Từ 02.11.15 Từ 16.11 Từ 30.11 Từ 21.12.15 Từ 11.01 Từ 01.02 Từ 22.2 Từ 21.3 Từ 18.4.2016 Từ 01.9.2017 đến 13.11.15 đến 27.11 đến 18.12 đến 8.01.16 đến 29.1 đến 19.02 đến 18.3 đến 15.4 đến 20.7.2017 đến 31.12.2017
(2 tuần) (2 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (4 tuần) (4 tuần) Chuyên ngành Luận văn
CH 12 YHHN GPB Tin học or SP Triết học NCKH Ung thư
NT 6 YHHN GPB PPSP Triết học Tin học Ung thư NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 8 SLB MD Vi sinh Tin học or SP Triết học NCKH HSCC
NT 3 SLB MD Vi sinh PPSP Triết học Tin học Tr.nhiễm NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 10 Dược lý HH-TM Tin học or SP Triết học NCKH HSCC
3
Chẩn đoán hình ảnh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Đối tượng TT CHUYÊN NGÀNH
2
LỊCH HỌC CAO HỌC XXIV (2015-2017) VÀ BSNT XL (2015-2018)
Da liễu 1
Số lượng
Gây mê hồi sức
Chuyên ngành
Chuyên ngành
Chuyên ngành
NT 4 Dược lý HH-TM PPSP Triết học Tin học Ngoại khoa NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 31 GP Viện ĐT RHM Tin học or SP Triết học NCKH TMH
NT 4 GP Viện ĐT RHM PPSP Triết học Tin học TMH NCKH (3t) Viện ĐT RHM
CH 18 SLB Dược lý Tin học or SP Triết học NCKH Tim mạch
NT 4 SLB CĐHA PPSP Triết học Tin học Tim mạch NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 5 Hóa sinh GPB Tin học or SP Triết học NCKH Chuyên ngành
NT 4 Hóa sinh GPB PPSP Triết học Tin học Nhi khoa NCKH (3t) Chuyên ngành
7 Lao NT 4 SLH Hô hấp Miễn dịch PPSP Triết học Tin học CĐHA NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 1 GP SLH Tin học or SP Triết học NCKH Tâm thần
NT 4 SLH CĐHA PPSP Triết học Tin học Tâm thần NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 24 PTTN GP Tin học or SP Triết học NCKH GMHS
NT 16 PTTN GP PPSP Triết học Tin học Sản Phụ khoa NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 16 GP VLQH Tin học or SP Triết học NCKH TMH
NT 2 PTTN VLQH PPSP Triết học Tin học TMH NCKH (3t) Chuyên ngành
4 Răng Hàm Mặt
NGHỈ TẾT BÍNH THÂN
3
10
HH - TM
Nhãn khoa Thần kinh
Ngoại khoa 8
5
9
Bảo vệ luận văn (thực hiện theo lịch
riêng)
Hồi sức cấp cứu
6
Gây mê hồi sức
Chuyên ngành
Chuyên ngành
Chuyên ngành
Chuyên ngành Viện ĐT RHM
Chuyên ngành
11 Phẫu thuật tạo hình CH 1 PTTN GP Tin học or SP Triết học NCKH Ngoại khoa
11 Phẫu thuật tạo hình NT 2 PTTN GP PPSP Triết học Tin học Ngoại 1 NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 17 SLH CĐHA Triết học NCKH Tin học or SP HSCC
NT 5 SLH CĐHA Triết học Tin học PPSP Ngoại TM NCKH (3t) Chuyên ngành
Nội Tim mạch
12 Chuyên ngành
Chuyên ngành
Từ 02.11.15 Từ 16.11 Từ 30.11 Từ 21.12.15 Từ 11.01 Từ 01.02 Từ 22.2 Từ 21.3 Từ 18.4.2016 Từ 01.9.2017 đến 13.11.15 đến 27.11 đến 18.12 đến 8.01.16 đến 29.1 đến 19.02 đến 18.3 đến 15.4 đến 20.7.2017 đến 31.12.2017
(2 tuần) (2 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (4 tuần) (4 tuần) Chuyên ngành Luận văn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Đối tượng TT CHUYÊN NGÀNH
LỊCH HỌC CAO HỌC XXIV (2015-2017) VÀ BSNT XL (2015-2018)
Số lượng
13 Truyền nhiễm NT 3 SLB MD KST Triết học Tin học PPSP Thần kinh NCKH (3t) Chuyên ngành
14 Phục hồi chức năng NT 1 Lý sinh SLH Triết học Tin học PPSP Nội CXK NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 26 Miễn dịch Hóa sinh Tin học or SP NCKH Ch.ngành Triết học HSCC Chuyên ngành CH 15 Miễn dịch Hóa sinh Tin học or SP NCKH Ch.ngành Triết học HSCC Chuyên ngành NT 16 Hóa sinh Miễn dịch Triết học Tin học PPSP Tr.nhiễm NCKH (3t) Chuyên ngành Nội khoa
15
NT 16 Hóa sinh Miễn dịch Triết học Tin học PPSP Tr.nhiễm NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 32 GP SLH Triết học NCKH Tin học or SP Ngoại khoa
NT 5 GP SLH Triết học Tin học PPSP GMHS NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 23 SLB MD Phôi thai học Triết học NCKH Tin học or SP Ngoại nhi
NT 10 SLB MD Phôi thai học Triết học Tin học PPSP Tr.Nhiễm NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 30 GP SLH Triết học NCKH Tin học or SP Thần kinh
NT 5 GP SLH Triết học Tin học PPSP Thần kinh NCKH (3t) Chuyên ngành
CH 23 CĐHA GPB NCKH Tin học or SP Triết học Ngoại khoa
NT 5 CĐHA GPB NCKH Tin học Triết học Nội khoa Ngoại khoa Chuyên ngành
20 Dị ứng NT 2 Hóa sinh SLH NCKH Tin học Triết học Da liễu HSCC Chuyên ngành
21 Y pháp NT 1 Luật GĐTP GP NCKH Tin học Triết học GPB Ngoại CT Chuyên ngành
22 Y học Gia đình CH 4 Y học H.vi TVGDSK NCKH Tin học or SP Triết học Dị ứng-Dược
23 Tâm thần NT 6 SLH Dược lý NCKH Tin học Triết học Thần kinh PHCN Chuyên ngành
CH 14 SLH Y lý YHCT NCKH Tin học or SP Triết học PHCN
NT 6 SLH Y lý YHCT NCKH Tin học Triết học PHCN Thần kinh Chuyên ngành
19
Y học cổ truyền 18
24
17 Nhi khoa
Tai Mũi Họng 16
Ung thư Sản Phụ khoa
NGHỈ TẾT BÍNH THÂN
Bảo vệ luận văn (thực hiện theo lịch
riêng)
Chuyên ngành
Chuyên ngành Chuyên ngành
Chuyên ngành
Chuyên ngành
Chuyên ngành
NT 6 SLH Y lý YHCT NCKH Tin học Triết học PHCN Thần kinh Chuyên ngành
25 Dược lý & Độc chất NT 3 Hóa sinh SLB-Miễn dịch NCKH Tin học Triết học Nội khoa Tâm thần Chuyên ngành 26 Mô học & Phôi thai học NT 2 Hóa sinh YSHDT NCKH Tin học Triết học GPB Miễn dịch Chuyên ngành
Từ 02.11.15 Từ 16.11 Từ 30.11 Từ 21.12.15 Từ 11.01 Từ 01.02 Từ 22.2 Từ 21.3 Từ 18.4.2016 Từ 01.9.2017 đến 13.11.15 đến 27.11 đến 18.12 đến 8.01.16 đến 29.1 đến 19.02 đến 18.3 đến 15.4 đến 20.7.2017 đến 31.12.2017
(2 tuần) (2 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (4 tuần) (4 tuần) Chuyên ngành Luận văn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Đối tượng TT CHUYÊN NGÀNH
LỊCH HỌC CAO HỌC XXIV (2015-2017) VÀ BSNT XL (2015-2018)
Số lượng
CH 1 Hóa sinh YSHDT NCKH Tin học or SP Triết học Tr.nhiễm
NT 4 Hóa sinh YSHDT NCKH Tin học Triết học Tr.nhiễm Ký sinh trùng Chuyên ngành
CH 1 Mô học Miễn dịch NCKH Tin học Triết học Hóa sinh
NT 5 Mô học Miễn dịch NCKH Tin học Triết học Hóa sinh SLH Chuyên ngành
CH 7 Mô học Miễn dịch NCKH Tin học or SP Triết học Y pháp
29 27
28
Vi sinh y học
Y sinh học di truyền
Giải phẫu bệnh
Chuyên ngành
Chuyên ngành
Chuyên ngành
NT 5 Mô học Miễn dịch NCKH Tin học Triết học Y pháp Ung thư Chuyên ngành
30 Giải phẫu người CH 3 Mô học Phôi thai học NCKH Tin học or SP Triết học Ngoại khoa
31 Ký sinh trùng NT 1 YSHDT Vi sinh NCKH Tin học Triết học Tr.nhiễm Da liễu Chuyên ngành
CH 3 Lý sinh YSHDT NCKH Tin học Triết học Hóa sinh
NT 2 Lý sinh YSHDT NCKH Tin học Triết học Hóa sinh Miễn dịch Chuyên ngành
33 Sinh lý bệnh CH 4 Hóa sinh SLH NCKH Tin học or SP Triết học Nội khoa
33 Miễn dịch NT 3 Hóa sinh SLB NCKH Tin học or SP Triết học Dị ứng HH-TM Chuyên ngành
CH 3 YSHDT Hóa PT và HC NCKH Tin học or SP Triết học SLB MD
NT 3 YSHDT Hóa PT và HC NCKH Tin học Triết học SLB MD HH-TM Chuyên ngành
CH 12 NCKH Tin học or SP Triết học
NT 2 Vi-KST Viện ĐT YHDP&YTCCNCKH Tin học Triết học Tr.nhiễm
36 Dịch tễ học CH 3 NCKH Tin học or SP Triết học
37 Quản lý bệnh viện CH 24 NCKH Tin học or SP Triết học
CH 4 NCKH Tin học or SP Triết học
38 Dinh dưỡng 32 Sinh lý học 29
NGHỈ TẾT BÍNH THÂN
35
Viện ĐT YHDP&YTCC Hóa sinh
34
Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC
Bảo vệ luận văn (thực hiện theo lịch
riêng)
Vi sinh (4 tuần) Giải phẫu bệnh
Y học dự phòng
Chuyên ngành
Chuyên ngành
Chuyên ngành
Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC
Chuyên ngành
Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC
NT 2 Hóa sinh SLH NCKH Tin học Triết học
39 Y tế công cộng CH 22 NCKH Tin học or SP Triết học
38 Dinh dưỡng
Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC
Viện ĐT YHDP&YTCC
Từ 02.11.15 Từ 16.11 Từ 30.11 Từ 21.12.15 Từ 11.01 Từ 01.02 Từ 22.2 Từ 21.3 Từ 18.4.2016 Từ 01.9.2017 đến 13.11.15 đến 27.11 đến 18.12 đến 8.01.16 đến 29.1 đến 19.02 đến 18.3 đến 15.4 đến 20.7.2017 đến 31.12.2017
(2 tuần) (2 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (4 tuần) (4 tuần) Chuyên ngành Luận văn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Đối tượng TT CHUYÊN NGÀNH
LỊCH HỌC CAO HỌC XXIV (2015-2017) VÀ BSNT XL (2015-2018)
Số lượng
- Môn cơ sở học trong 2 tuần, thi kết thúc môn học vào sáng thứ 7 của tuần kế tiếp.
- Môn Triết học, Tin học, Phương pháp giảng dạy đại học (PPSP) học trong 3 tuần, môn Triết học thi kết thúc vào sáng thứ 7 của tuần kế tiếp, môn Tin học và PPSP thi theo lịch của bộ môn.
- Môn PPNCKH thi vào chiều thứ 6 hoặc thứ 7 của tuần tiếp sau.
- Môn hỗ trợ học trong 4 tuần, lịch thi lâm sàng/thực hành theo bộ môn sắp xếp, thi lý thuyết vào sáng thứ 7 tuần cuối cùng của lịch học.
- Môn Ngoại ngữ nhà trường bố trí hướng dẫn ôn tập để đạt ở mức tương đương cấp độ B1 hoặc 3/6 của Khung Châu Âu Chung dự kiến bắt đầu vào quý 1 hàng năm.
Ôn tập Ngoại ngữ vào các buổi chiều trong tuần (có lịch riêng), học viên vẫn học chuyên ngành và trực Khoa/Bệnh viện bình thường theo phân công của Bộ môn/Bệnh viện.
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2015 TL.HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG QL ĐTSĐH
Đoàn Quốc Hưng viện.
- Các Viện/Khoa/Bộ môn xếp lịch học, thi chứng chỉ chuyên ngành (lần 1, lần 2), lịch thông qua đề cương và dự kiến thời gian bảo vệ luận văn cho từng học viên và nộp kế hoạch về phòng ĐTSĐH. Lịch thông qua đề cương từ tháng 6/2016 đến hết tháng 9/2016. Sau khi bảo vệ luận văn, các bác sĩ nội trú tiếp tục học chuyên ngành, thi lý thuyết và lâm sàng/thực hành/tay nghề để được công nhận và cấp bằng BSNT (xem lịch học bổ sung kèm theo); Học viên cao học kết thúc học và thi các chứng chỉ chuyên ngành trước 20/7/2017 (Viện/Khoa/Bộ môn hoàn thành và gửi điểm về ĐTSĐH trước 31/7/2017).
- Nghỉ tết, nghỉ hè theo lịch của nhà trường và các đơn vị đào tạo.
- Học viên xem danh sách thi và phòng thi trên website của nhà trường hoặc bảng tin phòng QLĐTSĐH trước thi 2 ngày.
- Qui chế và các Qui định về đào tạo Sau đại học đề nghị học viên xem trên Website: www.sdh.hmu.edu.vn
-