KI M TRA BÀI C Ể Ũ
? Thế nào là từ đđ ồ ng nghĩa? Cĩ mấy loại từ đồng nghĩa? Cho ví
dụ?
Tiết 43:
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Vớ dụ:
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua đ ợc con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
-Lồng (1): Hoạt động của
con ngựa đang đứng im bỗng nhảy dựng lên( chồm lờn) rất khó kỡm giữ.
- Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.( nhốt chim) hay gia cầm.
2.Nhận xột:
ĐT
DT
Giống: phỏt õm giống nhau.
Khỏc: nghĩa khỏc nhau.
3. Ghi nhớ 1: SGK
Từ đồng âm là những từ
giống nhau về âm thanh nh ng nghĩa khác xa nhau,
không liên quan gỡ tới nhau.
Tiết 43:
I. Thế nào là từ đồng âm?
- Lồng (1): Hoạt động của Hoạt động của con vật đang đứng im con vật đang đứng im
bỗng nhảy dựng lên rất khó bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡ k ỡ m gi m gi ữ. ữ.
(động từ) (động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
( ( danh từ) danh từ)
2. Nhận xột:
3. Ghi nhớ 1: SGK
Từ đồng âm là những từ
giống nhau về âm thanh nh ng nghĩa khác xa nhau,
không liên quan gỡ tới nhau.
Vớ d Vớ d ụ 3 ụ 3 : Bài ca dao sau đã sử : Bài ca dao sau đã sử dụng nh
dụng nhữ ữ ng từ đồng âm nào? ng từ đồng âm nào?
Bà già đi chợ Cầu Đụng, Bà già đi chợ Cầu Đụng,
Búi xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Búi xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Thầy búi xem quẻ núi rằng: Thầy búi xem quẻ núi rằng:
Lợi thỡ cú lợi nhưng răng khụng cũn.
Lợi thỡ cú lợi nhưng răng khụng cũn.
(Ca dao)
(Ca dao)
- Lợi 1: Lợi ớch trỏi với hại
- Lợi 2, 3: Bộ phận thịt bao quanh răng ở khoang miệng.
1. Vớ dụ:
-Tỏc dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đớch tạo ra tiếng cười dớ dỏm, hài hước.
?Đọc và hóy cho biết nghĩa của từ lợi trong bài ca dao trờn:
2
1
3
Tiết 43:
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Vớ dụ:
3. Ghi nhớ:
- Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nh ng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
2. Nhận xột:
Bài tập nhanh:
Giải nghĩa cỏc cặp từ sau?
a/ Những đụi mắt sỏng(1), thức đến sỏng(2) .
b/ Mỗi hỡnh trũn cú mấy đường kớnh(1) ? c/ Giỏ đường kớnh(2) đang hạ.
a/ sỏng(1): Tớnh chất của mắt, trỏi nghĩa với mắt mờ, tối .
sỏng(2): Chỉ thời gian: phõn biệt với trưa, chiều, tối.
b/ đường kớnh(1): Dõy cung lớn nhất đi qua tõm của đường trũn
c/ đường kớnh(2): Sản phẩm được chế biến từ mớa, củ cải, cú vị ngọt .
=> là nh
ững từ đồng âm.
Tiết 43:
Giải thớch nghĩa của từ “chõn” trong cỏc vớ dụ sau:
a. Cái ghế này chân bị gãy rồi. (1)
b. Các vận động viên đang tập trung d ới chân núi. (2)
c. Nam đá bóng nên bị đau chân. (3)
Chõn ghế Chõn nỳi Chõn người
Chân1: bộ phận d ới cùng của ghế, dùng để đỡ các vật khác (chân bàn, chân ghế…)
Chân2: bộ phận d ới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân t ờng…)
Chân3: bộ phận d ới cùng của cơ thể ng ời dùng để
đi, đứng.
=> ĐĐều chỉ bộ phận d ới cùng -> Từ nhiều nghĩa
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Vớ dụ:
3. Ghi nhớ:
- Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nh ng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
2. Nhận xột:
Tiết 43:
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Vớ dụ:
3. Ghi nhớ
- Từ đồng âm là
những từ giống nhau về âm thanh nh ng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
2. Nhận xột:
Đồng õm Nhiều nghĩa
Nghĩa khác xa nhau.
Không liên quan gì với nhau.
Giống nhau: Âm đọc giống nhau Khỏc nhau:
Giống nhau về nghĩa.
Chỳ ý
Cần phõn biệt từ đồng õm và từ nhiều nghĩa.
Tiết 43:
II. Sử dụng từ đồng
âm.
2.Đem cỏ về kho !
-kho1: m t cộ ỏch ch bi n th c n:ế ế ứ ă ủun n u ấ ĐT
- kho2: nơi để chứa đựng, cất hàng DT
Đem cỏ về mà kho.
Đem cỏ về để nhập kho.
3. Ghi nhớ:
Trong giao tiếp phải chỳ ý đầy đủ đến ngữ cảnh để trỏnh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dựng từ với nghĩa nước đụi do hiện tượng đồng õm gõy ra.
=> Để hiểu đỳng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nú vào từng cõu cụ thể.
1.Vớ dụ:
3.Giải thớch nghĩa của từ thịt, chả trong ngữ cảnh sau:
“Trời mưa đất thịt trơn như mỡ.
Dũ đến hàng nem chả muốn ăn.”
* thịt :loại đất dẻo, trơn. Khỏc với đất cỏt, đất sỏi..
* thịt :là sản phẩm làm từ cỏc loại gia
sỳc,gia cầm, thịt heo, thịt gà. Thịt bũ…
* chả : (mún ăn) giũ chả, nem chả.
* chả : (Phủ định) chưa, chẳng .
=> “thịt, chả”là dựng từ với nghĩa nước đụi do hiện tượng đồng õm gõy ra.
2, Nhận xột:
-Dựa vào ngữ cảnh, tỡnh huống giao tiếp.
Tiết 43:
II. Sử dụng từ đồng
2. Nh n xeựt
âm.
ậ .-kho1: m t cộ ỏch ch bi n th c n:ế ế ứ ă ủun n u ấ (đĐộng t )ừ
- kho2: nơi để chứa đựng, cất hàng (Danh từ)
3. Ghi nhớ:
Trong giao tiếp phải chỳ ý đầy đủ đến ngữ cảnh để trỏnh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dựng từ với nghĩa nước đụi do hiện tượng đồng õm gõy ra.
1.Vớ dụ:
-Từ đồng õm trong tiếng việt cú giỏ trị tu từ lớn. Nú là cơ sở, là chỗ dựa cho nghệ thuật chơi chữ trong cỏc tỏc phẩm
văn chương .
Bài tập:Giải thớch nghĩa của từ đậu, bũ trong ngữ cảnh sau:
a/ Ruồi đậu mõm xụi mõm xụi đậu Kiến bũ đĩa thịt đĩa thịt bũ.
b/ Mồn bũ khụng phải mồn bũ mà lại mồn bũ. ( là con gỡ?)
*Sửa lỗi dựng sai từ gần õm:
- khi núi do phỏt õm khụng chuẩn nờn ta dễ nhầm tưởng là đồng õm.
- Khi núi, khi viết cần hiểu rừ nghĩa của từ.
Bài tập nhúm: Em hóy đặt cõu với những cặp từ gần õm sau:
Nhúm 1: Nhấp nhỏy – mấp mỏy . -ễng em mấp mỏy bộ ria mộp quen thuộc
-Điện bàn thờ nhà em nhấp nhỏy liờn tục .
Nhúm 2: Lao đao – lảo đảo .
-Mất việc làm, cuộc sống của anh ấy thật lao đao .
-Say quỏ, anh ấy lảo đảo bước về phũng .
Nhúm 3: Thiết tha – thướt tha .
-Đú là nguyện vọng thiết tha của tụi . -Những tà ỏo dài thướt tha bờn hồ . Nhúm 4: Bàng quang – bàng quan -ễng ấy bị viờm bàng quang.
-11Cậu ấy rất bàng quan với việc chung của lớp .
* Ruồi đậu: Chỉ hoạt động của con ruồi đang bay dừng lại.
* xụi đậu: là tờn gọi của một loại đỗ dựng để thổi xụi, hay nấu chố.
*Kiến bũ: Hoạt động di chuyển của con kiến.
*thịt bũ: Sản phẩm từ con bũ.
b/ Mồn bũ khụng phải mồn bũ mà lại mồn bũ.
- Con ốc.
TiÕt 43:
III. Luyện tập
Th¸ng t¸m, thu cao, giã thÐt giµ,Cuén mÊt ba líp tranh nhµ ta.
Tranh bay sang s«ng r¶i kh¾p bê,
M¶nh cao treo tãt ngän rõng xa,
M¶nh thÊp quay lén vµo m ¬ng sa.
TrỴ con th«n nam khinh ta giµ kh«ng søc,
Nì nhÌ tr íc mỈt x« c íp giËt, C¾p tranh ®i tuèt vµo lịy tre M«i kh« miƯng ch¸y gµo ch¼ng
® ỵc,
Quay vỊ, chèng gËy lßng Êm øc ...
(TrÝch Bµi ca nhµ tranh bÞ giã thu ph¸)
Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba,tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, mơi.
Bài 1:
mùa thuthu tiền cao1:
cao2:
cao thấp cao hổ cốt ba1:
ba2:
thứ ba ba mẹ tranh1:
tranh2: Chi n ế tranh tranh ảnh sang1:
sang2:
sang sông giàu sang
nam1:
nam2: phương nam nam nữ
sức1: sức2:
sức lực
đồ trang sức nhè1:
nhè2:
nhè trước mặt khóc nhè
tuốt1: tuốt2:
đi tuốt tuốt lúa môi1:
môi2:
đôi môi môi giới
Bài 1:
thu1: thu2:
TiÕt 43:
Bài 2:
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ”
và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
a) - Cổ
1:Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật.
- Cổ
2: Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân.
- Cổ
3: Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật.
Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật…
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó?
b) - Cổ: cổ đại, cổ đông, cổ chai, … - Giải nghĩa:
+ Cổ đại: thời đại xa xưa nhất trong lịch sử
+ Cổ đông: người có cổ phần trong
một công ty
Tiết 43:
Bài 3
1. bàn (danh từ) – bàn (động từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn cụng việc.
2. sõu (danh từ) – sõu (tớnh từ)
2. Mấy chỳ sõu con nỳp sõu trong đất.
3. năm (danh từ) – năm (số từ)
3. Năm nay em chỏu vừa trũn năm tuổi.
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?
Bài tập 4: SGK tr 136 Anh chàng trong cõu chuyện đó sử dụng biện phỏp gỡ để khụng trả lại cỏi vạc cho người
hàng xúm? Sử dụng biện phỏp dựng từ đồng õm . Nếu em là viờn quan xử kiện, em sẽ làm thế nào để phõn rừ phải trỏi?
Cần đặt từ vạc vào ngữ cảnh(vạc của tụi làm bằng đồng cũn vạc anh ta trả tụi là con vạc.)
Trò chơi:
Luật chơi:
Có 12 hình ảnh trên màn
hình, các nhóm phải nhận biết rất nhanh ghi vào trong đầu các từ đồng âm ứng với các hình
ảnh đó. Sau 1 phút, cỏc đội cử thành viờn của nhúm mỡnh lờn viết đội nào tìm đ ợc nhiều từ đồng
âm hơn đội đó sẽ chiến
thắng.
Con đ ờng - Cân đ ờng
Em bé bò – Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ – Cờ vua
Đồng tiền – T ợng đồng Hòn đá - Đá
bóng
1.Học bµi cũ:
• Học ghi nhớ SGK/135-136.
• Hoµn thµnh c¸c bµi tËp vµo vë
2.Chuẩn bị bµi:
• “C¸c yÕu tè tù sù miªu t¶ trong văn
biÓu c¶m”