Bài 54. Tiến hóa về tổ chức cơ thể
Câu hỏi giữa các bài (các Δ trong bài học)
Câu hỏi 1 trang 176 SGK Sinh học 7: Quan sát hình 54.1, đọc các thông tin có liên quan tới hình và kết hợp kiến thức đã học, thảo luận, lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:
Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật
Tên động vật Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Trùng biến
hình Thủy tức Giun đất Châu chấu Cá chép Ếch đồng (trưởng thành) Thằn lằn Chim bồ câu Thỏ
Những câu trả lời lựa chọn
- Động vật có xương sống - Chân khớp - Giun đốt - Ruột khoang - Động vật nguyên sinh
- Chưa phân hóa - Da - Da và phổi - Mang - Hệ ống khí - Phổi - Phổi và túi khí
- Chưa phân hóa
- Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
- Chưa phân hóa
- Hình mạng lưới
- Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) - Hĩnh chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng) - Hình ống (bộ não và tủy sống)
- Chưa phân hóa - Tuyến sinh dục không có ống dẫn - Tuyến sinh dục có ống dẫn
Lời giải
Tên động vật Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Trùng biến
hình
Động vật nguyên sinh
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa Thủy tức Ruột
khoang
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Hình mạng lưới
Tuyến sinh dục không có ống dẫn Giun đất Giun đốt Da
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi
Tuyến sinh dục có ống dẫn
hạch bụng)
Châu chấu Chân khớp
Hệ thống khí
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng)
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Cá chép
Động vật có xương sống
Mang
Tim (tim 2 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình ống (bộ não và tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống dẫn Ếch đồng
(trưởng thành)
Động vật có xương sống
Phổi, da
Tim (tim 3 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình ống (bộ não và tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Thằn lằn
Động vật có xương sống
Phổi
Tim (tim 3 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình ống (bộ não và tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Chim bồ câu
Động vật có xương sống
Phổi
Tim (tim 4 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình ống (bộ não và tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Thỏ
Động vật có xương sống
Phổi
Tim (tim 4 ngăn), có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình ống (bộ não và tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Câu hỏi cuối bài
Câu hỏi 1 trang 178 SGK Sinh học 7: Nêu sự phân hóa và chuyển hóa một số hệ cơ quan trong quá trình tiến hóa của các ngành Động vật:
1. Hô hấp 2. Tuần hoàn 3. Thần kinh 4. Sinh dục Lời giải
Ngành Tên động
vật Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Động vật
nguyên sinh
Trùng biến hình
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa Ruột
khoang Thủy tức Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Hình mạng lưới
Tuyến sinh dục không có
ống dẫn Giun
dẹp
Sán lá
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Tuyến sinh dục dạng ống
gan chằng chịt, lưỡng tính Giun
tròn
Giun đũa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Tuyến sinh dục dạng ống,
phân tính Các
ngành giun
Giun đốt
Giun
đất Da
Tim chưa có tâm nhĩ
và tâm thất, hệ tuần hoàn
kín
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch
bụng)
Tuyến sinh dục có ống
dẫn
Thân
mềm Trai sông
Mang (nhóm ở
nước), phổi (nhóm
ở cạn)
Tim gồm tâm nhĩ, tâm thất, xoang bao
tim, hệ tuần hoàn
hở
Thần kinh dạng chuỗi
hạch
Phân tính, có tuyến sinh
dục
Chân
khớp Châu chấu Hệ thống khí
Tim chưa có tâm nhĩ
và tâm thất, hệ tuần hoàn
hở
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch
bụng)
Tuyến sinh dục có ống
dẫn
Động vật có xương
sống
Cá chép Mang
Tim (tim 2 ngăn), có tâm nhĩ và
tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình ống (bộ não và
tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống
dẫn
Ếch đồng (trưởng
thành)
Phổi, da
Tim (tim 3 ngăn), có tâm nhĩ và
tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình ống (bộ não và
tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống
dẫn
Thằn lằn Phổi
Tim (tim 3 ngăn), có tâm nhĩ và
Hình ống (bộ não và
tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống
dẫn
tâm thất, hệ tuần hoàn kín Chim bồ
câu Phổi
Tim (tim 4 ngăn), có tâm nhĩ và
tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình ống (bộ não và
tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống
dẫn
Thỏ Phổi
Tim (tim 4 ngăn), có tâm nhĩ và
tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Hình ống (bộ não và
tủy sống)
Tuyến sinh dục có ống
dẫn