ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) KHÓA THI NGÀY THI 27.4.2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ 2 Câu 1. Mo dun của số phức z 3 4i bằng
A. 7. B. 5. C. 5. D. 7.
Lời giải Chọn C
Ta có 3 4 i 3242 5
Câu 2. Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu ( ) : (S x3)2(y2)2
z 4
2 9 làA.I
3; 2; 4
. B. I
3; 2; 4
. C. I
3;2; 4
. D. I
3; 2; 4
.Lời giải Chọn A
Mặt cầu
S : x a
2 y b
2 z c
2 R2 có tâm I a b c
; ;
và bán kính R. Từ đó suy ra tọa độ tâm của mặt cầu là I
3; 2; 4
.Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x4 2x2?
A. Điểm P( 1; 1) . B. Điểm N( 1; 2) . C. Điểm M( 1;0) . D. Điểm Q( 1;1) . Lời giải
Chọn D
Thay x 1 ta được y1. Vậy Q( 1;1) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 4a là
A. 64a2. B. 16a2. C. 16a2. D.
4 2
3
a . Lời giải
Chọn A
Ta có: S 4r2 4
4a 2 64a2.Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
32 1x làA.
9 3
x
C
. B.
9 3ln 3
x
C
. C.
9 6ln 3
x
C
. D.
9 6
x
C . Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 1
2 1 3 9
3 d
2ln 3 6ln 3
x x
x x C C
Câu 6. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau.Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có: hàm số có giá trị cực đại bằng 3 nên D sai.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
e 1
x
π
là
A. . B.
;0
. C.
0;
. D.
0;
.Lời giải
Vì e 1 π
nên e e
e e
1 log log 1 0
x x
π π
π π x
.
Câu 8. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều với AB a và đường cao SA a 3. Thể tích khối chóp S ABC. bằng:
A. a3. B.
3
4 a
. C.
2 3
4 a
. D.
3 3
4 a
. Lời giải
a
a a
a 3
A C
B S
2 3
4 d
ABC
S a dv t
. . 2 3
1 1 3
. . 3.
3 3 4 4
S ABC ABC
a a
V SA S a dvtt
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y
x2 5x6
2022.A. D
;2
3;
. B. D
; 2
3 ;
.C. D
2 ; 3
. D. D \ 2;3
.Lời giải
Chọn D
Hàm số y
x2 5x6
2022 xác định khi và chỉ khi2 2
5 6 0
3 x x x
x
.
Vậy tập xác định của hàm số là D R \ 2;3 .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log2xlog2x2 là
A. x1. B. x2. C. x0. D. x12 . Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định x0. Ta có
2 2 2
2 2
log log 0 0
1
x x x x x x x
x
. Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm x1. Câu 11. Nếu
3
1
2f x 1 dx 5
thì
3
1
f x dx bằng:
A. 3. B. 2. C.
3
4 . D.
3 2 Lời giải
Chọn D
Ta có
3
3
3
3
3
1 1 1 1 1
2 1 5 2 5 2 2 5 3
f x dx f x dx dx f x dx f x dx 2
. Câu 12. Cho hai số phức z1 1 5i và z2 3 2i. Xác định phần ảo của số phức 2z13z2 ?
A. 11 . B.16. C.16i. D. 16
Lời giải Chọn D
Ta có : 2z13z2 2 1 5
i
3 3 2 i
11 16i .Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 3x2y4z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?A. n2
3;2;4
. B. n3
2; 4;1
. C. n1
3; 4;1
. D. n4
3;2; 4
. Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng
: 3x2y4z 1 0có vectơ pháp tuyến n
3;2; 4
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a
2;2;0 ;
b
2; 2;0
và c
2; 2;2
. Giá trị của a b c bằng
A. 6. B. 2 11 . C. 11. D. 2 6.
Lời giải Chọn B
Ta có: u a b c
2;6;2
.Vậy
2 2 2
2 6 2 2 11
a b c .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M
5; 3
là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của z bằng A. 3. B. 3i. C. 5 . D. 3i. Lời giải
Ta có M
5; 3
là điểm biểu diễn số phức z nên z 5 3i. Do đó phần ảo của z bằng 3 . Câu 16. Cho hàm số y f x
có xlim f x
1và xlim f x
1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y1 và 1.
y
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x1 và 1.
x
Lời giải Chọn B
Theo định nghĩa ta có: lim
0x f x y
hoặc lim
0x f x y
thì đường thẳng y y 0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 17. Với mọi số thực a b, dương, lna b2 3 bằng
A. 2 lna3lnb. B. 2lna3lnb. C. ln
ab 6. D. 6ln .lna b.Lời giải Chọn A
Ta có lna b2 3 lna2lnb3 2lna3lnb.
Câu 18. Cho hàm số y ax 4bx2c a
0
có đồ thị như hình dưới đây.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0. Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị trong đó có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu nên a0,b0.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
0;c
nằm dưới trục hoành nên c0.Vậy a0,b0,c0.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
1 2 3
: 3 4 5
x y z
d
đi qua điểm nào sau đây?
A. M
1; 2; 3
. B. N
1; 2;3
. C. P
3;4;5
. D. Q
3; 4;5
. Lời giảiChọn B
Đường thẳng đi qua điểm N
1; 2;3
. Câu 20. Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:A. 480 . B. 720 . C. 840. D. 35 .
Lời giải Chọn C
4
7 840
A .
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều đã cho bằng
A .
3 3
4 a
. B.
3 3
2 a
. C.
3 2
4 a
. D.
3 3
3 a
. Lời giải
Chọn A
Vì lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a nên đáy là tam giác đều có diện tích đáy:
2 3
4 B a
. Vậy thể tích của khối lăng trụ là:
2 3 3 3
. . .
4 4
a a
V B h a
Câu 22. Trên khoảng
0;
, đạo hàm của hàm số ylog3x là A.1 y ln3
x
. B.
y ln 3
x
. C.
y l
x
. D.
1 y 3
x . Lời giải
Chọn A
Xét trên khoảng
0;
, ta có ylog3x y xln 31Câu 23. Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sauMệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 2
Lời giải Chọn D
Theo bảng xét dấu thì y' 0 khi x(0; 2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 24. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4a2 và bán kính đáy là a. Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.
A. a. B . 2a. C. 3a. D. 4a. Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a và chiều cao h là
xq 2 xq
S 4
S 2 2
2 2
ah h a a
a a
. Vậy độ dài đường cao của hình trụ đó là h2a.
Câu 25. Biết 3
1
d 3
f x x
. Giá trị của 3
1
2f x xd
bằngA. 5 . B. 9 . C. 6 . D.
3 2 . Lời giải
Chọn C
Ta có: 3
3
1 1
2f x xd 2 f x xd 2.3 6
.
Câu 26. Cấp số cộng un có số hạng đầu là u1 công sai là d . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. un u1
n1
d. B. d u n1un.
C
. un u1 nd . D.
1, 2
1 un u
d n
n
.
Lời giải Chọn C
Theo công tính chất của cấp số cộng thì cấp số cộng un có số hạng đầu là u1 công sai là dcó công thức số hạng tổng quát là un u1
n 1
d * A đúng và C sai.Từ
* 1, 2 D1 un u
d n
n
đúng
Từ định nghĩa cấp số cộng suy ra d u 2 u1 u3 u2 ... un1unB đúng.
Câu 27.
e x xt d , (t là hằng số) bằng A.2
2 et
x C
. B. etC . C. 2e xt 2C. D. e xt
1
C.Lời giải
Ta có
2 2
d d
2 2
t t t x et
e x x e x x e C x C
.Câu 28. Cho hàm số y f x
ax4bx2c a b c
, ,
có bảng biến thiên như hình vẽGiá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3.
Lời giải
Từ bảng biến thiên dễ thấy hàm số đạt cực đại bằng 3 tại x0.
Câu 29. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình bên dướiTrên đoạn
1;3
, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểmA.1. B. 2. C. 3 .
D. 2.
Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta thấy, trên đoạn
1;3
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 tại x2. Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?A. y x2 x. B. y x3 x 1 . C. y x3 x 3. D.
2 y x 1
x
. Lời giải
Chọn C
Hàm số y x3 x 3 có y 3x2 1 0, x nên hàm số nghịch biến trên . Câu 31. Cho ,a b là các số thực dương khác1, thoả mãn loga2blogb2 a1
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
a 1
b
. B. a b . C. 2
a 1
b
. D. a b 2. Lời giải
Chọn B
Ta có: loga2blogb2a 1 logablogba2
2log 1 2 log 1 0
log log 1.
a a
a a
b b
b b
Suy ra: a b .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng:
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90. Lời giải
A
B C
D B
A D
C
Có CD AB//
BA CD,
BA BA,
ABA 45 (do ABB A là hình vuông).Câu 33. Cho
2
0
5 f x dx
. Giá trị của
2
0
2sin
I f x x dx
là bao nhiêu?
A. I 3. B. I 5. C. I 6. D. I 7.
Lời giải
2 2 2
2
0 0 0 0
2sin 2 sin 5 2cos 7.
I f x x dx f x dx xdx x
Câu 34. Phương trình mặt phẳng đi qua M
2;3;0
và vuông góc với đường thẳng1 3
: 2
3 2
x t
y t
z t
là
A. 3 –x y2 0z . B. 3 – – 2x y z 9 0. C. 3 –x y2z 9 0. D. 3x y 2z 9 0.
Lời giải Chọn C
Mặt phẳng cần tìm có vectơ pháp tuyến là u
3; 1;2
. Mặt phẳng cần tìm có phương trình 3
x2
1 y 3
2z 0 3x y 2z 9 0 . Câu 35. Cho số phức z 4 6i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn cho số phức w i z z . có tọa độ là
A.
10; 10
. B.
2; 10
. C.
10; 10
. D.
10; 10
.Lời giải Chọn D
Ta có w i z z i . . 4 6
i
4 6i 4i 6i2 4 6i 10 10 . iVậy điểm biểu diễn số phức w là
10;10
.Câu 36. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
khoảng cách từ A đến
SBD
bằng 67a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng
SBD
?A.
12 7 a
. B.
3 7
a
. C.
4 7
a
. D.
6 7
a . Lời giải
Chọn D
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Ta có O là trung điểm của AC và BD. Khi đó:
,
,
67 d C SBD d A SBD a
.
Câu 37. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh
A.
4
455. B.
24
455. C.
4
165. D.
33 91. Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu n
C153 455.Gọi A là biến cố " 3 quả cầu lấy được đều là màu xanh". Suy ra n A
C43 4. Vậy xác suất cần tìm là
4P A 455 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A
1;2; 1
và song song với đường thẳng3 3
: 1 3 2
x y z
d
có phương trình là A.
1 2 1
2 6 4
x y z
. B.
1 2 1
1 3 2
x y z . C.
1 2 1
1 3 2
x y z
. D.
1 2 1
2 3 1
x y z . Lời giải
Chọn A
Vì //d nên VTCP của đường thẳng là u k u k. ;d 0
loại C,D
đi qua điểm A
1; 2; 1
nên phương trình đường thẳng là1 2 1
2 6 4
x y z
.
Câu 39. Bất phương trình
x39 lnx
x 5
0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?A. 4 . B. 7. C. 6. D. Vô số.
Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định x 5 0 x 5
Đặt f x( ) ( x39 ) ln(x x5)
3
3 9 0 0
( ) 0
ln( 5) 0 3
4 x x x x
f x x x
x
Bảng xét dấu:
Khi đó
5 4
( ) 0 3 0
3 x
f x x
x
Do x nên có vô số giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:Số nghiệm thực của phương trình 1 2f
f x
3 làA. 14. B. 16. C.8 . D. 9. Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x
. Ta có: f x
3
0 1
1 2
2 4
4
x a a
x b b
x c c
x d d
.
Khi đó: f
1 2 f x
3
1 2 0 1
1 2 1 2
1 2 2 4
1 2 4
f x a a
f x b b
f x c c
f x d d
1 1
0
2 2
1 1 2
0
2 2
1 3 1 2
2 2 2
1 3
2 2
f x a m m
f x b n n
f x c p p
f x d q q
.
Từ bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình:
0 1f x m m 2 có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình:
1 2 0f x n 2 n
có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình:
3 1 22 2
f x p p
có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình:
3f x q q 2 có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình f
1 2 f x
3 có 14 nghiệm phân biệt.Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là ( ) 4cos2f x xsin ,x x và f 2 2
. Biết
F x là nguyên hàm của f x
thỏa mãn2 2
4 2 8 2
F , khi đó F
0 bằngA. 1. B. 1. C. 3. D. 3 .
Lời giải Chọn C
Ta có: f x
f x x
d
4cos2xsinx x
d 2sin 2xcosx C .Do f 2 2
C 2
. Suy ra
2sin 2 cosf x x x2 .
Ta lại có:
04 4
0
d
F x f x x
40
0 2sin 2 cos d
4 2
F F x x x
2
40
2 2 0 cos2 sin
2 8 F x x 2x
2 2 2
0 2 2 12 8 F 2 8
0 3F . Vậy F
0 3.Câu 42. Cho khối chóp S ABCD. có SA SC , SB SD , ABCD là hình chữ nhật có AB2 ,a AD a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) cùng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB, góc giữa đường thẳng DI và mặt phẳng (SCD) bằng 30. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
2 3
3a
. B.
3
3 a
. C. 2a3. D.
16 3
3 a . Lời giải
O B
A D
C S
I
Gọi O là tâm hình chữ nhật suy ra SO(ABCD). Ta có (SAB) ( SCD)Sx AB CD// // .
Gọi I là trung điểm của AB, suy ra SI ABSI SxSI (SCD)SI SD. Suy ra
DI SCD,( )
SDI 30.2 6
2 ID a SD a
;
5 2 ODa
. Từ đó ta tính được 2 SO a
. Vậy
3 .
1 2 .
3 2 3
S ABCD
a a V a a
.
Câu 43. Cho số phức w, biết rằng z1 w 3i và z2 3w i là hai nghiệm của phương trình
2 0
z az b với a b, là các số thực. Tính T z1 z2 .
A. 5. B.4. C.8. D.12.
Lời giải Chọn B
Đặt w x yi x y
,
.Theo Vi-et ta có z1z2 a z z; .1 2 b.
Theo giả thiết ta có z1z2 x yi 3i 3(x yi ) i 4x(4y4)i.
4 (4 4)
a x y i
là số thực 4y 4 0 y 1.
2
1. 2 ( 3 )(3 3 ) ( 2 )(3 2 ) (3 4) 4
z z x i i x i i x i x i x xi b là số thực
4x 0 x 0. w i z1 2 ,i z2 2i z1 z2 4.
Câu 44. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 3 5i 2 và iz2 1 2i 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2iz13z2 .
A. 313. B. 313 8 . C. 313 16 . D. 313 2 5 .
Lời giải Chọn C
Ta có z1 3 5i 2 2iz1 6 10i 4
1 ; iz2 1 2i 4
3z2
6 3i 12
2 .Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz1, B là điểm biểu diễn số phức 3z2.
Từ
1 và
2 suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm I1
6; 10
và bán kính R14; điểm B nằm trên đường tròn tâm I2
6;3và bán kính R2 12.
I2
I1
A B
Ta có T 2iz13z2 AB I I 1 2 R1 R2 122132 4 12 313 16 . Vậy maxT 313 16 .
Câu 45. Cho hai hàm số y f x
ax3bx2 cx d và y g x
mx2nx k cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là1; ;21
2
và có đồ thị như hình vẽ.
Biết phần diện tích kẻ sọc (hình S1) bằng 81
32. Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
,
y f x y g x
và hai đường thẳng 1; 2 x2 x
(phần bôi đen trong hình vẽ) bằng A.
79
24 . B.
243
96 . C.
81
32. D.
45 16. Lời giải
Ta có
1
1
2
0
2
f x g x a x x x a
1 1 1
2 2 2
1
1 1 1
d d
2 d
1 1 81
1 2 1 2 .
2 64
x x
S f x g x a x x x a x x x x a
. Mà 181
32
S a 2.
Khi đó:
2 2
2
1 1
2 2
1 81
2 1 2
d 2
2 d
S
g x f x x
x x x x3 .Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
2 3 4
: 2 3 5
x y z
d và
1 4 4
: 3 2 1
x y z
d .
A.
1
1 1 1
x y z
. B.
2 2 3
2 3 4
x y z
. C.
2 2 3
2 2 2
x y z
. D.
2 3
1 1 1
x y z
. Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud
2;3; 5
. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud
3; 2; 1
. Gọi M d suy ra M
2 2 ;3 3 ; 4 5 m m m
và N d suy ra N
1 3 ;4 2 ;4n n n
. Từ đó ta có MN
3 3n2 ;1 2m n3 ;8m n 5m
.Do MN là đường vuông góc chung của d và dnên
. 0
. 0
d d
MN d MN u
MN d MN u
2 3 3 2 3. 1 2 3 5 8 5 0
3 3 3 2 2. 1 2 3 1 8 5 0
n m n m n m
n m n m n m
38 5 43
5 14 19
m n
m n
1 1
m
n .
Suy ra M
0;0;1
, N
2;2;3
.Ta có MN
2; 2;2
, chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng MN là u
1;1;1
.Nên đường vuông góc chung MN có phương trình là
1
1 1 1
x y z
.
Câu 47. Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R, độ dài đường sinh là R 10 và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R, lồng vào nhau như hình vẽ.
Tỉ số thể tích phần khối nón nằm ngoài khối trụ và phần khối trụ không giao với khối nón là A.
1
56. B.
1
27 . C.
1
54. D.
1 28. Lời giải
Chọn D
Ta có SI SA2IA2 10R2R2 3RSE SI EI R. Mặt khác:
1 1
1
3 3 3
IA
SE EF R
SI IA EF
Thể tích khối nón lớn (có đường cao SI) là
2 3
1
1 .3R
V 3πR πR . Thể tích khối nón nhỏ (có đường cao SE) là
2 3
2
1 .
3 3 27
R πR
V π R .
Thể tích phần khối giao nhau giữa khối nón và khối trụ là
3
3 1 2
26 V V V 27πR
.
Thể tích khối trụ là là V4 πR2.2R2πR3. Suy ra thể tích phần khối trụ không giao với khối nón là
3
4 3
28 V V V 27πR
. Vậy tỉ số thể tích cần tìm là
2 1
28 V
V .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 7 số nguyên b
0;10
thỏamãn log5
b216
log3
b 13a
log7
a 3
5?A. 9 . B. 8 . C. 11. D . 1.
Lời giải Chọn D
Điều kiện:
0
3 13
b a
.
Ta có log5
b2 16
log3
b 13a
log7
a 3
5
2
5 3 3 7
log b 16 log b log 13 a log a 3 5 0
Đặt f b
log5
b216
log3blog3 13 a log7
a 3
5, điều kiện b0 Bất phương trình trở thành f b
0
2 216 ln 5b
ln 31f b b b
do b0 nên f b
0 Hàm số f b
đồng biến trên
0;10
suy ra f
1 f
2 f
3 ... f
9 .Do đó để có ít nhất 7 giá trị b nguyên thuộc
0;10
thì f
3 0
3 7
log 13 a log a 3 2 0 *
.
Đặt g a
log 133 a log7
a 3
2, a
3;13
. Bất phương trình
* trở thành g a
0.
1
1
0,
3;13
2 13 ln 3 3 ln 7
g a a
a a
nên hàm số g a
nghịch biến trên
3;13
.Mặt khác g
4 0 bất phương trình
* trở thành g a
g
4 , g a
nghịch biến nên a4 mà a
3;13
, a nguyên nên a4.Vậy có duy nhất một giá trị nguyên a4 thỏa mãn bài toán.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu
S : x3
2y2z2 9 và
S :x2
y6
2z2 24 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn
C và mặt phẳng
P z m: 0. Gọi T là tập hợp các giá trị của m để trên mặt phẳng
P dựng được một tiếp tuyến đến đường tròn
C . Tổng các phần tử của tập hợp T làA. 0. B.1 . C. 2. D. 3.
Lời giải
Mặt cầu
S có tâm I1
3;0;0
, bán kính R13. Mặt cầu
S có tâm I2
0;6;0
, bán kính R2 2 6.
.Vì I I1 2 3 5R1R2 nên mặt cầu
S và
S cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn
C ,tâm I, bán kính r.
2 2 2
2 2 2
3 9
6 24
x y z
x y z
Phương trình của mặt phẳng chứa đường tròn
C là
Q x: 2y 2 0.I I1 2 có phương trình 3
2 0
x t
y t
z
.
Vì I là giao điểm của I I1 2 và mặt phẳng
Q nên tọa độ của I là nghiệm của hệ phương trình
3 2
2 2
2;2;0
0 0
2 2 0 1
x t x
y t y
z z I
x y t
.
Bán kính đường tròn
C r: R12II12 2.Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
P và
2;1;0 0;1;
CTCP ud
Q A m d
r
.
Trên mặt phẳng
P dựng được đúng một tiếp tuyến đến
C khi d tiếp xúc với đường tròn
C
;
2 , 2 2
2;2
2
d
d
u AI m
r d I d m T
m u
r uuur r
. Vậy tổng các phần tử của T là 2
2 0.Câu 50. Cho hàm số y f x( 2) 2022 có đồ thị như hình bên dưới.
x y 2
-1
-2
O 1
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x
f
2x36x m 1
có 6 điểm cực trị là:A. 2. B. 4. C. 6 . D. 8 .
Lời giải Chọn B
+ Từ đồ thị ta thấy hàm số y f x
2
2022 có hai điểm cực trị là: x 1,x1. Do đó,hàm số y f x
có hai điểm cực trị là x1,x3 hay
0 13 f x x
x
. + Ta có g x
6x26
f 2x36x m 1
.Nên
3 33 3
1 1
0 2 6 1 1 2 6 (1)
2 6 1 3 2 6 2 (2)
x x
g x x x m x x m
x x m x x m
.
+ Xét hàm số h x
2x36x ta có đồ thị như hình vẽx y
-4 -1
4
1
Do đó, y g x
có 6 điểm cực trị khi
4 2 4
4 4 6
3; 2; 4;5
4 2
4 4
2 4
m
m m
m m m
m
.
Vậy có 4 giá trị nguyên của .m
---HẾT----
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.D 4.A 5.C 6.D 7.B 8.B 9.D 10.A
11.D 12.D 13.D 14.B 15.A 16.B 17.A 18.A 19.B 20.C
21.A 22.A 23.D 24.B 25.C 26.C 27.A 28.D 29.D 30.C
31.B 32.A 33.D 34.C 35.D 36.D 37.A 38.A 39.D 40.A
41.C 42.B 43.B 44.C 45.C 46.A 47.D 48.D 49.A 50.B
Thầy giáo Hoàng Trọng Nam – THPT Cò Nòi
LỚP HỌC TOÁN THẦY NAM - SĐT: 0975613813