• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hoa 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hoa 11"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn Trang 1/3 - Mã đề thi 143

SỞ GD - ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 -2020

Môn: Hóa học 11

Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm

Mã đề thi 143

Họ, tên học sinh:... Lớp: ...

Câu 1: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?

A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3. B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Na2HPO4, ZnO, Al(OH)3

Câu 2: Rượu etylic có công thức cấu tạo là: CH3-CH2-O-H. Chất nào sau đây là đồng phân với rượu etylic.

A. CH3-O-CH3 B. H-COOH. C. CH3COOH. D. CH3-CH2-CH2-O-H Câu 3: Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào

A. Hidro B. Cacbon C. Nittơ D. Oxi

Câu 4: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì?

A. Cacbon. B. Kali. C. Nitơ. D. Photpho.

Câu 5: Amoniac có thể phản ứng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây A. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3 B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

C. H2SO4 , PbO, FeO, Na2O D. K2CO3, HNO3, CuO, CuCl2

Câu 6: Thuốc nổ đen là thuốc nổ chứa các chất nào dưới đây?

A. KNO3 và S B. KNO3, C và S C. KClO3, C và S D. KNO2 , C và S Câu 7: Photpho đỏ và photpho trắng là hai dạng thù hình của photpho nên giống nhau là

A. đều có cấu trúc tinh thể phân tử và cấu trúc polime.

B. tự phản ứng với O2 trong không khí ở điều kiện thường.

C. khó nóng chảy và khó bay hơi.

D. tác dụng với kim loại hoạt động mạnh tạo thành muối photphua.

Câu 8: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là

A. Silicagen. B. Than hoạt tính. C. Than bùn. D. Than muội.

Câu 9: Silic tan được trong dung dịch của chất nào sau đây?

A. NaOH. B. NaCl. C. HF. D. HCl.

Câu 10: Ứng dụng phổ biến nhất của amoni nitrat là làm phân bón. Amoni nitrat có công thức hóa học là A. (NH4)2NO3. B. NH4NO2. C. (NH4)3PO4. D. NH4NO3.

Câu 11: Dung dịch X gồm 0,05 mol Na+, 0,04 mol Cl-, 0,03 mol SO42- và Mg2+. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 5,69 gam. B. 6,05 gam. C. 6,82 gam. D. 8,87 gam.

Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li?

A. CaO. B. CO2. C. CH3COONH4. D. C2H5OH.

Câu 13: Câu nào sai khi nói về pH A. Dung dịch Axit có pH<7 B. Dung dịch bazơ có pH>7 C. Dung dịch trung tính có pH =7

D. Nhỏ dung dịch chứa 1 mol HCl vào dung dịch chứa 1 mol NH3 được dung dịch có pH=7 Câu 14: Phản ứng NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O có phương trình ion thu gọn là

A. Na2++NO32-  NaNO3. B. H2+ + OH2-  H2O.

C. Na+ + NO3-

 NaNO3. D. H+ + OH-  H2O.

Câu 15: Phân tử Etilen có công thức là C2H4. Hỏi trong đó có bao nhiêu lien kết sixma (σ)

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

(2)

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn Trang 2/3 - Mã đề thi 143 Câu 16: Không nên bón phân urê cho cây trồng cùng lúc với chất nào sau đây

A. Vôi sống. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi lượng.

Câu 17: Một loại nước thải công nghiệp có pH = 3,5. Nước thải đó có môi trường A. bazơ. B. lưỡng tính. C. trung tính. D. axit.

Câu 18: Chất có thể dùng làm khô khí NH3

A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. CaO D. P2O5

Câu 19: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, số dung dịch có pH > 7 là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 20: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3,hiện tượng xảy ra là A. Có kết tủa và sủi bọt khí. B. Xuất hiện kết tủa trắng.

C. Thoát ra khí mùi khai. D. Thoát ra khí không màu.

Câu 21: Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 4,26 gam P2O5 để thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa là

A. 250 gam B. 345,85 gam C. 126 gam D. 220,38 gam

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn muối cacbonat của kim loại M hoá trị n vào dung dịch HNO3 40% thu được hỗn hợp khí CO2 và NO. Công thức của muối là

A. FeCO3 B. MgCO3 C. Na2CO3 D. CuCO3

Câu 23: Muối trung hoà là

A. muối mà dung dịch có pH = 7.

B. muối có gốc axit không còn nguyên tử Hidro có khả năng phân li ra H+ C. muối không còn có hiđro trong phân tử.

D. muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.

Câu 24: Trong các cặp chất sau, cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. HCl và NaOH B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2, KOH D. NaCl và AgNO3

Câu 25: Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3

A. 85% B. 80% C. 60% D. 50%

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, N2 tinh khiết được điều chế từ

A. NH3 + O2/đốt cháy B. NH4NO2/đun nóng C. NH4NO3/đun nóng D. Zn + HNO3 loãng Câu 27: Chất mà CO không khử được là

A. Al2O3 B. CuO C. Fe3O4 D. H2O

Câu 28: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%)?

A. 100 lít B. 64 lít C. 40 lít D. 80 lít

Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 3,68 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 2,5 lít dung dịch HNO3 0,1M. Phản ứng không giải phóng khí và thu được 2,5 lít dd chứa 3 muối. Nồng độ của các muối trong dung dịch sau phản ứng là

A. 1,5.10–4M, 1,5.10–4M và 3.10–4M B. 0,016M, 0,016M và 0,01M C. 2.10–4M, 2.10–4M và 3.10–4M D. 0,0018M, 0,0018M và 0,0012M

Câu 30: Thêm từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3

0,6M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.

A. 6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 12 gam

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lương bình 1 tăng 5,4 gam, bình 2 có 40 gam kết tủa. Lập công thức phân tử của X biết X có tỉ khối so với H2 bằng 43.

A. C4H6O2 B. C3H2O3 C. C2H4O2 D. C5H10O

Câu 32: Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm N2 và H2 theo tỷ lệ mol là 1 : 4. Thêm môt ít bột sắt (xt) và nung bình ở nhiệt độ cao, áp suất cao, sau một thời gian đưa về điều kiện ban đầu thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với hỗn hợp Y là 0,68. Tính hiệu suất phản ứng.

A. 62,5% B. 80,0% C. 70,0% D. 40,0%

(3)

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn Trang 3/3 - Mã đề thi 143 Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 7,92 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 sau phản ứng thấy phần chất rắn giảm 3,48 gam thì khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là

A. 3,76 gam B. 1,88 gam C. 2,82 gam D. 3,14 gam

Câu 34: Công thức đúng của quặng apatit là

A. 3Ca3(PO4)2 , CaF2 B. Ca3P2 C. Ca3(PO4)2.CaSO4 D. Ca(H2PO4)2

Câu 35: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây

A. NO2 B. N2O3 C. NO D. N2O

Câu 36: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:

Bên trong bình, lúc đầu có chứa khí X. Hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm: nước phun mạnh vào bình và chuyển thành màu hồng. Phát biểu nào sau đây là đúng về thí nghiệm này

A. Mục đích của thí nghiệm là chứng minh tính tan nhiều trong nước và tính axit của HCl.

B. Mục đích của thí nghiệm là chứng minh tính nhẹ hơn không khí và tính axit – bazơ của NH3. C. Mục đích của thí nghiệm là chứng minh tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. D. Các khí nhẹ hơn không khí như: N2, H2, CO, NH3… đều có thể làm thí nghiệm tương tự này

Câu 37: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 từ từ đi qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có m gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy phần dung dịch thu được giảm đi 3,55 gam so với lượng nước vôi ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của NO2 và CO2 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 37,5% và 62,5% B. 38,5% và 61,5% C. 45,5% và 54,5% D. 40% và 60%

Câu 38: Thêm 5,964 gam P2O5 vào 40 ml dung dịch nước vôi trong 10% (d= 1,11 g/ml) sau phản ứng cô cạn dung dịch để nước bay hơi hết thu được khối lượng muối khan là

A. 11,126 gam B. 12,34 gam C. 10,87 gam D. 10,512 gam

Câu 39: Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm (Al, Fe và Zn) tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được ddA và 4,032 lit (đktc) hỗn hợp khí (N2, NO, N2O) có số mol bằng nhau. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, không thấy khí thoát ra. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:

A. 96,42 g B. 93,86 g C. 95,58 g D. 86,46g

Câu 40: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Y chứa 8m gam muối và x mol một chất khí duy nhất là N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, kết thúc thí nghiệm có 25,84 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của x gần nhất với

A. 0,055. B. 0,050. C. 0,030. D. 0,060.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 50,95 gam

Tách lấy kết tủa, thêm 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,2 gam kết tủa.. Biết thể tích các khí đo ở

Hòa tan 27,8 gam muối FeSO 4 .nH 2 O vào nước được dung dịch X, cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem

Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa, nung kết tủa này ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn, tính m và a.. Lưu ý: Ngoài

Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 8 gam muối sunfat của một kim loại hoá trị II rồi lọc kết tủa tách ra đem nung nóng thu được 4 gam oxit của kim loại hoá trị

Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn.. Các phản ứng

Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn.. Các phản ứng

b/ Cho dung dịch B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.. Lấy m gam muối khan này