qua CĐ, CT ?

 Ta có : y = y’ ) 18 ( 3 x m

 + 1

18 ). 17 9 3 ( 2

2

 

 m

m x

 1

18 ). 17

9 3 ( 2 18 ) ( 3

'

2 )

(

    

 m

m x m

y x

y

CTri x ctri ctri

ctri

 1

18 ). 17

9 3 ( 2

2

 

 m

m x y

CTri ctri

 Vậy phương trình đường thẳng qua cực trị là : 1 18 ). 17 9 3 ( 2

2

 

 m

m x y

 Khi đó ta có : 1

18 ). 17

9 3 ( 2

2

 

 m

m x

y

(10)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 10

1

18 ). 17

9 3 ( 2

2

 

 m

m x y

CT CT

 Vì y

+ y

CT

= 54 nên ta có : 2 14 9

) 17 9 )(

3 ( 2

2

   

 m

x m x

CT

 Thay x

+ x

CT

=

3 m a b 

vào ta được : 2 14

9 ) 17 )( 3

9 3 ( 2

2

   

 m m m

 m = - 9

 Vậy để hàm số có y

+ y

CT

= 14 thì m = -9 C. Bài tập luyện tập

Caâu 1: Cho hàm số

1 x

1 x 4 y x2

 

. Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2.. Tích x1 x2 bằng

A. 1. B. -5. C. -1. D. -4.

Caâu 2: Cho hàm số y = x4 -2x2 – 3. Số điểm cực trị của hàm số là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Caâu 3: Cho hàm số x 2x 1 4

y 1 42 . Hàm số có:

A. một cực đại và hai cực tiểu. B. một cực tiểu và hai cực đại.

C. một cực đại và không có cực tiểu. D. một cực tiểu và một cực đại.

Caâu 4: Cho hàm số y = x4 -8x3 + 1. Số điểm cực trị của hàm số là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Caâu 5: Hàm số y 8x2 có mấy điểm cực tiểu:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Caâu 6: Hàm số yx 4x2 có mấy điểm cực trị:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

(11)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 11 Caâu 7: Cho hàm số y =

3 1

2

2

x

x

x . Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2. Tổng x1 + x2 bằng

A. -6. B. 3. C. 6. D. 7.

Caâu 8: Cho hàm số y 1x3x2x

4 15 3

3 . Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 và đạt cực tiểu tại x = 5.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 và đạt cực tiểu tại x = 3.

D.

122

CÑ CT

3

y

y

.

Caâu 9: Cho hàm số

y  x

4

 8x

3

 5

. Chọn mệnh đề sai:

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 6

và đồng biến trên khoảng

   6; 

.

C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số :

   6; 427 

. Đồ thị hàm số không có điểm cực đại.

D. yCDyCT  422.

Caâu 10: Cho hàm số

1

5

1

3

y x x 2

5 3

  

. Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = -1.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 1.

D. y

yCT

 4

.

Caâu 11: Cho hàm số yx2 x 1. Chọn mệnh đề sai:

A. Hàm số có tập xác định là .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1

;2

 

 

  và đồng biến trên khoảng  ;

 

 

1

2 .

C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1 3 2; 2

 

 

 

 . D. Hàm số không có cực trị.

Caâu 12: Cho hàm số

3 1 1

y x

x

 

. Chọn mệnh đề đúng:
(12)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 12 A. Hàm số tăng trên .

B. Hàm số giảm trên các khoảng (



, )

1

, (1;) . C. Hàm số giảm trên .

D. Hàm số không có cực trị.

Caâu 13: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2

1 8

y x

x

 

là:

A. 1

2;4

 

 

 . B. ;

  

 

 

2 1

4 . C.  ;

 

 

4 1

8 . D.  ;

  

 

4 1 8 . Caâu 14: Hàm số y

x2

 

2 x3

3 có mấy điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Caâu 15: Cho hàm số

x

y x x

 

 

2 2

4

2 5 . Tính yCDyCT A. yCDyCT 3. B. yCDyCT 13

4 . C. yCDyCT 2. D. yCDyCT 1.

Caâu 16: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số yx3mx23mx5 có cực đại và cực tiểu:

A. m0 hay m 9. B. 0 m 9. C. 0 m 9. D. m0 hay m 9. Caâu 17: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y 1x3

m3

x2

m9

x5

3 có cực đại và

cực tiểu:

A. m 5 hay m 0. B.   5 m 0. C.   5 m 0. D. m 5 hay m 0. Caâu 18: Định m để hàm số y 1

m1

x4

2m3

x2 1

4 2 có ba cực trị:

A. m  hay m  3

1 2. B.   m 3

1 2 . C.   m 3

1 2 . D. m  hay m  3

1 2.

Caâu 19: Định m để hàm số y f (x)x33mx2

m21

x2 đạt cực đại tại x = 2:

A. m = 1. B. m = -1. C. m = -11. D. m = 11.

Caâu 20: Định m để hàm số x mx

y x m

 

 

2 1 đạt cực tiểu tại điểm x = 2:

(13)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 13

A. m = 1. B. m = -1. C. m = -3. D. m = 3.

Caâu 21: Định m để hàm số y  x3 3mx2 3 1

m x m2

3m2 có hai cực trị A. m  2 hay m  2

2 2 . B.  2  m 2.

2 2

B. C.  2  m 2.

2 2 D. m  2 hay m  2.

2 2

Caâu 22: Cho hàm số yx3mx22x1. Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số không có điểm cực trị với mọi giá trị của m.

B. Hàm số có một điểm cực tiểu với mọi giá trị của m.

C. Hàm số có một điểm cực đại với mọi giá trị của m.

D. Hàm số luôn có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu với mọi giá trị của m.

Caâu 23: Với giá trị nào của tham số m, hàm số yx33x2mx1 có hai điểm cực trị x1x2 sao cho x12x22 3:

A. m 3

2. B. m 3

2 . C. m3. D. m 3.

Caâu 24: Với giá trị nào của tham số m, hàm số y 23x3mx22 3

m2 1

x23 có hai điểm cực trị x1x2 sao cho x .x1 2 2

x1x2

1:

A. m0. B. m 13

3 . C. m  13

3 . D. m 2 3.

Caâu 25: Với giá trị nào của m, hàm số yx33

m1

x23m m

2

x1 đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành độ dương:

A. m 2 hay m  0 . B. m > -1. C. m ≥ -1. D. m > 0.

(14)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 14

D. Bài tập tự luyện

Câu 1.

Cho hàm số yf x( ) có đồ thị như hình vẽ:

Đồ thị hàm số

y  f x ( )

có mấy điểm cực trị?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 2.

Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x2. B. Hàm số đạt cực đại tại x3. C. Hàm số đạt cực đại tại x4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 2.

Câu 3.

Cho hàm số yx33x22 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x2 và đạt cực tiểu tại x0. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x2 và đạt cực đại x0. C. Hàm số đạt cực đại tại x 2và cực tiểu tại x0. D. Hàm số đạt cực đại tại x0và cực tiểu tại x 2.

x



2 4



y

0

0

y  3 2



(15)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 15

Câu 4.

Cho hàm số yx42x23 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.

C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.

Câu 5.

Biết đồ thị hàm số yx33x1 có hai điểm cực trị

A B ,

. Khi đó phương trình đường thẳng

AB

là:

A.

y   x 2.

B.

y  2 x  1.

C. y  2x 1. D. y  x 2.

Câu 6.

Gọi M n, lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số

2

3 3

2

x x

y x

 

 

. Khi đó giá trị của biểu thức M22n bằng:

A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.

Câu 7.

Cho hàm số yx317x224x8 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. xCD 1. B. 2 3.

xCDC. xCD  3. D. xCD 12.

Câu 8.

Cho hàm số

y  3 x

4

 6 x

2

 1

. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. yCD  2. B. yCD 1. C. yCD  1. D.

y

CD

 2.

Câu 9.

Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại 3 x 2 ? A. 1 4 3 2

2 3 .

yx  x xx B.

y    x

2

3 x  2.

C.

y  4 x

2

 12 x  8.

D.

1

2 . y x

x

 

Câu 10.

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

A. y 10x45x27. B. y 17x32x2 x 5.

C. 2

1. y x

x

 

D.

2

1

1 . x x

y x

  

Câu 11.

Cho hàm số

3

2

13 19 3

x x

y x

 

 

. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là:

A. 5x2y130. B. y3x13.

(16)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 16 C. y6x13. D. 2x4y 1 0.

Câu 12.

Cho hàm số

y  x

2

 2 x

. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x0 . C. Hàm số đạt cực đại x2 . D. Hàm số không có cực trị.

Câu 13.

Cho hàm số yx7x5 . Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị. B. Hàm số có đúng 3 điểm cực trị . C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị. D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị.

Câu 14.

Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm f x( ) (x 1)(x2) (2 x3) (3 x5)4 . Hỏi hàm số ( )

yf x có mấy điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C.4. D. 5.

Câu 15.

Cho hàm số

1

2 3

( 2 )

y  x  x

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x1. B. Hàm số đạt cực đại tại x1 . C. Hàm số không có điểm cực trị. D. Hàm số có đúng 2 điểm cực trị.

Câu 16.

Cho hàm số y  x3 3x26x . Hàm số đạt cực trị tại hai điểm

x x

1

,

2 . Khi đó giá trị của biểu thức Sx12x22 bằng:

A. 10. B.8. C.10. D. 8.

Câu 17.

Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu đạo hàm đổi dấu khi

x

chạy qua

x

0 thì hàm số đạt cực tiểu tại

x

0 . B. Nếu f x( )0 0 thì hàm số đạt cực trị tại

x

0 .

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại

x

0 thì đạo hàm đổi dấu khi

x

chạy qua

x

0 . D. Nếu f x( )0f( )x0 0 thì hàm số không đạt cực trị tại

x

0 .

Câu 18.

Cho hàm số yf x( ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số yf x( ) đạt cực trị tại

x

0 thì f x( )0 0 .

B. Nếu hàm số đạt cực trị tại

x

0 thì hàm số không có đạo hàm tại

x

0 hoặc f x( )0 0 . C. Hàm số yf x( ) đạt cực trị tại

x

0 thì nó không có đạo hàm tại

x

0 .
(17)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 17 D. Hàm số yf x( ) đạt cực trị tại

x

0 thì

f  ( ) x

0

 0

hoặc

f  ( ) x

0

 0

.

Câu 19.

Cho hàm số yf x( ) xác định trên [a b, ] và

x

0 thuộc đoạn [a b, ]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số yf x( ) đạt cực trị tại

x

0 thì

f  ( ) x

0

 0

hoặc

f  ( ) x

0

 0

. B. Hàm số yf x( ) đạt cực trị tại

x

0 thì f x( )0 0 .

C. Hàm số yf x( ) đạt cực trị tại

x

0 thì nó không có đạo hàm tại

x

0 .

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại

x

0 thì hàm số không có đạo hàm tại

x

0 hoặc f x( )0 0 .

Câu 20.

Cho hàm số yf x( ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số yf x( ) có giá trị cực đại là M , giá trị cực tiểu là

m

thì Mm . B. Nếu hàm số yf x( ) không có cực trị thì phương trình f x( )0 0 vô nghiệm.

C. Hàm số yf x( ) có đúng hai điểm cực trị thì hàm số đó là hàm bậc ba.

D. Hàm số yax4bx2c với a0 luôn có cực trị.

Câu 21.

Hàm số bậc ba có thể có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0 hoặc 1 hoặc 2. B. 1 hoặc 2. C. 0 hoặc 2. D. 0 hoặc 1.

Câu 22.

Cho hàm số yf x( ) x22x4 có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số yf x( ) có mấy cực trị?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 23.

Cho hàm số yf x( ) . Hàm số yf x'( ) có đồ thị như hình vẽ:
(18)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 18 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số yf x( ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

B. Đồ thị hàm số

y  f x ( )

có hai điểm cực trị.

C. Đồ thị hàm số yf x( ) có ba điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số

y  f x ( )

có một điểm có một điểm cực trị.

Câu 24.

Cho hàm số yf x( ) . Hàm số yf x'( ) có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số yf x( ) đạt cực đại tại x1 . B. Đồ thị hàm số yf x( ) có một điểm cực tiểu.

(19)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 19 C. Hàm số yf x( ) đồng biến trên (;1) .

D. Đồ thị hàm số yf x( ) có hai điểm cực trị.

Câu 25.

Cho hàm số y|x33x2 | có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số yf x( ) chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

B. Đồ thị hàm số

y  f x ( )

có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.

C. Đồ thị hàm số yf x( ) có bốn điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số

y  f x ( )

có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

Câu 26.

Hàm số nào sau đây có đúng hai điểm cực trị?

A. 1

1. y x

 x

B.

3 2

3 7 2.

yxxx

C.y  x4 2x23. D. 2 1. y x

  x

Câu 27.

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. 2

2 .

y x 1

  x

B.

3 2

3 .

yxx C.y  x4 2x23. D. 1 2. y x

x

 

Câu 28.

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là khẳng định sai?
(20)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 20 A. Đồ thị hàm số yax3bx2 cx d a, ( 0) luôn có cực trị.

B. Đồ thị hàm số yax4bx2c a, ( 0) luôn có ít nhất một điểm cực trị.

C. Hàm số ax b, ( 0)

y ad bc

cx d

   

 luôn không có cực trị.

D. Đồ thị hàm số yax3bx2 cx d a, ( 0) có nhiều nhất hai điểm cực trị.

Câu 29.

Điểm cực tiểu của hàm số

y    x

3

3 x  4

là:

A.x 1. B.x1. C.x 3. D. x3.

Câu 30.

Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x1 ?

A. yx55x25x13. B. yx44x3.

C. 1

. y x

  x D.

y  2 x  x .

Câu 31.

Hàm số nào sau đây có cực trị?

A. yx31. B.yx43x22. C. y3x4. D.

2 1 3 2 . y x

x

 

 Câu 32.

Đồ thị hàm số yx43x25 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 33.

Tìm tất cả các giá trị của tham số

m

để hàm số yx3mx2(2m3)x3 đạt cực đại tại x1. A. m3. B. m3. C. m3. D. m3.

Câu 34.

Đồ thị hàm số

1

4 7

y x x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 35.

Đồ thị hàm số yx32x2 x 3 có tọa độ điểm cực tiểu là:

A.

(3;1).

B.

( 1; 1).  

C.

1 85

; .

3 27

 

 

 

D.

(1;3).

Câu 36.

Hàm số yx42(m2)x2m22m3 có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của

m

là:

A. m2. B. m2. C. m2. D. m2.

Câu 37.

Cho hàm số 1 3 2

4 5 17

y 3xxx . Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là

x x

1

,

2. Khi đó, tích số x x1 2có giá trị là:
(21)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 21

A. 5. B. 5. C. 4. D. 4.

Câu 38.

Cho hàm số y3x44x32. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực tiểu tạix1. C. Hàm số đạt cực đại tại x1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Câu 39.

Hàm số yasin 2x b cos3x2x (0 x 2 )

đạt cực trị tại ;

x

2 x

. Khi đó, giá trị của biểu thức P a 3b3ab là:

A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.

Câu 40.

Hàm số y 4x36x23x2 có mấy điểm cực trị?

C. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 41.

Hàm số yx33x2mx2 đạt cực tiểu tại x2 khi?

A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.

Câu 42.

Đồ thị hàm số yx36x29x1 có tọa độ điểm cực đại là:

A. (3;0). B. (1;3). C. (1; 4). D. (3;1).

Câu 43.

Cho hàm số y(m1)x33x2(m1)x3m2 m 2. Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:

A. m1. B. m1. C. m1. D.

m

tùy ý.

Câu 44.

Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số trùng phương có thể có 2 điểm cực trị.

B. Hàm số bậc 3 có thể có 3 cực trị.

C. Hàm số trùng phương luôn có cực trị.

D. Hàm phân thức không thể có cực trị.

Câu 45.

Giá trị cực tiểu của hàm số yx42x25 là:

A. 5. B. 4. C. 0. D. 1.

Câu 46.

Hàm số

y   3

3

x

2

 2

có bao nhiêu cực đại?

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 47.

Cho hàm số y 3x44x22017. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

B. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu .

(22)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 22 D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Câu 48.

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. yx33 .x2 B. yx3x. C. yx43x22. D.

y  x

3

.

Câu 49.

Cho hàm số yx36x24x7. Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là

x x

1

,

2. Khi đó, giá trị của tổng x1x2 là:

A. 6. B. 4. C. 6. D. 4.

Câu 50.

Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số yx33x24 là:

D. 4. B. 2. C.

2

. A.

4

.

Câu 51.

Cho hàm số yax3bx2 cx d. Nếu đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là gốc tọa độ và điểm ( 1; 1)

A   thì hàm số có phương trình là:

A. y2x33x2. B. y 2x33x2. C. yx33x23x. D. yx33x1.

Câu 52.

Hàm số nào dưới đây có cực trị?

A. yx41 . B. yx3x22x1.

C. y2x1 . D.

1

2 1

y x x

 

.

Câu 53.

Điều kiện để hàm số yax4bx2c (a0) có 3 điểm cực trị là:

A. ab0. B. ab0. C. b0. D. c0.

Câu 54.

Cho hàm số 1 3 2

2 (4 1) 3

y3xmxmx . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi 1 2. m

B. Với mọi

m

, hàm số luôn có cực trị.

C. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi 1 2. mD. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m1.

Câu 55.

Hàm số y  x4 4x23 có giá trị cực đại là:

A. 2. B. 3. C. 0. D. 7.

Câu 56.

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đúng 2 cực trị?

A.yx43x22. B. yx35x27.

(23)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 23 C.

2

2

1 3 . y x

x

 

D. y2017x62016 .x4

Câu 57.

Điểm cực trị của đồ thị hàm số

y  1 4  x  x

4 có tọa độ là:

A. (1; 2). B. (0;1). C. (2;3). D.

  3; 4 .

Câu 58.

Biết đồ thị hàm số yx32x2ax b có điểm cực trị là A(1;3). Khi đó giá trị của 4a b là:

A.

1

. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 59.

Cho hàm số yx33x22. Gọi a b, lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đó.

Giá trị của 2a2b là:

A. 8. B. 2. C.

2

. D. 4.

Câu 60.

Cho hàm số yx45x23 đạt cực trị tại x x x1, 2, 3. Khi đó, giá trị của tích

x x x

1 2 3 là:

A. 0. B. 5. C. 1. D. 3.

Câu 61.

Hàm số yx33x1 đạt cực đại tại

x

bằng :

A.

2

. B.

1

. C. 0. D. 1.

Câu 62.

Tìm giá trị cực đại

y

CĐ của hàm số y  x4 2x25

A.4. B. 5. C. 2. D. 6.

Câu 63.

Hàm số 1 3 2

2 4 1

y3xxx có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.1. B. 0. C.2. D. 3.

Câu 64.

Cho hàm số y= x33x22. Khẳng định nào sau đây đúng :

A. Hàm số có cực đại, cực tiểu . B. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số có cực đại , không có cực tiểu. D. Hàm số có cực tiểu không có cực đại.

Câu 65.

Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau

x



x

0

x

1

x

2



y

– ║ + 0 – + y

Khi đó hàm số đã cho có :

A. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

(24)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 24 B. Một điểm cực đại , hai điểm cực tiểu.

C. 1 điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.

D. 2 điểm cực đại , 1 điểm cực tiểu.

Câu 66.

Tìm tất cả các giá trị thực của

m

để hàm số

y  mx

4

  m  1  x

2

 2 m  1

có 3 điểm cực trị ? A.

1

0 m m

  

  

. B.m 1. C.  1 m 0. D. m 1.

Câu 67.

Tìm tất cả các giá trị thực của

m

để hàm số

y  x

3

 2 x

2

  m  3  x  1

không có cực trị?

A. 8

m 3. B. 5

m 3. C. 5

m 3. D. 8 m 3.

Câu 68.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để hàm số 1 3 2

1

1

y3xmxmx đạt cực đại tại 2

x  ?

A.Không tồn tại

m

. B.

 1

. C.

2

. D. 3.

Câu 69.

Cho hàm số yf x( ) liên tục trên có bảng biến thiên .

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

  1;3

. B.Hàm số đạt cực tiểu tại x3. C. Hàm số có giá trị cực tiểu là

1

3 .

D. Hàm số không có cực trị.

Câu 70.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để hàm số 3 2 2 1 3

ymxxmx có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCĐxCT.

A. m2. B.  2 m 0. C.   2 m 2. D.0 m 2.

x

 1 3



y

0

0

y



1

3

1



(25)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 25

Câu 71.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để hàm số:

1

3 2

 6 

y  3 x  mx  m  x m 

có cực đại và cực tiểu .

A.  2 m 3 . B.

2 3 m m

  

  

. C.

2 3 m m

  

  

. D.   2 m 3.

Câu 72.

Tìm tất các giá trị thực của tham số

m

để hàm số

y   m  2  x

3

 3 x

2

 mx  6

có 2 cực trị ? A.

m    3;1 \     2

. B.

m    3;1 

.

C.

m      ; 3   1; 

. D.

m    3;1 

.

Câu 73.

Tìm tất các giá trị thực của tham số

m

để hàm số 1 3 ( 3) 2 4

3

3

y3xmxmxmm đạt cực trị tại

x x

1

,

2 thỏa mãn

   1 x

1

x

2

.

A. 7 2 m 2

    . B.  3 m 1. C.

3 1 m m

  

  

. D.

7 3

2 m

    .

Câu 74.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để hàm số 1 3 (m2 2) 2

3 2 1

y3x   m xmx đạt cực tiểu tại x 2.

A.

3

1 m m

 

  

. B.m3. C.m1. D.

3 1 m m

  

  

.

Câu 75.

Tìm các giá trị của tham số

m

để hàm số: 1 3 ( 1) 2 3

2

1

3 6

ymxmxmx đạt cực trị tại

1

,

2

x x

thỏa mãn x12x2 1.

A.

6 6

1 1

2 m 2

   

. B.

2 3 2 m m

  

 

.

C. 1 6;1 6 \ 0

 

2 2

m  

    . D. m2.

Câu 76.

Tìm các giá trị của tham số

m

để hàm số

y  mx

4

  m  1  x

2

 m

chỉ có đúng một cực trị.

A.0 m 1.. B.

0 1 m m

 

  

. <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị và các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có góc ở đỉnh cân bằng 45°.. Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị và các điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhất.. Người

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhấtA. Người

Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội

Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng thì tập tất cả các giá trị của m:?. Cho

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhất.. Người